ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Chinh phục thử thách là cơ hội giúp ta trưởng thành
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 44
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Đề 2
CHINH PHỤC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn thi: HOÁ HỌC
Mức độ Cơ bản
Câu 1: Sắt l{ kim loại phổ biến thứ hai (sau nhôm) trên vỏ Tr|i Đất do nguyên tử sắt thuộc
loại nguyên tử bền. Số proton v{ số nơtron trong nguyên tử
56
26
A. 26 và 30.
B. 26 và 56.
C. 30 và 56.
Câu 2: Phản ứng n{o sau đ}y thuộc loại phản ứng hóa hợp?
A. Mg
MgCl2.
+ Cl2
1
Fe3 lần lượt là
D. 26 và 28.
MgCl2 + H2.
B. Mg + 2HCl
KCl + H2O.
2KCl + 3O2.
C. KOH + HCl
D. 2KClO3
Câu 3: Hiện nay, trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric bằng phương ph|p tiếp xúc, giai
đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 bằng oxi không khí được tiến h{nh ở khoảng 4500C với
chất xúc t|c l{
A. V2O5.
B. Ni.
C. Pt.
D. Fe.
Câu 4: Trường hợp n{o xảy ra phản ứng oxi hóa–khử khi cho c|c chất v{ dung dịch tương
ứng dưới đ}y t|c dụng với nhau?
A. CO2 và Ca(OH)2.
B. Na2SO3 và H2SO4 đặc.
C. SiO2 và HF.
D. Si và NaOH loãng.
Câu 5: Hình vẽ dưới đ}y mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:
H2SO4 đặc
NaX
Bông
Khí HX
Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên l{
A. HBr và HI.
B. HCl và HBr.
C. HF và HCl.
D. HF và HI.
Câu 6: Phương ph|p chung để điều chế c|c kim loại kiềm trong công nghiệp l{
A. điện ph}n dung dịch.
B. điện ph}n nóng chảy.
C. nhiệt nhôm.
D. thủy luyện.
Câu 7: Khi điện ph}n dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ) thì ở anot xảy ra qu| trình
A. oxi hoá H2O.
B. khử ion Cu2+.
C. oxi hoá ion Cu2+.
D. khử H2O.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 45
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 8: Kim loại R t|c dụng với dung dịch axit sunfuric (lo~ng, nóng) khi không có không khí,
tạo th{nh muối R(II). Hai kim loại đều thỏa m~n tính chất trên l{
A. Al và Fe.
B. Na và Mg.
C. Fe và Cr.
D. Zn và Cu.
Câu 9: Khử ho{n to{n 7,2 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 3,024 lít khí CO
(đktc). Công thức của oxit kim loại l{
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Al v{ Fe2O3, trong đó Al chiếm 36% khối lượng. Nung nóng 10 gam
X (không có không khí) tới phản ứng ho{n to{n thu được chất rắn Y. Phần trăm khối
lượng c|c kim loại trong Y l{
A. 36,8%.
B. 59,2%.
C. 44,8%.
D. 66,4%.
Câu 11: Hai kim loại có cấu hình electron lớp ngo{i cùng v{ tính chất hóa học tương tự
nhau là
A.Na và K.
B.Na và Al.
C.K và Mg.
D.Ca và Al.
Câu 12: Nung nóng hỗn hợp n{o sau đ}y ở nhiệt độ cao (không có không khí) thì không
xảy ra phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al và Fe2O3.
B. Al và Cr2O3.
C. Al và S.
D. Al và CuO.
Câu 13: Cho dung dịch HCl v{o dung dịch Ca(HCO3)2 ta thấy hiện tượng
A. tạo th{nh dung dịch trong suốt.
B. có bọt khí tho|t ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng v{ bọt khí.
Câu 14: Hợp chất n{o sau đ}y có m{u trắng xanh, để trong không khí thì chuyển dần sang
m{u n}u đỏ?
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 15: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Crom(III) hiđroxit có tính chất lưỡng tính.
B. Crom(VI) oxit có tính oxi hóa mạnh.
C. Hợp chất crom(III) không thể hiện tính khử.
D. Crom không t|c dụng với axit nitric đặc, nguội.
Câu 16: Thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho FeS v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, dư.
C. Cho dung dịch AgNO3vàodung dịch NaF.
D. Cho Na vào dung dịch K2SO4 loãng.
Câu 17: Hiện nay, lượng thuốc trừ s}u, chất kích thích sinh trưởng tồn dư trên c|c loại rau
quả đang g}y nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Sau khi phun thuốc trừ s}u,
thuốc kích thích sinh trưởng cho rau quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để đảm bảo an
to{n thường l{
A. 2 giờ.
B. 2 phút.
C. 2 tuần.
D. 2 ngày.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 46
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 18: Khi chiếu s|ng, 2–metylbutan t|c dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1) tạo th{nh sản phẩm
chính khi nguyên tử clo thế nguyên tử hiđro ở vị trí cacbon số mấy trong mạch chính
của ankan?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 19: Chất n{o sau đ}y không t|c dụng với bạc nitrat trong dung dịch amoniac?
A. CH CH.
B. CH3 C CH.
C. CH3 C C CH3 .
D. CH3 CH2 C CH.
Câu 20: Ở trạng th|i lỏng, hợp chất (chứa vòng benzen) n{o dưới đ}y không có khả năng
t|c dụng với natri giải phóng khí hiđro?
A. CH3–C6H4–OH.
B. C6H5–COOH.
C. C6H5–CH2–OH.
D. C6H5–O–CH3.
Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, khi tham gia phản ứng với chất n{o sau đ}y thì xảy ra phản
ứng thế nhóm –OHcủa ph}n tử axit axetic?
A. NaOH.
B. Zn.
C. NaHCO3.
D. C2H5OH.
Câu 22: Chất n{o sau đ}y chỉ t|c dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1?
A. phenyl axetat.
B. triolein.
C. tristearin.
D. metyl acrylat.
Câu 23: Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol este đơn chức X trong 135 mL dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic v{ 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X l{
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 24: Thủy ph}n hoàn toàn m gam chất béo X bằng dung dịch KOH, thu được (m + 3,8)
gam muối v{ a gam glixerol. Gi| trị của a l{
A. 9,2.
B. 2,3.
C. 4,6.
D. 13,8.
Câu 25: Trên thế giới, mía l{ loại c}y được trồng với diện tích rất lớn. Mía chiếm hơn 80%
nguyên liệu đầu v{o cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đường). Cacbohiđrat trong
đường mía có tên gọi l{
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenluluzơ.
