Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Module Giáo dục thường xuyên 30- Tổ chức tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý và giáo viên trung tâm học tập cộng đồng - Đào Duy Thụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.84 KB, 43 trang )

O DUY TH

MODULE gdtx

30
tổ chức tập huấn
Nâng cao năng lực
cho cán bộ quản liá
và giáo viên trung tâm
học tập cộng đồng

XY DNG NGUN HC LIU, PHT TRIN H THNG THễNG TIN QUN L DUY TRè BN VNG CC TRUNG TM HC TP CNG NG

|

117


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Mô hình trung tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) ã c th nghi m và
nhân r ng n c ta t n m 1998 và ã c th ch hoá trên toàn qu c.
Tính n tháng 5 n m 2011, c n c ã có 10.936 TTHTC
c t ch c
t i các xã, ph ng, th tr n. Th c t cho th y mô hình TTHTC là m t
trong nh ng c s c a GDTX ngày càng c ánh giá cao là mô hình
giáo d c có hi u qu trong vi c th c hi n m c tiêu “Giáo d c cho m i
ng i” và xây d ng “xã h i h c t p”, là mô hình giáo d c có tác d ng góp
ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân và góp ph n phát
tri n c ng ng b n v ng. i ng cán b qu n lí và GV tham gia
t ch c, ho t ng TTHTC ngày càng c phát tri n v s l ng.


Tuy nhiên, ch t l ng i ng cán b qu n lí và GV/báo cáo viên còn r t
h n ch v n ng l c chuyên môn, nghi p v . Nguyên nhân c a s b t
c p và h n ch m t ph n là do nhà qu n lí ch a n m b t k p th i th c
tr ng nh ng n ng l c i ng cán b qu n lí và GV các TTHTC .
H còn thi u h t v các ki n th c, k n ng và ph ng pháp t ch c các
ho t ng TTHTC .
Module này s làm rõ cách i u tra th c tr ng ( i m m nh, i m y u)
c a i ng cán b qu n lí, i ng GV TTHTC hi n nay; nh ng v n
c n t p trung b i d ng cho i ng này. Giúp cho cán b qu n lí,
GV GDTX bi t thi t k và có k n ng t ch c các ch ng trình t p hu n
cho i ng cán b qu n lí, GV/ báo cáo viên các TTHTC .

118

| MODULE GDT X 30


B. MỤC TIÊU

1. MỤC TIÊU CHUNG

H c xong module này GV (h c viên t p hu n):
— Bi t cách i u tra th c tr ng v n ng l c i ng cán b qu n lí và GV
c a trung tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) t ó xác nh c nhu
c u c n b i d ng/t p hu n cho i ng này.
— Có k n ng t ch c các ch ng trình t p hu n phù h p v i i u ki n th c
t
a ph ng.

2. MỤC TIÊU CỤ THỂ

1. Kiến thức

— Nêu c các ph ng pháp i u tra th c tr ng i ng cán b qu n lí và
GV c a TTHTC .
— Nêu c th c tr ng i ng và nhu c u c n b i d ng c a t ng lo i cán
b qu n lí và GV c a TTHTC .
— Xác nh c các n i dung c n b i d ng và bi t thi t k các ch ng
trình t p hu n phù h p nhu c u c a cán b , GV TTHTC .

2. Kĩ năng

— Bi t l p k ho ch và thi t k
c m t s ch ng trình b i d ng i
ng cán b qu n lí và GV c a TTHTC .
— Bi t cách t ch c các ch ng trình t p hu n cho i ng cán b qu n lí
và GV c a TTHTC .

3. Thái độ

— Có thái trung th c, th n tr ng trong vi c ánh giá th c tr ng và nhu
c u b i d ng c a i ng cán b , GV TTHTC .
— Có thái nghiêm túc trong vi c t ch c các ch ng trình b i d ng cho
i ng này.

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

119


C. NỘI DUNG


Nội dung 1

THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÍ VÀ GIÁO
VIÊN CỦA TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG

Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thức điều tra thực trạng đội ngũ cán
bộ quản lí và GV TTHTCĐ.
a. Nhi m v

Xác nh các v n th c tr ng i ng cán b qu n lí và GV TTHTC là
m t vi c làm quan tr ng và c n thi t. th c hi n ho t ng 1, b n hãy
suy ngh t nh ng tr i nghi m c a b n thân và nghiên c u thông tin, tài
li u tr l i các câu h i sau:
— Làm th nào xác nh c th c tr ng n ng l c i ng cán b qu n lí
và GV TTHTC ?
— Khi th c hi n t ng ph ng pháp xác nh th c tr ng i ng cán b
và GV nên làm th nào?
B n hãy trao i v i các b n ng nghi p t tr l i câu h i trên.

b. Thông tin ph n h i

* Ph ng pháp xác nh th c tr ng i ng cán b qu n lí và GV TTHTC :
C n s d ng nhi u ph ng pháp khác nhau xác nh th c tr ng i
ng cán b qu n lí và GV TTHTC nh :
— Nghiên c u tài li u, s li u, bi u b ng th ng kê;
— i u tra b ng phi u;
— Ph ng v n;
— Quan sát;
— To àm, th o lu n nhóm;

— …
* Cách th c hi n t ng ph ng pháp:
— Nghiên c u các báo cáo, s li u:

120

| MODULE GDT X 30



+
+
+
+
+

+
+

+

Có th nghiên c u các báo cáo t ng k t, ph ng h ng c a ng u ,
u ban nhân dân xã, c a các ban ngành, oàn th nh giáo d c, y t ,
nông nghi p, ph n , h i nông dân, h i c u chi n binh, h i ng i cao
tu i, h i khuy n h c. Trong các báo cáo ó có r t nhi u thông tin v tình
hình i ng cán b c ng ng, i ng các tr ng h c, các ban ngành,
h i… V th c tr ng, nh h ng b trí, s d ng trong th i gian t i c a
a ph ng.
Ngoài ra, có th s d ng các bi u b ng th ng kê, k t qu i u tra, các s .
Tuy nhiên nên chú ý các s li u, thông tin m i nh t.

