Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Một số kĩ năng cần thiết để tổ chức thực hiện chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.81 KB, 24 trang )

PHM XUN LUN

MODULE gdtx

27
Một số kĩ năng cần thiết
để tổ chức thực hiện
chơng trình giáo dục
đáp ứng yêu cầu của ngời học,
cập nhật kiến thức, kĩ năng,
chuyển giao công nghệ

MT S K NNG CN THIT T CHC THC HIN CHUYN GIAO CễNG NGH 67
|


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN






Module này cung c p cho GV làm vi c t i các c s giáo d c th ng
xuyên m t s k n ng c b n ch o ho t ng trung tâm h c t p
c ng ng nh :
K n ng xác nh nhu c u, cách th c i u tra nhu c u ng i h c t i c ng ng.
K n ng biên so n tài li u cho phù h p i t ng vùng mi n.
Gi i thi u m t s k n ng d y h c ng i l n.
K n ng t ch c th c hi n ch ng trình sao cho phù h p i t ng vùng mi n.


B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU

1. MỤC TIÊU CHUNG

GV TTGDTX c cung c p k n ng xác nh và i u tra nhu c u ng i
h c t i c ng ng, bi t quy trình biên so n tài li u, h c li u phù h p v i
a ph ng, i t ng ng i h c, ph bi n c ph ng pháp d y h c
ng i l n cho h ng d n viên, báo cáo viên TTHTC .

2. MỤC TIÊU CỤ THỂ
2.1. Kiến thức

Nêu c nhu c u h c t p là gì, c i m c a nhu c u h c t p, vai trò
c a tài li u h c t p và ph ng pháp d y h c ng i l n.

2.2. Kĩ năng

— Bi t t ch c kh o sát nhu c u h c t p c a ng i dân,

xu t n i dung,

biên so n tài li u;
— Có k n ng biên so n tài li u phù h p v i yêu c u c a ng i h c và c
i m c a vùng mi n.
— Bi t l a ch n ph ng pháp, t ch c th c hi n ch ng trình sao cho phù
h p i t ng vùng mi n
2.3. Thái độ

Trân tr ng ng i h c, c m thông v i i u ki n và hoàn c nh s ng c a
t ng i t ng ng i h c.


68

|

MODULE GDTX 27


C. CÁC HOẠT ĐỘNG

THÔNG TIN NGUỒN

— S tay phát tri n TTHTC .
— S tay nghi p v qu n lí và t ch c ho t ng TTHTC S GD& T Hoà Bình.
Các ho t ng ch y u:
Ho t ng 1: Tìm hi u v nhu c u h c t p và k n ng kh o sát i u tra
nhu c u ng i h c trong c ng ng.
Ho t ng 2: Tìm hi u m t s k n ng biên so n tài li u h c li u a ph ng.
Ho t ng 3: Tìm hi u m t s k n ng d y h c ng i l n.
Ho t ng 4: L a ch n ph ng pháp, hình th c t ch c th c hi n
Ch ng trình t i a ph ng?

Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhu cầu học tập và kĩ năng khảo sát
điều tra nhu cầu người học trong cộng đồng.
1.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— N m c c i m và cách phân lo i nhu c u h c t p.
— Có c m t s k n ng xác nh nhu c u h c t p.
1.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG


— T ng cá nhân t xây d ng và trình bày khái ni m nhu c u h c t p.
— Nêu c i m nhu c u h c t p c a c ng ng.
— Nêu cách phân lo i các nhu c u h c t p.
* Bài t p 1.

— Anh, ch hãy phân lo i nhu c u h c t p.
— T ch n d u hi u phân lo i.
— Cho bi t ý ki n v cách phân lo i nhu c u sau:
1) Nhu c u do cá nhân và c ng ng ý th c c.
MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 69
|


2) Nhu c u do cá nhân và c ng ng ch a ý th c c.
3) Nhu c u do v n ng và tuyên truy n mà có.
4) Nhu c u do yêu c u c a c ch qu n lí xã h i, ngh nghi p t ra.
ng ý
Không ng ý
Ch nh s a
— Th o lu n chia s vai trò các lo i thông tin trong vi c xác nh nhu
c uh ct p
* Bài t p 2.

1) Thi t k b ng h i thu th p thông tin.
2) V b n thôn b n v cách b trí câu l c b c ng ng có cùng s thích.
3) V s hình cây nhân qu d n n ói nghèo.
Các nhóm trình bày ý ki n th o lu n và bài t p c a mình tr c h i th o
Th kí t ng h p, GV t ng k t b sung k t lu n. ( Phi u 1)
ĐÁNH GIÁ


K n ng ti p c n c ng ng c a HV thông qua vi c gi i quy t các bài t p
ho t ng có phù h p không?

