Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Module Giáo dục thường xuyên 25- Một số vấn đề chung về chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ - Phạm Xuân Luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.43 KB, 36 trang )

PHM XUN LUN

MODULE gdtx

25
MộT Số VấN Đề CHUNG
Về chơng trình giáo dục
đáp ứng YÊU cầu CủA ngời học,
cập nhật kiến thức, kĩ năng,
chuyển giao công nghệ

|

7


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

— Ch ng trình Giáo d c th ng xuyên (GDTX) áp ng yêu c u c a ng i
h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh quy nh t i
i m b, kho n 1, i u 45 Lu t Giáo d c 2005.
— Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u c a ng i h c, c p nh t ki n th c,
k n ng, chuy n giao công ngh ban hành theo Thông t 26/2010/TT—
BGD T, ngày 27 tháng 10 n m 2010 c a B tr ng B GD& T, g m 05
Ch ng trình: Ch ng trình giáo d c pháp lu t; Ch ng trình giáo d c
v n hoá — xã h i; Ch ng trình giáo d c b o v môi tr ng; Ch ng trình
giáo d c b o v s c kho ; Ch ng trình giáo d c phát tri n kinh t .
— Trong ch ng trình ã cung c p m t s chuyên chung trên ph m vi
toàn qu c mà m i ng i c n quan tâm.
— Giúp cho HV và báo cáo viên, h ng d n viên c n c vào ó mà biên
so n tài li u, l a ch n ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c, ki m tra


ánh giá nghi m thu k t qu h c t p.
— Giúp cho các c s GDTX xây d ng, qu n lí n i dung ch ng trình khai
thác tài li u, b trí GV/HDV ch ng và hi u qu h n.
— V c u trúc c a t ng ch ng trình (g m 3 ph n): M c tiêu; N i dung
Ch ng trình và yêu c u c n t; H ng d n th c hi n Ch ng trình.
+ M c tiêu: V i m i ch ng trình u có xác nh m c tiêu chung,
m c tiêu c th .
+ N i dung Ch ng trình và yêu c u c n t g m: Tên các chuyên ,
m c c n t, ghi chú. M c c n t quy nh rõ yêu c u v ki n
th c, k n ng, thái c a t ng chuyên .
+ H ng d n th c hi n Ch ng trình: xác nh ph m vi, quan i m
xây d ng Ch ng trình; ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c;
ph ng ti n d y h c; ánh giá k t qu h c t p; v n d ng ch ng trình
theo vùng mi n, i t ng ng i h c.
8

|

MODULE GDTX 25


B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU

1. MỤC TIÊU CHUNG

Qua nghiên c u chuyên , ng i h c nêu khái quát c u trúc t ng th ,
n i dung ch y u, nét c thù và nh ng yêu c u c b n i v i vi c th c
hi n Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c,
k n ng, chuy n giao công ngh , ng th i bi t v n d ng, l a ch n
chuyên

biên so n tài li u ph c v nhu c u h c t p c a nhân dân.

2. MỤC TIÊU CỤ THỂ
2.1. Kiến thức

— Xác nh c s c n thi t ban hành Ch ng trình GDTX áp ng yêu
c u c a ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh .
— Nêu c ý ngh a, vai trò c a Ch ng trình i v i vi c nâng cao ch t
l ng cu c s ng c a ng i dân.
— Nêu c c u trúc t ng th và nh ng n i dung ch y u v l nh v c ki n
th c trong Ch ng trình.
— Xác nh c nh ng yêu c u c b n i v i vi c th c hi n Ch ng trình.
— Nêu c nh ng nét c thù c a Ch ng trình (ph m vi, tính ch t,
i t ng...).
2.2. Kĩ năng

— Khái quát c các n i dung ch y u, nét c thù và yêu c u c b n c a
Ch ng trình.
— Bi t cách l a ch n t ch c phát tri n Ch ng trình t i các c s GDTX
theo quy nh c a ngành GD& T và nhu c u xã h i trong b i c nh hi n nay.
2.3. Thái độ

Có tinh th n trách nhi m v i nhu c u c a ng i dân, mong mu n cho
c ng ng dân c phát tri n b n v ng.

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

9



C. CÁC HOẠT ĐỘNG
THÔNG TIN NGUỒN

— N i dung Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c,
k n ng, chuy n giao công ngh ban hành theo Thông t 26/2010/TT—
BGD T, ngày 27 tháng 10 n m 2010 c a B Giáo d c và ào t o.
— S tay phát tri n Trung tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) ph n vi t v k
thu t l a ch n ch biên so n tài li u cho TTHTC .








