Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập trắc nghiệm về đột biến sinh học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.65 KB, 17 trang )

ðỘT BIẾN ðA BỘI THỂ
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðáp án


Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 7

Thể ña bội là dạng ñột biến mà tế bào sinh dưỡng của cơ thể :
Mang bộ NST là một số bội của n
Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương ñồng
Mang bộ NST là một bội số của n và lớn hơn 2n
Mang bộ NST bị thừa 1 NST
C
Thể ña bội trên thực tế ñược gặp phổ biến ở:
ðộng, thực vật bậc thấp
ðộng vật
Thực vật
Giống cây ăn quả không hạt
C
Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện
dòng tế bào:
4n
2n
3n
n
A
Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào
giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra:
Giao tử n và 2n

Giao tử 2n
Giao tử n
Giao tử 4n
B
Cơ thể thực vật ña bội có ñặc ñiểm:
Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
Có thể không có hạt
Có khả năng chống chịu tốt với những ñiều kiện có hại
Tất cả ñều ñúng
-D
Cơ thể 3n hình thành do
Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở tế bào sôma
Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở giai ñoạn tiền phôi
Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra do sự kêt hợp giữa một giao tử
2n và một giao tử n
Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong quá trình sinh noãn tạo ra noãn
2n , sau ñó ñược thụ tinh bởi hạt phấn bình thường ñơn bội
C
Tác nhân hoá học nào sau ñây ñược sử dụng phổ biến trong thực tế ñể gây
ra dạng ñột biến ña bội

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 13
A)
B)
C)

5- brom uraxin
Cônsixin
Êtyl mêtalsulfỏnat (EMS)
Nitrôzơ methyl urê (NMU)
B
Cơ chế gây ñột biến ña bội của cônsixin là do:
Tách sớm tâm ñộng của các NST kép
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
ðình chỉ hoạt ñộng nhân ñôi của các NST
Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia
B
Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:
Không có khả năng sinh giao tử bình thường
Không có cơ quan sinh dục ñực
Không có cơ quan sinh dục cái
Cơ chế xác ñịnh giới tính bị rối loạn
A
Trong thực tiễn chọn giống cây trồng ñột biến ña bội ñược sử dụng ñể:
Tạo ra những giống năng xuất cao
Khắc phục tính bất thụ của các cơ thể lai xa
Tạo ra các giống qua không hạt
Tất cả ñều ñúng
-D
Cơ sở tế bào học của khả năng khắc phục tính bất thụ ở cơ thể lai xa bằng
phương pháp gây ñột biến ña bội khác là do:

Gia tăng khả năng sinh dưỡng và phát triển của cây
Tế bào ña bội có kích thước lớn hơn giúp các NST trượt dễ dàng hơn trên
sợi vô sắc trong qua trình phân bào
Các NST với tâm ñộng lớn hơn sẽ trượt dễ dàng trên thoi vô sắc trong quá
trình phân bào
Giúp khôi phục lại cặp NST ñồng dạng, tạo ñiệu kiện cho chúng tiếp hợp,
trao ñổi chéo bình thường
D
Cơ thể thực vật ña bội có thể ñược phát hiện bằng phương pháp nào dưới
ñây là chính xác nhất
ðánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng
ðánh giá khả năng sinh sản
Quan sát và ñêm số lưỡng NST trong tế bào
ðánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh
C
Một thể ña bội chỉ ñược hình thành từ một thể ña bội khảm khi:
Cơ thể khảm phải là sự sinh sản hữu tính
Cơ thể khảm ñó có khả năng sinh sản sinh dưỡng
Cơ thể khảm ñó thuộc loài sinh sản theo kiểu tự thụ phấn

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


D)
ðáp án
Câu 14
A)
B)

C)
D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 19
A)
B)

C)
D)

Cơ thể khảm ñó là loài lưỡng tính
B
ðặc ñiểm nào dưới ñây của thể ña bội là không ñúng:
Trong thể ña bội bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của một bộ
NST ñơn bội, lớn hơn 2n
ðược chia làm hai dạng: thể ba nhiễm và thể ña nhiễm
Ở ñộng vật giao phối ít gặp thể ña bội do gây chết rất sớm, cơ chế xác ñịnh
giới tính bị rối loạn ảnh hưởng tới quá trình sinh sản
Cây ña bội lẻ bị bất thụ tạo nên giống không hạt
B
Thể tứ bội xuất hiện khi:
Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân của tế bào 2n
Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai ñoạn sớm của hợp tử
trong lần nguyên phân ñầu tiên
Do kết quả của sự kết hợp giữa giao tử bất thường 2n với giao tử 2n
B và C ñúng
-D
Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể vào giai ñoạn sớm của hợp
tử trong lần nguyên phân ñầu tiên sẽ tạo ra:
Thể tứ bội
Thể khảm
Thể tam bội
Thể ña nhiễm
A
Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể xảy ra ở ñỉnh sinh dưỡng
của một cành cây sẽ tạo ra:
Thể tứ bội

Thể khảm
Thể tam bội
Thể ña nhiễm
B
Khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân ñôi nhưng thoi vô sắc không hình
thành, tế bào không phân chia sẽ tạo thành tế bào:
Mang bộ NST ña bội
Mang bộ NST tứ bội
Mang bộ NST tam bội
Mang bộ NST ñơn bội
B
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng ñột biến
thể ña bội và thể dị bội:
ðều là dạng ñột biến số lượng NST
ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản
ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình
ðều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương ñồng trong quá

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 25
A)

trình phân bào
A
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biế thể
ña bội và thể dị bội:

ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản
ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình
ðều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương ñồng trong quá
trình phân bào
A
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến thể
ña bội và thể dị bội:
ðều có thể xảy ra do rối loạn phân ly của NST trong quá trình giảm phân
ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản
ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình
ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính
A
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến thể
ña bội và thể dị bội:
ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản
ðều có thể xảy ra do rối loạn phân ly NST ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào
sinh dục trong quá trình phân bào
ðều là dạng ñột biến số lượng NST
ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính
C
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến ña
bội và dị bội:
ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản của thể ñột biến
ðều xả ra do rối loạn phân ly của một hoặc một số cặp NST tương ñồng ở
tế boà sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào
ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc vào giai ñoạn
tiền phôi
ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính
C

ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm khác nhau cơ bản giữa thể ña bội và thể dị
bội ở thực vật:
Thể ña bội ñược sử dụng ñể khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa
Dạng ña bội lẻ thường làm mất khả năng sinh sản
Thể ña bội làm tăng kích thước tế bào
Tất cả ñều ñúng
-D
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm khác nhau cơ bản giữa thể ña bội và thể dị
bội ở thực vật:
Thể ña bội xảy ra do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST của tế bào

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


B)
C)
D)
ðáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27
A)
B)
C)

D)
ðáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Thể ña bội ñược ứng dụng nhiều trong chọn giống cây trồng
Thể ña bội làm cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt
Tất cả ñều ñúng
-D
Mô tả nào dưới ñây là không ñúng về ñiểm giống nhau giữa thể ña bội và
thể dị bội
ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn
tiển phôi
ðều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào
Tạo ra các giống cây trồng không hạt
ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
C
Mô tả nào dưới ñây là không ñúng với ñiểm giống nhau và khác nhau giữa
thể ña bội và dị bội:
ðều thuộc dạng ñột biến số lượng NST
ðều do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong qua trình phân bào
nguyên nhiễm hoặc giảm nhiễm
ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn
tiền phôi
B

Mô tả nào dưới ñây là ñiểm không ñúng về ñiểm giống nhau và khác nhau
giữa thể ña bội và dị bội:
ðều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào
ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
ðều chỉ xảy ra ở quá trình sinh dục
ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn
tiền phôi
C

ðỘT BIẾN GEN
Câu 1
A)

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 4
A)
B)
C)

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

ðịnh nghĩa nào sau ñây là ñúng:
ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một
hoặc một số ñoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào ñó của phân tử
ADN
ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một cặp
nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN
ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một
hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN
ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một số
cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN
C
Trong những dạng biến ñổi vật chất di truyền dưới ñây,dạng ñột biến nào là
ñột biến gen:
I. Chuyển ñoạn nhiễm sắc thể(NST)
II.Mất cặp nuclêôtít
III.Tiếp hợp và trao ñổi chéo trong giảm phân
IV.Thay cặp nuclêôtít
V. ðảo ñoạn NST
VI.Thêm cặp nuclêôtít
VII.Mất ñoạn NST
I,II,III,IV,VI

II,IV,VI
II,III,IV,VI
I,V,VII
B
Thể ñột biến ñược ñịnh nghĩa như sau:
ðột biến gen là những ñột biến trong cấu trúc của genliên quan ñến một hoặc
một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN
Thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu
của cơ thể
Thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến ñã thể hiện trên kiểu hình của cơ
thể
Thể ñột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế
bào (nhiễm sắc thể)
C
ðột biến ñược ñịnh nghĩa như sau
ðột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử
(ADN,gen)
ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiện trên kiểu hình
của cơ thể
ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiên trên kiểu hình
của cơ thể

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


D)
ðáp án
Câu 5

A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 6

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 7

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8

A)
B)

ðột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức ñộ
phân tử (ADN, gen) hoặc ở mức tế bào (nhiễm sắc thể)
D
ðột biến do các nguyên nhân nào dưới ñây gây ra:
Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gồm có các tác nhân vật lý

hoặc tác nhân hoá học
Do những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến ñổi sinh lý, hoá
sinh trong tế bào
Do sai sót ngẫu nhiên trong quá trình nhân ñôi của ADN hoặc quá trình phân
ly của nhiễm sắc thể
Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gôm có các tác nhân vật lý
hoặc tác nhân hoá học hoặc những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra
những biến ñổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào
D
Căn cứ vào trình tự thứ tự của các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một
ñoạn gen, hãy cho biết dạng ñột biến:
Trước ñột biến: A T T G X X T X X A A G A X T
TAAXGGAGGTTXTGA
Sau ñột biến : A T T G X X T X X A A G A X T
TAAXGGATGTTXTGA
Mất một cặp nuclêôtít
Thêm một cặp nuclêôtít
Thay một cặp nuclêôtít
ðảo vị trí một cặp nuclêôtít
C
Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen,hãy cho
biết dạng ñôt biến:
Trước ñột biến: G A T G X X T X X A A G A X T
XTAXGGAGGTTXTGA
Sau ñột biến : G A T G X X T A X X A G A X T
XTAXGGATGGTXTGA
Mất một cặp nuclêôtít
Thêm một cặp nuclêôtít
Thay một cặp nuclêôtít
ðảo vị trí một cặp nuclêôtít

D
Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen,hãy cho
biết dạng ñôt biến:
Trước ñột biến: X A T G X X T X X A A G A X T
GTAXGGAGGTTXTGA
Sau ñột biến : X A T X X T X X A A G A X T
GTAGGAGGTTXTGA
Mất một cặp nuclêôtít
Thêm một cặp nuclêôtít

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

C)
D)
ðáp án
Câu 9

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)

C)
D)
ðáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Thay một cặp nuclêôtít
ðảo vị trí một cặp nuclêôtít
A
Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen,hãy
cho biết dạng ñôt biến:
Trước ñột biến: X A T G X X T X X A A G A X T
GTAXGGAGGTTXTGA
Sau ñột biến : X T A T G X X T X X A A G A X T
GATAXGGAGGTTXTGA
Mất một cặp nuclêôtít