Hoạt động 2: Tìm hiểu một số kĩ năng cơ bản biên soạn tài liệu,
học liệu địa phương.
2.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— Ng i h c bi t c cách biên so n tài li u, h c li u a ph ng phù h p
i t ng, tháo g v n mà c ng ng quan tâm.
— N m c k n ng c n thi t biên so n tài li u, h c li u a ph ng
phù h p i t ng.
2.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

— T ng cá nhân thi t k câu h i tr c khi biên so n tài li u, h c li u m i
trên gi y A4.
70

|

MODULE GDTX 27


— Các nhóm nêu quy trình biên so n tài li u, h c li u m i: Sau ó trao i,
th o lu n.
GV b sung b ng cách trình chi u n i dung sau ây:
a)Bi t

tv n




i t ng s d ng tài li u là ai? Vi t v v n gì? Có bao nhiêu ng i
c n ki n th c ó?
— Xác nh rõ m c tiêu. — Tr l i câu h i: Biên so n tài li u nh m m c ích gì?
— N i dung tài li u.
— Tr l i câu h i: Tài li u này vi t v cái gì?
— Cách biên so n.
— Tr l i câu h i: Tài li u này vi t b ng cách nào?
b)Bi t quy trình biên so n tài li u, h c li u m i

B
B
B
B
B
B
B

c 1. L a ch n ch .
c 2. Xác nh m c tiêu.
c 3. L a ch n n i dung.
c 4. L a ch n hình th c.
c 5. So n th o n i dung và minh ho .
c 6. Th nghi m và xin ý ki n chuyên gia th m nh.
c 7. S a ch a và hoàn thi n.

c)Bi t cách biên so n các tài li u, h c li u dùng trong c ng ng

— Sách m ng.
— T r i.

— Áp phích.
Bài t p. Biên so n t r i v h ng d n quy trình ch m sóc cây, con trong
gia ình.
ĐÁNH GIÁ

Qua ho t ng ánh giá kh n ng sáng t o c a HV có

c phát huy không?

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 71
|





*


*




72

|

Ch n m t s ý sau hình thành và hoàn ch nh khái ni m nhu c u h c t p:
Nhu c u h c t p là s òi h i c a con ng i thích nghi, tho mãn cá

nhân trong i s ng xã h i và trong c ng ng.
Nhu c u h c t p thu c ph m trù nh n th c, chi ph i m nh m n s
hình thành phát tri n nhân cách c a con ng i.
Nhu c u và ho t ng nh m th c hi n nhu c u là ng l c quan tr ng
tho mãn s mong mu n ó.
Nhu c u h c t p là khát v ng c a con ng i v n lên tìm hi u, chinh
ph c t nhiên và xã h i.
Nhu c u h c t p còn nh m m c ích thay i b n thân, c i thi n
i u ki n, môi tr ng làm vi c, t ng thu nh p, xoá ói gi m nghèo.
Th o lu n nhu c u h c t p có c i m gì?
Nêu vài c i m c a nhu c u h c t p:
Nhu c u h c t p không n nh. Nó th ng thay i theo th i gian,
không gian, i u ki n và hoàn c nh s ng.
Nhu c u h c t p c a m i cá nhân, c ng ng có nét chung và khác nhau
nh t nh nào ó.
Xác nh nhu c u h c t p là i u ki n b t bu c v i GV, cán b qu n lí c
s giáo d c th ng xuyên.
Xác nh nhu c u h c t p là quá trình thu th p, phân tích, l u d thông
tin có h th ng và mang tính c p nh t nh m xác nh ai có nhu c u
h c t p, h c v cái gì, t i sao? Làm th nào áp ng các nhu c u ó?...
Mu n xác nh nhu c u h c t p c a c ng ng thì ph i thu th p thông
tin v tình hình hi n t i c a c ng ng, s thích, mong mu n c a t ng cá
nhân trong c ng ng.
Thông tin có vai trò nh dây n i c a ba thành t ch y u c a ho t ng
c ng ng, t o thành vòng tròn khép kín ó là nhu c u h c t p c ng ng,
ban qu n lí TTHTC , n v và cá nhân áp ng c nhu c u h c t p
c a c ng ng.
MODULE GDTX 27



— Không có thông tin không th xác nh nhu c u h c t p, không th t
ch c hi u qu vi c h c t p trong c ng ng.
* Các lo i thông tin c n thi t giúp cho vi c xác nh nhu c u h c t p
S p x p theo m c c n thi t c a các lo i thông tin sau:
— Thông tin cá nhân: Tu i tác, trình v n hoá, trình ngh nghi p, s
thích cá nhân.
— Thông tin i u ki n, môi tr ng s ng.
— Thông tin v tình hình kinh t .
— Thông tin v dân s , a lí, th i ti t.
— Thông tin v tình hình chính tr , xã h i.
— Thông tin v phong t c t p quán, sinh ho t c a c ng ng.
— Thông tin s c kho , d nh b nh.
— Thông tin v truy n thông v n hoá c a c ng ng.
— Thông tin v s phát tri n giáo d c a ph ng.
* Nêu các b c ti n hành xác nh nhu c u h c t p.
B c 1. Thu th p thông tin
— Nghiên c u tài li u, s li u th ng kê.
— Phi u h i.
— Ph ng v n.
— Quan sát.
— Th o lu n và h p.
B c 2. Phân tích thông tin xác nh nhu c u
— Mô t n i dung theo thông tin thu c.
— V b n thôn b n.
— Xây d ng s hình cây.
MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 73
|








