Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

102 câu hỏi TRẮC NGHIỆM UML có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130 KB, 16 trang )

102 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM UML CÓ ĐÁP ÁN
1) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một số đối tượng. Nó rất tốt
để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau không cần biểu
diễn rõ trình tự thời gian
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
c) Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagrams)
d) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
2) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả luồng hoạt động trong một Use Case và
thường được dùng trong mô hình nghiệp vụ
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
c) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
d) Sơ đồ lớp (Class Diagrams)
3) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
a) Phân tích một use case
b) Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ
c) Liên quan đến các ứng dạng đa luồng
d) Tất cả các câu trên đều đúng
4) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
a) Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau như thế nào.
b) Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua thời gian sống của chúng.
c) Biểu diễn điều kiện logic phức tạp
d) Tất cả các câu trên đều sai
5) Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong
một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?
a) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
b) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
c) Sơ đồ lớp (Class Diagram)


d) Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
6) Mục đích của sơ đồ hoạt động là :
a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài
đặt use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
7) Mục đích của sơ đồ lớp là :


a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài
đặt use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
8) Mục đích của sơ đồ triển khai là :
a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài
đặt use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
9) Mục đích của sơ đồ tương tác (Interaction Diagram) là :
a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ
của lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn nhóm các lớp và các hoạt động giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.

10) Mục đích của sơ đồ gói (Package Diagram) là :
a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ
của lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn cho nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
11) Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là :
a) Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
b) Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
c) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
d) Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
12) Mục đích của Use Case là :
a) Chỉ ra những yêu cầu từ phía người dùng .
b) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
c) Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống
d) Câu a và c đúng
13) Trong giai đoạn xây dựng (Construction phase), mỗi lần lặp sẽ bao gồm :
a)
b)
c)
d)

Analysis, design, coding, testing, integration
Design, coding, testing, integration
Analysis, design, coding, testing
Design, coding

14) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases



Sử dụng ……… khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các use
case, lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ.
a) Include
b) Generalization
c) Extend
d) Delegation
15) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn tạo một use case mới bằng cách thêm một
số bước vào một use case có sẵn.
a) Include
b) Generalization
c) Extend
d) Delegation

16) Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự ?
a) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai
đối tượng.
b) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét
c) Mỗi thông điệp nhất thiết phải liên quan tới 2 đối tượng khác biệt
d) Câu a và c đúng
17) Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện của một lớp nằm trong hệ thống?
a) Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)
b) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
c) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)
d) Sơ đồ hệ thống (System Diagram)
18) Phát biểu nào đúng về sơ đồ hoạt động ?
a) Có thể có một phân nhánh có một hoạt động đến và nhiều hoạt động đi
theo điều kiện.
b) Có thể có một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng đồng thời.
c) Cả 2 câu trên đều đúng

d) Cả 2 câu trên đều sai
19) Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?
a) Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, nó Biểu diễn cho một
đơn vị (module) vật lý của mã lệnh
b) Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện.
c) Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng
d) Câu a và c đúng
20) Các khái niệm về phạm vi hệ thống được tìm thấy trong :
a) Use Cases
b) Sơ đồ Use Cases
c) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
d) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
21. Cho biết ký hiệu trong hình biểu diễn cho quan hệ


Class1

Class2

a. Generalization (tổng quát hóa)
b. Aggregation (kết tập)
c. Composite (kết cấu)
d. Association (kết hợp)
22. Các mẫu thiết kế phân thành mấy loại mẫu dựa vào mục đích sử dụng
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
23. Việc che dấu thông tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện
theo khái niệm:

A. Encapsulation
B. Polymorphism
C. Abstraction
D. Inheritance
24)Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
A. use case, class, object, component, deployment
B. class, object, component, deployment
C. sequence, use case, class, statechart, activity
D. sequence, collaboration, statechart, activity
25. Việc đo “độ mạnh” của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được biết như là:
e. Coupling (liên kết)
f. Cohesion (kết dính)
g. Aggregation (kết tập)
h. Bonding (sự liên kết)
26. Biểu đồ nào sau đây không phải là biểu đồ của UML :
A. Component diagram
B. State-chart diagram
C. Deployment diagram
D. Relationship diagram
27. Ký hiệu trong hình (iii) biểu diễn cho quan hệ

i. Mở rộng (extend)
j. Bao gồm (include)
k. Kết hợp (association)
l. Tổng quát hóa (generalization)
28. Chỉ phát biểu đúng về Mô hình hoá use case nghiệp vụ và Mô hình hoá use case
hệ thống:


A. Không có sự phân biệt

B. Có thể Chuyển qua lại giữa 2 mô hình
C. Các tác nhân (actor) trong hai mô hình được xác định khác nhau
D. Các thừa tác viên (worker) được dùng trong cả 2 mô hình với mục đích khác
biệt
29. Mẫu thiết kế (design pattern) nào dùng để tái sử dụng thành phần không tương
thích
a. Adapter
b. Singletone
c. Obserever
d. Tất cả đều đúng
30. Sơ đồ hoạt động (activity diagram) nhằm:
a. Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
b. Biểu diễn các cấu trúc của các thành phần trên các node của phần cứng
c. Biểu diễn các hoạt động bên trong use case
d. Giúp nắm được muc đích cơ bản của một lớp
31.Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
a. Component diagram
b. State-chart diagram
c. Deployment diagram
d. Relationship diagram
32.Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đồi tượng
a. Identity
b. Behaviour
c. Action
d. State
33.Sự đóng gói được hiểu là :
a. Sự che dấu thong tin
b. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
c. Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của
các lớp con

d. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều
lần trên mô hình.

34.Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các
a. Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động)
b. Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái)
c. Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)
d. Relationships, operations and multiplicity (bản số)
35.Các use-cases nghiệp vụ (Business use-cases) và các tác nhân (actors) cùng mô tả :
a. Các phần tử tĩnh (static elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
b. Các phần tử động (dynamic elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
c. Khung nhìn luận lý (logical view) của công việc (work) trong tiến trình
(process)


d. Các tiến trình nghiệp vụ (business processes) mà tổ chức hỗ trợ.
36. Câu phát biểu nào sau đây không đúng : :
a. Mỗi use case nghiệp vụ (business use case) trong mô hình nghiệp vụ
(business model) được chuyển thành một hệ thống con trong mô hình
phân tích (analysis model)
b. Mỗi business worker trong mô hình nghiệp vụ (business model) được
chuyển thành một tác nhân hệ thống (system actor) trong mô hình phân
tích (analysis model)
c. Mỗi thực thể nghiệp vụ (business entity) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành 1 lớp trong mô hình phân tích. (analysis
model)
d. Mỗi mô hình đối tượng (object model) trong mô hình nghiệp vụ
(business model) được chuyển thành sơ đồ tương tác (interaction

diagram) trong mô hình phân tích (analysis model)

37.Câu phát biểu nào sau đây đúng :
a. Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
b. Một lớo biểu diễn sự phân cấp cũa một đối tượng
c. Một lớp là một thể hiện của một đối tượng
d. Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng
38.Tính đa hình có thể được mô tả như là :
a. Che dấu nhiều cài đặt khác nhau dựa trên cùng một giao diện.
b. Các thuộc tính và phương thức khác nhau của các lớp con có cùng lớp cha.
c. Các lớp kết hợp (association class) vời ràng buộc {or}
c. Sự tổng quát hoá (Generalization) các lớp con thứa kế
39.Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là :
a. “Is a part of”
b. “Is a kind of”
c. “Is a replica of”
d. “Is composed of”
40. Một lớp con thừa kế từ lớp cha các :
a. Attributes, links
b. Attributes, operations
c. Attributes, operations, relationships
d. Relationships, operations, links
41. Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng :
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Component
42. Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống
phần mềm?
a. Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng



b. Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp
c. Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai
d. Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác
43. Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi :
a. Sơ đồ cộng tác
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ lớp
d. Sơ đồ triển khai
44. Trong sơ đồ use-case, một tác nhận được trình bày bởi :
a. Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác.
b. Cùng một người dung thực hiện nhiều hành đống khác nhau.
c. Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ.
d. Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện của
nó.
45. Công việc đầu tiên để xác định các phần của hệ thống và những quan hệ giữa chúng,
tổ chức các phần vào trong các tầng với các phụ thuộc xác định được gọi là :
a. Use-case analysis
b. Architectural analysis
c. Structural analysis
d. Dependency analysis
46. Stereotype package có thể biểu diễn cho :
a. Một giao diện
b. Một sơ đồ trạng thái
c. Một tầng kiến trúc
d. Một sơ đồ use-case
47. Đường sinh tồn (lifeline) của 1 đối tượng được trình bày trong sơ đồ :
a. Sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ trạng thái

c. Sơ đồ tuần tự
d. Sơ đồ triển khai
48. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và phân tích các lớp cùng các đối
tượng của nó.
b. Có ít nhất một boundary object cho mỗi actor hay use-case pair
c. Có một lớp điều khiển (control class) ứng với mỗi use-case
d. Các đối tượng thực thể được nhận diện bởi việc xem xét các danh từ và
cụm danh từ trong use- cases
49. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối kết hợp (multiple associations)
giữa cùng 2 lớp.


b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang
các ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp
50. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử (elements) vào trong các nhóm có thể sử dụng lại
được với tất cả các thông tin được che dấu, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào
của UML :
a. Package
b. Class
c. Class hoặc Interface
d. Subsystem hoặc Component
b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang
các ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp
51. Phát biểu nào sau đây không đúng :

a. Chỉ những public classes mới có thể được truy xuất từ những phần bên ngoài
của package.chứa nó.
b. Không tồn tại lớp của các hệ thống con (classes of a subsystem)
c. Các gói (Packages) ở tầng (layer) thấp hơn có thể phụ thuộc vào các gói ờ
tầng cao hơn.
d. Giai đoạn thiết kế là sự tinh chế của giai đoạn phân tích. Nó thêm vào
những chi tiết cụ thể được nhận thức trong giai đoạn thiết kế.
52. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu
thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Subsystem hoặc Component

53. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xác định chi phí và thời
gian của dự án, xác định các rủi ro và môi trường hệ thống
a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)
54. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta đánh giá độ rủi ro, các
thành phần sử dụng,
a)
b)
c)
d)

Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)

Chuyển giao (transition)

55. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xây dựng hệ thống qua
quá trình gồm nhiều vòng lặp theo quy trình xoắn ốc, mỗi vòng lặp là một dự án nhỏ.


Bạn sẽ quản lý tài nguyên, kiểm soát và thực hiện tối ưu hoá, hoàn thành việc phát
triển các sản phẩm và các thành phần của sản phẩm, đánh giá sản phẩm cài đặt từ các
tiêu chuẩn đã được thỏa thuận.
a)
b)
c)
d)

Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)
Chuyển giao (transition)

56. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta thực hiện cài đặt hệ
thống, thử nghiệm sản phẩm đã triển khai, thu thập các phản hồi từ phía người dung,
bảo trì hệ thống
a)
b)
c)
d)

Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)

Chuyển giao (transition)

57. Một ………….. là dãy các bước mô tả sự tương tác giữa người dung và hệ thống
a) Kịch bản
b) Use case
c) Mục tiêu
d) Sự kiện
58. Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau
giữa chúng ?
a) Sơ đồ lớp
b) Sơ đồ tương tác
c) Sơ đồ trạng thái
d) Sơ đồ hoạt động
59. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối kết hợp trong sơ đồ lớp
a) Mối kết hợp biểu diễn các quan hệ giữa các thể hiện của các lớp
b) Mối kết hợp là các quy trình mà một lớp sẽ thực hiện
c) Mối kết hợp có thể vô hướng
d) Mối kết hợp có thể có cả hai hướng
60. Trong sơ đồ tuần tự ---------> biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)
61. Trong sơ đồ tuần tự [some_text] biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)
62. Trong sơ đồ tuần tự dấu * biểu diễn :



a)
b)
c)
d)

Thông điệp (message )
Điều kiện (condition)
Lặp (iteration)
Xóa đối tượng (deletion)

