Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Module Giáo dục thường xuyên 26- Chương trình giáo dục pháp luật, văn hóa - xã hội, sức khỏe, môi trường, phát triển kinh tế trong chương trình giáo dục thường xuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.52 KB, 21 trang )

Hoạt động 1: Trình bày mục tiêu của 05 chương trình trong
Chương trình GDTX đáp ứng yêu cầu người học, cập nhật kiến
thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ (40 phút)
1.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— Xác nh c m c tiêu c a c ch ng trình và c a m i ch ng trình
trong 05 ch ng trình.
— N m c ki n th c, k n ng, thái c a m i m c tiêu c a các ch ng trình.
1.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

— Phân công cho cá nhân c và tóm t t m c tiêu c a t ng ch ng trình,
trong ó nêu rõ ki n th c, k n ng, thái c a các m c tiêu (15 phút).
Sau ó phân công thành 05 nhóm, m i nhóm trình bày phân tích m c
tiêu c a m t ch ng trình, c ng i trình bày tr c c l p (Tham kh o
phi u s 1).
— HV khác b sung, GV b sung k t lu n.
ĐÁNH GIÁ

Ho t ng c t ch c nh trên có u, nh c i m gì? N ng l c ho t
ng nhóm c a các HV th nào?

Hoạt động 2. Khái quát nội dung cơ bản của Chương trình giáo dục:
pháp luật, văn hoá – xã hội, sức khoẻ, môi trường, phát
triển kinh tế trong Chương trình GDTX (thời gian 45 phút)
Ph i t b trí c tr c tài li u Ch ng trình GDTX áp ng yêu c u
ng i h c ph n n i dung c b n kho ng 05 ti t.
2.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

— N m c n i dung c b n c a t ng ch ng trình, các yêu c u c b n
c a t ng n i dung (chu n ki n th c, k n ng).
— Phân lo i c các nhóm v n trong m i ch ng trình nêu c s


l ng các n i dung ch y u, s l ng các chuyên có trong t ng l nh v c.
— B sung các chuyên c a a ph ng.
46

|

MODULE GDTX 26


2.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

— Phân công cho cá nhân ho c t ng nhóm c và tóm t t n i dung c a
t ng ch ng trình.
— Xác nh s l ng các n i dung ch y u.
— Xác nh s l ng các chuyên trong m i ch ng trình.
Sau ó t ng ng i trình bày tr c c nhóm. Các nhóm b sung.
Nh n xét ánh giá, b sung c a GV.
* Bài t p ho t

*



*




ng (20 phút):


M i cá nhân ho c nhóm hãy phân lo i các n i dung chuyên theo ch
khác nhau. Hãy b sung ít nh t 1 chuyên c a a ph ng vào n i
dung ch ng trình, sau ó cho c nhóm th o lu n. C ng i trình bày
tr c l p h c, GV b sung.
Các bài t p tr c nghi m:
Bài 1. Ch ng trình giáo d c v n hoá — xã h i trong Ch ng trình GDTX
áp ng yêu c u ng i h c c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao
công ngh có bao nhiêu n i dung ch y u? Bao nhiêu chuyên ?
B n hãy s p x p m t s chuyên trong các ph n n i dung c b n c a
Ch ng trình theo trình t u tiên nhu c u c a c ng ng mà b n ph trách.
Cho bi t các n i dung chuyên mà b n và c ng ng có th th c hi n
c ngay, d ki n các chuyên ph i có s h tr c a các nhà chuyên
môn, chuyên gia.
Bài 2. Ch ng trình giáo d c pháp lu t trong Ch ng trình GDTX áp
ng yêu c u ng i h c c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công
ngh có bao nhiêu n i dung ch y u? Bao nhiêu chuyên ?
B n hãy s p x p m t s chuyên trong các ph n n i dung c b n c a
ch ng trình theo trình t u tiên nhu c u c a c ng ng mà b n ph trách.
Cho bi t các n i dung chuyên mà b n và c ng ng có th th c hi n
c ngay, d ki n các chuyên ph i có s h tr c a các nhà chuyên
môn, chuyên gia.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 47


* Bài 3. Ch ng trình giáo d c môi tr ng trong Ch ng trình GDTX áp
ng yêu c u ng i h c c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công
ngh có bao nhiêu n i dung ch y u? Bao nhiêu chuyên ?
— B n hãy s p x p m t s chuyên trong các ph n n i dung c b n
c a ch ng trình theo trình t u tiên nhu c u c a c ng ng mà b n
ph trách.

— Cho bi t các n i dung chuyên mà b n và c ng ng có th th c hi n
c ngay, d ki n các chuyên ph i có s h tr c a các nhà chuyên
môn, chuyên gia.
* Bài 4. Ch ng trình giáo d c s c kho trong Ch ng trình GDTX áp
ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công
ngh có bao nhiêu n i dung ch y u? Bao nhiêu chuyên ?
— B n hãy s p x p m t s chuyên trong các ph n n i dung c b n c a
ch ng trình theo trình t u tiên nhu c u c a c ng ng mà b n ph trách.
— Cho bi t các n i dung chuyên mà b n và c ng ng có th th c hi n
c ngay, d ki n các chuyên ph i có s h tr c a các nhà chuyên
môn, chuyên gia.
* Bài 5. Ch ng trình giáo d c phát tri n kinh t trong Ch ng trình GDTX
áp ng yêu c u ng i h c c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao
công ngh có bao nhiêu n i dung ch y u? Bao nhiêu chuyên ?
B n hãy ch n 01 ph ng án úng trong các ph ng án sau:
— B n hãy s p x p m t s chuyên trong các ph n n i dung c b n c a
ch ng trình theo trình t u tiên nhu c u c a c ng ng mà b n ph trách.
— Cho bi t các n i dung chuyên mà b n và c ng ng có th th c hi n
c ngay, d ki n các chuyên ph i có s h tr c a các nhà chuyên
môn, chuyên gia.
ĐÁNH GIÁ

