Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LÝ THUYẾT DH ĐÀ LẠT (lân 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.73 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
KHOA SƯ PHẠM

LỚP ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015 – 2016
BÀI ÔN LÝ THUYẾT (LẦN 9)
Sưu tầm và biên soạn: Trần Văn Thanh Hoài
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. a mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với hiđro là 26,5 có thể tác dụng với tối đa 0,18a mol KMnO 4
trong dd với dung môi là nước.
C. Đốt a mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở thu được số mol CO 2 bằng nửa số mol nguyên tử oxi có
trong hỗn hợp X thì cần 0,5a mol oxi.
D. Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 trong đó oxi chiếm 20 % khối lượng hỗn hợp có thể tan hết trong dd HCl dư.
Câu 2: Có các nhận xét sau: (1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra
(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng với dd HCl
(4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dd KOH ở điều kiện thường
(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao
(6) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s x. Tổng số
nguyên tố thỏa mãn điều kiện trên là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
Câu 4: Cho các chất : saccarozơ, fructozơ, mantozơ, anđehit axetic, etyl axetat, glyxin, phenol, khí sunfurơ, khí


cacbonic, axit fomic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với nước brom?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 5: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dd sau: CuSO 4, (NH4)2SO4, NaHCO3, Al(NO3)3, FeCl2, NaOH. Sau khi các
phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối
này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số CTCT thoả mãn là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho các PƯHH: (1) K2SO4 + Ba(OH)2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 8: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối
của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện
trên là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 10

Câu 9: Sục khí CO2 vào các dd riêng biệt chứa các chất: NaAlO 2, NaOH dư, Na2SiO3, NaClO, C6H5ONa,
Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xảy ra là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: CH2O
Công thức phân tử của chất Z là
Câu 11: Cho các PƯ:

X
A. C3H6O2

(1) Phenol+dd NaOH

(3) Al+ dd HCl (vừa đủ))

dd Z

Y
B. C4H6O2.

dd X

Z. Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ.
C. C4H8O2.
D. C3H4O2.

(2) Dd CH3NH3+dd HCl (vừa đủ)

(4) SO2+dd KMnO4

dd Y


dd T

(5) O3+ dd KI.
dd R
(6) Điện phân dd NaCl có màng ngăn
dd Q.
Các dd có pH>7 là?
A. X, Y, R
B. Y, R, Q
C. X, R, Q
D. Y, T, Q
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bằng phương pháp hoá học không thể phân biệt glucozơ, fructozơ và mantozơ chỉ bằng 1 thuốc thử duy nhất
là nước brom
B. Từ mỗi chất: metylamin, canxi cacbua, canxi oxit, axit fomic chỉ bằng 1 PƯ đều có thể tạo thành khí CO.
C. Trong số các chất: NaHCO3, H2O, NaF, NH4Cl, Al2O3, ClH3N-CH2-COOH, NH4F, Pb(OH)2 có 4 chất lưỡng
tính.
D. Metyl amin, glyxin, alanin, Ala-Gly-Lys , anilin khi tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp đều tạo ra khí N2.
Câu 13: Trong các PƯ sau: (1) Fe3O4+8HI

FeI2+2FeI3+4H2O

(2) 3Fe+4H2O

(3) C6H5NH2+NaNO2+HCl

C6H5OH+N2+H2O+NaCl

(4) K2Cr2O7+8FeSO4+7H2SO4


4Fe2(SO4)3+2CrSO4+K2SO4+7H2O

Fe3O4+4H2

(5) 2Fe(NO3)2
2FeO+4NO2+O2
(6) Sn+O2
SnO2
Số phương trình phản ứng viết đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng và nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi: (NH 4)2CO3, Cu(NO3)2,


NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, KMnO4, NH4HCO3, NaNO3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hóa – khử?
A. 7
B. 14
C. 12
D. 6
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
1. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh
2. Điện phân dd hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot.
3. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khí cho NH3 tác dụng với H3PO4.
4. Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dd NaCl có màng ngăn.
5. Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần.

Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
1. Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
2. Cho các dd sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO 2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần lượt
trộn lẫn từng cặp dd với nhau, Có 9 trường hợp có phản ứng xảy ra.
3. Oligopeptit, miozin, fibonin, tơ nilon 6.6, đextrin saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
4. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
5. Trong các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan,
polistiren. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
6. Trong các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,
mantôzơ, natri fomat, axeton. Có 7 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 17: Cho các phát biểu: 1. Trong các dd: NaHCO3, NH4Cl, KCl, AlCl3, NaHSO4, C6H5OK. Có 3 dd có pH < 7.
2. Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5); Độ mạnh của các
bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1 < 5 < 2 < 3 < 4.
3. Cho các dd axit: H2C2O4, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dd được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần là : HCl < H2C2O4 < H2SO4.
4.Đổ dd AlCl3 vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng,đổ tiếp dd NH3 dư vào dd thì thu được dd trong suốt.
5.Đổ dd Na3PO4 vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dd HNO3 dư vào dd thu được dd trong suốt.
6.Đổ dd BaS vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa đen, đổ tiếp dd HCl dư vào thì thu được dd trong suốt.
7.Trong các dd :Na2CO3, KHSO4, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng có 4 chất hòa tan được bột nhôm.
8.Đổ dd KI vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dd NH3 dư vào thì thu được dd trong suốt.

Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau: (1) Dẫn khí H2S vào dd Pb(NO3)2
(2) Cho dd Pb(NO3)3 vào dd CuCl2
(3) Dẫn khí H2S vào dd CuSO4
(4) Cho FeS2 vào dd HCl
(5) Dẫn khí NH3 vào dd AlCl3
(6) Cho dd AlCl3 vào dd NaAlO2
(7) Cho FeS vào dd HCl (8) Cho Na2SiO3 vào dd HCl
(9) Cho dd NaHCO3 vào dd Ba(OH)2(dư) (10) Cho Na2CO3 vào dd FeCl3
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
+ Br2 / xt
+ NaOH ,t 0
+ CuO ,t 0
+ NaOH
→ Y  
→ Z  → G
Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau: Etylclorua  → X  
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Chất X
B. Chất Y
C. Chất Z
D. Chất G

Câu 20: Có ba chất hữu cơ thuần chức, mạch hở, thuộc các nhóm chức của chương trình phổ thông. Công thức phân
tử lần lượt là C3H4O2, H2CO2, C2H4O2. Nhóm chức của mỗi chất đều khác nhóm chức của hai chất còn lại. Phát biểu
nào sau đây đúng khi nói về ba chất trên
A. C3H4O2 phản ứng với H2 dư cho sản phẩm tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. C2H4O2 có mạch cacbon liên tục
C. Cả ba chất đều phản ứng với dd NaOH đun nóng
D. Cả ba chất đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 21: Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B không màu, không mùi. Khí B có
thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí A tác
dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dd muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình
kín sau đó làm lạnh bình thu được khí F và chất lỏng G. Khí F là
A. N2O B. O2
C. N2
D. H2S
Câu 22: Có năm lọ bị mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất: NaHSO 4, KHCO3, Mg(HCO3)3, Na2CO3, Ba(HCO3)3. Không
dùng thêm một hoá chất nào khác. Số lọ nhận biết được là A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 23: Cho các chất: NaH, HF, HCl, NaCl, O2, AlCl3, NH4NO3. Tổng số chất mà trong đó có liên kết cộng hoá trị giữa
các nguyên tử là (Biết độ âm điện của Na = 0,93, H = 2,20, F = 3,98, Cl = 3,16, Al = 1,61, N = 3,04, O = 3,44)
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (5)

