Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THỬ sức DÀNH CHO THÁNG 5 có đáp án THPT ĐẶNG THAI MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166 KB, 5 trang )

THI TH THPT QUC GIA 2016
Mụn thi:Vt Lý
Thời gian lm bi: 90 phỳt.( cú 50 cõu/04 trang)
H, tờn thớ sinh:..

Mó thi 017

Cõu 1: Vt dao ng iu ho vi c nng W thỡ khi ng nng bng W/5 th nng s bng:
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5
D. 5W/4
Cõu 2: Vt A dao ng iu hũa vi chu kỡ gp 2 ln vt B thỡ trong cựng khong thi gian s dao ng hai vt thc hin
c s:
A. Vt A gp 2 ln vt B
B. Vt B gp 2 ln vt A
C. Bng nhau
D. Cha xỏc nh c.
Cõu 3: Mt vt bt u dao ng iu hũa t v trớ biờn dng, theo phng ngang vi chu kỡ 2s. Hi n thi im t =
2016s k t t = 0 thỡ t s gia thi gian vt i theo chiu dng v thi gian vt i theo chiu õm l?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 1/2
Cõu 4: Trong dao ng ca con lc lũ xo t nm ngang, nhn nh no sau õy l ỳng?
A. Tn s dao ng ph thuc vo biờn dao ng.
B. Lc n hi cú ln luụn khỏc khụng.
C. Li ca vt bng vi bin dng ca lũ xo.
D. ln lc n hi bng ln lc kộo v.
Cõu 5: Gn mt vt cú khi lng 400g vo u cũn li ca mt lũ xo treo thng ng thỡ khi vt cõn bng lũ xo gin
mt on 10cm. T v trớ cõn bng kộo vt xung di mt on 5cm theo phng thng ng ri buụng cho vt dao


ng iu hũa. K t lỳc th vt n lỳc vt i c 34cm, thỡ lỳc ú ln lc n hi tỏc dng lờn vt l bao nhiờu?
Ly g = 10m/s2.
A. 2N.
B. 4,8N.
C. 3,2N.
D. 3,6N.
Cõu 6: iu no sau õy l ỳng khi núi v ng nng v th nng ca mt vt khi lng khụng i dao ng iu hũa.
A. Th nng tng khi li ca vt tng
B. Trong mt chu k luụn cú 2 thi im m ú ng bng th nng.
C. ng nng ca mt vt tng ch khi vn tc ca vt tng.
D. Trong mt chu kỡ luụn cú 4 thi im m ú ng nng bng 3 th nng.
Cõu 7: Một con lắc lò xo gồm vật m 1(mỏng phẳng) có khối lợng 2kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m đang dao động
điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sat với biên độ A = 5cm. Khi vật m 1 dến vị trí biên ngời ta đặt nhẹ lên nó
một vật có khối lợng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 la 0,2; lấyg = 10m/s 2.. Giá trị của m2 để nó không bị trợt trên
m1 là:
A. m20,5kg
B. m2 0,5kg
C. m2 0,4kg
D. m2 0,4kg
Cõu 8: Khi núi v dao ng cng bc, nhn xột no sau õy lsai?
A.Tn s dao ng cng bc bng tn s riờng ca nú.
B.Tn s dao ng cng bc bng tn s ca ngoi lc cng bc.
C.Khi xy ra cng hng thỡ vt tip tc dao ng vi tn s bng tn s ngoi lc cng bc.
D.Biờn ca dao ng cng bc ph thuc vo tn s v biờn ca ngoi lc cng bc.
Cõu 9: Con lc lũ xo gm vt nng m = 200g, lũ xo cú cng k = 15N/m. Tỏc dng lc F = 4cos(5t + (N;s) vo vt
theo phng dc trc lũ xo thỡ sau mt thi gian vt dao ng iu hũa vi biờn A. Phi mc thờm mt lũ xo khỏc nh
th no vi lũ xo ó cho biờn A t cc i:
A. Mc ni tip, k = 7,5N/m
B. Mc ni tip, k = 15N/m
C. Mc song song, k = 5N/m

D. Mc song song, k = 10N/m
Cõu 10: Mt con lc n dao ng vi biờn gúc 60 o. Tớnh t s gia tc ca vt khi vt v cõn bng v khi v trớ
biờn:
A.
B. 0
C.
D. 1/2
Cõu 11: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng cựng tn s x 1 = 2cos(cm; x2 = 2cos( cm. Tc
trung bỡnh ca vt t lỳc bt u chuyn ng n khi vt qua v trớ cú ng nng bng th nng ln th nht l:
A. 6,24cm/s
B. 4,098cm/s
C. 8,268cm/s
D. 5,027cm/s
Súng c
Cõu 12: cú súng dng xy ra trờn mt si dõy n hi vi hai u dõy c nh v mt u t do thỡ chiu di ca dõy
phi bng
A. Mt s nguyờn ln bc súng.
B. Mt s nguyờn ln phn t bc súng.
C. Mt s nguyờn ln na bc súng.
D. Mt s l ln mt phn t bc súng.
Cõu 13: Mt súng õm cú tn s f = 100Hz truyn trong khụng khớ vi vn tc v = 340m/s thỡ bc súng ca súng õm ú
l: A. 34cm.
B. 340m
C. 3,4m.
D. 170m.
Cõu 14: i vi õm c bn v ha õm bc 2 do cựng mt cõy n phỏt ra thỡ
A. tc õm c bn gp ụi tc ha õm bc 2.
B. tn s ha õm bc 2 gp ụi tn s õm c bn.
C. cao õm bc 2 gp ụi cao õm c bn.
D. ha õm bc 2 cú cng ln hn cng õm c bn.