Kh n ng n m v ng s l ng t ng n i dung các chuyên thông qua bài
t p tr c nghi m; kh n ng ng d ng l a ch n các chuyên phù h p v i
th c t a ph ng c a HV.
48

|

MODULE GDTX 26



D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

— Tìm hi u ki n th c theo cách th c hi n các bài t p ho t ng nêu trong
module có giúp cho b n hi u n i dung nh th nào?
Tt
Khá
Trung bình
Không t t
— Các ho t ng nêu trong module có phù h p v i ng i h c và ng i
h ng d n không?
— C n b sung thêm ho t ng n m ki n th c thu n l i h n không?
xu t n i dung cho ho t ng.

E. PHỤ LỤC
E1. Phiếu hỗ trợ
GIỚI THIỆU MỤC TIÊU CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH GDTX ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC, CẬP NHẬT KIẾN THỨC, KĨ NĂNG,
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
* MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Ch ng trình giáo d c pháp lu t là m t trong nh ng ch ng trình
GDTX, áp ng yêu c u c a ng i h c nh m giúp ng i h c c p nh t, b
sung ki n th c, k n ng s ng c n thi t v chính tr , pháp lu t nh m góp
ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng c a b n thân, gia ình và góp ph n
phát tri n c ng ng b n v ng.

1. Về kiến thức


— Giúp ng i h c hi u c t m quan tr ng c a giáo d c chính tr ,
pháp lu t i v i cu c s ng con ng i và i v i s phát tri n b n v ng
c a qu c gia, c ng ng.
— Cung c p cho ng i h c m t s ki n th c và k n ng c b n, thi t th c v
các quy n, ngh a v c b n c a công dân trong Hi n pháp và các quy
nh c a pháp lu t trong m t s l nh v c c b n c a i s ng xã h i.
— Giúp ng i h c i u ch nh, b sung, hoàn thi n hi u bi t tr c ây c a
mình v chính tr , pháp lu t.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 49


2. Về kĩ năng

— Trang b cho ng i h c nh ng k n ng c n thi t th c hi n, b o v
các quy n, ngh a v c b n c a công dân theo quy nh c a pháp lu t và
v n d ng các quy nh pháp lu t vào i s ng hàng ngày gi i quy t có
hi u qu các v n th c t .
— Góp ph n hình thành thói quen và k n ng t h c, h c th ng xuyên,
h c su t i.

3. Về thái độ

— Góp ph n hình thành ý th c tôn tr ng pháp lu t, tin t ng vào pháp lu t
và nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t.
— Giúp ng i h c có thái phê phán i v i nh ng hi n t ng, hành vi
vi ph m pháp lu t.
— Khuy n khích ng i h c tham gia tuyên truy n v n ng m i ng i
trong gia ình và c ng ng cùng ch p hành pháp lu t.

* MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH


GIÁO DỤC VĂN HOÁ – XÃ HỘI

Ch ng trình giáo d c v n hoá — xã h i là m t trong nh ng ch ng trình
GDTX, áp ng yêu c u c a ng i h c nh m giúp ng i h c c p nh t,
b sung ki n th c, k n ng s ng c n thi t v v n hoá — xã h i, góp ph n
nâng cao hi u bi t và gi i quy t có hi u qu các v n trong cu c s ng
c a b n thân, gia ình và góp ph n phát tri n c ng ng b n v ng.
1. Về kiến thức

Ch ng trình giáo d c v n hoá — xã h i nh m cung c p cho ng i h c
m t s ki n th c c b n, thi t th c v các v n v n hoá — xã h i c a t
n c nói chung và c a a ph ng nói riêng nh : l ch s Vi t Nam; a lí
Vi t Nam; con ng i Vi t Nam; v n hoá Vi t Nam; xã h i; gia ình và
tr em; gi i và phát tri n; k n ng s ng.

2. Về kĩ năng

Ch ng trình giáo d c v n hoá — xã h i nh m góp ph n hình thành và
phát tri n cho ng i h c m t s k n ng c n thi t nh nh n bi t c
th c tr ng, nguyên nhân, h u qu và xu t c m t s bi n pháp
gi i quy t các v n trong xã h i, gia ình và c ng ng; bi t b o v các

50

|

MODULE GDTX 26



di tích v n hoá, l ch s , danh lam th ng c nh c a t n c; bi t b o v
truy n th ng v n hoá Vi t Nam nói chung và c a a ph ng nói riêng;
bi t b o v h nh phúc gia ình, th c hi n trách nhi m m b o các
quy n c b n c a tr em; b o v quy n l i chính áng c a ph n và
bình ng gi i; bi t phòng ch ng các t n n xã h i,…
Ngoài ra, ch ng trình giáo d c v n hoá — xã h i góp ph n hình thành và
phát tri n cho ng i h c m t s k n ng s ng c b n (k n ng thu th p,
x lí thông tin; k n ng giao ti p; k n ng h p tác; k n ng gi i quy t
mâu thu n, xung t và k n ng àm phán, th ng l ng; k n ng
kiên nh, t ch i; k n ng tìm ki m s h tr ,…), giúp ng i h c
rèn luy n, c ng c k n ng c, vi t và tính toán.
3. Về thái độ







Ch ng trình giáo d c v n hoá — xã h i góp ph n hình thành và phát
tri n cho ng i h c:
Tình yêu quê h ng, t n c.
Lòng t hào và thái trân tr ng i v i l ch s , các di tích v n hoá, l ch
s , các danh lam th ng c nh, truy n th ng v n hoá t t p c a t n c
và a ph ng, c a các dân t c c a m i gia ình,…
Ph n i, t cáo, ng n ch n các hành vi tiêu c c, vi ph m pháp lu t nh
phá v các c nh quan thiên nhiên, các di tích l ch s v n hoá, các t n n
xã h i (r u chè, c b c, mê tín, d oan, buôn bán ng i, nghi n hút ma
tuý, t n n t o hôn, b o l c i v i ph n và tr em; l m d ng và xâm
h i tình d c tr em; l m d ng lao ng tr em,…).