H NG D N T CH C HO T NG
T ch c ho t ng theo nhóm (t ng trung tâm GDTX, ho c theo c m).
Hình th c h i th o nhóm theo câu h i ho c làm các bài t p ho t ng.
S l ng 5 — 25 ng i/nhóm (l p).
Ch n 01 nhóm tr ng, 01 th kí.
Chu n b tài li u, ph ng ti n, a i m, v n phòng ph m cho l p h c.
Giám c Trung tâm GDTX ho c GV c t cán ch trì h i th o quán tri t
m c ích, yêu c u, ph ng pháp làm vi c và xác nh n k t qu h c t p,
nghiên c u cho HV tham gia.
ng kí t h c cá nhân: S GD& T làm th t c ng kí, giao các ho t
ng và bài t p HV hoàn thành và t ch c nghi m thu k t qu h c t p
cho cá nhân theo ph m vi toàn S , có th g i qua Email.

N u HV yêu c u, S GD& T t ch c gi i áp vào m t th i gian thích h p.

Hoạt động 1: Nêu một số vấn đề chung về Chương trình GDTX
đáp ứng yêu cầu người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng,
chuyển giao công nghệ.
1.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

Sau khi hoàn thành ho t ng này, HV:
10

|

MODULE GDTX 25


— Xác nh c s c n thi t ph i có m t ch ng trình áp ng yêu c u
ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh .
— N m c c u trúc t ng th và n i dung ch y u các nét c thù và yêu
c u c b n th c hi n Ch ng trình.
H c li u: phát tay Ch ng trình giáo d c pháp lu t; Ch ng trình giáo d c
v n hoá — xã h i; Ch ng trình giáo d c b o v môi tr ng; Ch ng trình
giáo d c b o v s c kho ; Ch ng trình giáo d c phát tri n kinh t ã
ban hành Theo Thông t s 26/2010/TT—BGD T.
1.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

* Cá nhân t c v Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u c a ng i h c,
c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh ban hành theo
Thông t s 26/2010/TT—BGD T, ngày 27 tháng 10 n m 2010 c a B
tr ng B GD& T.
* Th o lu n: nêu c s pháp lí, th c ti n ban hành Ch ng trình.

D a vào thông tin ngu n, t ng cá nhân tóm t t n i dung ch y u và c u
trúc t ng th c a Ch ng trình trên gi y A4.
* Bài t p ho t ng: (tu th i gian mà l a ch n các bài t p t ch c ho t
ng theo nhóm).
Bài t p 1:

— N i dung ch y u c a Ch ng trình GDTX áp ng yêu c a ng i h c,
c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh g m các l nh v c nào
sau ây: pháp lu t; v n hoá — xã h i; b o v môi tr ng; b o v s c kho ;
phát tri n kinh t ; an ninh qu c phòng; chính tr — xã h i?
— Các nhóm nêu tóm t t n i dung ch y u c a t ng l nh v c c th c a
Ch ng trình và xu t c n b sung thêm l nh v c nào khác cho Ch ng
trình này không? Gi i thích v xu t ó (cùng th o lu n chia s ).

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

11


Phi u h c t p:
N i dung Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u c a ng i h c, c p nh t
ki n th c, k n ng chuy n giao công ngh .
— N i dung ch y u c a t ng l nh v c trong Ch ng trình trên.



xu t b sung thêm n i dung khác.


— Lí do c n b sung.

Bài t p 2: Hãy s p x p các t sau vào t ng ph n c a b ng cho phù h p

v i c u t o Ch ng trình: thái
c n
ph

t, ki n th c, ph m vi, ph
ng ti n d y h c,

, chuyên

, ghi chú, k n ng, m c

ng pháp, hình th c t

ánh giá k t qu

ch c d y h c,

h c t p, v n d ng Ch

ng trình

theo vùng mi n.

M c tiêu

12


|

MODULE GDTX 25

N i dung Ch ng trình
và m c c n t

H ng d n th c hi n
Ch ng trình


c ph n III H ng d n th c hi n Ch ng trình (1 ti t), sau ó tr l i
câu h i sau:
— Anh/ch hãy nêu ph m vi c a Ch ng trình GDTX:

— S khác nhau gi a ph ng pháp d y h c cho tr em (h c sinh ph
thông) v i ph ng pháp d y h c ng i l n là gì? Nêu các ph ng pháp
d y h c ng i l n?
+ S khác nhau:

+ Các ph ng pháp d y h c ng i l n:



Chú ý v n d ng Ch
so n các chuyên

ng trình cho phù h p


phù h p

a ph

i t

ng vùng mi n và biên

ng.

Bài t p 3:

B n ph n bi n th nào khi có ng i k t lu n không c n thi t ph i ban
hành m t Ch ng trình nh v y?
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

13


HV trình bày k t qu ho t ng 1, nhóm nh n xét k t lu n.
*

Th o lu n nhóm v

nét

c thù c a Ch


ng trình? (30 phút)

Ph m vi, tính ch t, i t ng ng i d y, ng i h c, ph ng pháp, hình
th c t ch c d y h c.
*

Bài t p ho t

ng

Ch n m t s câu sau ph n ánh nét c thù c a Ch ng trình GDTX áp
ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh .
Ph i th c hi n úng theo trình t ã quy nh trong Ch ng trình.
Không quy nh ch t ch , lôgic theo c u trúc, th i gian.
Là ch ng trình m .
Có tính linh ho t và m m d o.
Không d n n v n b ng ch ng ch .
Các nhóm trình bày n i dung th o lu n và k t qu bài t p; các cá nhân
b sung.
GV h ng d n k t lu n và b sung.

