Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì II vật lí 7 năm 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.75 KB, 8 trang )

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRUNG LÈNG HỒ

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: vật lí 7
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI
IV. Đề kiểm tra.
Phần I: Trắc nghiệm (2,0đ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?
A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn;
B. Một đoạn dây đồng;
C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính
Câu 2: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Không có hiện tượng gì cả.
Câu 3: Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhôm, sắt.
B. Đồng, nhôm, bạc.
C. Đồng, nhôm, chì.
D. Đồng, nhôm, vàng.
Câu 4: Khi cầu chì trong gia đình bị đứt, để bảo đảm an toàn cho mạng điện ta có thể áp
dụng cách nào sau đây?
A. Lấy sợi dây đồng thay cho dây chì.
B. Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì.
C. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt.


D. Bỏ, không dùng cầu chì nữa.
Câu 5: Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể
người là
A. 40V và 70 mA
B. 40V và 100 mA
C. 50V và 70 mA
D. 30V và 100 mA
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
C. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
D. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 6V khi chưa mắc vào mạch.
Câu 7: Để đo dòng điện có cường độ 1,2A, ta dùng ampe kế có GHĐ nào sau đây là
phù hợp
nhất ?
A. 2mA;
B.12mA;
C. 2A;
D. 12A.
Câu 8: Trong vật nào sau đây có các êlectrôn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa;
B. Một đoạn vải khô;
1


C. Một đoạn gỗ khô;
D. Một đoạn dây đồng.
Phần II: Tự luận (8,0đ)
Câu 9: (1,5đ). Chất cách điện là gì ? Cho Ví dụ ?
Câu 10: (2,75đ) a) Dòng điện có mấy tác dụng ? Kể tên ?

b) Nồi cơm điện, chảo điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng
điện ?
Câu 11: (3,0đ)
Một mạch điện bao gồm 1 nguồn điện , 1 bóng đèn 12V, 1 ampe kế và khóa K đóng
mắc nối tiếp.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dòng điện.
b) Biết số chỉ của am pe kế là 0,5A. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu ?
c) Để đèn sáng bình thường thì nguồn điện trong mạch có hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 12: (1,0đ). Khi thấy có người bị điện giật em cần phải làm gì ?
------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------

2


TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRUNG LÈNG HỒ

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: vật lí 7
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT
Nội dung kiến thức: Chương III: Điện học.
b. Mục đích:
- Đối với học sinh: Là một căn cứ để kiểm tra kiến thức của bản thân, khả năng tiếp
thu nội dung chương trình Vật lí đã học.
- Đối với giáo viên:
+Đánh giá phân xếp loại học lực của học sinh học kì II và cả năm học.

+Kiểm tra được khả năng nắm bắt kiến thức chương trình bộ môn của học sinh để
tìm phương pháp giáp dục thích hợp.
II.Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III.Ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung

Sự nhiễm điện do
cọ xát. Hai loại
điện tích. Chất dẫn
điện, chất cách
điện....
Dòng điện, các tác
dụng của dòng
điện. Nguồn điện.
Sơ đồ mạch điện.
Cường độ dòng
điện. Hiệu điện thế.
An toàn khi sử
dụng điện
Tổng

Tổng số
tiết


thuyết

Tỷ lệ


Trọng số của
chương

Trọng số bài
kiểm tra

LT

VD

LT

VD

LT

VD

3

3

2,1

0,9

70

30


14

4

7

7

4,9

2,1

70

30

35

15

5

3

2,1

2,9

42


58

6,3

8,7

1

1

0,7

0,3

70

30

10,5

4,5

16

16

9,8

6,2


252

148

67,8

32,2

Sự nhiễn điện do cọ xát, ... : 20%
Dòng điện, nguồn điện, ... : 50%
Cường độ dòng điện, hiệu điện thế: 15%
An toàn khi sử dụng điện: 1,5 %
3


Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm
số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ

Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)

Nội dung (chủ đề)

Sự nhiễn điện
do cọ xát, ...
Dòng điện,

nguồn điện, ...
Cường độ dòng
điện, hiệu điện
thế
An toàn khi sử
dụng điện
Sự nhiễn điện
do cọ xát, ...
Dòng điện,
nguồn điện, ...
Cường độ dòng
điện, hiệu điện
thế
An toàn khi sử
dụng điện
Tổng

Trọng
số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
T.số

TN

TL

14

1,4 = 2


1(0,25đ)

1(1,25đ)

1,5

35

3,5 = 4

2(0,5đ)

2(2,5đ)

3,0

6,3

0,63 ≈ 2

2(0,5đ)

0,5

10,5

1,05 = 2

2(0,5đ)


0,5

4

0,4 = 1

1(0,25đ)

0,25

15

1,5 ≈ 1

1(2,0đ)

2,0

8,7

8,87 ≈ 1

1(1,0đ)

1,0

4,5

0,45 = 1


1 (1,0đ)

1,0

100

14

6

10,0

4

8


Tên chủ đề

Nhận biết
TNKQ

CĐ 1. Sự
nhiễn điện
do cọ
xát, ...

