Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học bài 4 thu thập dữ liệu sơ cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.86 KB, 37 trang )

BÀI 4
THU THẬP DỮ LIỆU SƠ CẤP




Phương pháp giao tiếp trong điều tra
Đo lường và thang đo
Thiết kế bảng câu hỏi


PHƯƠNG PHÁP
GIAO TIẾP TRONG ĐIỀU TRA





Chặn phỏng vấn
Phỏng vấn qua điện thoại
Điều tra qua bưu điện
Điều tra qua email


Phương pháp thu thập thông tin
Nguồn thông tin

Thông tin sơ cấp

Quan sát


Thông tin thứ cấp

Điều tra

Nội bộ

Bên ngoài

Bưu điện điện thoại email cá nhân

Phỏng vấn
Nhóm trọng tâm

Chặn
Phỏng vấn

Phỏng vấn
Chiều sâu
3


Phỏng vấn nhóm trọng tâm

4-4


CHẶN PHỎNG VẤN
 Tỉ lệ phản hồi cao (do áp
lực đối với người trả lời
cao)

 Cơ hội làm rõ những câu trả
lời phức tạp (giao tiếp 2
chiều)
 Khả năng kiểm soát được
người trả lời cao
 Kiểm soát được thời gian
thu thập – nhanh
 Có thể giới thiệu/cấp SP
mẫu

 Yêu cầu đối với người
phỏng vấn cao (ngoại hình,
khả năng giao tiếp) – chi phí
cao
 Phụ thuộc vào thời gian và
địa điểm
 Áp dụng cho điều tra với qui
mô lớn – chi phí cao
 Dễ bị chọn mẫu thiên vị
 Người trả lời bị động
 Phỏng vấn thường ngắn


NHỮNG LƯU Ý – CHẶN PHỎNG VẤN
 Lựa chọn và đào tạo phỏng vấn viên

Nội dung điều tra

Kỹ năng phỏng vấn
 Có qui trình chọn người trả lời phỏng vấn cụ


thể
 Chuẩn bị kỹ cho địa điểm phỏng vấn để người
phỏng vấn tin là phỏng vấn sẽ thú vị, yên tâm
 Cân nhắc lợi ích của người trả lời


PHỎNG VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
 Tỉ lệ phản hồi cao (do áp lực
đối với người trả lời cao,
nhưng thấp hơn phỏng vấn
trực tiếp)
 Cơ hội làm rõ những câu trả
lời phức tạp (giao tiếp 2 chiều)
 Khả năng kiểm soát được
người trả lời cao
 Kiểm soát được thời gian thu
thập dữ liệu – nhanh
 Nếu dùng máy tính thì tiết
kiệm được thời gian nhập liệu

 Yêu cầu đối với người
phỏng vấn (giọng nói, khả
năng giao tiếp) – chi phí cao
 Phụ thuộc vào thời gian
 Áp dụng cho điều tra với qui
mô lớn – chi phí cao
 Phỏng vấn có thể bị gián
đoạn
 Người trả lời bị động

 Cuộc phỏng vấn thường
ngắn


NHỮNG LƯU Ý – ĐIỆN THOẠI
 Lựa chọn và đào tạo phỏng vấn viên

Nội dung điều tra

Kỹ năng phỏng vấn
 Lựa chọn kỹ thời gian phỏng vấn
 Đảm bảo đường điện thoại tốt
 Cân nhắc số điện thoại dùng để gọi
 Cân nhắc lợi ích của người trả lời


ĐIỀU TRA QUA BƯU ĐIỆN
 Không cần người phỏng vấn
 Bảng câu hỏi tiêu chuẩn hóa
cao
 Dễ tiến hành với điều tra trên
diện rộng
 Chi phí khá thấp
 Câu trả lời có độ tin cậy cao
(vì đáp viên trả lời chủ động)
 Không phụ thuộc vào thời
gian và địa điểm
 Phiếu điều tra có thể dài

 Khả năng kiểm soát người

trả lời thấp
 Tỉ lệ trả lời thấp (do áp lực
đối với người trả lời thấp)
 Không có cơ hội giải thích
các câu hỏi phức tạp
 Không kiểm soát được thời
gian thu thập dữ liệu - chậm


NHỮNG LƯU Ý – BƯU ĐIỆN
 Sử dụng dịch vụ gửi thư đảm bảo sẽ giúp kiểm

soát phiếu điều tra
 Nên gửi kèm theo phiếu điều tra:




Thư ngỏ, giới thiệu về cuộc điều tra và nhấn mạnh
vào lợi ích của người trả lời, cam kết bảo mật
thông tin
Phong bì ghi sẵn địa chỉ và dán tem


ĐIỀU TRA QUA EMAIL
 Không phụ thuộc vào người
phỏng vấn
 Điều tra dễ dàng đối với
những điều tra rộng về địa
lý (các tỉnh, quốc gia)

 Chất lượng trả lời cao (vì
người trả lời là chủ động)
 Không phụ thuộc vào không
gian và địa điểm
 Phiếu điều tra có thể dài
 Chi phí thấp, có thể gửi kèm
đường link

 Tỉ lệ phản hồi thấp (do áp
lực đối với người trả lời
thấp)
 Không có cơ hội giải thích
các câu hỏi phức tạp
 Khả năng kiểm soát người
trả lời thấp
 Khả năng kiểm soát thời
gian thấp – chậm