Xây d ng l ch.
Xây d ng ma tr n.
S p x p th t u tiên.
Xác nh nhu c u.
B c 3. L p k ho ch gi i quy t v n do nhu c u c a cá nhân và c a
c c ng ng t ra.
* Th o lu n GV TTGDTX có nhi m v h ng d n báo cáo viên TTHTC t
biên so n các lo i tài li u nh th nào?
M i xã trong huy n có nh ng v n , nh ng nhu c u h c t p c thù
riêng mà TTGDTX huy n không th áp ng c. Vì th , ngoài vi c tr c
ti p biên so n tài li u cho các TTHTC , TTGDTX c n h ng d n cho các
TTHTC t biên so n tài li u cho chính c ng ng mình. Các tài li u do
c ng ng t biên so n s phù h p h n.
TTHTC có th t biên so n tài li u, TTGDTX nên:
— T ch c t p hu n nâng cao n ng l c cho các cán b , GV/HDV c a
TTHTC bi t cách khai thác, l a ch n, ch nh s a tài li u s n có a
ph ng ho c bi t cách t biên so n tài li u m i cho c ng ng c a mình
(Tham kh o Tài li u H ng d n biên so n tài li u Trung tâm h c t p
c ng ng, do Vi n Chi n l c và Ch ng trình biên so n, UNESCO
Hà N i tài tr ).
— T ch c các tr i biên so n tài li u cho các TTHTC mà ng i biên so n
là các cán b , GV/HDV c a TTHTC . Ngoài ra, nên m i nh ng ngh nhân,
nh ng ng i có kinh nghi m c ng ng, các cán b u ngành
a ph ng, các cán b có n ng l c c a các oàn th nh H i Ph n ,
H i Nông dân, oàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, H i Khuy n
h c, H i C u chi n binh, H i Ng i cao tu i, H i Làm v n…


Hoạt động 3: Tìm hiểu một số kĩ năng dạy học người lớn.
3.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— Ng i h c có các k n ng h ng d n cho ng i l n h c t p.

74

|

MODULE GDTX 27


— Bi t s d ng k n ng ó vào vi c th c hi n n i dung ch ng trình cho
t ng i t ng c th .
3.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG



c ph n III H ng d n th c hi n ch ng trình GDTX áp ng nhu c u
ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh .
— Th o lu n nhóm câu h i: Các k n ng h ng d n ng i l n h c g m k
n ng c th gì? Nêu n i dung c b n c a các k n ng.
— Các nhóm trình bày.
— Gi ng viên b sung n i dung thi u và th ng nh t ý ki n.
N i dung h tr ho t

ng:

(1) K n ng t câu h i

a s nh ng thông tin c a tài li u a ra d i d ng câu h i.
N u c thi t k t t s giúp cho ng i h c tham gia h c t t h n.
Qua câu h i, HV nhìn nh n v n toàn di n, sâu s c và ch ng h n.
* M c ích t câu h i
— Hi u ng i h c, hi u quan ni m, suy ngh , nhu c u và kinh nghi m c a h .
— H ng d n g i ý, d n d t HV t duy phát hi n v n , gi i quy t v n .
— ng viên HV chia s kinh nghi m.
— ánh giá m c ti p thu bài h c,...
* Các lo i câu h i:
— Câu h i g i m (kích thích s so sánh, tìm ki m, phát hi n, liên t ng,
xâu chu i các s ki n, thông tin,...).
— Câu h i óng (dành cho s tr l i n có ho c không).
* Yêu c u câu h i
— M c ích h i ph i rõ ràng, n gi n d hi u.
MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 75
|


— T ng phù h p i t ng, phù h p n i dung bài h c và th c ti n
a ph ng.
— Ph i mang tính g i ý, kích thích suy ngh .
(2) K n ng l ng nghe:
— M c ích l ng nghe.
— l ng nghe có hi u qu c n chú ý gì?
— Thái khi l ng nghe.
— Nh ng i u nên tránh khi l ng nghe.
(3) K n ng trình bày:
M c ích c a trình bày.
Các b c c a bài trình bày (xác nh ch
và i t ng; xây d ng,

l a ch n thông tin, n i dung c n trình bày; xác nh th i gian, a i m;
ph ng ti n dùng d y h c; các t nh c trình bày tránh sót,
tránh quá th i gian).
Yêu c u: m ch l c, rõ ràng có tr ng tâm tr ng i m, các v n b o m
s lôgic.
M i v n kho ng 20 phút là t t nh t.
Nên có ba ph n t v n , gi i quy t v n và k t thúc v n .
C n k t h p gi ng nói v i c ch , i u b thu hút và lôi cu n ng i nghe.

Hoạt động 4: Lựa chọn các phương pháp, hình thức tổ chức thực
hiện Chương trình GDTX tại địa phương.
4.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— Ng i h c nêu c m t s ph ng pháp và hình th c t ch c th c hi n
ch ng trình t i TTHTC .
— Xác nh c m c ích c a t ng ph ng pháp, u i m, các b c ti n
hành c a t ng ph ng pháp.
— Bi t c m t s trò ch i sinh ho t t p th khi t ch c các l p h c c ng ng.
76

|

MODULE GDTX 27


4.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

— Các nhóm th o lu n nêu rõ m c ích, u i m và các b c ti n hành
c a các ph ng pháp c b n sau:
+ Ph ng pháp cùng tham gia.

