Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LÝ THUYẾT DH ĐÀ LAT 2016 (lần 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.87 KB, 5 trang )

TRNG I HC LT
LP ễN THI THPT QUC GIA 2015 2016
KHOA S PHM
BI ễN Lí THUYT (LN 8)
Su tm v biờn son: Trn Vn Thanh Hoi
Cõu 1: Nu cho mi cht: KClO3, KMnO4, MnO2, CaOCl2 cú s mol bng nhau ln lt phn ng vi lng d dd
HCl c, cht to ra lng khớ Cl2 nhiu nht l
A. CaOCl2
B. MnO2
C. KClO3
D. KMnO4
Cõu 2: Cho cỏc phỏt biu sau:
(1) Nit lng c dựng bo qun mỏu v cỏc mu vt sinh hc.
(2) Phõn amophot l hn hp cỏc mui (NH4)2HPO4 v KNO3
(3) Fomalin c dựng ngõm xỏc ng vt.
(4) Axit flohiric c dựng khc ch lờn thy tinh.
(5) Naphtalen c dựng lm cht chng giỏn.
(6) Axit glutamic l thuc h tr thn kinh.
(7) CO2 c dựng dp tt ỏm chỏy magie hoc nhụm.
(8) Trong y khoa, ozon c dựng cha sõu rng.
S phỏt biu ỳng l:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Cõu 3: Sc n cht X vo dd KI thu c dd Y. Nhỳng giy qu tớm vo dd Y thy qu chuyn sang mu xanh;
nu cho h tinh bt vo Y cng thy cú mu xanh. n cht X l A. oxi
B. clo C. ozon
D. flo
Cõu 4: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Vt liu compozit, vt liu nano, vt liu quang in t l nhng vt liu mi cú nhiu tớnh nng c bit.


B. Cỏc khớ SO2, NO2 gõy ma acid, khớ CO2 gõy hiu ng nh kớnh cũn hp cht CFC gõy thng tng ozon.
C. Cỏc cht: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuc loi thuc khỏng sinh, cũn: Seduxen, moocphin,
ampixilin thuc loi cht gõy nghin.
D. Vic s dng cỏc cht: Fomon, ure, hn the, phõn m trong bo qun v ch bin thc phm l vi phm v
sinh an ton thc phm.
Cõu 5: Hin tng xy ra khi nh vi git dd KOH vo dd Na2Cr2O7 l
A. dd chuyn t khụng mu sang mu da cam.
B. dd chuyn t mu vng thnh khụng mu.
C. dd chuyn t mu da cam sang mu vng.
D. dd chuyn t mu vng sang mu da cam.
Cõu 6: Ch dựng thờm phenolphtalein thỡ cú th phõn bit c bao nhiờu dd trong cỏc dd sau õy: Na 2 CO 3 ,
NaHSO 4 , AlCl 3 , Fe(NO 3 ) 3 , NaCl, Mg(NO 3 ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 . A. 6.
B. 7. C. 4.
D. 5.
Cõu 7: Cú 7 dd riờng bit: Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2, NaCl, MgSO4, FeCl3, AgNO3. Nhỳng vo mi dd mt thanh Ni.
S trng hp xut hin n mũn in hoỏ l
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
H SO ủaởc
+H O
+ Br (1:1)
+ CuO , t
X
Y
T
Cõu 8: Cho s chuyn húa sau: Propan-1-ol
Z
xt: CH COOH