D. saccarozơ.
Câu 26: Amino axit X no, mạch hở, ph}n tử chỉ chứa một nhóm amino v{ một nhóm
cacboxyl. Công thức ph}n tử của X có dạng l{
A. CnH2n+1O2N.
B. CnH2n+3O2N.
C. CnH2n+2O2N.
D. CnH2nO2N.
Câu 27: Cho ba dung dịch: amoniac, anilin, etylamin (có cùng nồng độ 0,1 mol/L) được kí
hiệu ngẫu nhiên l{ X, Y, Z với c|c gi| trị pH đo được như sau:
X
8,8
Y
11,1
Z
11,9
C|c dung dịch: amoniac, anilin, etylamin lần lượt l{
A. Z, X, Y.
B. Y, X, Z.
C. X, Y, Z.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 47
D. X, Z, Y.
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 28: Protein l{ cơ sở tạo nên sự sống vì hai th{nh phần chính của tế b{o l{ nh}n v{
nguyên sinh chất đều được hình th{nh từ protein. Protein cũng l{ hợp phần chính
trong thức ăn của con người. Trong ph}n tử protein, c|c gốc α–amino axit được gắn
với nhau bằng liên kết
A. glicozit.
B. hiđro.
C. amit.
D. peptit.
Câu 29: Polime n{o sau đ}y không thuộc loại chất dẻo?
A. Poli(phenol–fomanđehit).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen.
D. Poli(butađien).
Câu 30: Cho d~y c|c chất: benzen, axetilen, o–crezol, axit acrylic, anilin. Số chất có khả
năng t|c dụng với nước brom ở điều kiện thường l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Mức độ Vận dụng
Câu 31: Ở điều kiện thường, tiến h{nh thí nghiệm cho chất rắn v{o dung dịch tương ứng
sau đ}y:
(a) Si vào NaOH loãng;
(b) Cu vào HNO3 đặc;
(c) FeS vào H2SO4 loãng;
(d) CaCO3 vào HCl loãng; (e) KMnO4 v{o HCl đặc;
(g) Na2SO3 vào H2SO4 đặc.
Số thí nghiệm tạo th{nh chất khí l{
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 32: Ở điều kiện thường, cho c|c chất sau t|c dụng với dung dịch tương ứng (không có
không khí):
(a) AlCl3 v{ NaOH (lo~ng, dư).
(b) Fe3O4 v{ HCl lo~ng (dư).
(c) Cu (dư) v{ FeCl3.
(d) Zn (dư) v{ Cr2(SO4)3 (môi trường axit).
(e) Fe và HNO3 (lo~ng, dư).
(g) NaHCO3 và Ca(OH)2 (dư).
Sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối l{
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 33: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp gồm Al v{ Mg cần vừa đủ 1,12 lít khí O2 (đktc). Để hòa
tan hết sản phẩm thu được cần ít nhất m gam dung dịch gồm HCl 7,3% v{ H2SO4 9,8%.
Gi| trị m l{
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu
được 2,688 lít khí H2 (đktc). Đốt ch|y ho{n to{n 4,2 gam hỗn hợp trên trong khí Cl2
dư, thu được 14,85 gam muối clorua. Kimloại X l{
A. Fe.
B. Zn.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 35: Hòa tan ho{n to{n 5 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 trong 75 gam dung dịch
H2SO4 19,6% (dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch X. Cho
dung dịch Ba(OH)2 dư v{o X, tạo th{nh m gam kết tủa. Gi| trị gần nhất với m l{
A. 32,3.
B. 39,5.
C. 36,9.
D. 42,1.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 48
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na, Ba v{ Al.
Cho 5 gam X v{o nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc).
Cho 5 gam X v{o dung dịch NaOH dư, thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y.
Sục khí CO2 dư v{o Y, tạo th{nh m gam kết tủa.
Gi| trị của m l{
A. 5,20.
B. 9,14.
C. 7,80.
D. 6,54.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức ph}n tử l{ C4H9O2N. Cho X t|c dụng
ho{n to{n với dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm hai chất hữu cơ, trong đó có
muối của một amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa m~n của X l{
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Hỗn hợp khí X (đktc) gồm một anken v{ một ankin (đều mạch hở). Đốt ch|y ho{n
to{n 2,24 lít X cần vừa đủ 12,8 gam O2, thu được CO2 và 4,5 gam H2O. Nếu dẫn 2,28 gam
X v{o dung dịch brom (dư), khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng l{
A. 20 gam.
B. 16 gam.
C. 8 gam.
D. 12 gam.
Câu 39: Đun nóng etanol với axit sunfuric đặc để thu được khí etilen (sản phẩm chính)
theo sơ đồ hình vẽ dưới đ}y.
Etanol và axit sunfuric đặc
Etilen
Đ| bọt
Nước
Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh khả năng t|ch nước nội ph}n tử của etanol.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay nước bằng dung dịch brom.
C. Qu| trình điều chế etilen như trên thường sinh ra lượng nhỏ đietyl ete.
D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò l{ chất xúc t|c v{ chất hút nước.
Câu 40: Cho X, Y, Z, T l{ c|c chất kh|c nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2 (T), C2H5OH (X),
CH3COOH (Z), CH3CHO (Y) v{ c|c tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi, 0C
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/L)
X
78
7,0
Y
21
7,0
Z
118
2,9
T
18
11,9
Nhận xét n{o sau đ}y đúng?
A. Y là C2H5NH2.
B. X là C2H5OH.
C. T là CH3COOH.
D. Z là CH3CHO.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai ancol no (có cùng số nhóm chức v{ hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon). Đốt ch|y ho{n to{n m gam X, thu được 14,3 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Mặt
kh|c, dung dịch chứa m gam X ho{ tan vừa đủ 2,45 gam Cu(OH)2. Hỗn hợp X có chứa
ancol n{o sau đ}y?
A. propan–1–ol.
B. propan–1,3–điol. C. propan–1,2–điol.
D. glixerol.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 49
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 42: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng ph}n. Cho 3,64 gam X t|c dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam muối v{ 1,66 gam hai
chất hữu cơ cùng bậc (đều l{m xanh giấy quỳ ẩm). Đốt ch|y hoàn toàn 3,64 gam X bằng
khí O2, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc); 3,24 gam H2O và 0,56 gam N2. Biết c|c chất
trong X có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Gi| trị của m l{
A. 3,00.
B. 3,14.
C. 2,86.
D. 2,93.
Mức độ Nâng cao
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp gồm Al v{ Mg t|c dụng với V lít dung dịch gồm AgNO30,1M và
Cu(NO3)20,2M, thu được dung dịch X v{ 11,2 gam chất rắn Y. Cho Y t|c dụng với dung
dịch H2SO4đặc, nóng (dư), thu được 1,792 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch NaOH dư v{o X thì có 17,2 gam NaOH phản ứng. Biết c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m là
A. 1,74.
B. 1,56.
C. 1,65.
D. 1,47.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 28 gam
dung dịch H2SO4 70% (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) v{ dung dịch Y. Cho từ từ 100 mL dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 5,35 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 1,40.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 45: Ở một nh{ m|y sản xuất nhôm, người ta tiến h{nh điện ph}n nóng chảy Al2O3với
anot than chì (giả thiết hiệu suất điện ph}n đạt 100%).