Hoạt động 2: Thảo luận ý nghĩa, vai trò của Chương trình GDTX
đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kĩ năng
chuyển giao công nghệ trong việc nâng cao chất lượng
cuộc sống của người dân trong cộng đồng.
2.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— Xác nh vai trò c a các chuyên trong Ch ng trình i v i i s ng
xã h i a ph ng.
— ánh giá tác ng xã h i khi n i dung các chuyên

c khai thác và
phát tri n ph bi n t i m i t ng l p nhân dân.
— Giúp cho báo cáo viên, h ng d n viên nh h ng khi xây d ng tài li u,
ph bi n các ki n th c chuyên ngành cho c ng ng.
14

|

MODULE GDTX 25


2.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
*

Th o lu n nhóm ho c t

tr

l i các câu h i sau:

— M t xã h i không có pháp lu t, ho c m i ng i dân không hi u bi t
pháp lu t thì s th nào?

— N u b n không có hi u bi t s
cu c s ng c a b n s th nào?

ng nh t v v n hoá — xã h i thì giá tr

— Khi b n thân và ng i trong gia ình b m au, b nh t t b n c n quan
tâm nh t t i i u gì?


— N u môi tr ng n c, không khí n i b n s ng b ô nhi m ngày càng
tr m tr ng thì b n hành ng th nào?

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

15


— Vai trò c a phát tri n kinh t b n v ng mang n cho cá nhân và xã h i
i u gì?

*

Th o lu n ch rõ tác d ng c a t ng ch
phát tri n kinh t

— xã h i

a ph

ng trình

i v i vi c

n

nh và


ng.

T ng cá nhân có th khái quát l i: theo s
t ch n (hình cây,
hình kh i...) th y ý ngh a c a các ch ng trình v i cu c s ng.
Các nhóm trình bày, các nhóm khác b sung tranh lu n ph n bi n.
GV k t lu n và b sung.
ĐÁNH GIÁ

— Các ho t ng trên có tác d ng nâng cao hi u bi t cho b n v m t s v n
chung và nét c thù c a Ch ng trình này không?
— Các câu h i, bài t p nêu trong các ho t ng trên có giúp b n hi u sâu và
phát tri n t duy cho b n không?

Hoạt động 3: Vận dụng để lựa chọn tài liệu, học liệu phục vụ các
chuyên đề của Chương trình GDTX nhằm phổ biến cho
trung tâm học tập cộng đồng.
3.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— Ng i h c hi u c t m quan tr ng c a tài li u, h c li u v i vi c
chuy n t i n i dung Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u ng i h c,
c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh n ng i h c trong
trung tâm h c t p c ng ng.
— Bi t cách l a ch n, ch nh s a tài li u, h c li u phù h p theo các n i dung
chuyên c a Ch ng trình nh m ph bi n cho TTHTC .

16

|


MODULE GDTX 25


3.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

*

Nêu t m quan tr ng c a tài li u, h c li u giúp cho vi c h c
t p trong c ng ng.
— Chia s trong nhóm và th kí t ng k t l i.
Th o lu n:

Phi u h c t p 3.1
T m quan tr ng c a tài li u, h c li u giúp cho vi c h c t p trong c ng ng.
— N i dung ch y u c a Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u c a ng i
h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh .

— Cá nhân trong nhóm phân lo i các h c li u th ng s d ng trong khi
th c hi n các chuyên có trong Ch ng trình.

Phi u h c t p 3.2
Hãy li t kê các lo i h c li u th ng s d ng trong khi th c hi n các
chuyên trong Ch ng trình.
— Chuyên 1: (L nh v c Giáo d c môi tr ng)

— Chuyên 2: (L nh v c Giáo d c s c kho )

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ


|

17


— Chuyên 3: (L nh v c v n hoá — xã h i)

* Th o lu n xây d ng quy trình v biên so n và ch nh s a h c li u.

Phi u h c t p 3.3
Quy trình biên so n và ch nh s a h c li u.
B c 1: ...........................................................................................................
B c 2:............................................................................................................
B c 3:............................................................................................................
B c 4:............................................................................................................
B c 5:............................................................................................................
B c 6:............................................................................................................
B c 7:............................................................................................................
B c 8: ...........................................................................................................
Th kí t ng k t công vi c i chi u v i phi u h tr h c t p.
Ng i h ng d n k t lu n và b sung.
ĐÁNH GIÁ

— T i sao ph i có ho t ng này? Ho t ng này có giúp cho b n bi t cách
biên so n tài li u theo chuyên có trong Ch ng trình không?
Ho t ng có giúp các thành viên có ph ng pháp thu th p thông tin,
nghi p v biên so n tài li u cho Ch ng trình không?