Cõu 15: Mt súng c truyn t M n N, bit MN = /4 thỡ lch pha gia hai im l:
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

Mó 017 - 1


Câu 16: Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương
trình sóng tại O là u = 5.cos(5πt - π/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u M = 5.cos(5πt + π/3) (cm). Xác định
khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m
B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m
D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m
Câu 17: Sợi dây AB dài 24cm với 2 đầu cố định, trên dây có 2 điểm C, D sao cho AC = CD. Khi có sóng dừng trên dây
với 2 bụng sóng thì tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 điểm C, D thu được là 1,25. Biên độ ở bụng sóng là:
A. 2cm
B. 2 cm
C. 4cm
D. 4 cm
Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống nhau, cách nhau 6cm, bước sóng 2cm. Trên đường thẳng AC vuông góc với
AB tại A người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k > 0. Di chuyển
nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn lúc đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ
k + 4. Nguồn B đã dịch chuyển một đoạn là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm

D. 7cm
Điện xoay chiều
Câu 19: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 6 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì
công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Không thay đổi.
B. Giảm 36 lần
C. Giảm 6 lần.
D. Tăng 12 lần.
Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào

1
4π 2f 2

hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
. Khi thay đổi R thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 21: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai:
A. P = UIcos
B. P = I2R
C. P =
D. P =
Câu 22: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L với điện áp 2 đầu đoạn mạch là u = U ocos( thì dòng điện trong mạch có
biểu thức:
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =

Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần
π
lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UR = UC - UL = 110V.
B. UR = UC - UL = 220V. C. UR = UL - UC = 110V.
D. UR = UC - UL = 75V.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V và
tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa hai

π
4

2
đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80

cos(100πt +

)V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:

M

R
B

A

L



4
A. uAM = 60cos(100πt +

C. uAM = 60cos(100πt -

π
4


4

2
)V.

B. uAM = 60

cos(100πt +

2
)V.

GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

D. uAM = 60

Mã đề 017 - 2

cos(100πt -

π

4

)V.

)V.


M

R
B

A

L, r

C

Câu 25: Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ , đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch.

Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =

1
π

(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C =

10−4



π
2

(F). Điều

chỉnh R sao cho điện áp giữa hai điểm AM sớm pha
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó độ lệch pha giữa u AB và
i là với:
A. cos = 1/2.
B. tan = - 1/3.
C. sin = - .
D. cotan = - 2/3.
Câu 26: Một vòng dây có diện tích S = 100cm 2 và điện trở R = 0,5Ω, quay đều với tốc độ góc = 100 rad/s trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức
từ. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 5000 vòng:
A. 8,86J
B. 10,2J
C. 9,87J
D. 0,82J
Câu 27: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
A. stato là phần ứng.
B. phần ứng luôn là rôto.
C. phần cảm luôn là rôto.
D. rôto thường là một nam châm điện.
Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa nếu tăng điện áp của nguồn lên 20 lần, đồng thời thay dây dẫn có tiết
diện gấp 2 lần thì tỉ số công suất hao phí sẽ bằng:
A.
B.
C.
D.

Sóng điện từ
Câu 29:Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ.
Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là:

(I
A.

2
0

- i ) Lω = u
2

2

2

(I

2

2
0

+ i ) Lω = u
2

2


2

(I

2

B.

.

2
0

+ i2 )

C2
= u 2.
ω2

(I

C.

2
0

- i2 )

C2
= u2

ω2

D.

.

Câu 30: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2

λ

µ
F và

một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 36pF .
B. 320pF.
C. 17,5pF.
D. 160pF.

ur
B

ur
E

Câu 31: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn
A.dao động vuông pha.
B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C.dao động cùng pha.
D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 32: Điện trường xoáy là điện trường:
A. Của các điện tích đứng yên
B. Có các đường sức không khép kín
C. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Câu 33: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π 2 =10.
Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng

1
s
400

1
300

1
200

1
100

lượng điện trường cực đại là
A.
.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
Sóng ánh sáng

Câu 34: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ
B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