i u tra b ng phi u:
i u tra b ng phi u c ti n hành thông qua vi c phân phát phi u n
t ng cán b , ng i dân i n ho c ánh d u vào câu h i cho s n.
i u tra b ng phi u có tác d ng thu th p thông tin c a nhi u ng i,
trong m t th i gian ng n, giúp có c s li u nh l ng v v n c n
i u tra.
Vi c xây d ng phi u òi h i ph i có k n ng l p phi u, k thu t phân tích,
x lí phi u.
Khi xây d ng phi u i u tra, có th t câu h i m ho c câu h i óng.
Tuy nhiên, c n chú ý t câu h i n gi n, rõ ràng. N u câu h i c n
nhi u câu tr l i thì nên chia thành nhi u câu h i.
C n nêu rõ m c ích, ý ngh a c a vi c i u tra (ngay trong phi u i u tra
ho c tr c khi i u tra) ng i c h i hi u rõ m c ích và l i ích c a
vi c i u tra, ch không ph i ánh giá, hay phê phán h .
Ph ng v n:
Khi ph ng v n nên tu theo tình hu ng c th mà t ra các câu h i
thích h p. Không nên h i các câu h i quá i sâu vào i t , ho c nh ng
câu h i mà ng i c ph ng v n s không bao gi tr l i;
Khi ph ng v n ph i d a vào c ng ã c chu n b tr c. Tuy nhiên,
cu c ph ng v n di n ra t nhiên c n ph i linh ho t tu thu c vào tình
hình th c t , tránh l thu c vào c ng, vào các câu h i ã có s n.
Quan sát:
Quan sát c n ph i có m c ích, c n phân công rõ ràng gi a nh ng ng i
cùng quan sát.

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

121



+
+

+
+
+
+
+

Quan sát ph i kín áo, t nhiên.
Quan sát n u k t h p v i ch p nh càng t t.
To àm, th o lu n nhóm:
Có th ti n hành th o lu n nhóm v i các nhóm i t ng khác nhau:
thanh niên, ph n , nam/n , cán b lãnh o...
Có th ti n hành th o lu n nhóm t i các cu c h p, t i gia ình, t i n i
làm vi c ho c trên ng i.
Trong th o lu n nhóm, ph i h t s c tôn tr ng ng i phát bi u, khuy n
khích m i ng i u phát bi u và ph i chú ý l ng nghe h .
C n ph i chu n b c ng th o lu n nhóm, c n ph i bám sát m c ích
th o lu n, tránh lan man, tranh l c .
Ngoài ra, c n k t h p v i các thông tin t các cu c th o lu n t phát, t
các cu c nói chuy n gi a m i ng i v i lãnh o...

Hoạt động 2: Nhận dạng đội ngũ cán bộ quản lí và GV TTHTCĐ
theo hướng tra cứu/nghiên cứu tài liệu.
a. Nhi m v







th c hi n ho t ng 2, b n hãy suy ngh t nh ng tr i nghi m c a
b n thân và nghiên c u thông tin, tài li u tr l i các câu h i sau:
Cán b qu n lí TTHTC là nh ng ai?
Giám c và phó giám c TTHTC có nhi m v và quy n h n gì?
GV tham gia d y h c/t ch c ho t ng TTHTC là nh ng ai, h có
nhi m v và quy n h n gì?
Nh ng thu n l i và khó kh n c a i ng GV TTHTC ?
B n hãy trao i v i các b n ng nghi p làm sáng t các v n
t ra.

b. Thông tin ph n h i

* Cán b qu n lí TTHTC bao g m: Giám c trung tâm và các phó giám c:

— Giám c trung tâm là m t cán b qu n lí c p xã (Ch t ch ho c phó ch
t ch) kiêm nhi m. Giám c TTHTC là ng i qu n lí, i u hành m i
ho t ng c a trung tâm và ch u trách nhi m tr c pháp lu t và c quan
122

| MODULE GDT X 30




*
+
+
+

+
+
+
+
+

+
+
+
+

qu n lí c p trên v m i ho t ng c a trung tâm. Giám c TTHTC do
ch t ch u ban nhân dân c p huy n quy t nh trên c s ngh c a
u ban nhân dân c p xã.
Hai phó giám c là m t cán b c a h i khuy n h c và m t cán b lãnh
o c a tr ng ti u h c ho c trung h c c s c a xã kiêm nhi m.
Phó giám c TTHTC là ng i có ph m ch t chính tr , có n ng l c
qu n lí do ch t ch u ban nhân dân c p huy n quy t nh theo ngh
c a giám c TTHTC .
Nhi m v và quy n h n c a cán b qu n lí TTHTC :
Giám c TTHTC có nh ng nhi m v và quy n h n sau:
L p k ho ch và t ch c th c hi n các nhi m v c a TTHTC .
Tuyên truy n v n ng m i thành viên trong c ng ng tham gia các
ho t ng c a TTHTC .
Huy ng các ngu n l c trong và ngoài c ng ng duy trì và phát
tri n các ho t ng c a TTHTC .
Qu n lí tài chính, c s v t ch t c a TTHTC .
Xây d ng n i quy ho t ng c a TTHTC .
Ki m tra, ánh giá và báo cáo nh kì k t qu ho t ng c a TTHTC v i
u ban nhân dân c p xã và các c quan qu n lí c p trên.

c theo h c các l p chuyên môn, nghi p v và c h ng các ch
ph c p trách nhi m và khen th ng theo quy nh hi n hành c a
Nhà n c.
Phó giám c có nh ng nhi m v và quy n h n:
Giúp vi c cho giám c trong vi c qu n lí và i u hành các ho t ng
c a trung tâm. Tr c ti p ph trách m t s l nh v c công tác theo s phân
công c a giám c và gi i quy t các công vi c do giám c giao.
Khi gi i quy t công vi c c giám c giao, phó giám c thay m t giám
c và ch u trách nhi m tr c giám c v k t qu công vi c c giao.
Thay m t giám c i u hành ho t ng c a trung tâm khi c u quy n.
c h c theo các l p chuyên môn, nghi p v và c h ng các ch
ph c p và khen th ng theo quy nh hi n hành c a Nhà n c.