18


|

MODULE GDTX 25


D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

(Nh ng thông tin ph n h i t ng i h c)
— Phát phi u ánh giá k t qu sau khi th c hi n module
B n cho ý ki n vào các ô sau và ghi 3 dòng nh n xét v u i m, h n ch
c a module.
B n ánh giá th nào v module khi nó giúp b n ti p c n Ch ng trình này?
R tt t
Tt
Khá
Bình th ng
Không t t

Nh n xét:
— u i m:

— Nh c i m:

PHIẾU SỐ 1, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG 1 VÀ 2
1. Đặc điểm của Chương trình

c i m c a Ch ng trình không d n n v n b ng ch ng ch ,
là ch ng trình m , th ng xuyên b sung vào ch ng trình các n i
dung n u có nhu c u; Ch ng trình này c thi t k linh ho t và m m
d o không yêu c u ch t ch v c u trúc, b trí theo t ng chuyên riêng

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

19


giúp cho các c s GDTX có c n c l a ch n tài li u, biên so n tài li u
phù h p i t ng vùng mi n, ng th i c n c vào chu n ki n th c,
k n ng ánh giá k t qu h c t p c a HV, hi u qu gi ng d y c a GV,
xác nh tính hi u qu c a quá trình t ch c d y h c trong c ng ng.
2. Sự cần thiết phải có một Chương trình

Ch ng trình giáo d c áp ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c,
k n ng, chuy n giao công ngh
c quy nh t i i m b, kho n 1, i u 45
Lu t Giáo d c 2005 là m t trong các Ch ng trình trong h th ng GDTX
giúp ng i h c nâng cao nh n th c, áp d ng ti n b khoa h c, kinh
nghi m vào lao ng s n xu t, kinh doanh, công tác và n ng cao ch t
l ng cu c s ng.
Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u c a ng i h c, c p nh t ki n th c,
k n ng, chuy n giao công ngh ban hành theo Thông t 26/2010/TT—
BGD T, ngày 27 tháng 10 n m 2010 c a B tr ng B GD& T.
Trung tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) xã, ph ng, th tr n là m t
trong các c s GDTX c a h th ng giáo d c qu c dân th c hi n gi ng d y
Ch ng trình áp ng nhu c u ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng,
chuy n giao công ngh .
Sau khi có Quy t nh s 09/2008/Q —BGD T, ngày 24 tháng 3 n m
2008 c a B tr ng B GD& T ban hành Quy ch t ch c và ho t ng
c a TTHTC , m ng l i TTHTC ã phát tri n r t nhanh, trong n m

h c 2010 — 2011 c n c có 10696 TTHTC t t l 94% s xã, ph ng,
th tr n có TTHTC , hàng n m ã t o i u ki n cho g n 14 tri u l t
ng i tham gia các l p h c chuyên t i TTHTC . N i dung h c t p
ngày càng phong phú, a d ng, ã góp ph n quan tr ng trong vi c duy
trì và phát huy k t qu xoá mù ch , ph bi n ki n th c, k n ng,
chuy n giao công ngh ,... thông qua các l p h c chuyên , góp ph n
nâng cao n ng su t lao ng và c i ti n ch t l ng cu c s ng c a
nhân dân. Vi c t ch c gi ng d y các chuyên trong th i gian v a qua
t i các a ph ng ngành giáo d c ã ph i h p v i các ban, ngành,
oàn th , t ch c xã h i... tích c c biên so n cung c p tài li u, h c li u,
t ch c gi ng d y chuyên cho các l p h c t i TTHTC .

a)

b)

c)

20

|

MODULE GDTX 25


Tuy nhiên trong vi c xác nh ch ng trình, n i dung h c t p và l a
ch n tài li u, h c li u các a ph ng g p nhi u khó kh n, thi u nh
h ng chung. Do ó, vi c xây d ng Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u
c a ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh nh m
nh h ng cho các TTHTC v Ch ng trình, n i dung, hình th c h c

t p là r t c n thi t.
Trên c s các yêu c u c a Ch ng trình, B s biên so n tài li u mang
tính ch t chung cho toàn qu c, các a ph ng l a ch n tài li u có tính
i trà phù h p yêu c u ng i h c và biên so n và phát tri n tài li u
phù h p v i a ph ng.

d)

e)

PHIẾU SỐ 2, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG 3
1. Các loại học liệu

— H c li u in n: sách m ng, t r i, sách tranh, sách l ch, s tay, h i áp,
t g p áp phích.
— H c li u nghe nhìn: phim nh a, video, èn chi u, a CD, b ng ghi âm,
truy n thanh, truy n hình.
— Các lo i h c li u khác: h c li u i n t , quân bài, x p hình.
* Thu th p tài li u:
GV bi t thu th p s d ng tài li u s n có c a a ph ng. ây là vi c làm
c n thi t mang l i hi u qu thi t th c ti t ki m th i gian, ti n b c và
công s c.
*