D. (1), (3), (6)


Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn ( có tổng số mol là x mol) tan hoàn toàn trong dd chứa y mol HNO 3 (x : y = 8 :
21 ) thu được một hợp chất khí ( sản phẩm khử duy nhất của N +5) và dd chỉ chứa muối nitrat. Số mol electron do
lượng kim loại trên nhường khi bị hoà tan là
A. 0,75y
B. 2,1x
C. 0,833y
D. y
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 27: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử CH 6O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức
Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 45
B. 59
C. 31
D. 46
Câu 28: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn
chức A, B ( trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Cho B cộng hợp H2O (xúc tác H+) thu được chất hữu cơ D (sản
phẩm chính). Trùng ngưng D được một polime. Tên gọi của B là
A. axit acrylic
B. axit propionic
C. axit metacrylic
D. axit axetic
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a). Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hoá dễ hơn axit axetic

(b). Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức luôn thu được muối và ancol
(c). Saccarozơ không tác dụng được với H2 (Ni, to)
(d). Để phân biệt glucorơ và fructozơ ta dùng dd AgNO3 trong NH3
(e). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(f). Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dd NaOH
(g). Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm
(h). Anilin là chất lỏng, có mùi thơm dễ chiu, không độc
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 30: Có năm khí A, B, C, D, E. Khí A được điều chế bằng cách nung KMnO 4 ở nhiệt độ cao, khí B được điều
chế bằng cách cho FeCl2 tác dụng với hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 loãng, khí C được điều chế bằng cách đốt sắt sunfua
trong oxi, khí D được điều chế bằng cách cho sắt pirit vào dd HCl trong điều kiện thích hợp, khí E được điều chế
bằng cách cho natri nitrua vào nước. Cho khí A, B, C, D, E lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp
xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 31: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải
phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C 8H10NBr3. Số
công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 32: Phát biểu không đúng là:
A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo.

B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom
C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O
D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin
Câu 33: Cho các phát biểu sau
1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol.
5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dd :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat
6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Khẳng định đúng là
A. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
C. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần.
Câu 35: Trong y học,hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4
B. NaI
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 36: Cho bột Fe vào dd NaNO3 và HCl đến PƯ hoàn được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H 2 và có chất rắn
không tan. Trong dd A chứa các muối
A. FeCl3 ; NaCl
B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl
C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3.

D. FeCl2, ; NaCl
Câu 37: Cho các cặp dd phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4
(2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Na2S + FeCl2 .


Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 38: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, phenylclorua. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là A. 5
B. 4 C. 6 D. 3
Câu 39: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Ba.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Cu.
Câu 40: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
D. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Câu 41: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dd C6H5NH3Cl, dd NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác
dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 6
C. 4

D. 3
Câu 42: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được
với dd HCl vừa phản ứng được với dd NaOH là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 43: Khi điện phân 500ml dd gồm NaCl 0,2M và CuSO 4 0,05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được
dd X . Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dd X hoà tan được Al2O3.
B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2.
2+
C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu .
D. Dd X hoà tan được kim loại Fe
Câu 44: Cho các nhận xét sau:
1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng.
2. Dd Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là PƯ giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đá vôi.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
Câu 45: Cho các chất : axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong
các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 46: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-NH-CH2COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(d) Dd lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dd phức có màu xanh tím
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 4 .
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 48: Câu nào sau đây là không đúng
A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng thuận và nghịch đều không dừng lại
D. PƯ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học là không đổi.
Câu 49: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3
C. 4
D. 6
Câu 50: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C 8H8O2 tác dụng với dd NaOH
nhưng không tác dụng với kim loại Na?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 51: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 52: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa

A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 53: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutadien, nioln -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutadien, PVC, PVA.
D. PVC, polibutadien, nilon-6, nhựa bakelit.
Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Sục khí Cl2 vào sữa vôi Ca(OH)2.
2) Sục khí SO2 vào ddH2S. 3) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
4) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.

5) Cho SiO2 vào dd HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 2
B. 3. C. 4. D. 5.
Hóa học! Sự kết hợp giữa khoa học, nghệ thuật và bất ngờ!



×