Cứ trong 0,18 gi}y, ở anot tho|t ra 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2
bằng 16. Dẫn lượng khí n{y v{o nước vôi trong (dư), tạo th{nh 2 gam kết tủa.
Khối lượng Al m{ nh{ m|y sản xuất được trong một ng{y (24 giờ) l{
A. 1166,4 kg.
B. 1036,8 kg.
C. 777,6 kg.
D. 1209,6 kg.
Câu 46: Nung nóng (không có không khí) m gam hỗn hợp X gồm Al, FeO v{ Fe2O3, thu được
chất rắn Y. Cho Y v{o dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 v{ 0,5m gam chất rắn.
Nếu cho Y v{o dung dịch HNO3 (lo~ng, dư), thấy có 0,425 mol HNO3đ~ phản ứng, tạo
th{nh 2a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết c|c phản ứng đều xảy ra
ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 4,2.
B. 8,4.
C. 2,8.
D. 5,6.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic (đều đơn chức, mạch hở, ph}n tử mỗi chất
chứa không qu| 2 liên kết pi v{ không có phản ứng tr|ng bạc). Trong hỗn hợp X,
nguyên tố oxi chiếm 50% khối lượng. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X bằng khí O2, thu
được 3,92 lít khí CO2 (đktc) v{ 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit (có ph}n tử
khối nhỏ hơn) trong X l{
A. 62,5%.
B. 37,5%.
C. 75,0%.
D. 25,0%.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 50
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 48: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic (no, đơn chức) v{ một ancol (đơn chức, có khả
năng t|ch nước tạo th{nh olefin). Đốt ch|y ho{n to{n 3,00 gam X bằng O2, thu được
2,912 lít khí CO2(đktc) v{ 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam X (có mặt H2SO4 đặc), thu
được hỗn hợp c|c chất hữu cơ Y gồm: axit, ancol dư v{ 0,02 mol este. Cho Y t|c dụng
với Na (dư), thu được 952 mL khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng este hóa bằng
A. 26,67%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 66,67%.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho m gam X t|c dụng với 100 gam
8
so với lượng cần phản ứng) tới
15
phản ứng ho{n to{n. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Y v{ chất rắn
khan Z (có chứa muối của một axit hữu cơ). Cho Y v{o bình đựng Na (dư), tạo th{nh
448 mL khí H2 (đktc) v{ khối lượng bình tăng 1,24 gam. Nung nóng Z với CaO (dư), thu
được 1,20 gam một chất khí. Gi| trị của m l{
A. 6,11.
B. 5,06.
C. 7,16.
D. 9,56.
dung dịch NaOH 4,6% (dùng dư một lượng bằng
Câu 50: Trong ph}n tử peptit X (mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 4 : 3. Thủy ph}n
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 200 gam dung dịch gồm NaOH 2% v{ KOH 1,4%, chỉ
thu được dung dịch chứa 17,45 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin v{ valin. Đốt
ch|y ho{n to{n m gam X bằng O2, thu được N2 v{ a gam tổng khối lượng CO2 và H2O.
Gi| trị của a l{
A. 30,1.
B. 27,0.
C. 25,5.
D. 31,7.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 51
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
ĐÁNH GIÁ – LỜI GIẢI – SAI LẦM – 30 GIÂY
Câu 1:
56 A = Z + N = 56 Z = 30
26 Fe
Đáp án A.
Z = 26
Z = 26
Câu 2:
Phản ứng hóa hợp l{ sự kết hợp hai hay nhiều chất th{nh một chất.
Đáp án A.
Câu 3:
2SO
VO
2
2 5
2SO Đáp án A.
+ O2
3
4500C
Câu 4:
Si + 2NaOH + H O Na SiO
2
2
3
+ 2H2 Đáp án D.
Câu 5:
Các hiđro halogenua (HF, HCl) không bị oxi hóa bởi axit sunfuric đặc được điều chế
theo phương ph|p n{y.
o
NaF + H SO t
NaHSO4 + HF
2
4
o
NaCl + H SO t NaHSO + HCl
2
4
4
2NaBr + 2H SO Na SO
to
2
4
2
4
+ Br2 + SO2 + 2H2O
Đáp án C.
Câu 6:
Kim loại kiềm có tính khử mạnh, thường được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n
nóng chảy muối clorua tương ứng.
Đáp án B.
Câu 7:
Catot ()
Cu2+ + 2e
Cu
Catot: Cu2+ l{ chất oxi hóa bị khử.
Đáp án A.
Câu 8:
Fe
+ H2SO4
FeSO4 + H2
1
+
2H2O 2e
O2 + 2H
2
Anot: H2O l{ chất khử bị oxi hóa.
Anot (+)
Cr + H2SO4
CrSO4 + H2
Đáp án C.
Câu9:
t0
M2On
+ nCO
2M + nCO2
0,135
0,135
Mol:
n
56n
2M + 16n 0,135
= 7,2 M =
n
3
n = 3, M = 56 (Fe) Đáp án B.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 52
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 10:
n Al =
nFe2O3
n
3,6 0,4
6,4
=
(mol); nFe2O3 =
= 0,04 (mol); Al >
: Al dư.
27
3
160
2
1
t0
2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
Mol: 0,08
0,04 0,08
%mkl =
mY = mX = 10 (gam).
mAl + mFe
(3,6 0,08.27) +0,08.56
.100% =
.100% = 59,2% Đáp án B.
10
10
Câu 11:
C|c kim loại thuộc cùng một nhóm có cấu hình electron lớp ngo{i cùng v{ tính chất hóa
học tương tự nhau Đáp án A.
Câu 12:
Phản ứng nhiệt nhôm = Phản ứng dùng nhôm khử oxit kim loại th{nh kim loại.
Phản ứng giữa Al v{ S không thuộc loại phản ứng trên Đáp án C.
Câu 13:
Ca(HCO )
3 2
+ 2HCl
CaCl2 + 2CO2 + 2H2O Đáp án B.
Câu 14:
4Fe(OH)
2
+ O2 + 2H2O
4Fe(OH)3 Đáp án A.
Câu 15:
Hợp chất crom(III) có khả năng thể hiện tính khử tạo th{nh hợp chất crom(VI):
+3
+6
2NaCrO
+
3Br
+
8NaOH
2Na
CrO
+ 6NaBr + 4H2O
2
2
2
4
Đáp án C.
Câu16:
A:
B:
C:
D:
3Fe2+ + NO3 + 4H+
3Fe3+ + NO + 2H2O
FeS + H2SO4
FeSO4 + H2S
AgNO3 + NaF
(AgF tan) Đáp án C.
1
Na + H2O
NaOH +
H2
2
Câu 17:
Ít nhất sau 2 tuần kể từ khi phun thuốc trừ s}u, thuốc kích thích tăng trưởng thì người
trồng trọt mới nên thu hoạch rau quả để b|n cho người tiêu dùng.
Đáp án C.