+ Ph ng pháp ng não.
+ Ph ng pháp th o lu n nhóm.
+ Ph ng pháp tranh lu n.
+ Ph ng pháp tr i nghi m.
— Th o lu n, xu t thêm m t s ph ng pháp khi chuy n t i n i dung tài
li u các chuyên c a ch ng trình.
— Các nhóm trình bày, b sung, GV t ng k t th ng nh t ý ki n.
* Bài t p ho t

ng

— So sánh s khác nhau gi a ph ng pháp d y h c ng i l n và h c sinh
ph thông.
— xu t các b c t ch c bu i sinh ho t t i câu l c b c ng ng cùng s
thích t i thôn/b n.
ánh giá: S sáng t o, kh n ng i u hành bu i t p hu n trong trung
tâm h c t p c ng ng.

D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

HV nh n xét v các bài t p ho t ng c thi t k trong module. ánh
giá m c
hi u các n i dung nêu trong module theo các m c:
R tt t
Tt
Khá
Bình th ng Ch a t

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 77
|



E. PHỤ LỤC

HƯƠNG ƯỚC LÀNG, XÃ VỚI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Phần 1
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ

Ng i dân và c ng ng óng vai trò r t quan trong trong b o v môi
tr ng. T xa x a, nhi u c ng ng Vi t Nam ã quy nh nh ng lu t
l cho riêng mình b o v môi tr ng. Nh ng quy nh này r t quan
tr ng b o v môi tr ng s ng c a chính m i ng i dân trong c ng
ng hôm nay và cho con cháu c a h mai sau.
I. VAI TRÒ CỦA HƯƠNG ƯỚC TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
1. Hương ước là gì?

H ng c là b n ghi chép các i u l liên quan n i s ng c a c ng
ng dân c sinh s ng trong làng. Các i u l này hình thành d n trong
l ch s , c i u ch nh và b sung m i khi c n thi t. X a, các i u
y quen g i là l làng. H ng c còn có cách g i ng ngh a nh :
h ng biên, h ng l , h i ình, h i c,…
H ng c có th xem là h th ng lu t t c t n t i song song v i pháp
lu t c a Nhà n c nh ng không i l p v i lu t pháp c a Nhà n c.
H ng c c p t i nh ng n i dung c th g n v i hoàn c nh phong t c,
t p quán lâu i c a t ng làng, là nh ng n i dung mà các b lu t c a
Nhà n c khó c p n.
H ng c c xây d ng trên c s nh ng m i quan h gi a các thành
viên c a c ng ng làng, xã v i nhau, gi a m i thành viên v i c ng ng,
gi a các c ng ng nh trong làng (phe, giáp, h ,…) và làng.
H ng c không ch ra các hình th c tr ng ph t v i các vi c làm trái

mà còn ra nh ng hình th c khen th ng vi c t t, có ích cho làng.
H ng c ph n ánh tâm lí c a dân làng, ph n ánh m t ph ng di n
quan tr ng c a v n hoá làng. ó là các quan i m c a dân làng v i u hay,
l ph i, i u d , i u trái, v cái úng — sai, áng tr ng — áng khinh.
78

|

MODULE GDTX 27


S c m nh c ng ch c a h ng c d a vào l thói, n p s ng quen
thu c c a c ng ng làng. ó là s c m nh có tính ch t tâm lí n m sâu
trong ti m th c c a m i dân làng. H ng c v a u n ng i ta vào
khuôn phép, và ng viên ng i ta hành ng, g n bó dân làng thành
m t c ng ng ch t ch , ng th i i u ti t các trách nhi m và các
quy n l i c a m i thành viên trong làng. Do ó, h ng c có ý ngh a
trong vi c b sung cho lu t pháp khi c n x lí nh ng v n r t c th
n y sinh t n p s ng c thù c a làng.
H ng c không ch có ý ngh a nh là m t th lu t pháp mà còn có ý
ngh a nh là m t h th ng tiêu chu n o c. Vì v y, nó ch a ng
nh ng giá tr v n hoá dân gian, hàm ch a nhi u y u t tích c c.
Song, h ng c c ng t n t i không ít các y u t tiêu c c (nh s l i
d ng h ng c hà hi p dân c a c ng hào, ác bá trong làng,…).
Nh v y, h ng c có vai trò quan tr ng i v i vi c n nh n p s ng
trong làng, s c m nh c a nó, m t ph n d a vào hình ph t (cao nh t là
u i kh i làng), m t ph n d a vào ph n th ng. Song s c m nh l n
nh t là b i d lu n khen — chê c a dân làng.
2. Hương ước có vai trò gì trong bảo vệ môi trường?







N i dung c a các b n h ng c th ng g m 4 lo i quy c là:
Nh ng quy c v ch ru ng t.
Nh ng quy c v vi c khuy n nông, b o v s n xu t, b o v môi tr ng.
Nh ng quy c v t ch c xã h i và trách nhi m c a các ch c d ch trong làng.
Nh ng quy c v v n hoá tinh th n và tín ng ng.
lôi cu n m i ng i cùng tham gia gi i quy t nh ng v n môi
tr ng chung c a làng xã, không gì b ng h ng c theo truy n th ng
a ph ng.
C ng gi ng nh các h ng c khác, H ng c b o v môi tr ng (g i
t t là H ng c môi tr ng) do chính ng i dân là “tác gi ”, ng th i
là ng i th c hi n và giám sát nhau th c hi n. Tr c h t, h phát hi n và
xác nh các v n môi tr ng t i a ph ng mình (có s óng góp c a

