Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.63 KB, 3 trang )

Mênh
̣
đê ̀ danh t ư( Noun clause )
21 Tháng 6 2013 lúc 7:47

* Vivian V ũ :3
* Th ấy có nhi ều ng th ắc m ắc m ệnh đ
ề danh t ừ là gì , nên ad post cho mn cùng h ọc , n ếu có th ể thì
share cho mn cùng h ọc nhé ^^ thi đh ch ắc ch ắn s ẽ có vài câu Liên quan đ
ến để
i m ng ữ pháp này ^^
NOUN CLAUSE
* Khái ni ệm : M Đ danh ng ữ (danh t ừ
) là m ệnh đ
ề ph ụ có ch ứ
c n ăng nh ư 1 danh t ừ
, m ởđ
ầu b ằng
các t ừ đ
ể h ỏi(where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether. Nói 1 cách khác: h ầu
nh ư danh t ừ trong câu có ch ứ
c n ăng gì thì M Đ danh t ừ c ũng có b ấy nhiêu ch ứ
c n ăng: ch ủ ng ữ
, tân
ng ữ c ủa đ
ộn g t ừ
, tân ng ữ c ủa gi ớ
i từ
, b ổ ng ữ b ổ ngh ĩa cho ch ủ ng ữ
, b ổ ng ữ b ổ ngh ĩa cho tính t ừ
.


- Ex: What you have said makes her sad. ( Vi ệc b ạn v ừ
a làm khi ến cô ấy bu ồn).
=> M Đ danh t ừ m ở đ
ầu v ớ
i t ừđ
ể h ỏi What = cái gì, đề
i u gì, gi ữ ch ứ
c n ăng làm ch ủ ng ữ c ủa đ
ộn g t ừ
“make”.
2. D ấu hi ệu nh ận bi ết m ệnh đ
ề danh ng ữ
: dự
a vào tính ch ất chung c ủ
a m ệnh đ
ề danh ng ữ và
ch ứ
c n ăng, v ị trí c ủa chúng trong câu.
2.1. Tính ch ất:
+ M Đ danh t ừ b ắt đ
ầu b ằng các liên t ừ ph ụ thu ộc:
t ừđ
ể h ỏi l ấy thông tin nh ư
: where(ever), when(ever), why, who(ever), what(ever), how(ever),
which(ever), whom(ever), whose(ever).
- Ex: We haven’t decided when we will marry yet. ( Chúng tôi ch ư
a quy ết đ
ị n h khi nào k ết hôn).
that = vi ệc r ằng
- Ex: That she did not pass the TOEFL is obvious at this point. (Vi ệc cô ấy thi tr ư

ợt Toefl là hi ển
nhiên).
if/ whether = li ệu r ằng có hay không
- Ex: I don’t know if/ whether he loves me. ( Tôi không bi ết li ệu r ằng anh ấy có yêu tôi không).
+ Dùng th ể kh ẳng đ
ị n h sau liên t ừ ph ụ thu ộc, không đ
ảo .
Ex: I wonder whose car this is. (Tôi b ăn kho ăn không bi ết đâ y là ôtô c ủa ai.)
+ M Đ danh t ừ làm ch ủ ng ữ thì đ
ộn g t ừ theo sau nó ph ải luôn chia ở ngôi 3 s ố ít.


Ex: Whoever is responsible for this needs to be careful. ( B ất k ỳ ai ch ịu trách nhi ệm v ề vi ệc này c ần
ph ải c ẩn th ận.)
** Chúý:
Khi dùng “whether” ta có th ể thêm “or not”.
- Ex: I don’t know whether or not he believes in me. Ho ặc I don’t know whether he believes in me or
not.
Thông th ườ
n g “that” và “what” mang ngh ĩa t ươ
n g đồ
n g , tuy nhiên c ần cân nh ắc: độ
n g t ừ trong
m ệnh đề danh t ừ là n ội độ
n g t ừ ta c ần nh ắc dùng WHAT, còn là ngo ại độ
n g t ừ ta dùng THAT.
- Ex: He doesn’t remember what happened at the accident.
I know that John has talked to Jun.
If/ whether có th ể dùng thay th ế cho nhau. Tuy nhiên, t ươ
n g t ự tr ườ

ng hợ
p WHAT/ THAT, chúng ta
cân nh ắc độ
n g t ừ trong m ệnh đề danh ng ữ là n ội độ
n g t ừ chúng ta dùng WHETHER, ngo ại độ
ng từ
chúng ta dùng IF.
- Ex: Everyone often asks me whether the true love exists.
2.2. Ch ứ
c n ăng – v ị trí c ủ
a M Đ danh t ư
:
M Đ danh t ừ có 5 ch ứ
c n ăng chính, t ươ
ng ứ
n g đó là v ị trí th ườ
n g g ặp, đô i khi t ừ v ị trí c ủa M Đ danh
t ừ ta có th ể d ễ dàng đo án ra ch ứ
c n ăng ch ủ nó trong câu.
Là ch ủ ng ữ
: đứ
n g đầ
u câu làm ch ủ ng ữ cho độ
n g t ừ sau nó.
- Ex: What she said is a sham.
Là tân ng ữ cho độ
ng từ
: đứ
n g sau độ
n g t ừ làm tân ng ữ cho độ

n g t ừ đó :
- Ex: I don’t know who he is.
Là tân ng ữ cho gi ớ
i từ
: đứ
n g sau gi ớ
i t ừ làm tân ng ữ b ổ ngh ĩa cho gi ớ
i từ
.
- Ex: My parents are really satisfied with what I have done.
Là b ổ ng ữ cho ch ủ ng ữ
: đứ
n g sau TOBE ho ặc độ
n g t ừ n ối để b ổ ngh ĩa cho ch ủ ng ữ trong câu.
- Ex: Kiên’s mistake is that he doesn’t go to class today.


Là bổ ngữ cho tính từ: đứng sau tính từ bổ nghĩa cho tính từ.
- Ex: He was sad that his friend betrays him.



×