Ý th c tuyên truy n và v n ng m i ng i trong gia ình và c ng ng
v nh ng i u ã c h c.

* MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN KINH TẾ

Ch ng trình giáo d c phát tri n kinh t là m t trong nh ng ch ng
trình GDTX, áp ng yêu c u c a ng i h c nh m giúp ng i h c c p
nh t, b sung ki n th c, k n ng s ng c n thi t v phát tri n kinh t góp
ph n nâng cao thu nh p c a b n thân, gia ình và phát tri n c ng ng
b n v ng.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 51


1. Về kiến thức

Cung c p cho ng i h c m t s ki n th c và k n ng c b n, thi t th c v
phát tri n kinh t trong c ch th tr ng và h i nh p, phát tri n kinh t
vì s phát tri n b n v ng, phát tri n kinh t nông thôn và m t s k
thu t v ch n nuôi và tr ng tr t.

2. Về kĩ năng

Trang b cho ng i h c m t s k n ng c n thi t h có th thích ng
và gi i quy t có hi u qu các yêu c u và thách th c c a s n xu t trong c
ch th tr ng và h i nh p; góp ph n rèn luy n, c ng c k n ng c,
vi t và tính toán cho ng i h c.

3. Về thái độ

Góp ph n hình thành ý th c và thói quen h ch toán kinh t trong

s n xu t, ng d ng ti n b khoa h c k thu t và công ngh vào s n xu t
s ch góp ph n t ng thu nh p cho b n thân, gia ình và góp ph n b o
v môi tr ng vì s phát tri n b n v ng c a c ng ng.
Góp ph n nâng cao lòng t tin v b n thân, v kh n ng có th phát tri n
kinh t , t ng thu nh p cho b n thân và gia ình, h n ch m c c m, t ti,
an ph n.
Giúp ng i h c có thái phê phán i v i nh ng ng i, nh ng hi n t ng,
hành vi phát tri n kinh t làm ô nhi m môi tr ng ho c vi ph m pháp lu t.
Khuy n khích ng i h c tuyên truy n m i ng i trong gia ình và c ng
ng v nh ng i u ã c h c, c th o lu n.

* MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẢO VỆ SỨC KHOẺ

Ch ng trình giáo d c b o v s c kho là m t trong nh ng ch ng trình
GDTX, áp ng yêu c u c a ng i h c nh m giúp ng i h c c p nh t, b
sung ki n th c, k n ng s ng c n thi t ch m sóc, b o v s c kho cho
b n thân, gia ình và góp ph n phát tri n c ng ng b n v ng.

1. Về kiến thức

— Giúp ng i h c hi u c t m quan tr ng c a s c kho i v i cu c s ng
con ng i và i v i s phát tri n b n v ng c a qu c gia, c ng ng.
— Cung c p cho ng i h c m t s ki n th c c b n, thi t th c v b o v
s c kho .
52

|

MODULE GDTX 26



— Trang b cho ng i h c m t s ki n th c c b n v phòng, ch a m t s
b nh th ng g p giúp m i ng i t ch m sóc, b o v s c kho và
nâng cao ch t l ng cu c s ng c a mình.
2. Về kĩ năng

— Ng i h c có c m t s k n ng c n thi t b o v s c kho cho
b n thân, gia ình và c ng ng.
— Bi t cách ch m sóc, b o v s c kho ; phòng ch ng m t s b nh t t
th ng g p t i a ph ng.
— Có k n ng ph bi n nh ng hi u bi t và kinh nghi m c a mình gi i
quy t có hi u qu các v n có liên quan n ch m sóc, b o v
s c kho , phòng ch ng b nh t t, b nh d ch cho b n thân, gia ình và
c ng ng trên tinh th n khoa h c.
3. Về thái độ

— Ng i h c có thái h p tác trong ch m sóc, b o v s c kho ; tuân th
các nguyên t c trong phòng ch ng d ch b nh, s d ng th c ph m an
toàn v sinh; không ng tình, ph n i, phê phán nh ng hành vi làm
lây lan d ch b nh.
— Có ý th c tuyên truy n, v n ng m i ng i trong gia ình và c ng ng
ch p hành các ch tr ng, chính sách, quy nh c a pháp lu t v v sinh
an toàn th c ph m, v ch m sóc, b o v s c kho ,...
— Có ý th c trách nhi m v i b n thân, gia ình và xã h i trong vi c ch m
sóc, b o v s c kho .
— Có ý th c v n d ng nh ng ki n th c v s c kho
c h c vào cu c s ng
và v n ng ng i khác cùng th c hi n.
— H ng ng và tích c c tham gia vào các chi n d ch/ t phòng ch ng
d ch b nh c ng ng.

* MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Ch ng trình giáo d c b o v môi tr ng là m t trong nh ng ch ng
trình GDTX áp ng yêu c u c a ng i h c, nh m giúp ng i h c t ng
c ng, c p nh t, b sung ki n th c v môi tr ng và nh ng k n ng c n
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 53


thi t tham gia b o v môi tr ng gia ình, c ng ng, qu c gia và
toàn c u, góp ph n vào s phát tri n b n v ng.
1

. Về kiến thức

— Cung c p cho ng i h c m t s ki n th c c b n, n gi n, thi t th c v
môi tr ng và b o v môi tr ng giúp ng i h c nh n bi t c tính
ph c t p, quan h nhi u m t, nhi u chi u, tính h u h n c a tài nguyên
thiên nhiên và kh n ng ch u t i c a môi tr ng; quan h ch t ch gi a
môi tr ng và phát tri n b n v ng; quan h gi a môi tr ng a ph ng,
môi tr ng qu c gia v i môi tr ng toàn c u,...
— T o i u ki n ng i h c i u ch nh, b sung, hoàn thi n kinh nghi m,
hi u bi t tr c ây c a mình v môi tr ng và b o v môi tr ng.
2. Về kĩ năng

Ch ng trình giáo d c b o v môi tr ng góp ph n hình thành và phát
tri n cho ng i h c m t s k n ng c n thi t s d ng h p lí và khôn
ngoan các ngu n tài nguyên thiên nhiên và i x thân thi n v i môi
tr ng có th tham gia m t cách hi u qu vào vi c b o v môi tr ng
trong i s ng và s n xu t c a b n thân, gia ình, c ng ng.
3. Về thái độ








54

|

Ch ng trình giáo d c b o v môi tr ng góp ph n hình thành và phát
tri n ng i h c:
Trân tr ng giá tr c a môi tr ng.
Ý th c c trách nhi m, th c hi n b o v môi tr ng trong i s ng và
s n xu t c a b n thân, c ng ng và qu c gia.
Phê phán i v i nh ng ng i, v i nh ng hi n t ng, hành vi gây ô
nhi m, suy thoái môi tr ng, c n ki t tài nguyên thiên nhiên.
T tin v b n thân, v kh n ng có th tham gia m t cách hi u qu vào
b o v môi tr ng.
Ý th c tuyên truy n m i ng i trong gia ình và c ng ng v nh ng
i u ã c h c v b o v môi tr ng.
MODULE GDTX 26


E2. Ví dụ dựa vào nội dung chuyên đề có trong chương trình giáo

dục phát triển kinh tế để biên soạn tài liệu địa phương của
TTNCGDKCQ.


N i dung

Yêu c u c n t

Ghi chú

K thu t
tr ng,
ch m sóc
cây c
sn a
ph ng

— Nêu lên c giá tr kinh t c a cây c
s n a ph ng.
— Trình bày c th c tr ng tr ng cây c
s n a ph ng (thu n l i và khó kh n).
— Liên h
c i n hình tr ng cây c
s n có hi u qu cao a ph ng ho c
qua sách, báo, ài, tivi.
— Bi t cách ch n cây c s n a ph ng
có n ng su t và hi u qu kinh t cao, phù
h p v i th i ti t, t ai c a a ph ng.
— Bi t cách ch m sóc cây c s n a
ph ng phù h p v i các th i kì sinh
tr ng.
— Bi t cách phát hi n, phòng tr m t s
b nh và sâu h i th ng g p i v i cây
c s n a ph ng.

— Bi t bón phân cho cây c s n a
ph ng úng cách và i u .
— Bi t cung c p y n c cho cây c
s n a ph ng.

C n l a ch n cây c
s n phù h p vùng sinh
thái c a a ph ng và
có hi u qu kinh t cao
(lúa c s n: Nàng Th m,
tám H i H u, tám
xoan, n p h ng,...);
hoa qu c s n (b i
oan Hùng, b i Di n,
cam Canh, b i N m
Roi, b i Da xanh, xoài
cát Hoà L c, nhãn
l ng, v i thi u...); n m
d c li u, n m n (n m
r m, n m h ng, m c
nh ,...).

MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 55


Phần 1

KĨ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN LỒNG

NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ


C t nh H ng Yên ngày nay u tr ng nhãn, nh ng danh ti ng nh t là
nhãn vùng Ph Hi n, t c là khu trung tâm kinh t th ng m i c a n n
v n minh Ph Hi n x a. ây là m t con ph nh dài g n m t cây s n i
t D c Lã n i m ti p giáp hai huy n Phù C và Tiên L . Nh ng cây
nhãn xanh um loà xoà bên nh ng mái ngói c c a m t n n v n minh
thu tr c, tr ra nh ng chùm nhãn tr u cành, nâu óng,... ây có cây
nhãn t , tu i kho ng b n tr m n m, cái g c m y ng i ôm m i h t ã
m c, ch còn m t nhánh con m c lên, v y mà nhãn t v n sai, v n ngon
n i ti ng m t vùng. ó là cây nhãn ti n vua ngày tr c, nó c tr ng
ngay trong ình Hi n, ven ng và ã c d ng bia ghi danh. Gi ng
c s n nhãn l ng ã c a v tr ng nhi u a ph ng t nhi u
n m nay. Hi n nay gi ng cây này v n c a chu ng, ph bi n và phát
huy hi u qu t t. Chuyên này s c p n k thu t tr ng cây nhãn l ng.
I. GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA CÂY NHÃN LỒNG

Không ch cho qu ng t, m i b ph n c a cây nhãn u có giá tr s
d ng em l i hi u qu kinh t cao. Nhãn có th n t i, ông l nh,
h p, s y khô, n c gi i khát, làm r u,… Nhãn s y khô làm long nhãn
là thu c b , thu c an th n, i u tr suy nh c th n kinh, ch ng sút kém
trí nh , m t ng hay ho ng h t. H t nhãn, v qu nhãn dùng làm thu c
trong ông y. R nhãn là v thu c. Nhãn là cây ngu n m t quan tr ng có
ch t l ng cao. G nhãn non có th làm th c n gia súc, h t nhãn có th
làm h , ch r u,…, g nhãn r n ch c óng gia d ng r t b n. Có ai
ó ã t ng ví von “Nhãn là loài c ng hi n cho i t t c nh ng gì mình có”
qu úng không sai.
II. KĨ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN LỒNG