Câu 18:
1
2
3
4
2 metylbutan: CH3 CH(CH3 ) CH2 CH 3
Sản phẩm chính ưu tiên theo hướng thế nguyên tử hiđro gắn v{o cacbon số 2 (có bậc
cacbon bằng ba, cao nhất) Đáp án D.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 53
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 19:
Chỉ nguyên tử hiđro đính v{o cacbon mang nối ba mới có phản ứng thế bởi ion bạc.
But–2–in CH3 C C CH3 không có nguyên tử hiđro n{o như vậy Đáp án C.
Câu 20:
C|c chất t|c dụng với Na giải phóng H2 khi chứa nhóm chức –OH hoặc –COOH.
Đáp án D.
Câu 21:
Khi tham gia phản ứng este hóa, nhóm –OH (trong chức axit) t|ch ra cùng với nguyên
tử –H (trong chức ancol) tạo th{nh H2O:
CH COOH
3
H2SO4
CH COOC H + H O
+ C2H5OH
3
2 5
2
t0
Đáp án D.
Câu 22:
A : CH3COO C6H5 + 2NaOH
CH3COONa + C6 H5ONa + H2O
3RCOONa + C3H5 (OH)3
B, C : (RCOO)3C3H5 + 3NaOH
CH2 =CH COONa + CH3OH
D : CH2 =CH COO CH3 + NaOH
Đáp án D.
Câu 23:
RCOO C2H5 + NaOH
RCOONa + C2H5OH
Mol: 0,1 0,1
0,1
(mol)
RCOONa : 0,1
: 0,035 (mol)
NaOH
(R + 67).0,1 + 40.0,035 = 9,6 R = 15 (CH3 ) Este: CH3COO C2H5 .
Đáp án A.
Câu 24:
(RCOO)3C3H5 + 3KOH
3RCOOK + C3H5 (OH)3
Mol:
3x
x
Bảo to{n khối lượng:
m + 56.3x = (m + 3,8) + 92.x x = 0,05 (mol) a = 0,05.92 = 4,6 (gam).
Đáp án C.
Câu 25:
Đường mía l{ đường saccarozơ Đáp án D.
Câu 26:
Gly: H2N CH2 COOH
: C2H5O2N
X: Cn H2n+1O2N Đáp án A.
Ala: H2N CH(CH3 ) COOH : C3H7O2N
Câu 27:
Gi| trị pH tăng dần theo lực bazơ: anilin (8,8) < amoniac (11,1) < etylamin (11,9).
X = anilin, Y = amoniac, Z = etylamin.
Đáp án B.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 54
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 28:
Trong ph}n tử protein, c|c gốc α amino axit gắn với nhau qua nhóm nguyên tử cầu
nối NH CO, gọi l{ liên kết peptit Đáp án D.
Câu 29:
Poli(butađien) l{ polime dùng để chế tạo cao su tổng hợp Đáp án D.
Câu 30:
C|c chất t|c dụng với nước brom: axetilen, o–crezol, axit acrylic, anilin Đáp án B.
Câu 31:
(a) Si + 2NaOH + H2O
Na2SiO3 + 2H2
(*)
(b) Cu + 4HNO3 (đặc)
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(*)
(c) FeS + H2SO4 (loãng)
FeSO4 + H2S
(*)
(d)CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
(*)
(e) 2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(*)
o
t
(g) Na2SO3 (rắn) + H2SO4 (đặc)
Na2SO4 + SO2 + H2O
Đáp án D.
Câu 32:
(*)
(a) AlCl3 + 4NaOH
NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(*)
(b) Fe3O4 + 8HCl
2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(*)
CuCl2 + 2FeCl2
(c) Cu + 2FeCl3
(*)
(d) Zn + Cr2(SO4)3
ZnSO4 + 2CrSO4
(*)
(e) Fe + 4HNO3
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(g) NaHCO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + NaOH + H2O
Đáp án B.
Câu 33:
1. Đánh giá
(i) Số mol nguyên tố oxi trong c|c oxit = 2nO2 =
2.1,12
= 0,10 (mol).
22,4
(ii) Nguyên tố oxi (trong oxit) kết hợp với nguyên tố hiđro (trong axit) tạo th{nh nước.
2. Lời giải
+ Sơ đồ phản ứng 1 (Kim loại t|c dụng với oxi)
4Al + 3O2
2Al2O3
2Mg + O
2MgO
2
+ Sơ đồ phản ứng 2 (Oxit t|c dụng với axit)
Al
+ O2
Mg
Al2O3
HCl
+
H2SO4
MgO
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
nO (oxit) =
O + 2H
H2O
0,2
Mol: 0,1
Trang 55
2.1,12
= 0,10 (mol).
22,4
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
m.7,3%
m.9,8%
nH = nHCl + 2nH2SO4 =
+ 2
= 0,002m + 0,002m = 0,004m (mol).
36,5
98
Theo bài: 0,004m = 0,2 m = 50 (gam) Đáp án B.
3. Sai lầm
(i) Viết đầy đủ c|c phương trình hóa học v{ đặt số mol để giải.
4. 30 giây
0,073 2.0,098
nH = 2nO = 4nO2 = 0,2 (mol) m = 0,2 :
+
= 50 (gam).
98
36,5
Câu 34:
1. Đánh giá
(i) Kim loại X có hóa trị n duy nhất (Zn, Mg) hoặc có hai hóa trị (Fe, Cr).
(ii) Có thể giải theo phương trình hóa học hoặc bảo to{n electron.
2. Lời giải
+ X có một ho| trị (n, không đổi):
Al : (x mol)
X
+ HCl
X : (y mol)
n H2 =
AlCl3 +
Al + 3HCl
X + nHCl
XCln +
3
H
2 2
n
H
2 2
3x ny 2,688
+
=
= 0,12 (mol) 3x + ny = 0,24 (mol).
2
2
22,4
Al : (x mol)
X
+ Cl2
X : (y mol)
2Al + 3Cl2
2AlCl3
2X + nCl
2XCl
2
n
3x ny 14,85 4,2
+
=
= 0,15 (mol) 3x + ny = 0,30 (mol).
2
2
71
Từ (1) v{ (2) Vô nghiệm.
+ X có hai ho| trị (II và III):
nCl2 =
X + HCl
X + Cl2
X=
(1)
(2)
n = 2 (1): 3x + 2y = 0,24
x = 0,04 (mol)
n = 3 (2): 3x + 3y = 0,30
y = 0,06 (mol)
4,2 0,04.27
= 52 (Cr) Đáp án C.
0,06
3. Sai lầm
(i) Chỉ xét khả năng kim loại X có hóa trị n không đổi.
4. 30 giây
0,24 2.0,06
= 0,04 (mol)
n X = ne = 2nCl2 2nH2 = 0,30 0,24 = 0,06 (mol); n Al =
3
X = 4,2 0,04.27 = 52 (Cr)
0,06
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 56
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 35:
1. Đánh giá
(i) Kết tủa gồm Cu(OH)2 và BaSO4; Al(OH)3 lưỡng tính, tan trong kiềm dư.