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

123


* GV c a TTHTC :
— GV c a TTHTC g m:
+ GV c phòng giáo d c và ào t o bi t phái d y ch ng trình xoá
mù ch và giáo d c ti p t c sau khi bi t ch , c ng c ch t l ng ph c p
giáo d c.
+ Báo cáo viên d y các chuyên ; các c ng tác viên, h ng d n viên và
nh ng ng i tình nguy n tham gia h ng d n h c t p t i TTHTC theo
h p ng th a thu n v i giám c trung tâm.
— GV c a TTHTC có nhi m v :
+ Gi ng d y theo n i dung, ch ng trình và vi t tài li u ph c v gi ng d y
— h c t p theo quy nh.
+ Ch u s giám sát c a các c p qu n lí v ch t l ng, n i dung và ph ng

pháp d y h c.
+ H ng d n, giúp ng i h c.
+ Rèn luy n t t ng, o c, tác phong, l i s ng.
— GV c a TTHTC có các quy n sau:
+
c TTHTC t o i u ki n th c hi n nhi m v
c giao.
+ GV d y xoá mù ch , c ng c ch t l ng ph c p giáo d c c h ng
các ch theo quy nh hi n hành c a Nhà n c.
+ GV d y các ch ng trình khác c h ng các ch theo quy nh c a
TTHTC .

Hoạt động 3: Lập bảng so sánh (điểm mạnh – điểm yếu): Một ví dụ
thực tế đội ngũ cán bộ quản lí và GV TTHTCĐ ở một địa phương.
a. Nhi m v

B n ã hi u rõ m t s nh ng i m c b n v ch c n ng, nhi m v ,
quy n h n c a i ng cán b qu n lí và GV/báo cáo viên TTHTC ,
nh ng vi c quan tr ng là b n bi t cách phân tích, so sánh nh ng i m
m nh — i m y u c a i ng cán b qu n lí và GV TTHTC . T ó,
xác nh nh ng n i dung/v n c n b i d ng cho i ng này.
124

| MODULE GDT X 30


b. Thông tin ph n h i

*






*



B n có th c và tìm hi u thông tin v th c tr ng i ng cán b qu n lí
và GV TTHTC c a t nh Hoà Bình c trình bày trong ph l c 1.
c i m i ng cán b qu n lí và GV các TTHTCC :
i ng cán b
qu n lí, GV, h ng d n viên c a TTHTC nhìn chung có c i m sau:
Trình chuyên môn, nghi p v r t khác nhau.
i u ki n, hoàn c nh c ng r t khác nhau: Nh ng ng i ang công tác,
làm vi c t i các c quan, oàn th , doanh nghi p... b n công vi c chuyên
môn, ít có th i gian tham gia vào công tác kiêm nhi m t i TTHTC .
Nh ng ng i ngh h u th ng s c kho y u. Nh ng ng i có s c kho ,
ch a có công vi c làm n nh ho c th t nghi p h còn ph i lo tìm vi c
làm n nh ki m s ng.
Thi u ki n th c, nghi p v qu n lí TTHTC ; h u h t ch a có nghi p v
d y h c ng i l n nên g p nhi u khó kh n trong qu n lí và t ch c các
chuyên .
M t s cán b qu n lí theo ch c danh b u c kiêm giám c, phó giám
c TTHTC nh : ch t ch xã, phó ch t ch xã, ch t ch h i khuy n
h c... th ng thay i theo nhi m kì b u c .
i m m nh c a cán b qu n lí và GV các TTHTC :

i v i cán b qu n lí TTHTC nhìn chung u là cán b ch ch t
xã/ph ng; nhi t tình trong m i công vi c; có m t s có quy n l c nh t

nh trong ng, chính quy n, oàn th …
— i v i GV/báo cáo viên: Nhìn chung nhi t tình, có tinh th n trách
nhi m tr c c ng ng. Có m t s có kinh nghi m trong vi c t ch c,
v n ng qu n chúng tham gia ho t ng c ng ng.
*



i m y u c a cán b qu n lí và GV các TTHTC :

i v i cán b qu n lí TTHTC do kiêm nhi m nên b n nhi u công vi c
chung nên ít th i gian tham gia qu n lí TTHTC . Nhìn chung thi u ki n
th c, nghi p v qu n lí GD c ng ng. Cán b qu n lí TTHTC th ng
thay i theo nhi m kì b u c .
— i v i GV/báo cáo viên: H u h t ch a có nghi p v d y h c ng i l n
nên g p nhi u khó kh n trong qu n lí và t ch c các chuyên . M t s
GV ngh h u nhi t tình nh ng s c kho y u.
TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

125


Nội dung 2

NỘI DUNG CẦN BỒI DƯỠNG CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÍ VÀ
GIÁO VIÊN TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG

Hoạt động 1: Xác định những nội dung cần bồi dưỡng cho đội
ngũ cán bộ quản lí và GV TTHTCĐ.
a. Nhi m v


B n ã hi u rõ th c tr ng i ng cán b qu n lí và GV/báo cáo viên
TTHTC . Nh ng vi c quan tr ng và c n thi t là b n ph i xác nh c
nh ng n i dung c n b i d ng cho i ng này nh th nào. Ngh a là
b n ph i i tìm l i gi i áp cho các câu h i sau ây:
— Làm th nào xác nh và phân lo i nhóm i t ng tham gia b i d ng,
t p hu n?
— M c tiêu, yêu c u và n i dung b i d ng, t p hu n cho các nhóm i
t ng nh th nào?
— Nh ng ki n th c, k n ng c n b i d ng cho t ng nhóm i t ng là gì?
B n hãy trao i v i ng nghi p và nghiên c u các tài li u liên quan,
cùng suy ng m
a ra các câu tr l i y và th c t nh t.

b. Thông tin ph n h i

*

+
+
+
+
+
+
+
+
126

Nh ng g i ý trong ph l c 2 s giúp b n tìm
nêu trên.