1. Đặc điểm của cây nhãn lồng


— Lá xanh m, ít bóng, phi n lá dày, g n sóng.
— Tr ng l ng qu trung bình 11 — 12g/qu .
56

|

MODULE GDTX 26


— Qu có múi ch ng lên nhau phía nh qu .
— Qu chín n giòn, ng t m.

bám gi a cùi và h t, gi a cùi và v qu y u.
— T l cùi/qu t trung bình 62,7%. Qu trên chùm nhãn l ng có kích
th c khá u nhau.
2. Kĩ thuật nhân giống nhãn
2.1. Chiết cành









có gi ng cây t t, c n chú ý m t s yêu c u sau:
Ch n cây m : Cây m ph i có n ng su t cao, n nh qua các n m
(không có hi n t ng ra qu cách n m), ph m ch t qu t t. Cây m ang
tu i sung s c, không b sâu b nh.

Ch n cành chi t: Cành kho có ng kính 1 — 1,5cm, m c ngoài tán,
n i có nhi u ánh sáng. Không chi t nh ng cành v t, cành m c trong
tán cây, cành y u và cành b sâu b nh. Ch n cành có dài 40 — 60cm,
cách g c cành kho ng 30cm, có tr c ôi, tr c ba.
Th i v chi t: v xuân tháng 2, 3, 4; v thu tháng 8, 9.
Nguyên li u bó b u: Dùng t v n ho c t bùn ao, ph i khô, p nh
tr n v i mùn c a, tr u b i, r m rác m c, r bèo tây,... t l tr n 2/3 t +
1/3 là m t trong các nguyên li u k trên. H n h p trên c t i m 70%
m bão hoà. ng kính b u chi t 6 — 8cm. B u n ng 150 — 180g,
chi u dài b u 10 — 12cm. t ng c ng kh n ng ra r , có th dùng các
ch t kích thích sinh tr ng nh IBA, NAA.
K thu t chi t: Ch n ngày có th i ti t t t (không m a, không n ng g t),
dùng dao s c c t khoanh v , v t c t cách g c cành 10 — 15cm, chi u dài
khoanh v b ng 1,5 — 2 l n ng kính g c cành chi t. Sau khi bóc l p v
ngoài, dùng dao c o s ch l p v tr ng n l p g , sau ó dùng gi lau
s ch v t c t. Nên c t vào bu i sáng, bó b u bu i chi u. Dùng gi y PE b c
b u và bu c kín 2 u b ng dây m m, không cho b u chi t xoay tròn
quanh cành chi t.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 57


Sau chi t 70 — 90 ngày, r s m c. Khi r chuy n t màu tr ng nõn sang
màu ngà vàng, r c p 3, 4 rãi kh p b u chi t thì c a cành giâm vào
v n m.
— Giâm cành chi t: Tr c khi h b u chi t, c n c t b t lá quá dày và lá non,
ch l i m t s cành lá c n thi t. Phân lo i cành chi t theo ch l n
và cao r i giâm vào v n m. Có 2 cách:
+ gi n ti n và d ánh i, khi tr ng kh i b ch t r , ta có th giâm cành
chi t vào trong túi b u nilon ho c các r an b ng tre, tu theo i u ki n
t ng n i.

+ Giâm tr c ti p ra lu ng v n m: M t 20 × 20cm ho c 30 × 30cm.
Khi giâm xong, t i m n c và t lá, làm giàn che, h ng ngày t i 2 l n.
Sau 7 — 10 ngày, t i m i ngày 1 l n tu theo m t. n ngày th 30
tr i, t i thúc b ng phân chu ng ngâm , pha loãng theo t l 1:5,
ho c phân khoáng n ng 0,5% và t ng d n lên 1%.

2.2. Ghép mầm nhãn

— Ch n g c ghép: Nên ch n nhãn n c và nhãn thóc làm g c ghép.
— Gieo h t làm g c ghép: Có 2 cách là gieo h t m tr c ti p ra lu ng ho c
m trong b u.
+ Gieo h t m tr c ti p ra lu ng sau ó m i ra ngôi. t gieo h t ph i
c cày b a k , m b o t i x p, b ng ph ng, s ch c d i, sau ó bón
phân chu ng ho i m c 3 — 4kg/m2 + 0,5kg lân. Lu ng c n m b o thoát
n c t t trong mùa m a, thu n ti n i l i ch m sóc. Lu ng cao 10 — 15cm.
H t l y trên qu th t chín, r a s ch, c o h t các m u th t qu dính r n h t,
ngâm h t vào n c vôi trong, sau 2 — 3 gi v t h t ra vào cát m 3 — 4 ngày,
khi h t nhú m m b ng h t u t ng thì em gieo. Kho ng cách gieo
12 × 6cm (kho ng130 — 140 h t/m2), t h t n m ngang, tránh ph i m m
lên trên ho c xu ng d i, sâu l p h t 2 — 3cm. Th ng xuyên t i
n c m, m b o m 70 — 80%, kho ng 1 tháng b t u bón thúc
b ng n c phân chu ng pha loãng 1:5 — 10 ho c phân m 1%. Chú ý
phòng tr sâu b nh k p th i.
Ra ngôi cây con: Sau 2,5 — 3 tháng, khi cây cao 12 — 15cm thì em tr ng
ra lu ng m v i kho ng cách cây/cây 30 — 35cm. Hàng/hàng 20 — 25cm
58