2. Lời giải
75.19,6%
= 0,15 (mol).
98
+ Hỗn hợp ban đầu t|c dụng với H2SO4 dư:
Số mol axit ban đầu: nH SO =
2
4
CuO + H2SO4
CuSO4 + H2O
x
Mol: x x
(1)
Al2O3 + 3H2SO4
Al2 (SO4 )3 + 3H2O
Mol: y 3y
y
(2)
80x + 102y = 5
0,1
x = 0,02 (mol); y =
(mol)
Theo bài:
0,15
3
x + 3y = 1,25 = 0,12
+ Y t|c dụng với Ba(OH)2 dư:
CuSO4 + Ba(OH)2
Cu(OH)2 + BaSO4
0,02
Mol: 0,02 0,02
Al2 (SO4 )3 + 4Ba(OH)2
Ba(AlO2 )2 + 3BaSO4
Mol: 0,1
0,1
3
H2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + 2H2O
0,03
Mol: 0,03
m = mCu(OH) + mBaSO = 0,02.98 + 0,15.233 = 36,91 (gam) Đáp án C.
2
4
3. Sai lầm
(i) Tính cả Al(OH)3 trong th{nh phần kết tủa: m = 42,11 (gam) v{ chọn D.
4. 30 giây
m = mCu(OH)2 + mBaSO4 = 98 nCuO + 233(nH2SO4 ) = 98.0,02 + 233.0,15 = 36,91 (gam).
Câu 36:
1. Đánh giá
(i) X + H2O (dư): Na, Ba tan hết sinh ra kiềm, Al tan một phần bởi lượng kiềm tạo ra.
(ii) X + NaOH (dư): Na, Ba tan hết trong nước, Al tan hết trong kiềm.
(iii) Sục CO2 dư v{o Y chỉ thu được kết tủa l{ Al(OH)3 (BaCO3 tan trong CO2 dư).
2. Lời giải
Sơ đồ phản ứng 1:
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 57
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
1
Na + H2O
NaOH +
H2
2
x
Mol: x
x
2
(1)
Ba + 2H2O
Ba(OH)2 + H2
y
Mol: y y
(2)
3
Al + OH + H2O
AlO2 +
H2
2
3
Mol:
(x+2y)
(x+2y)
2
(3)
1
3
x + y + (x + 2y) = 2x + 4y = 0,12.
2
2
Sơ đồ phản ứng 2: Giống sơ đồ 1, chỉ kh|c về số mol phản ứng ở (3):
nH2 =
3
Al + OH + H2O
AlO2 +
H
2 2
Mol: z 3z
2
nH2 =
x
3z
+y+
= 0,13.
2
2
Theo bài: 23x + 137y + 27z = 5 x = y = 0,02 (mol); z =
0,2
(mol).
3
Sơ đồ phản ứng (3):
OH
0,2
Y AlO2 :
(mol)
3
Na + , Ba2+
Na + , Ba2+ , HCO3
+ CO2
Al(OH) : 0,2 (mol)
3
3
0,2
.78 = 5,2 (gam) Đáp án A.
3
3. Sai lầm
(i) Khi cho X + H2O (dư) thì nghĩ rằng chỉ có Na v{ Ba t|c dụng; còn khi cho X + NaOH
(dư) lại chỉ viết phản ứng hòa tan Al.
m=
(ii) Tính m = mAl(OH) + mBaCO =
3
3
0,2
.78 + 0,02.197 = 9,14 (gam) : Chọn B.
3
4. 30 giây
1
3
2 x + y + 2 (x + 2y) = 0,12
3
1
x + y + z = 0,13
2
2
23x + 137y + 27z = 5
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
x = 0,02
0,2
.78 = 5,2 (gam).
y = 0,02 m =
3
0,2
z =
3
Trang 58
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
Câu 37:
1. Đánh giá
(i) X chỉ chứa một nguyên tử nitơ, thủy ph}n X thu được muối của một amino axit v{
một hợp chất hữu cơ: X l{ este của amino axit.
2. Lời giải
(1) H2N CH2 COOC2H5 + NaOH
H2N CH2 COONa + C2H5OH
(2) H2N CH(CH3 ) COOCH3 + NaOH
H2N CH(CH3 ) COONa + CH3OH
(3) H2N CH2 CH2 COOCH3 + NaOH
H2N CH2 CH2 COONa + CH3OH
Đáp án B.
3. Sai lầm
(i) Chỉ quan tam đến Gly v{ Ala, quên đồng ph}n (3) l{ một β amino axit: Chọn C.
Câu 38:
1. Đánh giá
(i) Anken v{ ankin đều ở trạng th|i khí nên có số nguyên tử cacbon 2; 4 .
2. Lời giải
Bảo to{n nguyên tố oxi:
2nO2 nH2O
2.0,4 0,25
= 0,275 (mol).
2
2
Khi đốt ch|y anken thì số mol CO2 bằng số mol H2O, còn với ankin thì số mol CO2 nhiều
2nO2 = 2nCO2 + nH2O nCO2 =
=
hơn số mol H2O một đơn vị nên: nankin = nCO2 nH2O = 0,275 0,250 = 0,025 (mol).
Từ đó: nanken = nX nankin = 0,100 0,025 = 0,075 (mol).
3n
t0
Cn H2n +
O2
nCO2 + nH2O
2
Mol: 0,075 0,075n
0
3m
1
t
Cm H2m 2 +
O2
mCO2 + (m 1)H2O
2
Mol: 0,025
0,025m
n = 3
3n + m = 11
nCO2 = 0,075n + 0,025m = 0,275 3n + m = 11
X:
m = 2
n, m 2; 4
C3H6
C2H2
Bảo to{n khối lượng: mX = mCO2 + mH2O mO2 = 0,275.44 + 4,5 12,8 = 3,8 (gam).
nBr2 = 2nankin + nanken .
2,28
2,28
= 2.0,025 + 0,075 .
= 0,075 (mol).
3,8
3,8
mBr2 = 0,075.160 = 12 (gam) Đáp án D.
3. Sai lầm
(i) Lấy luôn số mol c|c chất từ phản ứng ch|y để tính lượng Br2: m = 20 gam, Chọn A.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 59
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
4. 30 giây
nankin = nCO2 nH2O = 0,025 (mol); nanken = n X nankin = 0,075 (mol)
mBr2 = 160. 2nankin + nanken .
2,28
2,28
= 160. 2.0,025 + 0,075 .
= 12 (gam).
3,8
3,8
Câu 39:
1. Đánh giá
(i) Khí etilen được điều chế v{ được thu theo phương ph|p dời nước nhằm hòa tan c|c
khí tạo chất (khí sunfurơ, đietyl ete).