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 79
|


các cán b chuyên môn), a ra ph ng h ng gi i quy t và v n b n hoá
các yêu c u i v i m i ng i dân c a c ng ng trong công tác v sinh
và b o v môi tr ng.
II. MỘT SỐ VÍ DỤ THỰC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HƯƠNG
ƯỚC CỦA CỘNG ĐỒNG

Nhi u c ng ng Vi t Nam ã xây d ng và th c hi n h ng c b o
v môi tr ng. Các c ng ng u xu t phát t c i m cu c s ng và

phong t c c a mình xây d ng h ng c b o v môi tr ng. Có th
nêu m t vài d n ch ng d i ây:
M t t b n H p Thành, huy n T ng D ng, Ngh An — n i có v n
qu c gia Pù Mát có quy nh: không b n v n, mang. N u chúng m c
b y thì ph i th ra.
Xã B o Hà, huy n B o Yên, Lào Cai có t p quán: n u nhà nào b n c
m t con nai, nhà ó ch c m t ùi, còn l i tr cho c ng ng, vì c ng
ng ã b o v r ng và b o v nai. Nh ng m i n m ch c s n b n 3
con nai. Khi con nai th ba ã b b n r i, c b n s làm l k t thúc
mùa s n nai n m ó. Ai vi ph m s b ph t r t n ng.
Quy c b o v môi tr ng c a làng Chi t Bi, xã Thu Tân, huy n H ng
Thu , t nh Qu ng Tr có 4 ch ng. Trong ó, ch ng 2 quy nh các
hành vi g m: (1) không phóng u , x rác và v t v thu c tr sâu b a bãi,
h n ch s d ng túi/bao ni lông; (2) các gia ình ph i b o v ngu n n c
nh không v t xác ng v t vào ao, h , kênh m ng; c m t m gi t t i
gi ng n c công c ng, gia ình nên có h m rút, m ng thoát n c
tránh d ch b nh; (3) các h gia ình s n xu t, buôn bán nên óng góp v t
ch t, công s c b o v môi tr ng c a làng; (4) trách nhi m gia ình
trong vi c b o v các công trình công c ng c a làng; (5) tham gia tr ng
cây, h n nhau vào các ngày 30 và 14 âm l ch hàng tháng; làng t ch c
làm v sinh ng làng xóm, tu s a ng, ao h ,… các gia ình ph i
c ng i tham gia.
i u 80 c a lu t t c Ê- ê vi t r ng: “ àn ông th ng t l a b a bãi,
àn bà th ng t l a b y b , có nh ng ng i t l a mà làm nh
k iên, k d i. Cây le ang âm ch i th mà h ch t m t ng n, cây l ô
80

|

MODULE GDTX 27



ang âm ch i th mà h ch t m t t. N u ng i ta b t c h em
cho ng i tù tr ng nhà giàu thì chân h t t ph i trói l i ngay, tay c a h
t t ph i xi ng l i ngay. C r ng le b cháy khô, c r ng l ô b cháy tr i,
hang th , hang ch n u b thiêu tr i t t c . Vì v y có chuy n nghiêm
tr ng c n ph i xét x h .
Dân làng không c mang c i cháy d vào r ng: Ai có con ph i d y con,
ai có cháu ph i d y cháu, k o i hái c i mà không bi t i, i su i l y
n c mà không bi t i. E r ng h s t u c c m theo. E r ng i r y lo
vi c n ng r y mà không bi t i, c m theo nh ng u cây cháy d có th
hu di t c r ng,… Cho nên bi t c con àn bà y là ai, th ng àn ông
y là ai thì vi c xét x ph i i n b i th ng n ng”.
V i ng i Ê- ê, Gia-rai, b n n c ho c ngu n n c c coi là hình nh
tiêu bi u c a buôn làng. Vi c làm ô nhi m ngu n n c gây nên h u qu
nghiêm tr ng, s b a xét x và ch u nh ng hình ph t r t n ng. Quan
ni m c a ng bào là t i m i b n n c chung c a làng, u có m t v
th n c ng . B n n c b u t p làm th n linh n i gi n gây ra d ch b nh
tr ng ph t dân làng. B i th hàng n m dân làng ph i làm l cúng
b n n c. Trong bu i l ó nghi th c quan tr ng nh t là t t c m i ng i
trong buôn làng tham gia quét d n b n n c, làm cho b n n c tr nên
s ch s . H tin r ng làm nh v y, các v th n s hài lòng, giúp cho dân
làng c kho m nh.
Vi c thu c cá (dùng các lo i v cây, r cây có ch t làm say cá, giã ra hoà
xu ng su i, cá say n i lên mà b t), ã hu ho i môi tr ng sinh thái
c a dòng su i, nên b c ng ng nghiêm c m. “Mu n n ch dùng ná mà
b n, /Mu n n cá dùng r mà v t, /Không thu c b ng kuau rle,
/Làm ch t s ch c tép c cua,/Buôn, làng có quy n khi u n i, /Ai thu c cá
có t i v i làng, /T i thu c cá không ai m n i”.
Ng i M’ nông k L k có ý th c b o v r ng nghiêm kh c. T ngàn x a,