Mã đề 017 - 3


C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.
D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 35: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe I-âng là a = 0,5 mm, D = 2m và khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,4.
Câu 36: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000 0C đều là những nguồn phát tia tử ngoại
mạnh.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S 1 là S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa
L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 9 vân.
B. 3 vân.
C. 7 vân.
D.5 vân.
Câu 38: Khi nói về Ứng dụng của tia hồng ngoại thì phát biểu nào sau đây là sai:

A. Tia hồng ngoại được dùng trong đèn hồng ngoại sưởi trực tiếp lên cơ thể, và bố trí ở một số phòng tắm hơi. Các điều
khiển xa, phần lớn dùng tia hồng ngoại để điều khiển ti vi, dàn âm thanh, hình ảnh, quạt,... Tia hồng ngoại có thể được
dùng làm tan tuyết trên cánh máy bay.
B. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng ngoại, chúng có thể
gây mù mắt.
C. Tại các nơi công cộng như sân bay, cửa hàng, bệnh viện,... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực
hiện bằng cảm biến hồng ngoại (mắt thần) nhận biết người hoặc vật chuyển động thông qua nhiệt độ cao hơn xung
quanh. Tuy nhiên nếu chỉ dùng cảm biến hồng ngoại thì hoạt động cảm biến dễ lỗi khi nhiệt độ môi trường cao hơn
35 °C.
D. B & C sai
Lượng tử ánh sáng
Câu 39: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 40: Trong nguyên tử hiđrô tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái dừng P và thạng thái dừng M là:
A. B.
C.
D.
A. Lai-man.
B. Pa-sen.
C. Banme hoặc Laiman.
D. Ban-me.
Câu 41: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.
Câu 42: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của

một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ
dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,285A.
B. 0,125A.
C. 0,258A.
D. 0,416A.
Câu 43: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là hiện tương quang phát quang.
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 44: Pin năng lượng Mặt trời hay pin quang điện bao gồm nhiều tế bào quang điện là phần tử bán dẫn có chứa trên bề
mặt một số lượng lớn các cảm biến ánh sáng là điốt quang. Vậy phát biểu nào sau đây là sai về pin quang điện?

GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

Mã đề 017 - 4


A. Pin thực hiện biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện. Sự chuyển đổi này thực hiện theo hiệu ứng quang
điện.
B. Chúng đặc biệt thích hợp cho các vùng mà điện lưới khó vươn tới như núi cao, ngoài đảo xa, hoặc phục vụ các hoạt
động trên không gian; cụ thể như các vệ tinh quay xung quanh quỹ đạo trái đất, máy tính cầm tay, các máy điện thoại
cầm tay từ xa, thiết bị bơm nước...
C. Hầu hết năng lượng Mặt trời có tác dụng nhiệt ít hơn là năng lượng điện sử dụng được.
D. Năng lượng của photon được hấp thụ bởi silic. Điều này thường xảy ra khi năng lượng của photon lớn hơn năng lượng
để đưa electron lên mức năng lượng cao hơn.
Vật lý hạt nhân
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.

B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 46: Hiểu biết nào sau đây của bạn về nguyên tử và hạt nhân là sai:
A. Một nguyên tử được cấu tạo từ ba loại hạt là proton, neutron và electron
B. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một nguyên tử khác hoàn toàn.
C. Số lượng các hạt bên trong nguyên tử ảnh hưởng trực tiếp tới đến tính chất của nguyên tử đó.
D. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một đồng vị mới của nguyên tố đó.
24
11

β−

Na

24
11

Na

Câu 47: Đồng vị
là chất phóng xạ
và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
có khối lượng ban đầu là mo=
0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N A = 6,02. 1023 hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời
gian 45 giờ: A. 0,25g.
B. 0,197g.
C.0,053g.
D.0,21g.
210

84

Po

α

Câu 48: Chất phóng xạ
phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu
phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:
A. 138,5 ngày đêm
B. 58,7 ngày đêm
C. 1444 ngày đêm
D. 138 ngày đêm
238

235

U

Câu 49: Cho chu kì bán rã của
238

U

U

9

là T1 = 4,5.10 năm, của


là T2 = 7,13.108 năm. Hiên nay trong quặng thiên nhiên

235

U

có lẫn

Trái Đất là:
A. 2.109 năm.

theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của
B. 6.108 năm.

C. 5.109 năm.
7
3

D. 6.109 năm.

Li

Câu 50: Một prôtôn có động năng Wp = 1,5Mev bắn vào hạt nhân
đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất
giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho m Li = 7,0144u; mp = 1,0073u; mx =
4,0015u; 1uc2 = 931Mev.
A. 9,5Mev.
B. 18,9Mev.
C. 8,7Mev.
D. 7,95Mev.

1C
2B
3A
4D
5D

6D
7A
8A
9A
10A

11B
12D
13C
14B
15B

GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

16B
17B
18C
19B
20C

21D
22A
23A
24D

25B

Mã đề 017 - 5

26C
27B
28A
29A
30A

31C
32D
33A
34B
35B

36A
37C
38D
39D
40D

41A
42C
43C
44C
45B

46B
47B

48A
49D
50A



×