Các ngu n h c li u:

— T các b , ngành, v , vi n trung ng.
— Các ch ng trình d án.
— Các ban ngành oàn th xã, huy n, t nh.
Các th vi n; các nhà tr ng; các t ch c phi chính ph , cá nhân,

doanh nghi p.
a CD; trang Web, m ng Internet.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

21


* Ch nh s a h c li u s n có c a a ph ng.
làm c vi c này, c n ph i tìm hi u và t n d ng m i quan h m n,
t ng, cho, sao chép tài li u, h c li u,…
Vi c thu th p h c li u không ph i lúc nào c ng dùng c, tài li u có
hi u qu và phù h p v i ng i h c, GV ph i bi t t ch c th m nh,
ch nh s a, b sung, hi u ch nh cho sát v i th c t c a n i dung t ng
chuyên trong ch ng trình. Vi c ch nh s a có th ti n hành nh sau:
— V n i dung có th l y t ng ph n c a các tài li u, h c li u:
+ Có th di n t l i
n gi n, d hi u phù h p v i ng i h c.
+ Có th b sung k t qu th c t c a a ph ng.
+ B sung bài th c hành, bài t p hay quy trình s n xu t, hay s l i d
hi u; d v n d ng h n.
— V minh ho :
+ Có th b sung thêm hình nh, video clip tài li u sinh ng, phong
phú t ng tính h p d n.
+ Có th v l i cho phù h p trang ph c, phong c nh a ph ng.
— V hình th c: Có th thay i hình th c t sách m ng sang hình th c t
g p, bi u b ng, s áp phích ho c ng c l i.
2. Các kĩ năng cần thiết để lựa chọn và phát triển tài liệu cho trung
tâm học tập cộng đồng


a) Vì sao c n ph i biên so n tài li u cho các TTHTC ?

Tài li u c gi vai trò c bi t quan tr ng i v i vi c nâng cao ch t
l ng, hi u qu giáo d c các TTHTC hi n nay.
Sau khi c h c, c th o lu n t i TTHTC , ng i h c c n có tài li u
có th c, tra c u, v n d ng nh ng ki n th c, thông tin c n thi t khi
có nhu c u. Ngoài ra, tài li u c còn giúp ng i dân c ng ng
duy trì, c ng c k n ng bi t ch , h n ch t l tái mù ch c ng ng.
22

|

MODULE GDTX 25


Nh ng tài li u c ó ph i phù h p v i nhu c u, v n c a ng i h c và
nhu c u t ng a ph ng; ph i phù h p v i trình ngôn ng và v n hoá
c a ng i h c. Tuy nhiên, hi n nay các TTHTC ang r t thi u các lo i tài
li u c phù h p v i các v n , nhu c u c a t ng a ph ng, c a t ng
c ng ng, v i nhu c u, trình c a i a s ng i dân c ng ng.
Th i gian g n ây, các ban, ngành oàn th , các ch ng trình, d án,...
ã biên so n nhi u tài li u tuyên truy n, giáo d c v các ch
khác
nhau cho TTHTC nh ng s l ng tài li u r t h n ch . M t khác, các tài
li u do Trung ng, do t nh biên so n c ng ch áp ng c nh ng v n
chung c a c n c, c a t nh nên m c phù h p v i nhu c u, v n
c a t ng a ph ng, c ng ng còn h n ch . Nhi u tài li u còn quá khó,
quá nhi u n i dung, quá nhi u ch , c ch quá nh , tranh minh ho
không phù h p v i a s ng i dân c ng ng.

i u 26, Quy ch T ch c và ho t ng c a TTHTC t i xã, ph ng,
th tr n, ban hành Quy t nh s 09/2008/Q —BGD T, ngày 24/3/2008
c a B Giáo d c và ào t o ã nêu: “Trung tâm giáo d c th ng xuyên
c p huy n có trách nhi m t v n, ch n, i u ng giáo viên tham gia
gi ng d y và h ng d n v chuyên môn nghi p v ; biên so n tài li u cho
trung tâm h c t p c ng ng...”
b) GV c n làm gì

chu n b biên so n tài li u cho TTHTC ?

chu n b biên so n tài li u cho TTHTC , trung tâm GDTX, ng i
biên so n c n ph i làm m t s vi c sau:
— Tìm hi u, i u tra, kh o sát và x p th t u tiên nhu c u h c t p và nhu
c u v tài li u h c t p c a ng i dân trên a bàn.
— Rà soát các tài li u s n có c a Trung ng, c a t nh, c a các ban ngành,
oàn th , t ch c, ch ng trình, d án... trong a bàn huy n.
— L a ch n và lên danh m c các tài li u s n có phù h p v i ng i dân
a ph ng, nh ng tài li u s n có c n ch nh s a và phát hi n nh ng tài
li u còn thi u c n c biên so n m i. Vi c biên so n tài li u c cho
TTHTC có th
c t ch c theo hai h ng: ch nh s a các tài li u s n
có a ph ng cho phù h p ho c biên so n tài li u m i.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

23


— Xây d ng k ho ch t ng th v biên so n tài li u cho các TTHTC .