Thêm một cặp nuclêôtít
Thay một cặp nuclêôtít
ðảo vị trí một cặp nuclêôtít
B
ðột biến gen phụ thuộc vào:
Liều lượng, cường ñộ của laọi tác nhân ñột biến
Tác nhân ñột biến
ðặc ñiểm cấu trúc gen
A,B và C ñều ñúng
-D
Các tác nhân ñột biến ñã gây ra ñột biến gen qua cơ thể
Gây rối loạn qua trình tự nhân ñôi của ADN
Làm ñứt phân tử ADN
Làm ñứt phân tử ADN rồi nối ñoạn làm ñứt vào ADN ở vị trí mới
Tất cả ñều ñúng
-D
Các tác nhân ñột biến có thể gây ra ñột biến gen qua cơ thể:
Rối loạn quá trình phân ly của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
Làm thay ñổi vị trí của các gen trong cặp NST tương ñồng do hiện tượng
trao ñổi chéo giữa các cặp NST tương ñồng trong kỳ ñầu lần phân bào 1 của
giảm phân
Bất thường trong quá trình trao ñổi chéo giữa các cặp NST tương ñồng
trong kỳ ñầu lần phân bào 1 của giảm phân
Làm ñứt phân tử ADN rồi nối ñoạn bị ñứt vào phân tử ADN ở vị trí mới
D
Các tác nhân ñột biến không thể gây ra ñột biến gen qua cơ thể:
Gây rối lọan quá trình tự nhân ñôi của ADN
Trao ñổi chéo bất thường giữa các cặp NST tương ñồng trong kỳ ñầu lần
phân bào 1 quá trình giảm phân
Làm ñứt phân tử ADN rồi nối ñoạn bị ñứt vào ADN ở vị trí mới

Làm ñứt phân tử ADN
B

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


Câu 14
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 15

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17

A)

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 19

Nhận xét nào dưới ñây là không ñúng cơ chế phát sinh ñột biến gen:
Có những gen bền vững, ít bị ñột biến nhưng có những gen ít bị ñột biến
làm xuất hiện nhiều alen
Các tác nhân ñột biến gây rối loạn quá trình tự nhân ñôi của ADN, hoặc làm
ñứt phân tử ADN, hoặc nối ñoạn bị ñứt vào phân tử ADN ở vị trí mới
ðột biến gen không phụ thuộc ñặc ñiểm cấu trúc gen, các gen khác nhau có
khả năng như nhau trong việc phát sinh ñột biến
ðột biến gen không những phụ thuộc vào tác nhân, liều lượng, cường ñộ
của tác nhân ñột biến mà còn tuỳ thuộc ñặc ñiểm cấu trúc của gen
C
ðột biến gen gây rối loạn trong…………(N: quá trình nhân ñôi của ADN,
P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin,F: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể
trong phân bào ) nên ña số ñột biến gen thường ………..(L: có lợi,T: trung
bình,H: có hại) cho cơ thể
N,H
P,T
P,H
F,L

C
Nhận xét nào dưới ñây là ñúng:
ðột biế gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ thể sao mã ADN
ðột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế sao mã di truyền
ðột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế tự nhân ñôi của ADN
ðột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế phân ly trong các quá trình
phân bào
C
Nếu ñột biến gen phát sinh trong quá trình …….(N: nguyên phân, G: giảm
phân) nó sẽ xảy ra ở tế bào…….(S: sinh dưỡng,H: hợp tử,D: sinh dục),ñột
biến này gọi là ñột biến giao tử:
N,S
G,H
G,D
N,H
C
ðột biến tiền phôi là ñột biến xảy ra ở:
Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng
Những lần nguyên phân ñầu tiên của hợp tử
Giao tử
Tế bào 2n
B
ðột biến phát sinh trong qua trình …..(N: nguyên phân,G:giảm phân) sẽ xảy
ra ở tế bào sinh dưỡng rồi ñược nhân lên, nếu là một ñột biến gen ……(T:
trội,L: lặn) sẽ biểu hiện trên…….(B: trên toàn bộ cơ thể,P: một phần cơ thể)
tạo nên (K: thể khảm,ð: thể ñột biến):

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 24
A)
B)
C)
D)

G,L,P,K
G,T,B,ð
N,T,B,ð
N,T,P,K
D
ðột biến sôma là ñột biến xảy ra ở loại tế bào:
Hợp tử
Tế bào sinh dục
Tế bào sinh dưỡng
Giao tử
C
Nếu ñột biến giao tử là một ñột biến lặn thì cơ chế nào dưới ñây trong quá
trình biểu hiện của gen ñột biến này là không ñúng:
Trong giai ñoạn ñầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình ñột biến không
ñược biểu hiện
Qua giao phối ñột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu
hiện
Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang ñột biến
Khi gen lặn ñột biến có ñiều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen
ñồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình
C
ðể ñột biến gen lặn có ñiều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể
giao phối cần:
Gen lặn ñó bị ñột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu

hình
Alen tương ứng bị ñột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp
tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình
Qua giao phối ñể tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo ñiều kiện cho các gen tổ
hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp tử lặn
Tất cả ñều ñúng
-C
Dạng ñột biến gen nào dưới ñây sẽ gây ra biến ñổi nhiều nhất trong cấu trúc
của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen ñó tổng hợp:
ðột biến mất cặp nuclêôtít
ðột biến thay cặp nuclêôtít
ðột biến thêm cặp nuclêôtít
A và C ñúng
-D
Dạng ñột biến gen nào dưới ñây sẽ gây ra biến ñổi ít nhất trong cấu trúc
của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen ñó tổng hợp:
ðột biến mất cặp nuclêôtít
ðột biến thay cặp nuclêôtít
ðột biến thêm cặp nuclêôtít
A và C ñúng

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


ðáp án
Câu 25
A)
B)

C)
D)
ðáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 29

A)
B)

B
ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể gây ra hậu quả như thế nào trên phân tử
prôtêin do nó mã hoá?
Thay một axit amin này thành một axít amin khác

Không làm thay ñổi cấu trúc của prôtêin
Phân tử prôtêin do gen ñột biến mã hoá có thể ngắn hơn so với trước khi ñột
biến
Tất cả ñều ñúng
-D
ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay ñổi cấu trúc của phân tử
do gen ñó mã hoá do:
ðột biến làm thay ñổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay ñổi
nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin
ðột biến ñôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa
Gen ñột biến ñã ñược sửa chữa tại vị trí ñột biến
ðột biến chỉ ảnh hưởng ñến gen mở ñầu,axít amin mở ñầu sẽ ñược cắt bỏ
sau khi kết thúc quá trình giải mã
A
ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể làm phân tử prôtêin do gen ñột biến mã
hoá ngắn hơn do với trước khi bị ñột biến do:
Làm tái sắp xếp trất tự của các nuclêôtít trong cấu trúc của gen dẫn ñến làm
việc giảm số codon
Axít amin bị thay ñổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt ñi sau khi
giải mã
ðột biến làm thay ñổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay ñổi
nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin
ðột biến làm ñổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn ñến
việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa ñột biến
D
ðột biến làm thay ñổi cấu tạo của chuỗi pôlypeptít từ vị trí ñột biến trên gen
thuộc dạng :
Mất một cặp nuclêôtít
Thêm một cặp nuclêôtít
Thay một cặp nuclêôtít