170 C
xt : H , t
X, Y, Z, T l cỏc hp cht hu c v Y l sn phm chớnh. Phõn t khi ca T ln hn phõn t khi ca X l
A. 32 vC.
B. 96 vC.
C. 95 vC.
D. 30 vC.
Cõu 9: Cho cỏc phỏt biu sau:
(1) Crom, st, thic khi tỏc dng vi dd HCl loóng núng cho mui cú húa tr II.
(2) Nhụm, st, crom b th ng trong dd HNO3 c ngui.
(3) Km, thic, chỡ u b hũa tan trong dd kim un núng.
(4) Cỏc hiroxit ca km, nhụm, ng u b hũa tan trong dd amoniac.
(5) Cỏc hiroxit ca nhụm, crom, thic u l cht lng tớnh.
(6) Niken cú tớnh kh mnh hn st nhng yu hn nhụm.
Cú bao nhiờu phỏt biu ỳng ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Cõu 10: Cho hn hp FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)3 vo dd HI d. Cú bao nhiờu trng hp cú phn ng oxi húa - kh
xy ra ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cõu 11: Trong cỏc t sau: t xenluloz triaxetat, t capron, t vinylic, t tm, t visco, t lapsan, t nitron, t enang,
bụng, t nilon - 6,6. Cú bao nhiờu t l t húa hc?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 2.
Cõu 12: Cho cỏc gluxit: mantoz, glucoz, fructoz, saccaroz, tinh bt v xenluloz. Cú bao nhiờu cht lm nht
mu dd nc brom v cú phn ng trỏng bc?

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cõu 13: X l hp cht hu c khi tỏc dng vi Na d thu c H 2 cú s mol gp 1,5 ln s mol CO2 thu c khi cho
cựng lng X trờn tỏc dng vi dd NaHCO3 d. CTPT ca X l cụng thc no trong cỏc cụng thc sau ?
A. C5H10O3.
B. C3H6O2.
C. C4H8O4.
D. C4H10O4.
Cõu 14: Cho hn hp bt X cha a mol Cu v b mol Fe vo dd cha c mol AgNO 3 thu c cht rn Y khụng phn
ng vi dd HCl nhng cú phn ng vi dd FeCl3. Mi quan h gia a, b, c l
A. 2a c < 2a + 2b. B. 2b < c 2a + b.
C. 2a c 2a + 2b.
D. 2b c < 2a + 2b.

2SO3 (k) ; H < 0 xy ra trong bỡnh kớn. Nhn xột sai l
Cõu 15: Cho cõn bng: 2SO2 (k) + O2 (k) ơ


A. Khi tng nhit phn ng thỡ t khi ca hn hp khớ so vi H2 tng.
B. Khi tng ỏp sut chung ca h phn ng thỡ t khi ca hn hp khớ so vi H2 tng.
C. Khi tng nng SO2 thỡ t khi ca hn hp khớ so vi H2 tng.
D. Khi cho thờm xỳc tỏc V2O5 thỡ t khi ca hn hp khớ so vi H2 khụng i.
2

4
0

2

+

0

0

2

3


Câu 16: Chất nào trong các chất sau có lực axit yếu nhất ?
A. axit axetic.
B. axit cacbonic.
C. axit sunfuhiđric.
D. axit sunfuric.
Câu 17: Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dd HCl, sau đó thêm vài giọt dd CuSO4 vào. Trong quá trình trên
A. chỉ xẩy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. lúc đầu xẩy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học sau đó xẩy ra thêm hiện tượng ăn mòn hóa học.
C. lúc đầu xẩy ra hiện tượng ăn mòn hóa học sau đó xẩy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
D. chỉ xẩy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
Câu 18: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau
thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hỗn hợp X, Y có phản
ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19: Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để
A. sản xuất clo trong công nghiệp.
B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.
D. sản xuất phân bón hóa học.

Câu 20: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to), vừa
phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: Chỉ dùng thêm dd NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dd trong 6 dd riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3,
NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3 ?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Trong các chất sau: KI, CuSO4, KClO3, NaNO3, NaOH, NH4NO3, AgNO3. Có bao nhiêu chất mà bằng một
phản ứng có thể tạo ra O2?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 khi tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được hai khí làm xanh quỳ
tím tẩm nước cất. X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn điều kiện trên? A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.
Câu 24: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho nhôm vào dd NaOH. (2) Cho etyl axetat vào dd NaOH, đun nóng.
(3) Cho natri tác dụng với nước.
(4) Cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 5700C.
(5) Cho từ từ bari vào dd chứa HCl dư.
Có bao nhiêu thí nghiệm mà nước là chất oxi hóa?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 25: Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các
phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit. D. Đơn chất Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệt độ thường.
Câu 26: X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu sáng. Thủy phân hoàn toàn X cho
hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Y là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 8.
Câu 27: Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.
B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH.
Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 6H14O mà khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC luôn cho
anken có đồng phân hình học cis – trans?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
+ Br2 (1:1)
+ NaOH ®Æc,d ­
+ HNO3 ®Æc(1:1)
+ (Fe + dd HCl)d ­
→ Y 
→T
→ X 
→ Z 
Câu 29: Cho sơ đồ: Benzen 