K ho ch này c n c d a trên k ho ch phát tri n tài li u cho c ng
ng c a nh ng ban ngành, oàn th , t ch c, ch ng trình, d án...
và d a trên nhu c u th c t c a các TTHTC trên a bàn.
— xu t, tham m u v i lãnh o S GD& T, UBND huy n v vi c t
ch c biên so n tài li u. V i t cách là Trung tâm ngu n và d i s ch
o c a UBND huy n, trung tâm GDTX s là u m i liên k t các ban
ngành, oàn th , t ch c trong huy n cùng tham gia biên so n tài li u
cho TTHTC .
— Xây d ng k ho ch th c hi n, chu n b ngu n l c t ch c biên so n
(kinh phí, chuyên gia biên so n, a i m, th i gian,...).
c) GV ch nh s a h c li u cho TTHTC nh th nào?
Ch nh s a tài li u s n có a ph ng là b sung ho c i u ch nh nh ng
tài li u có s n cho phù h p v i nhu c u, trình ngôn ng và v n hoá
ng i dân a ph ng. Ch nh s a tài li u s t n d ng c nh ng tài
li u s n có, ti t ki m c th i gian, kinh phí, công s c,...
— Tu thu c vào m c phù h p c a t ng tài li u, ng i biên so n có th
ch n các cách ch nh s a v n i dung nh sau:
+ L y nguyên t ng ph n phù h p trong tài li u.
+ Vi t l i m t cách n gi n, ng n g n, d hi u, phù h p v i cách di n t
c a ng i dân c ng ng.
+ S a cách di n t b ng các câu ng n g n, b ng các t ng quen thu c
v i ng i dân a ph ng.
+ B sung thêm th c t c a c ng ng.
+ B sung thêm câu h i th o lu n, bài t p, n u th y c n thi t.
— V minh ho , có th ch nh s a theo h ng sau:
+ Phôtô ho c c t dán thêm m t s hình nh cho d hi u, h p d n.
— V l i cho phù h p v i cách n m c, phong c nh, nhà c a c a a
ph ng (n u có ho s ).
24


|

MODULE GDTX 25


— V hình th c, có th ch nh s a theo h ng sau: Thay i hình th c t
sách sang t g p, bi u b ng, s , áp phích,... ho c ng c l i.
d) GV biên so n h c li u m i cho TTHTC nh th nào?









Khi biên so n tài li u m i, c n ph i xác nh rõ:
Biên so n tài li u cho ai? ( i t ng là ai? H có c i m gì? H có nhu
c u gì?...)
Biên so n làm gì? (M c tiêu)
Biên so n cái gì? (N i dung)
Biên so n nh th nào? (Cách biên so n).
Sau khi ã làm rõ các v n trên, có th ti n hành biên so n tài li u m i
theo các b c sau:
B c 1: L a ch n ch
B c 2: Xác nh m c tiêu
B c 3: L a ch n n i dung
B c 4: L a ch n hình th c
B c 5: So n th o n i dung

B c 6: Minh ho
B c 7: Th nghi m
B c 8: S a ch a, hoàn thi n
Khi th c hi n các b c trên, trong t ng b c c n chú ý m t s i m sau:
B c 1: L a ch n ch
Vi c l a ch n ch c n ph i d a vào nhu c u c a ng i dân và các v n
c p bách c a a ph ng.
B c 2: Xác nh m c tiêu
M c tiêu ph i rõ ràng, c th , ph i nêu rõ k t qu c n t c v ki n
th c, k n ng hay thái c a ng i c sau khi s d ng tài li u.

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

25


— Không nên ra quá nhi u m c tiêu, n i dung, vì nh v y s quá t i,
không t p trung và tài li u s kém hi u qu .
— i v i tài li u cho ng i dân c ng ng, c n chú ý m c tiêu ng viên,
khuy n khích nâng cao lòng t tin vào kh n ng c a b n thân,
vào kh n ng có th thay i cu c s ng hi n t i theo h ng t t p h n.
B c 3: L a ch n n i dung
— Vi c l a ch n n i dung ph i c n c và nh t quán v i nh ng m c tiêu ã
xác nh.
— Cách th hi n n i dung ph i c n c vào th c t i s ng c a ng i c,
nh ng i m h quan tâm và trình h c v n c a h .
— Không nên ôm m, tham lam mà ch nên ch n nh ng n i dung nào
tr c ti p ph c v cho m c tiêu.