N i dung b i d

ng/t p hu n:

c câu tr l i cho câu h i

i v i ban giám c TTHTC :
Huy ng c ng ng.
Ch c n ng, nhi m v , quy n h n c a ban giám c.
L p và th c hi n k ho ch.
ánh giá nhu c u.
Giám sát và ánh giá.
T o và qu n lí ngu n l c.
Xây d ng m ng l i và liên k t.
Thu th p và ph bi n t li u.

| MODULE GDT X 30


+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+


K n ng qu n lí và lãnh o.
Xác nh nhu c u c ng ng.
Phát ng và t o phong trào.
K n ng i u hành các cu c h p, h i th o
K n ng ch to các cu c h p.
i ng GV, h ng d n viên, tình nguy n viên:
Nhi m v , quy n h n, cách t ch c các ho t ng.
ánh giá nhu c u ào t o.
K n ng thi t k ch ng trình ào t o.
Ph ng pháp biên so n tài li u.
K n ng h ng d n.
Ph ng pháp d y h c ng i l n.
Ki m tra và ánh giá.
Các k n ng d y h c.
S d ng thi t b và DDH.
V n ng qu n chúng.
K n ng giao ti p.
K n ng quan sát.
K n ng trình bày.

K n ng t v n.
M t s n i dung c n l u ý trong b i d ng v nhi m v c a GV, h ng
d n viên, tình nguy n viên:
+ GV, h ng d n viên:
• T ch c các ho t
ng h c t p (k c hu n luy n k n ng).
• T ch c các ho t
ng xã h i (Ví d : các câu l c b ...).
• Góp ph n vào các d ch v thông tin, t v n và ch d n.
• T ch c các ho t
ng thao di n.
• T ch c và h ng d n tham quan th c t , du l ch; các ho t
ng v n ngh ,
th thao...
TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

127


Giúp chung v qu n lí i u hành.
+ Tình nguy n viên:
• Giúp
vi c t ch c và qu n lí trung tâm.
• V n
ng h c viên tham gia vào các ho t ng c a trung tâm.
• D y xoá mù ch và sau xoá mù ch .
• T ch c và i u hành các di n àn th o lu n, các cu c h p.
• Khuy n khích h c viên
c sách; h tr các ho t ng xã h i, v n ngh ,
th thao...

• Ch n l a và qu n lí các a i m v tinh.
• Th c hi n ch c n ng tr giáo.
• Tuy n m nh ng ng i tình nguy n khác.


*

Nh ng ki n th c, k n ng c n b i d

ng:

M i nhóm i t ng có vai trò, ch c n ng, nhi m v khác nhau. Vì v y
h c n nh ng ki n th c, k n ng khác nhau. Ví d :
i t ng

Ban qu n lí TTHTC

128

| MODULE GDT X 30

Nh ng ki n th c, k n ng c n b i d ng

— L p và th c hi n k ho ch theo t ng tháng,
quý, n m... nh th nào?
— Làm th nào huy ng s tham gia c a c ng
ng?
— Làm th nào xác nh c nhu c u h c t p
c a ng i dân?
— Giám sát và ánh giá nh th nào?

— Huy ng và qu n lí ngu n l c nh th nào?
— Xây d ng m ng l i và liên k t nh th nào?
— Thu th p và phát tri n tài li u cho TTHTC
nh th nào?
— Qu n lí và i u hành TTHTC nh th nào?


i t ng

GV và h

Nh ng ki n th c, k n ng c n b i d ng

ng d n viên c a
TTHTC

— H c viên ng i l n có c i m gì khác bi t?
— H c viên ng i l n có thu n l i, khó kh n gì
khi i h c?
— Ng i l n h c t t nh t khi nào?
— C n quán tri t các nguyên t c gì khi h ng
d n ng i l n h c?
— H ng d n ng i l n h c nh th nào?
— Ki m tra, ánh giá vi c h c c a ng i l n nh
th nào?
— C n các k n ng gì khi h ng d n ng i l n
h c? (K n ng ng viên, giao ti p, t v n...)

Hoạt động 2: Thực hành.
a. Nhi m v


— H c viên c tài li u tham kh o ph l c 3.
— Thi t k m t ch ng trình t p hu n cho i ng cán b qu n lí và GV
TTHTC
a ph ng mình.

b. Thông tin ph n h i

* Ví d 1
Ch
o

ng trình t p hu n v qu n lí và i u hành TTHTC
a ph

dành cho lãnh

ng và ban qu n lí TTHTC

(Th i gian 2 ngày)
Ngày

1

N i dung

Th i gian

— Gi i thi u, làm quen.
— 30 phút

— Gi i thi u m c tiêu và ch ng trình khoá t p hu n.
— 10 phút
— Tìm hi u th c tr ng phát tri n TTHTC hi n nay và — 40 phút
chia s nh ng thu n l i/khó kh n c ng nh nh ng bài
h c kinh nghi m trong công tác qu n lí TTHTC
a
ph ng.

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

129


Ngày

N i dung

Th i gian

— B n ch t, c i m, ch c n ng và nhi m v c a — 60 phút
TTHTC .
— Trao i v t m quan tr ng c a vi c xây d ng k ho ch — 30 phút
ho t ng c a TTHTC .
— Th c hành xác nh và x p x p th t u tiên các nhu — 70 phút
c u h c t p c ng ng.
— Th c hành xây d ng k ho ch ho t ng c a TTHTC . — 60 phút
— Chia s kinh nghi m trong vi c huy ng, qu n lí và s — 60 phút
d ng các ngu n l c có hi u qu .
— Kh i ng.
— 30 phút