H 2 SO4 ®Æc
Fe, t 0
t 0 cao, P cao

Biết X, Y, Z, T là các sản phẩm chính và đều là dẫn xuất của benzen. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Y, Z có công thức lần lượt là m-BrC6H4NO2 và m-BrC6H4NH3Cl.
B. T có công thức là m-NH2C6H4OH.
C. X và Z có công thức lần lượt là C6H5NO2 và p-BrC6H4NH2.
D. Y và T có công thức lần lượt là o-BrC6H4NO2 và p-NH2C6H4ONa.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phenol tan tốt trong etanol.
(4) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 31: Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n - 6.
Câu 32: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO được
hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dd AgNO 3/NH3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t0) (3),
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các PƯ xảy ra hoàn toàn. Số thuốc
thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 33: Cho các chất sau : Glucozo, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozo, fructozo, xenlulozo, cumen,
phenol, glyxerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A . Có 6 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


B. Có 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Có 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 34: Khi thủy phân một triglyxerit thu được Glixerol và muối của các axit stearic , oleic, panmitic. Số CTCT có
thể có của triglyxerit là:
A. 6.
B. 15.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1) Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2) K2MnO4+H2O2+H2SO4→ (3) NH3+Br2→
(4)
MnO2+KCl+KHSO4→
(5) H2SO4+Na2S2O3→
(6) H2C2O4+KMnO4+H2SO4→
(7) FeCl2+H2O2+HCl→ (8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Từ các chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?
A. CH3CH2CH = CH2.

B. CH3CH2C CH.
C. CH3CH2C CCH3 .
D. CH3CH2CH = CHCH3.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H5Br3. Cho X tác dụng với dd NaOH loãng (dư) đun nóng rồi cô cạn dd thu
được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi là
A. 1,1,2-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,1-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. SO2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn CO2 rắn dùng bảo quản thực phẩm.
B. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.
C. SO2 là phân tử phân cực, CO2 là phân tử không phân cực.
D. CO2 tan trong nước nhiều hơn SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Câu 39: Điều nào sau đây không đúng?
A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước.
B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dd NaCl không có màng ngăn xốp.
C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.
D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.
Câu 40: Cho các PƯ: (1)Fe(OH)2+HNO3 đặc (t0) (2)CrO3+NH3 (t0) (3) Glucozơ + Cu(OH)2
(4)SiO2+HF
0
0
(5) KClO3 + HCl (6) NH4Cl + NaNO2 bãohòa (t ) (7) SiO2 + Mg (t )
(8) KMnO4 (t0)
(9) Protein + Cu(OH)2/NaOH→
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, AlCl3,
K2SO4, NaCl, KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH >7
B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH >7
C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH >7

D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH >7
Câu 42: Cho nguyên tử các nguyên tố: X(Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và các kết luận sau:
(1) Bán kính nguyên tử: R(2) Độ âm điện: R(3) Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
(4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trị.
(5) Tính kim loại : R(6) Tính chất hóa học cơ bản X giống R.
Số kết luận đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết phương pháp
trên thuộc vào phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp điện hóa
B. Phương pháp dùng chất kìm hãm
C. Phương pháp tạo hợp kim không gỉ
D. Phương pháp cách li
Câu 44: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A.Stiren,clobenzen,isopren,but-1-en
B.1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen;toluen
C.1,1,2,2-tetrafloeten,propilen;stiren;vinylclorua
D.buta-1,3-đien;cumen;etilen;trans-but-2-en
Câu 45: Cho các tính chất: (1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(2) Tác dụng với dung dịch NaOH
(3) Tác dụng với dung dịch AgNO3
(4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội
(5) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
(6) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường

(7) Tác dụng với O2 nung nóng
(8) Tác dụng với S nung nóng
Trong các tính chất này. Al và Cr có chung
A. 4 tính chất
B. 2 tính chất C. 5 tính chất D. 3 tính chất
Câu 46: Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và
teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).