2. Lời giải
H2SO4 (đ)
C2H5OH
CH2 =CH2 + H2O : Phản ứng t|ch nước từ etanol: A đúng.
t0
B sai: Dung dịch nước brom sẽ giữ lại khí etilen, không thu được khí n{y:
CH2 CH2 + Br2
CH2Br CH2Br
C đúng: Nhiệt độ đèn cồn thường không thể ổn định, thường sinh ra đietyl ete:
H SO (đ)
2
4
2C2H5OH
C2H5 O C2H5 + H2O
t0
Đáp án B.
Câu 40:
1. Đánh giá
(i) Ph}n loại c|c hợp chất xuất hiện trong c}u hỏi:
Ancol
Anđehit
Axit cacboxylic
Etanol
Anđehit axetic
Axit axetic
Amin
Etylamin
2. Lời giải
Axit axetic có môi trường axit, pH thấp nhất: Z l{ CH3COOH.
Etylamin có môi trường bazơ, pH cao nhất: T là C2H5NH2.
Etanol có liên kết hiđro nên sôi ở nhiệt độ cao hơn anđehit axetic: X l{ C2H5OH.
Đáp án B.
Câu 41:
1. Đánh giá
(i) Dung dịch X có khả năng hòa tan Cu(OH)2: X chứa hai ancol no, đa chức.
(ii) Tổng số mol hai ancol = nH2O nCO2 = 0,450 0,325 0,125 (mol).
2. Lời giải
Phản ứng đốt ch|y X: Gọi công thức chung của X l{ CnH2n+2m (OH)m : a (mol)
3n+1 m
Cn H2n+2m (OH)m +
O2
nCO2 + (n 1)H2O
2
Mol: a
na
(n 1)a
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 60
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
= 0,325 a = 0,125 (mol)
na
; n = 2,6: Một ancol l{ C2H4(OH)2.
(n+1)a = 0,450
n = 2,6
Ancol còn lại chứa 3 nguyên tử cacbon v{ cũng có hai nhóm chức: C3H6(OH)2.
C H (OH)2 : x (mol)
X 2 4
C3H6 (OH)2 : y (mol)
x + y = 0,125
x = 0,050 (mol)
2x + 3y = 0,325
y = 0,075 (mol)
Phản ứng hòa tan Cu(OH)2:
nX = 0,125 (mol) > 2nCu(OH)2 = 2.
C2H4 (OH)2 : 0,050
C3H6 (OH)2 : 0,075
2,45
= 0,05 (mol) : Chỉ một ancol trong X phản ứng.
98
2C2H4 (OH)2 + Cu(OH)2
C2H4 (OH)O 2 Cu + H2O
Ancol còn lại có hai nhóm –OH xa nhau: HO CH2 CH2 CH2 OH: propan-1,3-điol.
Đáp án B.
3. Sai lầm
(i) Cho rằng cả hai ancol đa chức đều t|c dụng với đồng(II) hiđroxit.
4. 30 giây
nCO2
0,325
C=
=
= 2,6 Hai ancol đa chức l{ C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
nX
0,125
n X = 0,125 2nCu(OH)2 = 0,05: C3H6(OH)2 không t|c dụng với Cu(OH)2(propan-1,3-điol).
Câu 42:
1. Đánh giá
(i) X + NaOH tạo th{nh hai khí l{m xanh quì ẩm (hai amin): X chứa muối ankylamoni.
2. Lời giải
+ Tìm công thức ph}n tử dạng CxHyOzNt:
nCO2 =
nO =
2,688
3,24
0,56
= 0,12 (mol); nH2O =
= 0,18 (mol); nN2 =
= 0,02 (mol).
22,4
18
28
3,64 mC mH mN 3,64 0,12.12 0,36.1 0,04.14
=
= 0,08 (mol).
16
16
x : y : z : t = nC : nH : nO : nN = 0,12 : 0,36 : 0,08 : 0,04 = 3 : 9 : 2 : 1 C3H9O2N (M = 91).
X gồm hai hợp chất đồng ph}n l{ CH3COONH3CH3 và HCOO–NH3C2H5.
+ C|c phản ứng của X với dung dịch NaOH:
CH3COO NH3CH3 + NaOH
CH3COONa + CH3NH2 + H2O
Mol: x x x
HCOO NH3C2H5 + NaOH
HCOONa + C2H5NH2 + H2O
Mol: y
y y
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 61
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
3,64
= 0,04
x + y =
x = 0,01 (mol); y = 0,03 (mol)
Theo bài:
91
31x + 45y = 1,66
m = 82x + 68y = 82.0,01 + 68.0,03 = 2,86 (gam) Đáp án C.
3. Sai lầm
(i) Nhầm một chất khí l{ amoniac, x}y dựng không đúng công thức.
4. 30 giây
m = 3,64 + 0,04.40 1,66 0,04.18 = 2,86 (gam).
Câu 43:
1. Đánh giá
(i) Y chắc chắn chứa Ag, tiếp đến l{ c|c khả năng chứa thêm kim loại Cu, Al v{ Mg.
(ii) Số mol electron m{ Y nhường được x|c định từ số mol SO2 theo công thức:
ne = 2nSO2 = 2.
1,792
= 0,16 (mol).
22,4
2. Lời giải
+ Trường hợp 1: X chỉ chứa Ag: x (mol), x a.
(Khi đó AgNO3 chỉ phản ứng một phần, Cu(NO3)2 chưa tham gia phản ứng).
Mg(NO3 )2 , Al(NO3 )3
X
AgNO3 : a
Mg
+
AgNO3 , Cu(NO3 )2
Al
Cu(NO
)
:
2a
3 2
Y Ag : x
11,2
11,2
(mol) ne = x =
< 0,16 (mol): Loại.
108
108
+ Trường hợp 2: X chứa Ag: a (mol) v{ Cu: y (mol), y 2a.
108x = 11,2 (gam) x =
(Khi đó AgNO3 đ~ phản ứng hết, Cu(NO3)2 tham gia phản ứng một phần).
Mg(NO3 )2 , Al(NO3 )3
X
Mg
AgNO3 : a
Cu(NO3 )2
+
Al
Cu(NO3 )2 : 2a
Ag : a
Y
Cu : y
108a + 64y = 11,2 a = 0,08 (mol)
: Thỏa m~n.
y = 0,04 (mol)
ne = a + 2y = 0,16
Sơ đồ phản ứng (X t|c dụng với NaOH dư):
Số mol Cu(NO3)2 còn lại trong X bằng (2a – y) = 0,12 (mol).
Al(NO3 )3 : c
X Mg(NO3 )2 : d
+ NaOH
Cu(NO ) : 0,12
3 2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Al(NO3 )3 + 4NaOH
NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2NaNO3
Mg(NO3 )2 + 2NaOH
Cu(NO ) + 2NaOH
Cu(OH)2 + 2NaNO3
3 2
Trang 62
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
17,2
= 4c + 2d + 2.0,12 =
= 0,43 c = 0,030 (mol)
n
Theo bài: NaOH
40
d = 0,035 (mol)
n
e = 3c + 2d = 0,16
m = 0,03.27 + 0,035.24 = 1,65 (gam) Đáp án C.