B c 4: L a ch n hình th c
— C n ph i l a ch n hình th c phù h p (sách m ng, t g p, áp phích hay
trò ch i...) có th th hi n n i dung m t cách y nh t và h p d n nh t.
— Hình th c ph i phù h p v i n i dung và m c tiêu: N u mu n hình thành
k n ng nào ó ho c mu n có k t qu ch c ch n thì nên dùng lo i
sách m ng. N u mu n tuyên truy n, khuy n khích m i ng i làm m t
vi c gì ó thì nên dùng áp phích. N u mu n h ng d n các thao tác k
thu t ch n nuôi, tr ng tr t,... thì nên dùng t g p.
— Ch n hình th c ph i chú ý t i th i gian. N u th i gian ít thì nên biên
so n áp phích. N u th i gian nhi u h n thì biên so n t g p. N u th i
gian nhi u h n n a thì có th biên so n sách m ng, sách tranh.
— Hình th c ph i phù h p v i trình bi t ch , trình v n hoá c a
ng i c. N u i t ng là ng i m i bi t ch thì hình th c ph i
n gi n, c n nhi u tranh minh ho h n, kênh ch ít h n,... i v i
nh ng ng i có trình cao h n thì kênh ch có th nhi u h n.
B c 5: So n th o n i dung
— Cách trình bày ph i nh t quán gi a m c tiêu và n i dung.
26

|

MODULE GDTX 25


— Có th có nhi u cách trình bày nh : k chuy n v i nhi u minh ho , hình
th c h i — áp, truy n vui, th , k ch,... Thông th ng, k chuy n cho
phép th hi n n i dung m t cách h p d n và có hi u qu h n.
— Cách di n t ph i ng n g n, n gi n, d hi u. Nên dùng t quen thu c
và g n g i i v i ng i dân a ph ng. N u c n thi t, ph i có chú
thích, gi i thích thêm.

— Khi ã ch n c cách th hi n, c n phác th o hình th c tài li u nh
kích th c, s trang, dài, kh ch , kênh hình, kênh ch , kho ng tr ng...
B c 6: Minh ho
— Minh ho là m t y u t quan tr ng, c n thi t khi biên so n tài li u cho
TTHTC . Minh ho làm t ng tính h p d n và làm cho n i dung d hi u,
d nh . C n chú ý phong c nh, cách n m c, nhà c a,
c,... phù h p
v i a ph ng.
— Có th m i ho s minh ho . Tuy nhiên s t n kém và không ph i lúc
nào c ng m i c ho s .
— Có th phôtô, c t dán nh ng hình nh minh ho s n có phù h p v i n i
dung t các sách, báo, t p chí ho c t b tranh.
B c 7: Th nghi m (ho c xin ý ki n chuyên gia)
— M c ích th nghi m là nh m ánh giá tính thi t th c, tính khoa h c,
tính phù h p, tính h p d n c a tài li u:
+ M c tiêu c a tài li u có phù h p không? Có t c không?
+ N i dung c a tài li u có thi t th c, có phù h p, có n ng quá không?
Có khó hi u không?
+ Hình th c tài li u có thích h p không?
+ Ngôn ng tài li u có phù h p v i trình và ngôn ng c a ng i dân
c ng ng không?
+ Minh ho có h p d n, phù h p không?
— th nghi m có k t qu , c n chu n b y các v n sau:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

27



+ C n chu n b k k ho ch th nghi m, bao g m m c ích, n i dung,
th i gian, a i m, s HV, s l p th nghi m, GV th nghi m, ng i ánh
giá, ng i ghi biên b n,...
+ Chu n b phôtô tài li u cho HV ho c nhóm HV.
+ Chu n b
c ng tài li u ti n ki m ch ng, ánh giá.
+ Chu n b phi u i u tra và phôtô cho GV và HV.
+ Chu n b trang thi t b c n thi t cho th nghi m (giá , catset, u
video, bút d , gi y, b ng, ph n,...).
— Vi c th nghi m có th
c ti n hành theo các cách sau ây:
• TTHTC có th t ch c l p h c/t ch c h p nhân dân
gi i thi u tài
li u (theo úng cách h ng d n s d ng tài li u nh t ch c cho m i
ng i c, xem tranh, th o lu n). Sau ó, yêu c u HV cho bi t ý ki n
ánh giá c a mình v tài li u qua phi u ánh giá.
• TTHTC
có th phát tài li u cho m i ng i mang v nhà cùng c.
Sau ó t ch c xin ý ki n ánh giá v tài li u.
B c 8: S a ch a và hoàn thi n
Sau khi th nghi m ho c t ch c xin ý ki n chuyên gia, c n ph i s a
ch a và hoàn thi n theo các b c sau:
— Phân tích, t ng h p l i k t qu th nghi m ho c ý ki n c a nhóm
biên so n/chuyên gia.
— Ti p thu ý ki n óng góp và bàn b c cách s a ch a, hoàn thi n.
— B sung, i u ch nh kênh ch , kênh hình và ph n h ng d n gi ng d y
theo ý ki n góp ý.
e) GV có nhi m v h ng d n TTHTC t biên so n các lo i tài li u nh
th nào?