— Trao i v nh ng thu n l i/khó kh n trong vi c xây — 30 phút
d ng m ng l i liên k t, ph i h p.
— 60 phút
— Giám sát, ánh giá các ho t ng c a TTHTC .
— 90 phút
2 — Th c hành xây d ng công c và l p k ho ch giám sát
ánh giá.
— 90 phút
— Th c hành giám sát, ánh giá m t TTHTC .
— 60 phút
— Các nhóm báo cáo k t qu giám sát, ánh giá, trao i,
chia s kinh nghi m và t ng k t l p t p hu n.
* Ví d 2
Ch

ng trình t p hu n v ph

cho GV/h

ng pháp d y h c tích c c

TTHTC

dành

ng d n viên c a TTHTC

(Th i gian 2 ngày)
Ngày


1

130

N i dung

— Gi i thi u, làm quen.
— Xây d ng n i quy l p t p hu n.
— Xác nh mong i c a h ng d n viên.
— Gi i thi u m c tiêu và ch ng trình khoá t p hu n.
| MODULE GDT X 30

Th i gian

— 30 phút
— 10 phút
— 10 phút
— 10 phút


Ngày

2

N i dung

Th i gian

— Chia s nh ng thu n l i/khó kh n c a các GV/h ng — 1 gi
d n viên trong d y h c ng i l n TTHTC .

— c i m, thu n l i, khó kh n c a ng i l n trong — 1 gi 30
h c t p.
— Ý ngh a và tác d ng c a ph ng pháp d y h c tích c c. — 1 gi
— M t s ph ng pháp tích c c th ng c s d ng — 2 gi
trong d y h c ng i l n c ng ng.
— M t s k n ng c n thi t i v i GV/HLV trong d y h c — 1 gi
ng i l n c ng ng.
— Th c hành ph ng pháp tích c c th ng c s d ng — 4 gi
trong d y h c ng i l n c ng ng.
— Th o lu n, chia s kinh nghi m.
— 1 gi
— T ng k t l p t p hu n.
— 30 phút

Hoạt động 3: Thực hành lập kế hoạch cho chương trình tập huấn/
huấn luyện.
a. Nhi m v

Ho t ng này nh m b i d ng, t p hu n GV bi t cách xây d ng k
ho ch và l a ch n m t vài ch ng trình t p hu n cho các nhóm i
t ng phù h p v i tình hình c i m c a a ph ng. T p hu n viên s
c t ng c ng k n ng l p k ho ch và t ch c th c hi n k ho ch.
Cho h c viên t p hu n c tài li u trong ph l c 3 sau ó yêu c u h
th c hành l p k ho ch cho m t ch ng trình t p hu n.

b. Thông tin ph n h i

M t ví d v cách ti n hành xây d ng k ho ch cho m t khoá hu n
luy n công ngh thông tin — truy n thông (CNTT — TT) nh sau:
B c 1: Xác nh nhu c u v h c t p và s d ng CNTT — TT c a các

i
t ng khác nhau trong c ng ng.

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

131


ch ng trình ào t o phù h p v i nhu c u c n ph i xem xét, ánh giá
và phân lo i nhu c u theo t ng nhóm i t ng. Nhu c u c a nhóm i
t ng v c b n c li t kê trong b ng d i ây:
i t ng

Nhu c u v ào t o

— S d ng CNTT nâng cao hi u qu công tác hành chính,
công v n, gi y t , truy v n h th ng thông tin qu n lí…
— T ch c các khoá h c v CNTT — TT trong c ng ng.
Ban giám c
— Giám sát và ánh giá vi c d y và h c.
TTHTC
— Huy ng ngu n l c c n thi t t ch c ho t ng d y
và h c.
— Xây d ng kho thông tin, th vi n i n t cho TTHTC .
— ng d ng CNTT — TT trong d y h c và trong qu n lí.
— Tr c ti p th c hi n khoá h c v CNTT.
— Ki m tra, ánh giá k t qu h c viên.
d ng các ph ng pháp d y h c phù h p v i c i m
Gi ng viên CNTT —h Áp
c t p c a ng i l n.

và tr gi ng
— S d ng và biên so n h c li u phù h p v i m c tiêu khoá h c.
— Giúp t p h p d li u xây d ng kho thông tin i n t cho
TTHTC .
— Xác nh nhu c u ph c p CNTT — TT trong c ng ng.
C p lãnh o t i
a ph ng — Huy ng và phân b ngu n l c bên trong và bên ngoài
c ng ng.
— H c s d ng CNTT — TT.
— H c các môn h c khác thông qua vi c s d ng CNTT — TT
nh : các v n v s c kho sinh s n, k n ng s ng, xoá mù
H c viên
ch …
— Truy c p tìm ki m thông tin trên m ng Internet, ho c kho
thông tin th vi n i n t c a TTHTC .
132

| MODULE GDT X 30


xác nh nhu c u c a t ng nhóm i t ng, các nhà t ch c thu th p
thông tin thông qua vi c i u tra, kh o sát nhu c u. Nhu c u h c t p v
CNTT — TT r t a d ng và c ng còn m i v i ng i dân nên các thành
viên trong c ng ng có th nêu ra nhi u ý ki n khác nhau. Vì v y c n
ph i t p h p nhu c u và t ng h p l i r i quy v nh ng nhu c u c b n là
nh ng ki n th c c b n v CNTT và s d ng CNTT nh là công c h c
t p các v n khác.
B c 2: Xác nh m c tiêu khoá h c.
M c tiêu các khoá v công ngh thông tin nh m nâng cao n ng l c
CNTT cho c ng ng. M c tiêu ra ph i áp ng c nhu c u h c t p

