Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Nguyên lý chi tiết máy chương 4 truyền động đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 52 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 4

TRUYỀN ĐỘNG ĐAI


Mục tiêu

 Truyền động cơ khí
 Thông số hình học, động học, động lực học
 Đường cong trượt, hiệu suất
 Hai chỉ tiêu tính toán bộ truyền
 Tra cứu và chọn thông số thiết kế
1


4.1 Truyền động cơ khí

 Động cơ

 Truyền động

 Công tác

2


 Phân loại
 Truyền động ma sát



Truyền động ăn khớp

3


Chức năng

 Truyền công suất, chuyển động

 Thay đổi dạng, quy luật chuyển động

 Biến đổi chuyển động

4


Hệ truyền động cơ khí cho băng tải

5


Ký hiệu các bộ truyền trong sơ đồ động

6


Phân loại hộp giảm tốc
Một cấp


7


Hai cấp đồng trục

8


Hai cấp phân đôi

9


Hai cấp khai triển

10


Đại lượng đặt trưng truyền động cơ khí
+ : vận tốc góc (rad/s)
+ v: vận tốc dài (m/s)
+ n: số vòng quay (v/ph)
+ u: tỷ số truyền
+ A: công (J)
+ P: công suất (kw)
+ : hiệu suất
+ T: moment xoắn (N.mm)
+ Ft: lực vòng (N)

11



Vận tốc góc: 

n
30

(rad / s )

Vận tốc dài: v   r   dn (m / s )
1000 60000
T
Công:
A
(J )
1000

F
.
v
A
T
.

T
.
n
t
Công suất: P  
 6 

(kW )
6
t 1000 10
9,55.10
12


Tỷ số truyền:

1 n1
u  u12 

2 n2
ndc
u
 u1.u 2 .u 3 ....
n

Hiệu suất:

A2 P2 T2 .2
T2
  

A1 P1 T1.1 T1.u

ch  1.2 .3 .... (nối tiếp)
Moment xoắn: T2   .u.T1
13



Chọn động cơ – phên phối tỷ số truyền
+ Xác định công suất bộ phận công tác.
+ Hiệu suất chung hệ truyền động.
+ Công suất cần thiết động cơ.
+ Số vòng quay bộ phận công tác.
+ Tỷ số truyền chung hệ truyền động.
14


Chú ý:
 Tỷ truyền đai, xíchchọn sơ bộ bảng 3.2/T88
 Tỷ số truyền trong hộp giảm tốc tiêu chuẩn
 Bánh răng (trụ, nón): trang 196
 Trục vít-bánh vít: trang 277

15


+ Chọn động cơ điện và phân phối u.
+ Lựa chọn động cơ phù hợp.
+ Tính toán n, P, T, u trên từng trục theo P, n
động cơ vừa lựa chọn.
+ Lập bảng đặc tính kỹ thuật hệ truyền động.
16


4.2 Cấu tạo, phân loại, phạm vi sử dụng

 Cấu tạo

Bánh đai dẫn, bánh đai bị dẫn, dây đai
Làm việc nguyên lý ma sát gián tiếp

17


18


 Phân loại: tiết diện đai dẹt, thang, tròn, lược
và răng

19


Vị trí tương đối 2 trục (đai dẹt, tròn)

20


Đai thang, răng, lược truyền chuyển động 2
trục song song quay cùng chiều.

21


Ưu điểm

Truyền khoảng cách giữa 2 trục khá xa (<15m)
Làm việc êm, truyền động với vận tốc lớn

Đề phòng quá tải động cơ
Kết cấu đơn giản, dễ sử dụng, giá thành rẻ
Tránh sự dao động lớn các cơ cấu
22


Nhược điểm
Tỷ số truyền không ổn định
Lực tác dụng lên ổ lớn làm ổ mau mòn
Kích thước bộ truyền tương đối lớn
Tuổi thọ thấp (1000-5000 giờ)
23


 Phạm vi sử dụng
Khoảng cách 2 trục xa
Công suất không quá 50kw
Đai dẹt: u<5, v<40m/s (ít sử dụng)
Đai thang: u<10, v<40m/s (sử dụng rộng rãi)
Đai lược: u<15, v<50m/s
Đai răng: u<30, v<80m/s (sử dụng rộng rãi)

24


×