63. Trong sơ đồ tuần tự dấu X biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)
64. Mệnh đề nào sau đây đúng về gởI thông điệp không đồng bộ trong sơ đồ tuần tự ?
a) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một luồng mới, có thể tạo
một đối tượng mới, và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
b) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới nhưng không
thể tạo một luồng mới và không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
c) Các thông điệp không đồng bộ không thể tạo một đối tượng mới nhưng có
thể tạo một luồng mới và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
d) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới, có thể tạo
một luồng mới nhưng không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
65. Để biểu diễn rằng bất kỳ một thể hiện nào của lớp cha (lớp trừu tượng) phải là một
thể hiện của một trong những lớp con của nó, ta sử dụng ?
a) {complete}
b) [complete]
c) (complete)

d) <<complete>>
66. Với mối quan hệ nào một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể. Các thành
phần này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng vớI tổng thể ?
a) aggregation
b) Composition
c) Classification
d) Generalization
67. Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên
sơ đồ lớp ?
a) Mối kết hợp định tính cung cấp chức năng tương tự như chỉ mục.
b) Đặc tính thông tin định danh (qualifier) là một thuộc tính của một lớp.
Biểu tượng của nó là hình chữ nhật nhỏ kề bên class mà thực hiện việc
tìm kiếm
c) Mối kết hợp định tính đơn giản hóa sự định hướng qua mối kết hợp phức
tạp bằng cách cung cấp các khóa để thu hẹp việc lựa chọn các đối tượng
kết hợp.
d) Các câu trên đều đúng
68. Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên
sơ đồ lớp ?
a) Mối kết hợp định tính xác định số lượng các đối tượng.có thể tham gia
trong mối kết hợp


b) Mối kết hợp định tính chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc
của mối quan hệ.
c) Sử dụng các thông tin định danh (qualifier) để giảm một bản số oneto-many thành bản số one-to-one.
d) Các câu trên đều đúng
69) Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
a) Nó cho phép người thiết kế thêm vào các thuộc tính, hành vi, cũng như
những tính chất khác của mối kết hợp.

b) Một lớp kết hợp đóng gói thông tin về mối kết hợp
c) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường đứt nét. (dashed
line)
d) Tất cả các câu trên đều đúng
70) Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
a) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường liền nét. (solid
line)
b) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường chấm .(dotted line)
c) Một lớp kết hợp chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của
mối quan hệ.
d) Không có phát biểu nào đúng
71) Phát biểu nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
a) Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng thái mà một đối tượng có thể
có và sự chuyển dịch của các trạng thái như là kết quả của các sự
kiện.
b) Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một Use
Case.
c) Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng trong hệ thống và các loại mối
quan hệ khác nhau giữa chúng.
d) Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành phần trong hệ thống và các phụ thuộc
của chúng.
72) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan đến một sự chuyển dịch và được xem như một tiến trình xuất
hiện nhanh và không bị ngắt bởi một số sự kiện.
a) Hành động (Action)
b) Hoạt động (Activity)
c) Điều kiện che chắn (Guard)
d) Sự kiện (Event)
73) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan với một trạng thái và có thể diễn ra trong thời gian dài. Nó có

thể bị ngắt bởi một số sự kiện.
a) Hành động (Action)
b) Hoạt động (Activity)
c) Điều kiện che chắn (Guard)
d) Sự kiện (Event)
74) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :


Một ………. là một điều kiện luận lý và nó sẽ trả về chỉ “true” hay “false”.
a) Hành động (Action)
b) Hoạt động (Activity)
c) Điều kiện che chắn (Guard)
d) Sự kiện (Event)
75) Mệnh đề nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
a) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của một đối tượng qua
nhiều Use Cases.
b) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng qua
nhiều Use Cases.
c) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng trong
một Use Cases.
d) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt dãy các hành động cho nhiều đối
tượng và Use Cases.
76) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều
Use Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với
nhau.
e) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
f) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
g) Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
h) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)

77) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong một
Use Case
e) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
f) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
g) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
h) Sơ đồ lớp (Class Diagrams)
78) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để thể hiện dãy các hành động cho nhiều đối
tượng và Use Case
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
c) Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
d) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
79) Ký hiện * trong UML biểu diễn :
a) Biểu diễn các bước lặp lại mà không có cấu trúc vòng lặp
b) Nó chỉ ra rằng các hoạt động được thực hiện nhiều lần
c) Biểu diễn nhiều hoạt động cần cùng được thực hiện trong một vài trạng
thái.
d) Câu a và b đúng
80) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
e) Phân tích một use case


f) Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ
g) Liên quan đến các ứng dạng đa luồng
h) Tất cả các câu trên đều đúng
81) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
e) Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau như thế nào.
f) Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua thời gian sống của chúng.

g) Biểu diễn điều kiện logic phức tạp
h) Tất cả các câu trên đều sai
82) Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng
trong một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?
e) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
f) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
g) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
h) Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
83) Mục đích của sơ đồ hoạt động là :
e) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
f) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
g) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài
đặt use case như thế nào.
h) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
84) Mục đích của sơ đồ lớp là :
e) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
f) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
g) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài
đặt use case như thế nào.
h) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
85) Mục đích của sơ đồ triển khai là :
e) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
f) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
g) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài
đặt use case như thế nào.
h) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
86) Mục đích của kỹ thuật thiết kế bằng hợp đồng "Design by Contract" là :

a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp
lệ của lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
87) Mục đích của sơ đồ tương tác (Interaction Diagram) là :


e) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ
của lớp.
f) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
g) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
h) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
88) Mục đích của sơ đồ gói (Package Diagram) là :
e) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ
của lớp.
f) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
g) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
h) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
89) Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là :
e) Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
f) Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
g) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
h) Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
90) Mục đích của Use Case là :
e) Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng .
f) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
g) Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống
h) Câu a và c đúng
91) Trong giai đoạn xây dựng (Construction phase), mỗi lần lặp sẽ bao gồm :

e)
f)
g)
h)

Analysis, design, coding, testing, integration
Design, coding, testing, integration
Analysis, design, coding, testing
Design, coding

92) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các use
case, lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ.
e) Include
f) Generalization
g) Extend
h) Delegation
93) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn tạo một use case mới bằng cách thêm một
số bước vào một use case có sẳn.
e) Include
f) Generalization
g) Extend
h) Delegation
94) Phát biểu nào sau đây đúng về use cases ?
a) Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ thống


b) Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
c) Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống

d) Câu a và c đúng
95) Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự ?
e) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của
hai đối tượng.
f) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét
g) Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số
h) Câu a và c đúng
96) Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ?
e) Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)
f) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
g) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)
h) Sơ đồ hệ thống (System Diagram)
97) Phát biểu nào đúng về sơ đồ hoạt động ?
e) Một phân nhánh có một hoạt động đến và nhiều hoạt động đi theo điều
kiện.
f) Một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng đồng thời.
g) Cả 2 câu trên đều đúng
h) Cả 2 câu trên đều sai
98) Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?
e) Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, nó trình bày một
đơn vị (module) vật lý của mã lệnh
f) Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện.
g) Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng
h) Câu a và c đúng


99) Phát biểu nào đúng về Use Cases ?
a) Những yêu cầu là những ghi nhận trước tiên trong Use Cases
b) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số kịch
bản Use Cases hay toàn bộ Use Cases.

c) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số đặc
trưng từ danh sách các đặc trưng hơn là việc chọn lựa một số kịch bản Use
Cases hay toàn bộ Use Cases.
d) Câu a và b đúng
100) Kết quả của giai đoạn tinh chế (Elaboration phase) là :
a) Các yêu cầu chức năng (Use Cases)
b) Nền tảng cho việc đánh giá chi phí đến cuối dự án.
c) Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi tiết bổ sung.
d) Tất cả các câu trên
101) Các khái niệm về phạm vi hệ thống được tìm thấy trong :
e) Use Cases
f) Sơ đồ Use Cases
g) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
h) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
102) Sơ đồ nào là thông tin (artifact) hữu ích nhất trong việc phân tích để tìm ra các
hành vi của phần mềm được xem như là hộp đen ?
a) Sơ đồ tuần tự hệ thống (System Sequence Diagram)
b) Sơ đồ lớp quan niệm (Conceptual Class Diagram)
c) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
d) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)



×