A và B ñúng
-D
Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….
…………6
7
8
9 10
11……..
Một ñột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho
mARN trên làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở
thành:
AAA
ATA

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

C)
D)
ðáp án
Câu 30

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 31


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 32

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 33

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 34

AXA
AUA
D
Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….
…………6
7
8

9 10
11……..
Một ñột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch
làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN
như sau:
…AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX…
…AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX…
…AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…
…AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X…
A
Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….
…………6
7
8
9 10
11……..
Một ñột biến ñảo cặp nuclêôtít XG của bộ ba mã thứ 6 với cặp TA ở bộ ba
mã thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn ñến kết quả :
Làm ít nhất hai axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và 7 bị thay ñổi
Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay ñổi từ vị trímã thứ 6 trở về sau
Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay ñổi từ vị trímã thứ 7 trở về sau
Chỉ thay một axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 7
A
Quan sát hai ñoạn mạch gốc của ADN trước và sau ñột biến:
Trước ñột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X…
Sau ñột biến: ……A T G X T A G X A A A T X…..
ðột biến trên thuộc loại :
Thêm nuclêôtít
ðảo vị trí nuclêôtít

Thay nuclêôtít
Mất nuclêôtít
D
Quan sát hai ñoạn mạch gốc của ADN trước và sau ñột biến:
Trước ñột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X…
Sau ñột biến: ……A T G X T A G X A A A T X…..
Hậu quả trên phân tử prôtêin do gen này mã hoá:
Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít
Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít từ ñiểm tương ứng với
bộ ba mã xảy ra ñột biến
Không ảnh hưởng ñến axit amin trong chuỗi pôlypeptít
A,B và C ñếu có thể xảy ra
B
Nội dung nào dưới ñây về ñột biến gen là không ñúng:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 35

A)
B)
C)

D)
ðáp án
Câu 36
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 37
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 38
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 40

ðột biến gen cấu trúc ñược biểu hiện thành một biến ñổi ñột ngột,gián ñoạn
về một hoặc một số tính trạng nào ñó trên một hoặc số cá thể

ða số ñột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng
sống của sinh vật
Trong ñiều kiện tự nhiên tần số ñột biến gen khá cao 10-4 ñến 10-2
Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng
C
ðột biến gen cấu trúc ñược biểu hiện thành một biến ñổi …..(ð: ñột ngột,G:
gián ñoạn, ðG: ñột ngột và gián ñoạn) về……(M:một, N: một số;MN: một
hoặc một số)tính trạng nào ñó trên một hoặc một số …..(C: cá thể; Q: quần
thể):
ðG;M;Q
ð;N;C
G;M;C
ðG;MN;C
D
Trong trường hợp nào một ñột biến gen trở thành thể ñột biến:
Gen ñột biến lặn xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp tử
Gen ñột biến trội
Gen ñột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ
thể mang ñột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
Tất cả ñều ñúng
-D
Tần số ñột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Cường ñộ và liều lượng của tác nhân gây ñột biến
Loại tác nhân ñột biến
ðặc ñiểm cấu trúc gen
Tất cả ñều ñúng
-D
Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản vô tính ?
ðột biến giao tử
ðột biến tiền phôi

ðột biến sôma
A và B ñúng
-D
Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản sinh dưỡng?
ðột biến giao tử
ðột biến tiền phôi
ðột biến sôma
Tất cả ñều ñúng
-D
Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi
cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 1 liên
kết:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 41

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 42


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 43

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 44

Thay cặp AT thành cặp TA
Thay cặp GX thành cặp XG
Thay cặp XG thành cặp AT
Thay cặp AT thành cặp GX
D
Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi
cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 2 liên
kết:
Mất cặp AT
Thay cặp GX bằng cặp AT
Thêm cặp AT
Thêm cặp GX
C
Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít
chưa ñầy ñủ như sau:

1
5
8 10
15
-TAXXGAG ? GTATTXG……
mạch gốc
- ATGGXTX ? XATAAGX…….
Viết trình tự nuclêotít ñầy ñủ của mạch gốc của ñoạn gen nêu trên biết rằng
sản phẩm sao mã (mARN) của ñoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là
A:
-ATGGXTXTXATAAGX…..
-ATGGXTXUXATAAGX…..
-ATGGXTXGXATAAGX…..
-ATGGXTXXXATAAGX…..
A
Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít
chưa ñầy ñủ như sau:
1
5
8 10
15
-TAXXGAG ? GTATTXG……
mạch gốc
- ATGGXTX ? XATAAGX…….
Trình tự bazơ nitric trên mARN thay ñổi như thế nào trong trường hợp ñột
biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ?
-UAXXAAGAGUAUUXG…..
-UAXXUAGAGUAUUXG…..
-AUGGAUXUXAUAAGX…..
-AUGGUUXUXAUAAGX…..

A
Kết quả phân tích trình tự 7axit amin ñầu mạch của phân tử prôtêin
hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường ñược ký hiệu là HbA, còn của người
bệnh là HbB, như sau:
HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu
HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu
Hiện tượng gì ñã xảy ra ñổi gen mã hóa cho phân tử HbB

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 45
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 46

A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 47

A)
B)
C)
D)

Xảy ra ñột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin
thứ 6 của phân tử Hb
Xảy ra ñột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin
thứ 6 của phân tử Hb
Xảy ra ñột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin
thứ 6 của phân tử Hb
Xảy ra ñột biến ñảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã
hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7
C
ñột biến và thể ñột biến khác nhau ở ñiểm cơ bản sau:
ñột biến là những cá thể mang ñột bến ñã biểu hiện ở kiểu hình còn thể ñột
biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền
ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền còn thể ñột biến là những
cá thể mang ñột biến ñã biểu hiện ở kiểu hình
ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền còn thể ñột biến là những
cá thể mang ñột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình
ñột biến là những cá thể mang ñột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện
trên kiểu hình còn thể ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền
B
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin;
AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc.

Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen ñã mã
hoá cho trình tự của một ñoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như
dưới ñây sẽ thế nào ?
…..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin
……-AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA
……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG
……-ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA
……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT
C
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin;
AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Bắt ñầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về
trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 ñảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit
do gen ñó mã hoá sẽ thay ñổi như thế nào
Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác
chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện
mã kết thúc mới do ñột biến
chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã
bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã
bộ ba

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

ðáp án
Câu 48


B
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin;
AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu ñột biến làm mất ñi một ñoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp
nuclêôtit thứ 9 ñến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân
tử prôtêin do gen ñó mã hoá sẽ như thế nào?

A)

giảm ñi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng
là –lizin-lơxin-trêônin
giảm ñi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng
là –lizin-trêônin-trêônin
giảm ñi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là
–lơxin-trêônin-trêônin
giảm ñi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng
là –isôlơxin-trêônin-trêônin
D
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin;
AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu ñột biến làm mất ñi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít
cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ?
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là
–isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là
–lizin-lơxin-trêônin-trêônin
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là
–isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin

Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là
–isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin
B
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin;
AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu ñột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ
nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ?
Axit amin cuối cùng không thể thay ñổi do bộ ba mã trước và sau ñột biến
mã hoá cho cùng một axit amin
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin
Prôtêin ñột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin
D
Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 49

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 50


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 51

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 52

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 53

A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 54

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 55

A)
B)
C)
D)
ðáp án

Gen A bị ñột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả
năng nào sau ñây ñã có thể xảy ra ?
Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và
trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin
Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin
và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không ñổi
A và C ñúng
-D
Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít của gen a sau ñột biến là bao nhiêu ?
1788
900
894

1800
D
Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã ñã ñòi hỏi môi trường cung cấp
1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì ñã có bao
nhiêu ribôxôm tham gia giải mã:
5 ribôxôm
10 ribôxôm
4 ribôxôm
6 ribôxôm
A
Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Trong quá trình trên ñã có bao nhiêu liên kết ñược hình thành và bao nhiêu
phần tử H20 ñược giải phóng ?
1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H20
1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H20
1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
D
Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Nếu ñột biến làm mất ñi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít
cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ?
A:U:G:X = 30 :60 :90 :120
A:U:G:X = 180 :360 :540 :720
A:U:G:X = 90 :180 :270 :360
A:U:G:X = 20 :30 :60 :80
C


Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

Câu 56

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 57

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 58

A)
B)
C)
D)
ðáp án

Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ?

A=T=90; G=X=210
A=T=270; G=X=630
A=T=50; G=X=140
A=T=540; G=X=1260
B
Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen A có chiều dài bao nhiêu ?
3049.8 Angstron
3060 Angstron
3070.1 Angstron
1016.6 Angstron
C
Căn cứ hình vẽ trước và sau ñột biến của một ñoạn gen, hãy cho biết dạng
ñột biến:
Trước ñột biến : X A T G X X T X X A A G A X T
GTAXGGAGGTTXTGA
Sau ñột biến : X A T G X X T G X A A G A X T
GTAXGGAXGTTXTGA
Mất một cặp nuclêôtít
Thêm một cặp nuclêôtít
Thay một cặp nuclêôtít
ðảo một cặp nuclêôtít
C

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến



ðỘT BIẾN LỆCH BỘI
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 7
A)

Cơ chế nào ñã dẫn ñến ñột biến dị bội NST:
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân
A
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST ñược gọi là:
Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể ña nhiễm
Thể khuyết nhiễm
A
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST ñược gọi là:
Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể ña nhiễm
Thể khuyết nhiễm
B
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương ñồng
ñược gọi là:

Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể ña nhiễm
Thể khuyết nhiễm
D
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa nhiều NST của một cặp NST
tương ñồng nào ñó ñược gọi là:
Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể ña nhiễm
Thể khuyết nhiễm
C
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa NST thuộc hai cặp NST ñồng
dạng khác nhau ñược gọi là:
Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể ña nhiễm
Thể khuyết nhiễm
B
Sự rối loạn phân ly NST dẫn ñến ñột biến dị bội xảy ra:
Ở kỳ giữa của giảm phân

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

B)
C)
D)
ðáp án

Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 13
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 14

Ở kỳ sau của nguyên phân
Ở kỳ sau của các quá trình phân bào
Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân
C
ðột biến dị bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới ñây:
Tế bào sôma
Tế bào sinh dục
Hợp tử
Tất cả ñều ñúng
-D
Sự rối loạn của một cặp NST tương ñồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm
xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST:
N,2n+1
N,n+1,n-1
2n+1,2n-1
N+1,n-1
B
Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương ñồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ
làm xuất hiện :
Thể khảm
Thể ñột biến
Thể dị bội

Thể ña bội
A
Cơ thể mang ñột biến NST ở dạng khảm là cơ thể:
Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc
Vừa mang ñột biến NST vừa mang ñột biến gen
Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
A
Hội chứng ðao ở người xảy ra do:
Thể ba nhiễm của NST 21
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
A
Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do:
Thể ba nhiễm của NST 21
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
C
Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)

D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 19

A)

Thể ba nhiễm của NST 21
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
D
Tỷ lệ hội chứng ðao tăng lên trong trường hợp:
Tuổi mẹ tăng, ñặc biệt khi tuổi ngoài 35
Tuổi mẹ tăng, ñặc biệt khi tuổi dưới 35
Trẻ ñồng sinh cùng trứng
Tuổi bố tăng, ñặc biệt khi tuổi trên 35
A
Người mắc hội chứng ðao sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
dày, ngón tay ngắn
Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
A
Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
dày, ngón tay ngắn
Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển

Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
C
Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
dày, ngón tay ngắn
Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
B
Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

B)
C)
D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 24
A)

B)

dày, ngón tay ngắn
Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con

D
Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế
bào sinh tinh sẽ tạo ra:
Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18)
2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1
NST 18 (24 NST với 2 NST 18)
2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa
1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
C
Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2
tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21
2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1
NST 21
4 tinh trùng bất thường
C
Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 13 trong lần phân bào 2 của quá
trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn ñến sự xuất hiện:
1 trứng bình thường
1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13
1 trứng bất thường mang 22 NST, thừa 1 NST 13
Ba khả năng trên ñều có thể xảy ra
-D
Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
Người nam mắc hội chứng Tớcnơ

D
Một cặp vợ chồng sinh ra một ñứa con mắc hội chứng ðao, cơ sở tế bào học
của trường hợp này là:
Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm
xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 ñược thụ tinh bởi
tinh trùng bình thường thường của bố
Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm
xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 ñược thụ tinh

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


C)
D)
ðáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 30
A)
B)

bởi trứng bình thường của mẹ
Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hoá làm sự phân ly của NST 21 dễ bị rối
loạn
A và B ñúng
-D
Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có ñặc ñiểm của bộ NST trong các tế bào
sinh dưỡng của cơ thể như sau:
47, XXX
45, XO

47, +21
47, XXY
D
Hội chứng ðao là hội chứng có ñặc ñiểm của bộ NST trong các tế bào sinh
dưỡng của cơ thể như sau:
47, XXX
45, XO
47, +21
47, XXY
C
Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có ñặc ñiểm của bộ NST trong các tế bào sinh
dưỡng của cơ thể như sau:
47, XXX
45, XO
47, +21
47, XXY
B
ðặc ñiểm phổ biến của các hội chứng liên quan ñến bất thường số lượng
NST ở người:
Chậm phát triển trí tuệ
Bất thường bẩm sinh của ñầu, mặt , nội tạng
Vô sinh
Tất cả ñều ñúng
-D
Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm xuất hiện
các trường hợp bất thường NST sau:
XXX; XXY
XXX; OX; OY
XXX; OX; OY; XXY
XXX; OX

C
Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở bố sẽ có khả năng làm xuất hiện
các trường hợp bất thường NST sau:
XXX
OX

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

C)
D)
ðáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 33
A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 34
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 35
A)
B)
C)
D)
ðáp án

OY
XXY
C
Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở 1 tế bào
sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau:
Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX
Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY
Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY
Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc
YY
B
ðể có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XX, sự rối loạn
phân ly của NST giới tính phải xảy ra:
Ở kỳ ñầu của lần phân bào 1 của giảm phân
Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
Ở kỳ ñầu của lần phân bào 2 của giảm phân

Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
D
ðể có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân
ly của NST giới tính phải xảy ra:
Ở kỳ ñầu của lần phân bào 1 của giảm phân
Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
Ở kỳ ñầu của lần phân bào 2 của giảm phân
Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
D
ðể có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn
phân ly của NST giới tính phải xảy ra:
Ở kỳ ñầu của lần phân bào 1 của giảm phân
Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
Ở kỳ ñầu của lần phân bào 2 của giảm phân
Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
B
Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng ðao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, ñặc
biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do:
Tế bào bị lão hoá làm quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không xảy
ra
Tế bào bị lão hoá làm phát sinh ñột biến gen
Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân ly NST dễ bị rối loạn
Tất cả ñều ñúng
C

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến



ðỘT BIẾN NHÂN TẠO
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Các loại tác nhân vật lý nào dưới ñây ñược sử dụng ñể gây ñột biến nhân tạo:
Tia X, tia gamma, tia beta, chùm notron
Tia tử ngoại
Sốc nhiệt
Tất cả ñều ñúng
-D
Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ ñể gây ñột biến nhân tạo thường
không ñược thực hiện ở:
hạt khô, hạt nảy mầm
rễ
hạt phấn, bầu nhuỵ
ñỉnh sinh trưởng của thân
C
Tia tử ngoại là loại bức xạ:
Có bước sóng ngắn từ 1000A0 ñến 4000A0
Không có khả năng xuyên sâu
Gât ra ñột biến gen và ñột biến NST
Tất cả ñêu ñúng
-D
Cơ chế gây ñột biến của các loại tia phóng xạ:
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
Gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào

Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống
ảnh hưởng ñến ADN, ARN
Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng
ñến AND, ARN
C
Cơ chế tác dụng của Cônsixin trong việc gây ñột biến ña bội:
Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống
Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
Làm rối loạn phân ly NST trong quá trình phân bào
C
Lí do nào khiến tia tử ngoại chỉ ñược dùng ñể xử lí cho ñối tượng vi sinh vật,
bào tử và hạt phấn:
Không có khả năng xuyên sâu
Không có khả năng ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua cá tổ chức tế bào
sống
Không gây ñột biến
A và B ñúng
B

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

Câu 7
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 13
A)
B)

Tia phóng xạ cũng như tia tử ngoại ñều có khả năng:
Gây ñột biến gen
Gây ñột biến NST
Gây ñột biến gen và ñột biến NST
Gây ñột biến cấu trúc NST
C
ðể gây ñột biến lên ñỉnh sinh trưởng của thân, cành, người ta thường sử dụng
tác nhân ñột biến:
Chiếu tia tử ngoại
Sốc nhiệt
Chiếu tia phóng xạ
Ngâm hoá chất
C
Khi chiếu tia phóng xạ ñể gây ñột biến nhân tạo:
Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp ñến AND, ARN
Tia phóng xạ ảnh hưởng gián tiếp ñến AND, ARN thông qua tác ñộng lên các
phân tử nước trong tế bào
Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp ñến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua
tác ñộng lên các phân tử nước trong tế bào
Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp ñến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua
tác ñộng lên các phân tử protein
C
Cơ chế gây ñột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND:
Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G
Biến ñổi cặp A-T thành cặp G-X
Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T