c ng ng M’nông ã l u truy n các kho n quy nh v t i làm cháy
r ng nh sau: “Chòi b cháy ch m t ng i bu n, /Nhà b cháy c buôn
ph i bu n, /R ng b cháy m i ng i u bu n… /R ng b cháy mà
không d p t t, /Ng i ó s không có r ng, /Ng i ó s không
có t, /Làm nhà ng dùng cây n a, /Làm chòi ng dùng cây n a,
/Làm r y không phát r ng n a, /Khi thi u ói ng ào c n a, /B o
MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 81
|


nó c t chòi trên m t tr ng, /B o nó c t chòi trên ngôi sao, /B o nó
t a lúa trên t ng mây!”.
Trong lu t t c c a ng i M’nông l i có nh ng i u kho n liên quan n
vi c b o v ngu n n c m t khía c nh khác. Ngu n n c không ch
liên quan n cung c p n c sinh ho t cho con ng i mà còn cung
c p cá, tôm, cua, c làm th c n cho buôn làng.
Bà con dân t c k L k có “Bài ca gi r ng”:
R ng ã có t th i bà.
Núi ã có t th i ông
Cây r ng ã có t th i xa x a c a ông bà l i
Ông bà gi r ng cho con cháu
Ông bà gi t cho con cháu
Ông bà gi n c cho con cháu
Chim thú trong r ng ta ph i b o v
Th y chim thú không c u i b t
Th y chim thú không c u i b t,
B t con ch n ph i ch a con m ,
B t con chim không c b t con m ,
B t con th không c b t con m
B t con ch ph i ch a con m ,

B t con cá ph i ch a con m ,
Ch t cây tre ph i ch a cây con,
t t ong ph i ch a ong chúa,
R ng, t, ngu n n c không còn,
Con ng i, muôn loài s không s ng n i,
B o v cây r ng là b o v buôn làng,
B o v cây r ng là b o v r y n ng,
B o v cây r ng là b o v b n n c.
82

|

MODULE GDTX 27


III. XÂY DỰNG HƯƠNG ƯỚC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CỘNG ĐỒNG
1. Các điểm cơ bản trong hương ước






M i c ng ng nên xu t phát t c i m c a mình xây d ng h
c ho c quy c b o v môi tr ng n i c ng ng sinh s ng.
M i h ng c có th bao g m 4 ch ng:
Ch ng 1: Quy nh chung, nói v trách nhi m c a làng và dân làng
v i vi c thi hành pháp lu t nói chung và vi c b o v môi tr ng.
Ch ng 2: Quy nh các hành vi không c làm b o v môi tr
c ng ng.

Ch ng 3: Nêu ra các quy nh v th ng — ph t trong b o v môi tr
c ng ng.
Ch ng 4: Quy nh các i u kho n thi hành.

ng
i
ng
ng

2. Các bước xây dựng hương ước bảo vệ môi trường tại cộng đồng

B c 1: H p/Th o lu n gi a các tr ng thôn/lãnh

o làng/xã

Bu i th o lu n c p n:
— Vai trò c a h ng c trong b o v môi tr ng a ph ng.
— Tham kh o, tìm hi u m t s ví d v các h ng c c a nh ng a
ph ng khác.
B c 2: Thu th p thông tin






Ban lãnh o làng/xã c n l p m t nhóm kho ng 10 ng i. Nhi m v c a
các nhóm là thu th p ý ki n c a ng i dân và xây d ng d th o h ng
c trên c s các ý ki n và u tiên c a làng/xã. Nhóm này nên có s
l ng bình ng nam n và c g ng có s tham gia c a các thành viên

i di n cho các nhóm xã h i và tu i khác nhau. M i nhóm quy t
nh s d ng ph ng pháp nào thu th p ý ki n. D i ây là m t s
câu h i quan tr ng khi phân tích môi tr ng a ph ng:
Có nh ng v n môi tr ng nào là chính?
Ai b nh h ng b i nh ng v n này?
Nguyên nhân chính c a nh ng v n môi tr ng này là gì?
Ai ch u trách nhi m?

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 83
|







V n có th
c gi i quy t nh th nào?
C n có nh ng hành ng nào gi i quy t v n ?
L i ích c a vi c thay i hành vi là gì?
Có nh ng c n tr nào? Chi phí?
B c 3: T ch c h p dân

Khi ã có b n d th o h ng c l n th nh t, m i làng/xã c n t ch c
m t bu i h p dân. T i cu c h p này, có m i các h gia ình n th o
lu n và i u ch nh d th o h ng c n u c n. i u quan tr ng là thông
tin rõ ràng cho m i ng i v lí do và l i ích c a vi c xây d ng h ng c.
N u có th , có th b phi u thông qua h ng c t i cu c h p này.
N u nh có s b t ng ho c có nhi u ý ki n v n i dung h ng c,

có th ph i t ch c m t bu i h p th hai.
B c 4: Phê duy t h ng c

Các nhóm c n s a i d th o h ng c theo nh ng ý ki n ph n h i t
bu i h p dân.
Sau ó, h ng c có th
c trình lên c quan có th m quy n (UBND
huy n) phê duy t. C quan có liên quan s xem xét và ban hành quy t
nh phê duy t h ng c môi tr ng, phù h p v i quy nh c a pháp
lu t Vi t Nam.
B c 5: L kí cam k t