|

MODULE GDTX 26



theo hình nanh s u, nên có giàn che. Khi chi u cao cây t 50 — 70cm,
ng kính thân 0,6 — 0,8cm là ghép c.
+ Gieo h t m cây trong b u:
Cách làm: Dùng túi PE dày 0,1mm, ng kính 20cm, chi u cao 25cm,
áy c 6 — 8 l tránh ng n c. Ch t n b u g m 2kg t m t +
0,5 — 1kg phân chu ng ho i m c + 20g supe lân tr n u. Túi b u t
trên n n t cao và ph kín t n 3/4 chi u cao, làm giàn che. Có th
gieo h t tr c ti p vào b u nh gieo m trên lu ng hay c y cây tr c ti p
vào b u. Các khâu ch m sóc c ti n hành nh gieo h t trên lu ng.
Th i v ghép: v xuân tháng 3, 4, 5; v thu tháng 9, 10.
— Các ph ng pháp ghép: có 3 cách ghép là ghép áo, ghép l i chim và
ghép ch bên.
— Qu n lí v n m sau khi ghép:
+ M dây: Sau khi ghép 15 — 25 ngày, môi s o ã li n thì có th m
dây bu c. N u ghép vào nh ng tháng l nh thì có th m mu n h n.
+ Ng t các m m ph : C n k p th i ng t b các m m g c ghép cho
m m ghép phát tri n.
+ Bón phân, x i xáo cho t thoáng và tr c d i. Khi cành ghép m c cao
30cm tr lên thì b m ng n cho cây phân cành.
3. Chọn và chuẩn bị đất trồng
3.1. Chọn và chuẩn bị đất trồng

Nhãn là cây không kén t, có th tr ng trên nhi u lo i t. Nh ng thích
h p nh t trên t phù sa nhi u màu, m mát và không b ng p úng,
pH thích h p t 5 — 6,5.
3.2. Thiết kế vườn trồng

vùng ng b ng, nh ng n i th ng b ng p n c vào mùa m a c n

ào m ng lên lu ng ho c p tránh ng p úng.
vùng gò i, vùng núi th p, ph i thi t k tr ng theo ng ng m c.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 59


3.3. Khoảng cách và mật độ trồng

i v i vùng i, cây cách 7 × 7m; vùng ng b ng cây cách cây 8 x 8m.

3.4. Đào hố và bón lót

t ru ng, t v n ào h r ng 70 — 80cm, sâu 40 — 50cm. t i ào
h r ng 1 × 1m, sâu 60 — 80cm.
Bón lót 30 — 50kg phân chu ng + 0,7 — 1kg supe lân + 0,2 — 0,3kg kali
clorua + 0,5 — 1kg vôi b t cho m i h tr ng. Toàn b công vi c trên ph i
làm xong ít nh t 1 tháng tr c khi tr ng.

4. Kĩ thuật trồng
4.1. Tiêu chuẩn cây giống khi trồng

Cây gi ng ph i c tr ng trong túi b u.
ng kính g c ghép trên
1,2cm, ng kính cành ghép trên 1cm, chi u cao cành ghép 30 — 35cm.
Cây gi ng ph i xanh t t, không có các i t ng sâu b nh nguy hi m
gây h i.

4.2. Thời vụ trồng

Th i v tr ng thích h p vào v xuân tháng 2, 3; v thu tháng 8, 9.


4.3. Cách trồng

Kh i m t h nh chính gi a h ào, xé b túi b u và nh nhàng t cây
xu ng h , l p t, dùng tay nén ch t xung quanh g c, t i n c và g c.
C m c c và dùng dây m m bu c c nh cây tránh gió lay t r .

4.4. Tưới nước, ủ gốc, giữ ẩm

Sau khi tr ng, g c b ng r m r ho c c khô. T i m cho cây 1 — 2
l n/ngày vào bu i sáng và chi u trong tu n u, sau ó t i nh kì 5 — 7
ngày 1 l n tu vào i u ki n th i ti t.

5. Kĩ thuật chăm sóc và quản lí vườn nhãn
5.1. Chăm sóc nhãn ở thời kì chưa mang quả

— T i n c bón phân và làm c : Sau tr ng ph i th ng xuyên t i n c
gi m. 1 tháng sau khi tr ng ph i ti n hành bón thúc l n 1. C sau m i
t l c non thành th c, lá chuy n màu xanh thì l i ti p t c bón thúc cho cây.
L ng phân bón cho cây h ng n m là: 30 — 50kg phân chu ng + 0,2 — 0,5kg

60

|

MODULE GDTX 26


m urê + 1 — 1,5kg supe lân + 3 — 0,5kg kali clorua. Toàn b l ng phân
vô c
c chia làm 4 — 5 l n, bón vào các t l c trong n m, riêng phân

chu ng c bón vào t bón cu i n m.
Th ng xuyên làm c , x i xáo nh xung quanh g c, k t h p v i các l n
bón phân trong n m.
— Tr ng xen các lo i cây h u, các lo i rau... t ng thu nh p, ch ng c d i,
che ph t ch ng xói mòn.
— n t a, t o hình: Khi cây nhãn t chi u cao 40 — 50cm thì b m ng n,
ch n l i 3 — 4 cành c p 1 phân b u ra các phía và hình thành v i
thân chính m t góc 40 — 45o. Trên cành c p 1 l i 2 — 3 cành c p 2,
khi v n dài 30 — 35cm thì ti p t c b m ng n t o cành c p 3. M i khi
cây hình thành l c m i c n t a b nh ng l c m c quá dày ho c m c v
trí không phù h p t o cho cây có m t tán cân i.
5.2. Chăm sóc nhãn ở thời kì cho thu hoạch

— T i n c, làm c : Cung c p n c t i vào th i kì chính là th i kì
phát tri n qu các tháng 5, tháng 6 và th i kì chu n b phân hoá m m
hoa vào các tháng 12, tháng 1. Th ng xuyên làm s ch c quanh g c
theo hình chi u c a tán cây.
— Li u l ng phân bón cho nhãn theo tu i cây:
Lo i phân