c a c ng ng và phù h p v i trình ti p thu c a h c viên.
B c 3: Xác nh th i gian th c hành.
C n ph i chú ý t i vi c hình thành các k n ng tin h c c b n, xác nh
th i gian th c hành trên máy cho t ng cá nhân và cho nhóm nh . ây là
nh ng y u t thi t th c trong quá trình h c t p giúp h c viên t c
k t qu ng u. H c viên c n có nhi u th i gian th c hành luy n
t p các k n ng ã h c c nhu n nhuy n.
B c 4: L a ch n ph ng pháp ào t o
Các ph ng pháp l a ch n ph i áp ng c các nhu c u CNTT c a
ng i h c nh ã xác nh trong b c 1. C n khuy n khích h c viên t h c
và khai thác kinh nghi m ã có c a h c viên, có th chia h c viên thành
các nhóm nh có trình t ng i ng u cùng nhau h c t p.
B c 5: Chu n b ngu n l c.
TTHTC c n ph i xem xét có các ngu n nhân l c và tài l c hay không.
Tài li u h c t p có y và phù h p v i trình h c viên hay không.
N u c n thi t huy ng thêm ngu n l c t các t ch c khác nh trung
tâm GDTX, trung tâm d y ngh , các t ch c giáo d c khác, c quan nhà
n c, các t ch c phi chính ph …
B c 6: Tri n khai ào t o.
Trong quá trình ào t o c n chia h c viên theo t ng nhóm h c t p, dành
nhi u th i gian làm vi c theo nhóm. Trong quá trình ào t o, GV c n
s d ng máy tính nh m t công c so n bài gi ng, tìm ki m thông tin
trên m ng, biên so n tài li u phát tay, trình di n (các bài so n powerpoint)
các n i dung h c t p.
TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

133


T ng k t, ánh giá k t qu ào t o.

Cu i khoá h c c n thu th p các thông tin ph n h i, c m nh n t phía
h c viên. Nh ng ý ki n ó s giúp TTHTC trong vi c:
— ánh giá k t qu h c viên t c.
— L p k ho ch cho các ho t ng ti p theo.
— Rút kinh nghi m t ch c l p hu n luy n t ch c các khoá h c khác
hi u qu h n.
B

c 7:

Nội dung 3

MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC TẬP HUẤN CHO ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÍ VÀ GIÁO VIÊN TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG

Hoạt động 1: Nhận biết một số kĩ năng cần thiết để tổ chức tập
huấn cho đội ngũ cán bộ quản lí và GV TTHTCĐ.
a. Nhi m v

— Nêu m t s k n ng c n thi t t ch c t p hu n cho i ng cán b
qu n lí và GV TTHTC .
— Hãy trình bày m t k n ng mà b n cho là r t phù h p i v i b n khi
tham gia t ch c t p hu n.
Yêu c u GV c ph l c 4 và th c hi n các nhi m v trên.

b. Thông tin ph n h i

h ng d n ng i tham gia t p hu n có hi u qu , GV c n có m t s k
n ng c b n sau:
— K n ng t ch c th o lu n nhóm:

T ch c th o lu n theo nhóm nh
c s d ng khi c n khuy n khích s
tham gia suy ngh và phát bi u tích c c c a m i thành viên trong l p
h c; c n th o lu n sâu s c và k l ng, s d ng nhi u ki n th c, kinh
nghi m ánh giá, k t lu n m t v n hay sáng t o ý t ng m i.
— K n ng t câu h i:
t câu h i nh m: H ng d n, g i ý, d n d t t p hu n viên phát hi n
v n , gi i quy t v n và t rút ra k t lu n; h ng d n t p hu n viên
liên h bài h c v i th c ti n.

134

| MODULE GDT X 30


— K n ng l ng nghe:
K n ng l ng nghe còn c g i là k n ng giao ti p không l i. Giao ti p
không l i t c là không dùng l i nói, mà ch c n i u b , c ch , (g t u,
m m c i) t th , v m t, ánh m t th hi n. Ví d , t th ng ph i th ng;
m t nhìn th ng, ch m chú; kho ng cách ph i g n, thái không v i vàng…
— K n ng trình bày:
Trình bày v n là m t trong nh ng k n ng quan tr ng i v i b t kì GV nào,
ngay c trong “d y h c tham gia”/“d y h c l y ng i h c làm trung tâm”.
M t bài trình bày c a GV có u i m là có th cung c p m t l ng thông
tin, ki n l n, có h th ng trong m t th i gian ng n; GV có th ch ng
hoàn toàn v n i dung và th i gian… Tuy nhiên, h c viên s th ng,
s m t m i, c ng th ng; h c viên không có i u ki n tham gia, trao i,
chia s kinh nghi m; GV không hi u kinh nghi m, hi u bi t ã có c a
h c viên, không n m c m c ti p thu c a h c viên… Vì v y,
k n ng trình bày c n ph i c c i ti n, hoàn thi n theo h ng k t h p

v i v n áp, k t h p v i tr c quan…
— K n ng t ch c kh i ng, trò ch i:
Kh i ng là b c u tiên quan tr ng, không th thi u c trong b t kì
m t bu i h c nào c a ng i l n c ng ng.
M c ích c a b c kh i ng nh m chu n b tâm th cho h c viên
b c vào bu i h c có hi u qu .
i v i các l p h c c a ng i l n, kh i ng l i càng có vai trò quan
tr ng, vì nó t o không khí h c t p vui v , nh nhàng sau m t ngày lao
ng v t v , m t m i, nh t là i v i ph n .
i v i nh ng h c viên ng i l n m c c m, t ti, kh i ng s giúp xoá
b “kho ng cách tâm lí” gi a GV và h c viên, gi a h c viên v i nhau,
giúp h m nh d n h n, t tin h n.

Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng xây dựng kế hoạch tham quan/
nghiên cứu thực tế.


+
+


Bài m u: K ho ch nghiên c u th c t .
Th i gian:
i th c t 2 ngày.
Chu n b b n báo cáo và trình bày: 1 ngày.
a i m: M t s a ph ng xã/ph ng có TTHTC ho t ng có hi u qu .