Ngay khi h ng c c chính th c thông qua, c n t ch c m t l kí
cam k t t i các thôn/làng/xã. ây là m t s ki n quan tr ng khi các h
gia ình chính th c phê duy t và cam k t th c hi n h ng c.
M i h gia ình s nh n và kí vào m t b n sao c a h ng c nh m t
s cam k t chính th c. B n sao c n c treo trong t ng gia ình.
B c 6: Giám sát và ánh giá

M i làng/xã c n thành l p m t ban giám sát tri n khai và tuân th
h ng c. Ban này có th xu t m t s ho t ng c n thi t trong quá
trình tri n khai.
84

|

MODULE GDTX 27









Ban giám sát g m có lãnh o làng/xã và m t s ng i dân áng tin c y
trong làng/xã. H có nhi m v xây d ng m t báo cáo ng n v vi c tri n
khai h ng c theo quý. H c ng ch u trách nhi m ghi nh n nh ng
khi u n i và x ph t các vi ph m h ng c. S ti n ph t s
c a
vào qu môi tr ng c a a ph ng. H ng c c ng c n xác nh xem
s ti n ó s
c s d ng làm gì. Ví d , l p t thùng rác, nhà v sinh
công c ng ho c tr ng cây.
Có th s d ng nh ng ch s sau ánh giá:
% s ng i bi t v h ng c.
% ng i có th nêu ít nh t hai i u c a h ng c.
% ng i cho r ng b o v môi tr ng là quan tr ng.
% ng i ngh r ng h ng c có th góp ph n b o v môi tr ng và c i
thi n môi tr ng s ng.
% ng i ngh r ng h ng c ã có tác ng tích c c n làng/xã.
B c 7: Nâng cao nh n th c

Toàn b quá trình tham gia xây d ng h ng c có m t ch c n ng nâng
cao nh n th c quan tr ng. Tuy nhiên, vi c có thêm các ho t ng nâng
cao nh n th c c ng r t quan tr ng
m b o r ng c ng ng có th
bi t và tuân th n i dung h ng c.
Tóm t t:


— H ng c là b n ghi chép các i u l liên quan n i s ng c a c ng
ng dân c sinh s ng trong làng. Các i u l này hình thành d n trong
l ch s , c i u ch nh và b sung m i khi c n thi t.
— H ng c không ch ra các hình th c tr ng ph t v i các vi c làm trái
mà còn ra nh ng hình th c khen th ng vi c t t, có ích cho làng.

lôi cu n m i ng i cùng tham gia gi i quy t nh ng v n môi tr ng
chung c a làng xã, không gì b ng h ng c theo truy n th ng a ph ng.
MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 85
|


— C ng gi ng nh các h ng c khác, h ng c b o v môi tr ng (g i
t t là h ng c môi tr ng) do chính ng i dân là “tác gi ”, ng th i là
ng i th c hi n và giám sát nhau th c hi n.
— m c nhóm nh c a các h gia ình (xóm, t ,…) có th có các quy
c b o v môi tr ng
— Nhi u c ng ng Vi t Nam ã xây d ng h ng c b o v môi
tr ng n i mình sinh s ng.
— Các c ng ng (n i ch a có) nên xây d ng h ng c, ho c các quy c
b o v môi tr ng c a mình.
— Quá trình xây d ng h ng c b o v môi tr ng c n có s tham gia
c a m i ng i dân c ng ng. Ng i dân c n kí cam k t, nghiêm túc
th c hi n, tham gia giám sát vi c th c hi n h ng c b o v môi
tr ng. C n có th ng ph t nghiêm minh i v i vi c th c hi n h ng
c b o v môi tr ng n i sinh s ng c a c ng ng.

Phần 2
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ
I. MỤC TIÊU








Sau khi h c chuyên , HV có th :
Nêu c vai trò c a h ng c trong b o v môi tr ng a ph ng.
Nêu m t s ví d v b o v môi tr ng trong h ng c a ph ng.
Bi t cách xây d ng h ng c b o v môi tr ng a ph ng.
Th c hi n h ng c c a c ng ng trong b o v môi tr ng a ph ng.
Không ng tình, phê phán nh ng hành ng vi ph m h ng c c a
c ng ng trong b o v môi tr ng a ph ng.

II. CHUẨN BỊ

— B ng, ph n.
— Gi y A0, bút d , b ng dính hai m t.
86

|

MODULE GDTX 27


— H ng c (ho c m t s i m c b n trong h ng c), ho c quy c
c a c ng ng, xóm, t .
— M t s bài báo, b ng hình (n u có) v phong t c b o v môi tr ng.
— B n phô tô “N i dung c n ghi nh ” phát cho h c viên.

III. GỢI Ý TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG

Nội dung 1

VAI TRÒ HƯƠNG ƯỚC TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG

Hoạt động 1: Thảo luận toàn lớp xác định đặc điểm của hương ước

— Nêu câu h i:
+ a ph ng mình có h ng c không?
+ N u có, h ng c do ai xây d ng? H ng c làm gì?
* L u ý: N u c ng ng ch a có h ng c, nên nêu m t s ví d v h ng
c ho c quy c c a các a ph ng khác.
— So sánh h ng c v i lu t pháp?
Tóm t t:

— H ng c là b n ghi chép các i u l liên quan n i s ng c a c ng
ng dân c sinh s ng trong làng.
— H ng c do ng i dân xây d ng nên.
— Gi ng nh lu t pháp, h ng c quy nh nh ng vi c c n làm và không
c làm, quy nh th ng và ph t trong vi c th c hi n. Khác v i
lu t pháp, h ng c có nh ng quy nh c th h n, xu t phát t c
i m cu c s ng t ng a ph ng.
— H ng c có th
c xây d ng m c các quy c. ó là nh ng quy
nh gi a m t nhóm dân c (t , xóm,…).