Phân chu ng
ho i m c
m urê
Lân
Kali clorua

L ng phân bón theo tu i cây (kg/cây/n m)
Cây 4 — 6 n m tu i Cây 7 — 10 n m tu i Cây trên 10 n m tu i

30 — 50


50 — 70

70 — 100

0,3 — 0,5
0,7 — 1,0
0,5 — 0,7

0,8 — 1,0
1,5 — 1,7
1,0 — 1,2

1,2 — 1,5
2,0 — 3,0
1,2 — 2,0

MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 61


+ Th i kì bón: chia làm 4 l n bón.
L n 1: Bón sau khi thu ho ch qu vào tháng 8, tháng 9. Bón toàn b phân
chu ng + 80 — 90% l ng lân + 30% l ng m + 30% l ng kali.
L n 2: Bón vào u tháng 2. Bón 30% l ng phân m + 10 — 20% l ng
lân + 30% l ng kali.
L n 3: Bón vào cu i tháng 3 n h t u tháng 4 v i 10 — 20% l ng m.
L n 4: Bón vào cu i tháng 6, u tháng 7. Bón toàn b l ng phân còn l i.
+ Cách bón phân: ào rãnh sâu 20cm, r ng 20cm theo hình chi u mép
tán cây, luân phiên theo l n bón.
— C t t a cành:

+ V xuân: Vào gi a tháng 2 n gi a tháng 3, c t b nh ng cành ch t
l ng kém, cành mang sâu b nh và cành m c l n x n trong tán.
+ V hè: Vào cu i tháng 5 n u tháng 6, c t b nh ng cành m c
nh y u, m c quá xi t nhau, ch l i 1 — 2 cành kho trên 1 cành m .
+ V thu: Ti n hành ngay sau khi thu ho ch qu , t a b các cành khô, cành sâu
b nh và các cành m c quá dài. Khi l c thu hình thành, m c dài kho ng
10cm, t a b nh ng m m y u, m c không h p lí và ch n l i 1 — 2 cành
thu trên m i cành m .
— T a hoa, t a qu : Vào nh ng n m sai qu , c n t a b t i m t s chùm hoa
vào tháng 4 khi n hoa trông ã rõ nh ng ch a n . Tu thu c vào kh
n ng cho ra hoa c a t ng cây mà có th t a b 20 — 30% s chùm hoa.
Khi qu ã l n b ng h t u t ng, ti n hành t a b nh ng qu b
sâu b nh, qu nh , qu d hình chùm qu . Ch gi l i kho ng 30 — 80
qu non, tu thu c vào kích th c c a chùm qu .
6. Một số sâu bệnh chính và biện pháp phòng trừ
6.1. Bọ xít hại nhãn

B xít qua ông trên cây nhãn, tr ng và sâu non n vào tháng 2, tháng 4
gây h i các t l c non và hoa. S d ng các thu c Sherpa 0,2% ho c
Trebon 0,2% phun 2 t cách nhau 1 tu n vào cu i tháng 4 di t

62

|

MODULE GDTX 26


sâu non. B t b xít tr ng thành qua ông vào các tháng 12, tháng 1
b ng cách rung cây vào ban êm, gom l i và em t.


6.2. Sâu tiện vỏ

Có 2 lo i xén tóc h i thân cành nhãn là Xén tóc sao và Xén tóc mai rùa.
S d ng các lo i thu c Polytrin 0,2%, Sumicidin 0,2% b m vào các v t
c cây di t sâu non. Th ng xuyên v sinh g c cây h n ch sâu
tr ng thành tr ng vào các k n t c a thân cây.

6.3. Rệp hại hoa, quả non

R p th ng xu t hi n khi giò hoa v n dài, qu non n nh. S d ng
các lo i thu c nh Sherpa 0,2% ho c Trebon 0,2% phun 2 l n. L n th
nh t khi phát hi n r p, l n th hai sau l n th nh t t 5 — 7 ngày.

6.4. Sâu đục ngọn

Sâu c ng n phát sinh gây h i các t l c non, lá non. S d ng các lo i
thu c Decis 0,2%, Polytrin 0,2% ho c Sumicidin 0,2% phun làm 2 t.
t 1 khi cây xu t hi n l c non, t 2 sau t u 1 — 2 tu n.

6.5. Bệnh sương mai

B nh xu t hi n và t p trung gây h i vào th i kì ra hoa. S d ng các lo i
thu c Ridomil 0,2%, Anvil 0,3%, Score 0,05% phun l n th nh t khi cây ra
giò và phun l n th hai khi giò hoa n 5 — 7 ngày.

6.6. Bệnh xém mép lá

Phun các thu c Zineb 0,4%, Viben C 0,3%, Score 0,05%, Daconin 0,3% ho c
Bavistin 0,15% khi xu t hi n b nh, phun l i l n hai cách l n u 1 — 2 tu n.


7. Thu hoạch và bảo quản nhãn
7.1. Xác định độ chín của quả để thu hoạch

Thu ho ch nhãn khi v qu chuy n t màu nâu xanh sang màu nâu vàng.
V qu m ng và nh n. Cùi có v th m. H t có màu en hoàn toàn.

7.2. Thời gian thu hoạch

Thu ho ch qu vào nh ng ngày t nh ráo, bu i sáng ho c bu i chi u.
Không nên qu trên cây quá mu n làm gi m ph m ch t, giá tr kinh t .
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 63


7.3. Bảo quản

Qu sau khi thu ho ch c n i râm mát. Khi x p vào s t chú ý qu
quay ra xung quanh thành s t, cu ng qu ch m vào gi a. Chú ý nh tay,
x p thành l p, gi a s t hình thành khe tr ng thông khí, tránh to
nhi t làm bi n ch t và i màu qu .
TÓM TẮT KĨ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN LỒNG

1. Tiêu chuẩn cây giống khi trồng

Cây gi ng ph i c tr ng trong túi b u. ng kính g c ghép trên 1,2cm,
ng kính cành ghép trên 1cm, chi u cao cành ghép 30 — 35cm. Cây gi ng
ph i xanh t t, không có các i t ng sâu b nh nguy hi m gây h i.