Câu 47: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit T tương ứng để điều chế este E từ B
và T. Hãy xác định tỉ số d = ME/MA
A. 1/2
B. 3/2
C. 2/1
D. 2/3
Câu 48: Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dd axit clohidric đặc.
(2) Sunfua sắt tác dụng với dd axit clohidric.
(3) Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Amoniclorua tác dụng với dd natri nitrit bão hòa. (6) Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dd nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 49: A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s22s22p6. Hợp chất A là thành phần chính
của quặng nào sau đây?
A. photphorit.
B. Đolomit.
C. Xiđêrit.
D. Criolit.
Câu 50: Cho các dd sau: Na2CO3, NaNO3, HCl, FeCl2 và NaOH. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo
từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 51: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học?
A. Cho từ từ dd CH3COOH loãng vào dd Na2CO3 và khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện tượng gì, sau một thời
gian thấy có sủi bọt khí.
B. Cho propilen vào nước brom, thấy nước brom bị mất màu và thu được một dd đồng nhất trong suốt.
C. Cho quỳ tím vào dd propylamin, thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Cho từ từ anilin vào dd HCl, thấy anilin tan dần vào dd HCl.
Câu 52: Một ankan X có các tính chất sau: - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2.
- Tách một phân tử H2 của X với xúc tác thích hợp thu được olefin.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 53: Hiện tượng nào sau đây là sai?
A. Cho K vào dd MgCl2 thấy có khí không màu thoát ra và có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. Cho dd amoni cacbonat vào dd Ba(OH)2 có khí mùi khai thoát ra và có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. Thổi khí CO2 vào dd natri phenolat thì dd bị vẫn đục.
D. Cho Cu vào dd HNO3 đặc nóng thấy có khí màu nâu đỏ xuất hiện và dd thu được có màu xanh.

Câu 54: Có các hợp chất sau: C2H5OH, n-C10H21OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, n-C6H14,
HOCH2CHOHCH2OH, C6H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong nước, y chất ít tan
trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá trị x, y, z lần lượt bằng
A. 3, 3 và 3.
B. 3,4 và 2.
C. 2, 3 và 4.
D. 4, 3 và 2.
Câu 55: Cho các nhận xét sau:
a. Trong các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, H2CO, C2H5OH, C2H5ONa, H2CO2, HCl,
H2SO4,BaCl2, BaSO4. Có 9 chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện.
b. Trong bảng tuần hoàn SGK lớp 10 là có16 nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình lớp ngoài cùng dạng ns1 .
c. anot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; cực dương của pin điện hóa xảy ra sự khử.
d. catot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; anot của pin điện hóa xảy ra sự khử.
e. Cho các tiểu phân sau: Zn(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 , Al3+, HS- , SO32-, HPO32-; HSO4-, Cl -, CH3COO-, PO43-; NO3,
NH4+; S2- , C6H5O- . Số chất và tiểu phân thể hiện tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính lần lượt là: 6, 6, 1, 2.
g. Chỉ dùng thuốc thử phenolphtalein có thể nhận biết được các dd: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3.
h. Phải dùng ít nhất một hóa chất để nhận biết được hai dung dich HCl và Na2CO3 không được cô cạn.
i. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. k. Cho tinh thể NaI vào dd H2SO4 đặc, đun nóng thu được I2.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 56: Cho các nhận xét sau: (1) Trong điện phân dd NaCl trên catot xảy ra sự oxi hoá nước
(2) Khi nhúng thanh Fe vào dd hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá
(3) Corinđon là một loại quặng của kim loại đồng
(4) Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng
(5) Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng
(6) Sục H2S vào dd hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa
(7) Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh

(8) Dd FeCl3 không làm mất màu dd KMnO4 trong H2SO4 loãng
Số nhận xét đúng là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 57: Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất lỏng trong số các chất sau: Hex - 1 - en, etylfomat,
anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.
Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí.
- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh.
- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dd NaOH.
- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là:
A. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.
B. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic
C. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol


D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.
Hóa học! Sự kết hợp giữa khoa học, nghệ thuật và bất ngờ!



×