Thông hiểu
TL


TNKQ

Vận dụng
TL

TNKQ

Cộng
TL

- Mô tả được một vài hiện tượng
chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ
xát.
- Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực
chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu
được đó là hai loại điện tích gì.
Kể tên được một số vật liệu dẫn điện
và vật liệu cách điện thường dùng.
1
1
1
Số câu hỏi
C. 2
C. 3
C. 9
Số điểm
0,25
0,25
1,5

Nêu
được
quy
ước
về
chiều
dòng
CĐ 2.
- Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng - Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch
điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều
Dòng điện, điện.
nhiệt của dòng điện.
Nêu
được
dòng
điện

5
tác
dụng.
dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện
nguồn điện,
Nêu được dòng điện trong kim loại là
- Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã
...
dòng các êlectron tự do dịch chuyển
được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy
có hướng.
ước. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ
đồ đã cho.

Số câu hỏi
Số điểm
CĐ 3.
Cường độ
dòng điện,
hiệu điện
thế

- Nêu được hai biểu hiện của các vật
đã nhiễm điện.
- Nhận biết được vật liệu dẫn điện là
vật liệu cho dòng điện đi qua và vật
liệu cách điện là vật liệu không cho
dòng điện đi qua.

1
1
1
1
C. 8
C. 10a
C. 1
C. 10b
0,25
1,75
0,25
0,75
- Nêu được tác dụng của dòng điện - Biết cách sd các dụng cụ ampe kế,
càng mạnh thì số chỉ của ampe kế vôn kế.
càng lớn, nghĩa là cường độ của nó

càng lớn.
- Nêu được đơn vị, dụng cụ đo đo
cường độ dòng điện là gì.

5

1
C. 11a
2,0
Sử dụng được ampe kế để đo cường độ
dòng điện.
Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế
giữa hai cực của pin hay acquy trong một
mạch điện hở.
Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ

3
2,0

5
5,0


Số câu hỏi
Số điểm
CĐ4. An
toàn khi sử
dụng điện
Số câu hỏi
Số điểm

Tổng số
câu hỏi
Tổng số
điểm

- Nêu được giữa hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế.
- Nêu được: khi mạch hở, hiệu điện
thế giữa hai cực của pin hay acquy
(còn mới) có giá trị bằng số vôn ghi
trên vỏ mỗi nguồn điện này.
- Nêu được dụng cụ, đơn vị đo hiệu
điện thế.
- Nêu được khi có hiệu điện thế giữa
hai đầu bóng đèn thì có dòng điện
chạy qua bóng đèn.
- Nêu được rằng một dụng cụ điện sẽ
hoạt động bình thường khi sử dụng nó
đúng với hiệu điện thế định mức được
ghi trên dụng cụ đó.
1
C.6
0,25
Nêu được giới hạn nguy hiểm của
hiệu điện thế và cường độ dòng điện
đối với cơ thể người.

giữa các cường độ dòng điện, các hiệu điện
thế trong đoạn nối tiếp, song song.


1
C. 7
0,25

1
C. 11b,c
1,0
Thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo
an toàn khi sử dụng điện.

1
C. 5
0,25

1
C. 4
0,25

1
C. 12
1,0

3
1,5

3
1,5

5


5

4

14

2,75

3,0

4,25

10

6


P N V BIU IM
Cõu
1
2

Ni dung
C. Mt cun dõy dn ang cú dũng in chy qua
B. y nhau.

im
0,25
0,25


3
4

A. ng, nhụm, st.
C. Thay bng mt dõy chỡ khỏc cựng loi vi dõy chỡ b t.

0,25
0,25

5
6
7
8
9

A. 40V v 70 mA
D. Gia hai u búng ốn cú ghi 6V khi cha mc vo mch

0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5
0,5
1,25
0,75

10


11

C. 2A
D. Mt on dõy ng.
- Cht cỏch in l cht khụng cho dũng in i qua.
- Vớ d: nha, thy tinh, g khụ, ...
a) - Dũng in cú 5 tỏc dng l:
Tỏc dng nhit, tỏc dng phỏt sỏng, tỏc dng húa hc, tỏc
dng t v tỏc dng sinh lớ.
b) Hot ng da trờn tỏc dng nhit ca dũng in.
a) V c s mch in
A
+

2,0

K
+

-

b) Cng dũng in qua ốn l 0,5
c) Hiu in th l 12V
- Tỡm cỏch ngt cụng tc in hay ngun in.
- Gi ngi cp cu.
12
- .....
VI.Xem xét lại đề kiểm tra:
Đề kiểm tra đúng theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và phù hợp với đối tng HS.


0,5
0,5
0,5
0,5

Giỏo viờn ra

Trn Vn Ton

7


8



×