2. Thời vụ trồng


Th i v tr ng thích h p vào v xuân tháng 2, 3; v thu tháng 8, 9.
3. Cách trồng

Kh i m t h nh chính gi a h ào, xé b túi b u và nh nhàng t cây
xu ng h , l p t, dùng tay nén ch t xung quanh g c, t i n c và g c.
C m c c và dùng dây m m bu c c nh cây tránh gió lay t r .
4. Tưới nước, ủ gốc, giữ ẩm

Sau khi tr ng, g c b ng r m r ho c c khô. T i m cho cây 1 — 2
l n/ngày vào bu i sáng và chi u trong tu n u, sau ó t i nh kì 5 — 7
ngày 1 l n tu vào i u ki n th i ti t.
5. Kĩ thuật chăm sóc và quản lí vườn nhãn
5.1. Chăm sóc nhãn ở thời kì chưa mang quả

Sau tr ng ph i th ng xuyên t i n c gi m. 1 tháng sau khi tr ng
ph i ti n hành bón thúc l n 1. C sau m i t l c non thành th c,
lá chuy n màu xanh thì l i ti p t c bón thúc cho cây. L ng phân bón cho
cây h ng n m là: 30 — 50kg phân chu ng + 0,2 — 0,5kg m urê + 1 — 1,5kg
64

|

MODULE GDTX 26


supe lân + 3 — 0,5 kg kali clorua. Toàn b l ng phân vô c
c chia làm
4 — 5 l n, bón vào các t l c trong n m, riêng phân chu ng c bón
vào t bón cu i n m. Th ng xuyên làm c , x i xáo nh xung quanh
g c. Khi cây nhãn t chi u cao 40 — 50cm thì b m ng n. M i khi cây

hình thành l c m i c n t a b nh ng l c m c quá dày ho c m c v trí
không phù h p t o cho cây có m t tán cân i.
5.2. Chăm sóc nhãn ở thời kì cho thu hoạch

Cung c p n c t i vào th i kì chính là th i kì phát tri n qu các
tháng 5, tháng 6 và th i kì chu n b phân hoá m m hoa vào các tháng 12,
tháng 1. Th ng xuyên làm s ch c quanh g c theo hình chi u c a tán cây.
Chia làm 4 l n bón phân (L n 1: Bón sau khi thu ho ch qu vào tháng 8, 9.
L n 2: Bón vào u tháng 2. L n 3: Bón vào cu i tháng 3 n h t u
tháng 4. L n 4: Bón vào cu i tháng tháng 6, u tháng 7). Cách bón phân:
ào rãnh sâu 20cm, r ng 20cm theo hình chi u mép tán cây, luân phiên
theo l n bón. C t t a cành vào v xuân, v hè và v thu. Vào nh ng n m
sai qu , c n t a b t i m t s chùm hoa vào tháng 4 khi n hoa trông ã
rõ nh ng ch a n . Khi qu ã l n b ng h t u t ng, ti n hành t a b
nh ng qu b sâu b nh, qu nh , qu d hình chùm qu . Ch gi l i
kho ng 30 — 80 qu non, tu thu c vào kích th c c a chùm qu .
6. Phòng trừ sâu bệnh

Th ng xuyên phòng tr m t s sâu b nh chính nh b xít h i nhãn,
sâu ti n v , r p h i hoa qu non, sâu c ng n, b nh s ng mai,
b nh xém mép lá.
7. Thu hoạch và bảo quản nhãn

Thu ho ch nhãn khi v qu chuy n t màu nâu xanh sang màu
nâu vàng. Qu sau khi thu ho ch c n i râm mát. Khi x p vào s t,
chú ý qu quay ra xung quanh thành s t, cu ng qu ch m vào gi a.

MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC … CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 65



E. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1) Ch ng trình giáo d c th ng xuyên áp ng yêu c u ng i h c, c p
nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh ban hành theo Thông t
26/2010/TT—BGD T, ngày 27 tháng 10 n m 2010 c a B tr ng B
GD& T.
2) S tay phát tri n trung tâm h c t p c ng ng.
3) Quy t nh s 09/2008/Q —BGD T, ngày 24 tháng 3 n m 2008 c a B GD& T
ban hành Quy ch t ch c ho t c a trung tâm h c t p c ng ng.
4) Thông t s 40/2010/TT—BGD T, ngày 30 tháng 12 n m 2010 c a B
GD& T.
5) Thông t s 33/2011/TT—BGD T, ngày 03 tháng 8 n m 2011 c a B GD& T.
6) Quy t nh s 01/2007/Q —BGD T, ngày 02 tháng 01 n m 2007 c a
B GD& T, Ban hành Quy ch t ch c ho t c a trung tâm h c t p
c ng ng.
7) Các bài gi ng c a báo cáo viên t i trung tâm h c t p c ng ng a
ph ng v các l nh v c, Tài li u biên so n c a a ph ng.
8) Tài li u b i d ng th ng xuyên giáo viên các chu kì t 1992 n nay.
9) Tài li u vi t v ph ng pháp t h c và t h c có h ng d n c a Nhà xu t
b n Giáo d c.
10) S tay nghi p v qu n lí và t ch c ho t ng trung tâm h c c ng ng
S GD& T Hoà Bình.

66

|

MODULE GDTX 26




×