Biến ñổi cặp X-G thành cặp G-X
B
Cơ chế gây ñột biến của Etylmêtal sunfonat (EMS) trên AND:
Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G
Biến ñổi cặp A-T thành cặp G-X
Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T
Biến ñổi cặp X-G thành cặp G-X
A
Các tác nhân hoá học ñược sử dụng ñể gây ñột biến nhân tạo chỉ gây ra :
ðột biến gen
ðột biến NST
ðột biến gen và ñột biến NST
ðột biến gen và ñột biến cấu trúc NST
C
Cơ chế gây ñột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND làm biến ñổi cặp AT thành cặp G-X là do:
5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


C)
D)
ðáp án
Câu 14
A)
B)
C)

D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 19
A)
B)
C)


5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G
5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X
A
Cơ chế gây ñột biến của Etylmêtal sunforat (EMS) trên AND làm biến ñổi cặp
G-X thành cặp T-A hoặc X-G là do:
Thay G bằng T hay X
Thay X bằng T hay G
Thay X bằng A hay G
Thay G bằng A hay X
A
ðể gây ñột biến hoá học ở cây trồng người ta sử dụng cách:
Ngâm hạt khô hoặc hạt ñang nảy mầm ñược trong dung dịch hoá chất có nồng
ñộ thích hợp
Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ
Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào ñỉnh sinh trưởng của thân hoặc
chồi
Tất cả ñều ñúng
-D
Sự khác biệt quan trọng trong việc gây ñột biến bằng tác nhân vật lí và tác
nhân hoá học là:
Tác nhân hóa học gây ra ñột biến gen mà không gây ñột biến NST
Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các ñột biến có tính chọn lọc cao hơn
Tác nhân hóa học gây ra ñột biến NST mà không gây ñột biến gen
Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi
B
Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới ñây ñược sử
dụng phổ biến:
Nuôi cấy mô
Kĩ thuật cấy gen

Gây ñột biến nhân tạo
Lai giống
C
Trong chọn giống cây trồng, phương pháp chọn giống nào dưới ñây ñược sử
dụng:
Tạo thể ña bội bằng cách sử dụng côsixin
Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất
Phối hợp ñột biến với lai giống
Tất cả ñều ñúng
-D
Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn giống nào dưới ñây ñược sử
dụng phổ biến:
Phương pháp gây ñột biến
Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất hoặc phối hợp ñột biến với lai giống
Phương pháp lai giống

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21
A)

B)
C)
D)
ðáp án

Tất cả ñều ñúng
C
Phương pháp gây ñột biến trong chọn giống chỉ ñược sử dụng hạn chế ở 1 số
nhóm ñộng vật bậc thấp do ở ñộng vật bậc cao có ñặc ñiểm:
Hệ thần kinh phát triển và có ñộ nhạy cảm cao
Cơ quan sinh dục ở con cái nằm sâu trong cơ thể
Phản ứng rất nhạy và dễ chết khi xử lí bằng tác nhân lí hoá
Tất cả ñều ñúng
-D
Trong chọn giống cây trồng, ñể tăng hiệu quả người ta sử dụng phương pháp:
Sử dụng cônsixin ñể tạo giống ña bội
Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất
Phối hợp ñột biến với lai giống
B và C ñúng
-D

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


HÓA THẠCH VÀ SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ðỊA CHẤT
Câu 1
A)
B)

C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)

C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6
A)

B)

ðể nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào:
Các hoá thạch
Di tích của sinh vật sống trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất ñá
Mối quan hệ giữa các loài và các phân loại trên loài trong tự hiên
A và B ñúng
-D
Hoá thạch là gì ?
Di tích của các sinh vật sống trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp băng
Di tích của sinh vật sống ñể lại trong thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất sét
Di tích của các sinh vật sống ñể lại trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong
lớp ñất ñá
Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ ñá vôi ñược giữ lại trong ñất.
C
Bình thường khi ñộng vật ,thực vật bị chết, hiện tượng xảy ra phổ biến là
Phần mềm của cơ thể bị vi khuẩn phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương, vỏ
ñá vôi giữ lại trong ñất
Toàn cơ thể sinh vật sẽ bị phân huỷ
Cơ thể sinh vật có thể hoá ñá
Cơ thể sinh vật ñược bảo tồn nguyên vẹn
A
Quá trình hoá thạch của sinh vật diễn ra theo cách thức phổ biến như sau:
Cơ thể sinh vật ñược ướp trong băng và bảo vệ nguyên vẹn
Cơ thể sinh vật ñược cát, bùn, ñất sét bao phủ, sau ñó phần mềm bị phân
huỷ,các chất khoáng tới lấp vào chỗ trống ñúc thành sinh vật bằng ñá giống
với sinh vật trước kia
Cơ thể sinh vật ñược phủ kín trong nhựa hổ phách và giữ nguyên hình dạng
và màu sắc
Phần mềm của cơ thể liền bị phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương,vỏ ñá vôi

ñược giữ lại trong ñất
B
Trong những trường hợp nào cơ thể ñộng vật ñược bảo vệ nguyên vẹn?
Sinh vật hình thành hoá thạch
Cơ thể sinh vật ñược ướp trong băng
Cơ thể sinh vật ñược phủ kín trong nhựa hổ phách
Không có sinh vật nào ñược bảo toàn nguyên vẹn
B
ðối với các dạng hoa thạch của sinh vật,di tích thu ñược thường là
Cơ thể sinh vật nguyên vẹn
Chỉ là từng phần của cơ thể

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

C)
D)
ðáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)

Cơ thể sinh vật giữ nguyên hình dạng,mau sắc
Cơ thể sinh vật ñược bảo vệ toàn vẹn
B
Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là:

Suy ñoán lịch sử xuất hiện,phát triển và diệt vong của chúng
Suy ñược tuổi của ñất chứa chúng
Tài liệu nghiên cứu lịch sử của vỏ quả ñất
Tất cả ñều ñúng
-D
Nội dung nào dưới ñây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật
hoá thạch:
Suy ñoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
Suy ñược tuổi của lớp ñất chứa chúng
Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch
Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả ñất
C
ðể xác ñịnh tuổi của các lớp ñất và các hoá thạch tương ñối mới người ta căn
cứ vào:
Lượng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðánh giá trực tiếp thời gian phân rãcủa nguyên tố uran(Ur)
Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ
ðặc ñiểm ñịa chất của lớp ñất
C
ðể xác ñịnh tuổi của các lớp ñất người ta thường căn cứ vào:
Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uran
Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðặc ñiểm ñịa chất của lớp ñất và các dạng hóa thạch ở ñó
A
Việc xác ñịnh tuổi của các lớp ñất hay hoá thạch bằng phương pháp ño sản
phẩm phân rã của cacbon phóng xạ có thể xác ñịnh tuổi của nó với mức
chính xác:
Vài trăm năm
Vài trăm ngàn năm

Vài triệu năm
Vài chục ngàn năm
A
Việc xác ñịnh tuổi của các lớp ñất bằng phương pháp ño sản phẩm phân
rãcủa uran235 phóng xạ cho phép xác ñịnh tuổi của nó với mức chính xác:
Vài trăm năm
Vài trăm ngàn năm
Vài triệu năm
Vài chục ngàn năm

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


ðáp án
Câu13
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu14
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu15
A)

B)
C)
D)
ðáp án
Câu16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu18
A)

C
Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ có ñặc ñiểm gì ñể cho phép xác ñịnh
tuổi của lớp ñất hay hoá thạch?
Quá trình phân rã của các nguyên tố phóng xạ diễn ra trong thiên nhiên với
tốc ñộ nhanh, ít phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh
Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với
tốc ñộ ñều ñặn
Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với
tốc ñộ ñều ñặn, không phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh
Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên không
phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh

C
Chu kỳ phân rã của C14 là:
5.700 năm
10.500 năm
1triệu năm
570 năm
A
Sau khi biết ñược chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ, ñể có thể xác minh
tuổi của hoá thạch cần phân tích cái gì:
Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch
Phân tích các sản phẩm phẩn rã của nguyên tố phóng xạ trong mẫu hoá thạch
Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch và lượng sản
phẩm phân rã của nguyên tốphóng xạ trong mẫu hoá thạch
Phân tích lượng nguyên tố phóng xạdo hoá thạch thải ra trong lớp ñất chung
quanh
C
Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà ñộng
vật hoá thạch có nguồn gốc từ:
Hấp thu từ lớp ñất ñá chung quanh sau khi biến thành hoá thạch
Quá trình dinh dưỡng
Có mặt trong xương của hoá thạch
Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã
B
Việc phân ñịnh các mốc thời gian trong lịch sử quả ñất ñược căn cứ vào :
Xác ñịnh tuổi của các lớp ñất và hoá thạch
Những biến ñổi lớn về ñịa chất và khí hậu
ðộ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðặc ñiểm của các hoá thạch
B
Phát biểu nào dưới ñây về các nguyên nhân gây ra biến ñộng khí hậu và ñịa

chất là không ñúng:
Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnhtới khí hậu ,khí hậu
lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến

B)
C)
D)
ðáp án
Câu19
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu21
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu24
A)
B)

Mặt ñất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do ñó biển rút ra xa hoặc tiến sâu
vào ñất liền
Các ñại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm thay ñổi phân bố ñất
liền
Chuyển ñộng tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn,kèm theo ñộng
ñất và núi lửa. Ảnh hưởng ñến sự phân bố lại ñại lục và ñại dương
C
Các chuyển ñộng tạo sẽ dẫn ñến kết quả :
Xuất hiện những dãy núi lớn làm ảnh hưởng tới sự phân hoá khí hậu duyên
hải ấm và khí hậu lục ñịa khô
Kèm theo ñộng ñất và núi lửa làm cho sinh vật bị tiêu diệt hành loạt
Ảnh hưởng tới sự phân bố ñại lục và ñại ñương
Tất cả ñều ñúng
-D

Nhận xét nào dưới ñây về ảnh hưởng của sự phân bố ñại lục và ñại dương là
ñúng:
Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt
Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi ñại dương chiếm ưu thế
ðại dương chiếm ưu thì khí hậu ấm và ẩm
Dẫn ñến hình thành các dãy núi lớn gây kèm ñộng ñất và núi lửa
C
Nhật xét nào dưới ñây về ảnh hưởng của sự phân bố ñại lục và ñại dương là
ñúng:
ðại lục chiếm diện tích càng lớn thì trong nội ñịa sẽ hình tànhvùng khí hậu
khô, nóng lạnh rất chênh lệch
Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt
Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi ñại dương chiếm ưu thế
Dẫn ñến ñộng ñất và núi lửa
A
Nguyên nhân dẫn ñến sự phân bố ñại lục và ñại dương
Do các chuyển ñộng tạo núi
Do sự di chuyển theo chiều ngang
Do mặt ñất nâng nên hoặc sụp xuống
Tất cả ñều ñúng
-D
Mặt ñất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn ñến kết quả:
Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào ñất liền
Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại
Phân bố lại ñất liền
Gây ra ñộng ñất và núi lửa
A
Thứ tự nào dưới ñây của các ñại là hợp lý:
Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, tương sinh ,tân sinh
Thái cổ,nguyên sinh , cổ sinh ,trung sinh , tân sinh


Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


C)
D)
ðáp án
Câu25
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu26
A)
B)
C)
D)
ðáp án

Cổ sinh , nguyên sinh , thái cổ,trung sinh , tân sinh
Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh , trung sinh , tân sinh
B
Các nhà khoa học ñã phân chia lịch sử của quả ñất thành các ñại căn cứ trên:
Những biến cố lớn về ñịa chất, khì hậu và các hoá thạch ñiển hình
ðặc ñiểm của các di tích hoá thạch
Sự phân bố lại ñại lục và ñại dương
Các thời kỳ băng hà

A
Các nhà khoa học ñã dặt tên cho các kỷ của mỗi ñại căn cứ trên :
Tên của ñịa phương ở ñấy lần ñầu tiên người ta ñã nghiên cứu lớp ñất thuộc
kỷ ñó
ðặc ñiểm của các di tích hoá thạch
Tên của loại ñá ñiển hình cho lớp ñất thuộc kỷ ñó
A và C ñúng
-D

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến



×