M i xã trong huy n có nh ng v n , nh ng nhu c u h c t p c thù
riêng mà TTGDTX huy n không th áp ng c. Vì th , ngoài vi c tr c
28

|

MODULE GDTX 25


ti p biên so n tài li u cho các TTHTC , TTGDTX c n h ng d n cho các
TTHTC t biên so n tài li u cho chính c ng ng mình. Các tài li u do
c ng ng t biên so n s phù h p h n.
TTHTC có th t biên so n tài li u các TTGDTX nên:
— T ch c t p hu n nâng cao n ng l c cho các cán b , GV/HDV c a
TTHTC bi t cách khai thác, l a ch n, ch nh s a tài li u s n có a
ph ng ho c bi t cách t biên so n tài li u m i cho c ng ng c a mình
(Tham kh o Tài li u H ng d n biên so n tài li u Trung tâm h c t p
c ng
ng, do Vi n Chi n l
c và Ch ng trình biên so n, UNESCO
Hà N i tài tr ).
— T ch c các tr i biên so n tài li u cho các TTHTC mà ng i biên so n
là các cán b , GV/HDV c a TTHTC . Ngoài ra, nên m i nh ng
ngh nhân, nh ng ng i có kinh nghi m c ng ng, các cán b u
ngành a ph ng, các cán b có n ng l c c a các oàn th nh
H i Ph n , H i Nông dân, oàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh,
H i Khuy n h c, H i C u chi n binh, H i Ng i cao tu i, H i Làm
v n,…

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ


|

29


E. PHỤ LỤC

Các ví d : Cách biên so n tài li u theo chuyên ã có trong ch ng
trình c a Trung tâm Nghiên c u Giáo d c không chính quy:
N i dung

Mc

cn t

S d ng — Phân tích c l i ích c a n c m a
n cm a
i v i cu c s ng con ng i.
— Bi t cách xây d ng c h th ng thu
gom, l u tr n c m a ph c v cho
sinh ho t trong gia ình.
— Bi t cách s d ng n c m a không nh
h ng n s c kho .
— Ph bi n c cho c ng ng bi t cách
s d ng n c m a.
— Ý th c c s d ng n c m a trong
sinh ho t.

Ghi chú

— HV bi t và có th v n
d ng m t s cách thu
gom, x lí và s d ng
n c m a hi u qu .
— N c m a không b
ô nhi m.

SỬ DỤNG NƯỚC MƯA
Phần 1
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ

N c là tài nguyên vô cùng quan tr ng, quy t nh s t n t i và phát
tri n c a s s ng trên Trái t. Tài nguyên n c là m t trong nh ng y u
t quy t nh s phát tri n kinh t — xã h i c a m t vùng lãnh th hay
m t qu c gia. Cùng v i s gia t ng dân s , phát tri n kinh t , v n hoá, xã h i,
nhu c u dùng n c ngày càng t ng, trong khi tình tr ng ngu n n c m t
ngày càng b khan hi m, n c m a c coi là m t ngu n tài nguyên r t
quan tr ng.
30

|

MODULE GDTX 25


I. NƯỚC MƯA LÀ GÌ?

N c m a là m t d ng ng ng t c a h i n c khi g p i u ki n l nh.
M a có các d ng nh : m a phùn, m a rào, m a á, các d ng khác
nh tuy t, m a tuy t, s ng.

N c m a c hình thành theo chu trình:
Lượng trữ trong khí quyển
Lượng trữ
trong
băng tuyết

Bốc thoát hơi

Giáng thuỷ

Dòng chảy trong sông
Suối

Dòng chảy ngầm

Bốc hơi

Dòng chảy mặt

Dòng chảy
tuyết tan
Thấm

Ngưng hơi

Thăng hoa

Bốc hơi

Lượng trữ

nước ngọt

Lượng trữ
trong các đại dương

Lượng trữ nước ngầm

Hình 1: Vòng tu n hoàn c a n c

D i s c nóng c a M t Tr i, n c ao, h , sông, su i, bi n,... bay h i
vào không khí. Lên cao g p l nh, h i n c ng ng t l i thành nh ng h t
n c r t nh t o nên nh ng ám mây. Các ám mây ti p t c bay lên cao.
Càng lên cao càng l nh, càng nhi u h t n c nh ng l i h p thành các
gi t n c l n h n, tr u n ng và r i xu ng thành m a. Sau ó n c m a
r i xu ng m t t, bi n, sông, su i, ao, h ... ch y ra bi n l i ti p t c
l p l i vòng tu n hoàn.
II. LỢI ÍCH CỦA NƯỚC MƯA ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI

Hi n nay, m c n c ng m Vi t Nam liên t c xu ng r t th p, s xâm nh p
m n ngày càng sâu vào n i ng, ngu n n c b ô nhi m. Vi t Nam

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

|

31


×