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

135



I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Thông qua t nghiên c u th c t , giúp cho HV có c k n ng, ph ng
pháp, cách th c t ch c, qu n lí TTHTC . Trên c s ó, HV có th v n
d ng tri n khai xây d ng k ho ch t ch c, qu n lí TTHTC t i a
ph ng mình.
II. CÁC NHIỆM VỤ
Trong t nghiên c u th c t h c viên ph i:
1. Nghiên c u c i m c a a ph ng v kinh t — v n hoá — xã h i;
nh ng thu n l i và khó kh n c a TTHTC (v tình hình i ng , t ch c
b máy lãnh o qu n lí, i u ki n v c s v t ch t, huy ng các ngu n
l c, s tham gia c a ng i dân…).
2. Nghiên c u cách th c, quá trình i u tra, xác nh nhu c u, xây d ng k
ho ch và t ch c ho t ng c a TTHTC .
3. Vai trò c a c a chính quy n (huy n, xã) các c quan chuyên môn (phòng
giáo d c và ào t o, k ho ch, n i v , tài chính…), trung tâm GDTX,
tr ng THPT, THCS, ti u h c và các oàn th , tình nguy n viên a
ph ng trong quá trình thành l p và t ch c ho t ng c a TTHTC .
4. ánh giá s b v vai trò, tác d ng b c u c a TTHTC i v i s phát
tri n kinh t — xã h i c a a ph ng n i oàn n tham quan th c t .
III. PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC
1. Nghe báo cáo, xin ý ki n, th o lu n làm rõ t ng v n c n quan tâm.
2. Nghiên c u v n b n.
3. i u tra, kh o sát th c t qua ph ng v n, phi u h i.
4. Tham quan th c a: Tr s , l p h c, k t qu tri n khai áp d ng.
5. Phân tích s li u.
6. Th o lu n trao i th ng nh t ý ki n.
IV. SẢN PHẨM CỦA ĐỢT ĐI NGHIÊN CỨU THỰC TẾ
1. B n báo cáo k t qu th c t .

2. Các khuy n ngh TTHTC phát tri n b n v ng.
3. B n d ki n k ho ch ho t ng cho TTHTC n i mình làm vi c
136

| MODULE GDT X 30


V. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
TT

N i dung

K t qu

1

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
— Tu theo i u ki n cho phép có th i th c t t 2 n 3 xã/ph ng c a
các vùng khác nhau: ô th , nông thôn, mi n núi. a i m i nghiên
c u th c t không nên quá xa.
— M i a i m t ch c m t t công tác, c 1 t tr ng ph trách th c hi n
ch ng trình ra.
VII. BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỢT ĐI NGHIÊN CỨU THỰC TẾ
— Chu n b báo cáo v nghiên c u th c t
— Trình bày báo cáo tr c l p b i d ng/t p hu n.

Hoạt động 3: Tổng kết module/chuyên đề.
NHIỆM VỤ
GV cùng HV nhìn l i các ho t ng và bài t p th c hành c a module
ánh giá k t qu th c hi n và ki m tra m c yêu c u c n t. GV nh n

m nh, b sung hoàn t t các ph n và k t thúc module.

D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MODULE

Anh/ch làm bài ki m tra th c hành:
1. Xây d ng b n k ho ch i u tra th c tr ng i ng cán b qu n lí và GV
c a TTHTC n i b n ang làm vi c.
2. Xây d ng k ho ch b i d ng cho i ng GV/báo cáo viên v : “ i m i
ph ng pháp d y h c ng i l n TTHTC ”.

TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

137


E. PHỤ LỤC, TÀI LIỆU BỔ SUNG

PHỤ LỤC 1

c i m i ng cán b qu n lí, GV, h ng d n viên các TTHTC c a
t nh Hoà Bình:

* V s l ng và c c u:
S l ng và c c u v cán b qu n lí TTHTC b trí nh sau:
— Giám c: Là ch t ch (ho c phó ch t ch) U ban nhân dân xã, ph ng,
th tr n kiêm nhi m.
— Phó giám c: 2 ng i; 1 phó giám c là ch t ch (ho c phó ch t ch)
h i khuy n h c và 1 phó giám c là hi u tr ng (ho c phó hi u tr ng)
tr ng ti u h c ho c THCS trên a bàn kiêm nhi m.
— Cán b th ng tr c:

M i TTHTC có 1 cán b th ng tr c là GV tr ng ti u h c ho c THCS
trên a bàn c nhà tr ng bi t phái sang TTHTC
d y xoá mù
ch , giáo d c ti p t c sau khi bi t ch , c ng c ch t l ng ph c p giáo
d c và làm nhi m v khác theo quy nh c a liên s n i v và giáo d c và
ào t o.
— Các t chuyên môn, nghi p v c a TTHTC : M i t kho ng t 03 n 05
ng i, là nh ng ng i i di n cho l i ích c a c ng ng, nh ng ng i
tình nguy n, có uy tín, có trình n ng l c, nhi t tình và trách nhi m
c ng ng; là i di n các ban ngành, oàn th , tr ng h c trong xã,
ph ng, th tr n và các tr ng thôn, b n , t , các cán b v h u, c u
chi n binh, nh ng ng i làm kinh t gi i... ây chính là i ng
GV/h ng d n viên d y chuyên c a TTHTC và c chia thành các
t /ti u ban chuyên môn, nghi p v nh sau:
+ T thông tin, tuyên truy n;
+ T ph c p giáo d c/t d y v n hoá;
+ T kinh t , thu nh p;
+ T v n hoá, i s ng và phát tri n c ng ng;
+ T giáo v và hành chính, qu n tr .
138

| MODULE GDT X 30


— Theo kinh nghi m c a t nh Hoà Bình, các thôn/b n/t dân ph có các
câu l c b tr c thu c TTHTC :
— Câu l c b tr c thu c TTHTC : c g i là câu l c b phát tri n c ng
ng thôn/b n/t dân ph . S l ng theo s thôn/b n/t dân ph c a
xã, ph ng, th tr n: Ban ch nhi m th ng tr c g m 3 ng i (Ch
nhi m là tr ng thôn, b n/t tr ng t dân ph ), các u viên là Tr ng

ban c a các nhóm/ câu l c b thành viên.
— Nhóm/ câu l c b c ng ng thành viên: ban qu n lí nhóm/ban ch
nhi m: 3 ng i; do các h i viên b u.
Theo ch o v phát tri n i ng c a TTHTC c a t nh Hoà Bình thì có
th so sánh i ng gi a tr ng ph thông và TTHTC nh sau:
Tr ng ph thông