3. Sai lầm
(i) Y chắc chắn chứa Ag, tiếp đến l{ c|c khả năng chứa thêm kim loại Cu, Al v{ Mg.
4. 30 giây
Al(NO3 )3 : c
Ag : a 108a + 64y = 11,2 a = 0,08
4c + 2d + 2.0,12 = 0,43
Y
X Mg(NO3 )2 : d
Cu : y ne = a + 2y = 0,16
y = 0,04
Cu(NO ) : 0,12 3c + 2d = 0,16
3 2
c = 0,030; d = 0,035 m = 0,03.27 + 0,035.24 = 1,65 (gam).
Câu 44:
1. Đánh giá
(i) Giải b{i to|n sắt v{ hỗn hợp oxit theo sơ đồ hoặc bằng qui đổi.
(ii) Khi cho NaOH vào Y: axit (dư) phản ứng trước, muối sắt phản ứng sau.
2. Lời giải
nH2SO4 = 28.70% : 98 = 0,2 (mol).
Sơ đồ phản ứng 1:
X
Mol:
Fe (SO4 )3 : a
+ H2SO4
Y 2
:b
H2SO4
+
SO2
+
(0,2 3a b)
0,2
H2O
(0,2 b)
Bảo to{n nguyên tố lưu huỳnh: nSO2 = 0,2 3nFe2 (SO4 )3 nH2SO4 (Y) = 0,2 3a b (mol).
Bảo to{n nguyên tố hiđro: nH2O = 0,2 nH2SO4 (Y) = 0,2 b (mol).
Bảo to{n khối lượng:
5,0 + 0,2.98 = 400a + 98b + 64(0,2 3a b) + 18(0,2 b) 208a + 16b = 8,2.
C|c phản ứng khi cho NaOH v{o Y:
H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O
2b
Mol: b
(1)
Fe2 (SO4 )3 + 6NaOH
2Fe(OH)3 + 3Na 2SO4
Mol:
0,15
0,05
(2)
Theo bài: nNaOH = 2b + 0,15 = 0,20 (mol) b = 0,025 (mol).
a = 0,0375 (mol) V = (0,2 3.0,0375 0,025).22,4 = 1,40 (L) Đáp án B.
3. Sai lầm
(i) Quên xét phản ứng (1) khi cho NaOH v{o Y.
(ii) Cho rằng lượng sắt trong kết tủa cũng chính bằng lượng sắt ban đầu.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 63
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
4. 30 giây
56x + 16y = 5
x 56x + 16y = 5
Fe: x
3
Fe (SO4 )3 :
X
; Y 2
2 ne = 3nFe = 2nO + 2nSO2 3x = 2y + 2(0,2 x z)
2
O : y
H SO
:z
2 4
n
=
2n
+
3n
H2SO4
Fe(OH)3
2z + 3.0,05 = 0,2
NaOH
x = 0,075; y = 0,050; z = 0,025 (mol) V = (0,2 32 .0,075 0,025).22,4 = 1,40 (L).
Câu 45:
1. Đánh giá
(i) Hỗn hợp khí tho|t ra ở anot có thể gồm ba khí: O2, CO và CO2.
(ii) Cần tính tổng số mol nguyên tố O trong hỗn hợp khí, từ đó tính được Al.
2. Lời giải
đpnc
Phản ứng điện ph}n: 2Al2O3
4Al (catot) + 3O2 (anot)
C|c phản ứng đốt ch|y điện cực anot than chì:
2C
0
t
+ O2
2CO
O2 : x (mol)
Xét 2,24 lít X: CO : y (mol)
CO : z (mol)
2
C
0
t
+ O2
CO2
x + y + z = 0,1
32x + 28y + 44z = 16.2.0,1 = 3,2
Khi cho X v{o nước vôi trong dư, chỉ có CO2 bị hấp thụ:
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Mol: 0,02 0,02
z = 0,02 (mol). Từ đó tính được x = 0,02 (mol) và y = 0,06 (mol).
Trong 2,24 lít X: nO = 2nO + 2nCO + nCO = 0,14 (mol) nO =
2
2
2
n Al =
1
n = 0,07 (mol).
2 O
4
0,28
0,28
nO2 =
(mol) mAl =
.27 = 2,52 (gam).
3
3
3
24.3600
Trong 24 giờ: mAl = 2,52.
: 1000 = 1209,6 (kg) Đáp án D.
0,18
3. Sai lầm
(i) Xét thiếu th{nh phần trong hỗn hợp khí tho|t ra ở anot.
(ii) Không qui đổi lượng nguyên tố oxi trong X về lượng khí O2 tạo th{nh ban đầu.
4. 30 giây
O2 : x
x + y + z = 0,1
x = 0,02
CO : y 32x + 28y + 44z = 3,2 y = 0,06 nO = x + 2y + 2z = 0,14 (mol)
CO : z
z = 0,02
z = 0,02
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 64
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
2
24.3600
m Al = .0,14.27.
: 1000 = 1209,6 (kg).
3
0,18
Câu 46:
1. Đánh giá
(i)Y + NaOH sinh ra khí H2 nên Y chứa Al dư (FeO v{ Fe2O3 đ~ bị khử hết th{nh Fe).
(ii) Hỗn hợp Y gồm Al dư, Al2O3 và Fe.
2. Lời giải
Sơ đồ phản ứng 1:
Al
X FeO
Fe O
2 3
Al
t0
2Al + Fe O
Al2O3 + 2Fe
2 3
Y Fe
t0
2Al + 3FeO
Al2O3 + 3Fe
Al O
2 3
Sơ đồ phản ứng 2:
Al : x
NaAlO2
Y Fe : y + NaOH
Fe
Al O : z
2 3
3
NaAlO2 + H2
Al + NaOH + H2O
2
Al O + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O
2 3
3x
3x
=a
=a
2
Theo bài: 2
m = 2.56y = (27x + 56y + 102z)
27x 56y + 102z = 0
Fe
Sơ đồ phản ứng 3:
Y
Mol:
+ H2O
(x + y)
Al : x
Al(NO3 )3 : (x + 2z)
+ NO
Fe : y + HNO3
Fe(NO3 )3 : y
Al O : z
2 3
0,425
3n Al + 3nFe
=x+y
ne =
3
x + y = 3x y = 2x.
Theo bài:
n = 2a = 2 3x = 3x
NO
2
Bảo to{n nguyên tố nitơ: nHNO3 = 3n Al(NO3 )3 + 3nFe(NO3 )3 + nNO
3(x+2z) + 3y + x + y = 0,425 4x + 4y + 6z = 0,425.
27x 56y + 102z = 0 x = 0,025
1
y = 0,05 m = 0,025.27+0,05.56 + 102. = 5,6 (gam).
y = 2x
48
4x + 4y + 6z = 0,425
z = 1/48
Đáp án D.