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 87
|



Hoạt động 2: Thảo luận nhóm xác định vai trò của hương ước
đối với bảo vệ môi trường.

— Phát cho m i HV m t b n h ng c ho c quy c c a c ng ng ho c
trích d n m t s ví d trong tài li u.
— Chia l p thành các nhóm nh , m i nhóm 8 — 10 ng i.
— T ng nhóm s :
+ c tài li u và ch ra nh ng i m b o v môi tr ng trong h ng c
ho c quy c c a c ng ng.
+ Nêu vai trò c a h ng c c ng ng i v i b o v môi tr ng.
— Các nhóm l n l t báo cáo k t qu th o lu n, các nhóm còn l i l ng nghe,
h i, b sung.
Tóm t t:

H ng c có quy nh nh ng vi c c n làm và không c làm b o v
môi tr ng c a c ng ng. Ai không th c hi n s b c ng ng ph t.
Ai làm t t s
c khen th ng. Ai c ng c n s ng cùng và d a vào c ng ng.
Vì v y h ng c r t có ý ngh a b o v môi tr ng, n i sinh s ng c a
ng i dân c ng ng.

Nội dung 2
XÂY DỰNG HƯƠNG ƯỚC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CỘNG ĐỒNG

Hoạt động 3: Thực hành xây dựng quy ước bảo vệ môi trường
nơi mình ở.

— Chia l p thành các nhóm nh , m i nhóm 6 — 8 ng i.
— Giao nhi m v :

+ Xác nh nh ng v n môi tr ng c a n i mình sinh s ng (có th là
thôn/b n/buôn/làng, ho c xóm, t ).
+ Xây d ng m t b n quy c th c hi n b o v môi tr ng n i mình
sinh s ng.

88

|

MODULE GDTX 27


— M i nhóm th o lu n, tìm nh ng v n môi tr ng c a thôn/xóm/làng
c n có s th ng nh t trong khai thác và b o v (ví d : ngu n n c,
khai thác r ng, gi v sinh môi tr ng s ng,…), t ó bàn b c ra
nh ng quy c tuân theo.
— T ng nhóm treo b n quy c lên t ng.
— T t c l p n c các b n quy c c a các nhóm.
— H ng d n báo cáo k t qu th o lu n nhóm: m i nhóm báo cáo k t qu
th o lu n, nêu các v n môi tr ng c a c ng ng c n quan tâm,
nêu các i m c a b n quy c.
— Các nhóm khác l ng nghe, h i, góp ý.
Tóm t t: M i xóm/thôn/khu dân c có th xây d ng quy c b o v
môi tr ng. Quy c c th ng nh t gi a m t nhóm nh các h
gia ình, nh ng c ng nên t ra nh ng quy nh c th , có th ng ph t,
cam k t và giám sát th c hi n.
Ho t

ng ti p n i:


H ng d n HV:
— Tìm hi u vi c th c hi n h ng c, quy c b o v môi tr ng n i sinh s ng.
— Tham kh o các b c xây d ng h ng c xây d ng h ng c ho c
quy c b o v môi tr ng a ph ng.

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 89
|


TÀI LIỆU THAM KHẢO (Của Phụ lục)

1. B Giáo d c và ào t o — UNESCO Hà N i, Hãy b o v tài nguyên n c vì
chúng ta và s phát tri n c a c ng ng,Hà N i, tháng 10/2009.
2. Tuananh, 14/4/2008, N c m a có v sinh không?
/>3. Thanh Lê, Làm s ch n c u ng b ng ph i n ng. ,
ngày 20/3/2008.
4. Oanh Lê, N c m a — ngu n tài nguyên c n c nghiên c u s d ng hi u
qu , www.vinhlong.agroviet.gov.vn.
5. Lê c Toàn (S u t m), 200 câu h i v môi tr ng, B Tài nguyên và
Môi tr ng, .
6. D ng Ti n, Thu n c m a, gi m ng p, www.nguoidothi.vn.
7. Nguy n Thanh Tu n, (báo S c Kho & i S ng), N c m a có th không s ch.
, ngày 25/7/2010.
8. UNESCO và U ban Qu c gia v Ch ng trình thu v n qu c t , S tay
ph bi n ki n th c tài nguyên n c, NXB Nông nghi p, 2006.
9. Không nên n n c m a khi có mây phóng x , www.vovnews.vn,
ngày 31/3/2011.
10. L i khuyên v s d ng n c s ch, www.edu.hochiminhcity.gov.vn.
11. N c m a có c không?, www.vnzom.com (ngu n: t Khoa h c),
ngày 12/6/2010.

12. Các trang web: Website: ; Vietnamnet; Tuoitreonline...
L i bình: Có nhi u tài li u nói v n c m a, m i tài li u l i khai thác và
gi i thi u theo m t cách riêng, ph thu c và t ng i t ng và hình th c
chuy n t i thông tin. Cách biên so n này là dùng ph bi n theo l p
h c t i TTHTC .
90

|

MODULE GDTX 27



×