Hi u tr ng, phó hi u tr ng
Th kí h i ng
T tr ng chuyên môn, nghi p v
Ch nhi m l p
L p tr ng
T tr ng

PHỤ LỤC 2

M t s yêu c u c n thi t

Trung tâm h c t p c ng

ng

Giám c, phó giám c
Cán b th ng tr c
T tr ng/tr ng ti u ban chuyên môn,
nghi p v
H ng d n viên
Ch nhi m câu l c b trung tâm h c t p
c ng ng/l p tr ng l p chuyên
Nhóm tr ng nhóm c ng ng

i v i vi c xây d ng k ho ch t p hu n

t ch c m t l p t p hu n, b i d ng nâng cao n ng l c cho i ng
cán b , GV/h ng d n viên c a các TTHTC , cán b qu n lí c p s ,
phòng Giáo d c và ào t o ho c trung tâm GDTX v i t cách th c hi n
ch c n ng b i d ng c n xác nh rõ m t s v n sau ây:
TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

139


*





*







*

140

i t ng tham gia b i d ng, t p hu n:

b i d ng, t p hu n t hi u qu cao thì vi c xác nh, phân lo i i
t ng là m t trong nh ng y u t quy t nh s thành công c a l p t p
hu n. C n ph i tr l i các câu h i: Ai s tham d l p t p hu n? Làm th
nào khuy n khích h tham d l p t p hu n này?
i t ng tham gia t p hu n th ng bao g m:
Tình nguy n viên c ng ng ch a qua ào t o s ph m (Nhóm i
t ng 1).
Cán b , GV các tr ng ti u h c, THCS ã qua ào t o s ph m (Nhóm
i t ng 2).
Cán b qu n lí giáo d c: hi u tr ng, hi u phó các tr ng THCS, tr ng
ti u h c... (Nhóm i t ng 3).
Lãnh o a ph ng và các ban, ngành, oàn th (Nhóm i t ng 4).
Tu thu c vào nhóm i t ng, ch ng trình, n i dung và th i gian t p
hu n s khác nhau.
Nhu c u t p hu n, b i d ng c a các nhóm i t ng:
Cán b qu n lí s , phòng giáo d c và ào t o cùng trung tâm GDTX nên
tìm hi u nhu c u t p hu n, b i d ng c a các nhóm i t ng trên các
xã trong huy n xác nh các m c tiêu chung, c ng nh m c tiêu c
th cho l p t p hu n.
tìm hi u nhu c u h c t p, có th làm theo các cách sau:
G i tr c phi u tìm hi u nhu c u cho các nhóm i t ng các xã.
T ch c to àm v i i di n c a các nhóm i t ng.
Tìm hi u, phân tích các ch c n ng, nhi m v c a các nhóm i t ng.
Tr c ti p i th c t t i các xã.
Tham d các cu c h p giao ban.
...
Xác nh m c tiêu t p hu n, b i d ng:
Sau khi xác nh rõ nhu c u t p hu n, b i d ng, vi c xác nh m c tiêu
c th , rõ ràng cho l p t p hu n, b i d ng là c n thi t và c p bách.
| MODULE GDT X 30



M c tiêu c a các l p t p hu n, b i d ng c n ph i phù h p v i nhu c u,
i u ki n và kh n ng c a các nhóm i t ng.
M c tiêu c a các l p t p hu n, b i d ng nên xác nh v a ph i, không quá
nhi u và c ng không nên quá ít vì các nhóm i t ng không th tham
d t p hu n th ng xuyên và c ng không th tham d trong th i gian
dài ( i t ng là cán b lãnh o th m chí ch có th b trí 1/2 ngày).
Vi c xác nh m c tiêu l p t p hu n, b i d ng c n ph i c th , ch ra
c nh ng ki n th c và k n ng t i thi u mà ng i tham gia c n t
c sau khi k t thúc l p h c, ch không ph i nhi m v , mong mu n
c a báo cáo viên hay hu n luy n viên. Vì v y không nên vi t m c tiêu
d i d ng “nh m cung c p, trang b , hình thành, rèn luy n....”.
M c tiêu c a các l p t p hu n, b i d ng c n ph i o c, ánh giá
c. Vì v y, khi xác nh m c tiêu không nên dùng nh ng t chung
chung, khó ánh giá c nh “Hi u c”, “N m c”, mà nên dùng
nh ng ng t c th nh “Gi i thích c”, “Li t kê c”, “Ch ra
c”, “Nêu lên c”, “ o c”, “Tính c”...
Ví d , sau l p t p hu n này, ng i h c có th trình bày c t m quan
tr ng c a vi c tôn tr ng h c viên ng i l n, ch không ph i sau l p t p
hu n này ng i h c hi u c t m quan tr ng...
* Xác nh th i gian b i d ng, t p hu n:
Tu theo t ng i t ng, tu m c yêu c u, th i gian t p hu n s
khác nhau. Ví d t p hu n v qu n lí i u hành cho i t ng là lãnh
o a ph ng và ban qu n lí TTHTC thì c n 2 ngày. Trong khi ó
v i n i dung này cho i t ng là GV/h ng d n viên ch c n 1 ngày.
N u t p hu n v PPDH ng i l n cho i ng GV/h ng d n viên c n 2
n 3 ngày, thì cho lãnh o và ban qu n lí TTHTC ch c n 1 ngày cho
phù h p.
Th i gian cho m t l p t p hu n không th kéo dài quá 2 — 3 ngày. N u có

nhi u n i dung, có th chia thành nhi u t ho c k t h p nhi u hình
th c khác nhau (t p trung k t h p v i t h c, t nghiên c u...).
* Xác nh a i m b i d ng, t p hu n:
TỔ CH ỨC T ẬP H UẤ N NÂNG C A O NĂNG LỰ C CHO C ÁN B Ộ Q UẢ N LÍ V À G V T R UN G T ÂM H Ọ C T ẬP C ỘN G Đ Ồ NG |

141


×