3. Sai lầm
(i)Gọi số mol cho c|c chất từ hỗn hợp ban đầu sẽ g}y phức tạp khi tính to|n.
(ii) Áp dụng công thức nHNO3 = 4nNO (dùng cho hỗn hợp chỉ chứa kim loại).
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 65
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
4. 30 giây
Al : a
X Fe : b
O : c
m=
1
27a + 16c = 56b
27a + 16c = 56b
a = 15
3a + 3b 2c
3a 2c =
b = 0,05
2nH2 = nNO
3
c = 0,0625
n
=
3n
+
3n
+
n
HNO
Al(NO
)
Fe(NO
)
NO
3a + 3b + (3a 2c)= 0,425
3
3 3
3 3
1
.27 + 0,05.56 + 0,0625.16 = 5,6 (gam).
15
Câu 47:
1. Đánh giá
(i) nH2O =
2,7
3,92
= 0,15 (mol) < nCO2 =
= 0,175 (mol): X có chứa axit không no.
18
22,4
2. Lời giải
mC + mH = 0,175.12 + 0,3.1 = 2,4 (gam) m = 2(mC + mH )= 4,8 (gam).
(Oxi chiếm 50% khối lượng nên tổng cacbon v{ hiđro cũng chiếm 50% khối lượng)
nO (X) =
nO (X)
2,4
= 0,15 (mol) n X =
= 0,075 (mol).
16
2
Bảo to{n khối lượng: mO = mCO + mH O mX nO =
2
2
2
2
7,7+ 2,7 4,8
= 0,175 (mol).
32
+ Trường hợp 1 ( X gồm hai axit không no)
3n 3
t0
Cn H2n 2O2 +
O2
nCO2 + (n 1)H2O
X Cn H2n 2O2 : 0,075 (mol)
2
Mol:
0,075
0,175
0,15
3
3
nH2O = 0,15 = 0,225 (mol) 0,175 (mol).
2
2
+ Trường hợp 2 (X gồm một axit no v{ một axit không no)
Loại vì theo phương trình: nO =
2
3n 2
t0
Cn H2nO2 +
O2
nCO2 + nH2O
2
Cn H2nO2 : a (mol) Mol: a
X
3m 3
Cm H2m 2O2 : b (mol)
t0
Cm H2m 2O2 +
O2
mCO2 + (m 1)H2O
2
Mol: b
a + b = 0,075
a = 0,050
b = 0,025
2n + m = 7
Theo bài: na + mb = 0,175
na + (m 1)b = 0,15 na + mb = 0,175
2n + m = 7
n = 2
X:
m = 3
n 2, m 3
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
: 0,050 (mol)
CH3COOH
CH2 =CH COOH : 0,025 (mol)
Trang 66
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
%mCH3COOH =
0,05.60
.100% = 62,5% Đáp án D.
4,8
3. Sai lầm
(i) Lập phương trình đại số về phần trăm khối lượng nguyên tố oxi g}y ra sự phức tạp
khi tính toán.
4. 30 giây
C H O : a
X n 2n 2
Cm H2m 2O2 : b
nCO2 nH2O = b = 0,025 a = 0,050 2n + m = 7
n = 2
b = 0,025 n 2, m 3 m = 3
a + b = 0,075
CH3COOH (0,05), CH2 =CH COOH (0,025) %mCH3COOH =
0,05.60
.100% = 62,5%.
4,8
Câu 48:
1. Đánh giá
(i) nH2O =
2,88
2,912
= 0,16 (mol) > nCO2 =
= 0,13 (mol): Ancol thuộc d~y no, đơn chức.
18
22,4
(ii) nancol = nH2O nCO2 = 0,16 0,13 = 0,03 (mol).
2. Lời giải
+ Phản ứng đốt ch|y X
C H O : a (mol)
X n 2n 2
Cm H2m+2O : b (mol)
3n 2
t0
Cn H2nO2 +
O2
nCO2 + nH2O
2
na na
Mol: a
3m
t0
Cm H2m+2O +
O2
mCO2 + (m 1)H2O
2
Mol: b
mb
(m+1)b
na + mb = 0,13
a = 0,02
2n + 3m = 13 m = 3
b = 0,03
na + (m+1)b = 0,16
n = 2
(14n+32)a + (14m+18)b = 3 na + mb = 0,13 m 2
CH COOH : 0,02 (mol)
X: 3
C3H7OH : 0,03 (mol)
+ Phản ứng este hóa
CH3COOH : 2x
C3H7OH : 3x
CH3COOC3H7 + H2O
CH3COOH + C3H7OH
Mol: 0,02 0,02 0,02
+ Y t|c dụng với Na
1
CH3COOH + Na
CH3COONa +
H2
2
2x 0,02
Mol: (2x 0,02)
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 67
NGUYỄN VĂN HẢI
ĐỀ SỐ 2: CHINH PHỤC
1
C3H7OH + Na
C3H7ONa +
H
2 2
3x 0,02
Mol: (3x 0,02)
2
Theo bài: nH2 =
H=
0,952
2x 0,02 3x 0,02
= 0,0425
+
= 0,0425 x = 0,025 (mol).
22,4
2
2
0,02
0,02
.100% =
.100% = 40% Đáp án B.
naxit
2.0,025
3. Sai lầm
(i) Ở phản ứng este hóa: sử dụng luôn số mol ở phản ứng ch|y hoặc không dùng hệ số
tỉ lệ m{ gọi hai số mol mới.
(ii) Tính hiệu suất theo ancol: H =
0,02
0,02
.100% =
.100% = 26,67%: Chọn A.
3x
0,075
4. 30 giây
na + mb = 0,13
a = 0,02
Cn H2nO2 : a
2n + 3m = 13 n = 2
na + (m+1)b = 0,16 b = 0,03
m = 3
Cm H2m+2O : b n = 2a + b = 0,07
na + mb = 0,13 m 2
O
0,02
2x + 3x = 2nH2 + 2neste = 0,125 (mol) x = 0,025 (mol) H =
.100% = 40%
0,05
Câu 49:
1. Đánh giá
(i) X t|c dụng với NaOH sinh ra ancol nên X có chứa một este, hợp chất còn lại có thể l{:
este, axit hoặc ancol.
2. Lời giải
+ Y t|c dụng với Na:
1
R OH + Na
R ONa +
H2
2
Mol: 0,04
0,02
Theo bài: m = mancol mH2 = 1,24 (gam) mancol = 1,24 + 0,02.2 = 1,28 (gam).
MR-OH =
1,28
= 32 Y = CH3OH.
0,04
+ X t|c dụng với NaOH:
4,6
Số mol NaOH ban đầu = 100.
: 40 = 0,115 (mol).
100
8
Số mol NaOH phản ứng = 0,115 : 1+ = 0,075 (mol) > nancol = 0,04 (mol).
15
Vậy X có chứa một este v{ một axit cacboxylic.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 68
NGUYỄN VĂN HẢI