NHỮNG LƯU Ý – EMAIL
 Thư nên chuẩn bị cẩn thận, rõ ràng, có chỉ dẫn

chi tiết
 Nên gửi kèm theo phiếu điều tra:


Thư ngỏ, giới thiệu về cuộc điều tra và nhấn mạnh
vào lợi ích của người trả lời, cam kết bảo mật
thông tin


 Lưu ý địa chỉ gửi email, tên email gửi đi

(subject)
 Cân nhắc đến lợi ích của người trả lời để
khuyến khích phiếu gửi lại và đúng thời gian


ĐO LƯỜNG VÀ THANG ĐO



Các loại dữ liệu
Nguyên tắc thiết kế BCH


CÁC LOẠI DỮ LIỆU
Định danh (Norminal)




Là cấp bậc thấp nhất trong thang đo, dùng để phân
loại, không thể hiện sự hơn kém (giới tính, địa điểm,
sở hữu…)

Thứ bậc (Ordinal)





Là thang đo thể hiện sự hơn kém những không thể
hiện được chính xác mức độ hơn kém giữa các giá trị

Khoảng (Interval)




Thang đo khoảng cách thể hiện được khoảng cách
và hơn kém giữa các giá trị đo lường

Tỉ lệ (Ratio)




Là cấp bậc đo lường cao nhất; vừa thể hiện được
khoảng cách hơn kém, đồng thời giá trị 0 có ý nghĩa


ĐO LƯỜNG
Là gán các con số vào biểu hiện tính chất của

đối tượng


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐO LƯỜNG
 Độ tin cậy
 Độ tin cậy là mức độ theo đó sự đo lường không có sai


biệt và do đó đạt được những kết quả đo lường thống
nhất trong suốt quá trình đo lường.
 Khả năng lập lại của sự đo lường
 Sự đồng nhất của việc đo lường

 Có giá trị
 Giá trị của một thước đo hay một công cụ đo lường là khả

năng của thước đo hay công cụ đo lường đó trong việc
đo lường cái mà chúng ta muốn đo.
 Linh hoạt
 Là khả năng thích ứng của công cụ đo lường với sự thay

đổi của đối tượng cần đo lường


CÁC LOẠI CÂU HỎI
Câu hỏi
Câu hỏi đóng

Câu hỏi mở


CÂU HỎI ĐÓNG THƯỜNG DÙNG
Thang đo hai chọn một
(yes/no, có /không,
đúng/ sai)

Bạn đã từng đi máy bay
□ Đúng

□ Sai

Nhiều sự lựa chọn,
một trả lời

Hãy cho biết kênh TV nào bạn thường hay xem nhất trong số
các kênh dưới đây
□ VTV1
□ VTV2
□VTV 3
□ Khác (đề nghị chỉ rõ)

Nhiều sự lựa chọn,
nhiều trả lời

Hãy cho biết các phương tiên cộng cộng mà bạn đã sử dụng
□ Xe bus
□ Tàu điện trên không
□ Tàu điện ngầm
□ Khác (hãy chỉ rõ)

Thang likert

Truy cập Internet trong lớp học đối với tôi rất quan trọng
Hoàn toàn đồng ý đồng ý
(5)
(4)

Thang đối nghĩa (2
cực)


Trung lập phản đối hoàn toàn phản đối
(3)
(2)
(1)

Siêu thị này
Rất rộng--------------------------------------------------Rất nhỏ
Phục vụ rất tốt------------------------------------------phục vụ rất kém


CÂU HỎI ĐÓNG THƯỜNG DÙNG
So sánh từng cặp

Hãy đánh dấu loại điện thoại mà bạn thích nếu phải lựa chọn
□ Nokia
□ Samsung
Tủ lạnh
□ LG
□ Dawoo

Sắp xếp bắt buộc

Hãy sắp xếp những tiêu chí dưới đây theo thứ tự với 1 là
quan trọng nhất , 2 quan trọng nhì … và 5 là ít quan trọng
nhất khi bạn chọn mua máy tính
□ Thương hiệu
□ tính năng kỹ thuật
□ Màu sắc, hình dáng
□ Bảo hành

□ Giá cả

Xếp hạng với chuẩn
mực

So với TV của LG thì màu sắc của TV này
Chân thực hơn
Cũng vậy
kém hơn


CÂU HỎI ĐÓNG THƯỜNG DÙNG
Thang đo quan
trọng

Truy cập Internet trong lớp học đối với tôi
Rất quan trọng quan trọng Trung lập Ko quan trọng Rất ko quan trọng
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)

Thang đo số

Rất cần thiết (5) (4) (3)

(2)

(1) Rất không cần thiết


Thang đo tổng cố
định

Đề nghị hãy chấm điểm các tiêu chí sau sao cho tổng số của các
điểm là 100
Tốc độ giao hàng
Tính chuyên nghiệp
Tổng
100

Thang đo staple

Hãy đánh giá chất lượng của siêu thị
+3
+3
+2
+2
+1
+1
Chủng loại sản phẩm
Bãi đỗ xe
-1
-1
-2
-2
-3
-3

Thang đo đồ họa


Bạn có thường xuyên giới thiệu dịch vụ của công ty không?

+3
+2
+1
Sắp xếp bố trí
-1
-2
-3

Không bao giờ--------------------------------------------------rất thường xuyên






CÂU HỎI MỞ THƯỜNG DÙNG
 Hoàn toàn mở

Anh/Chị nghĩ gì về chương trình MBA?

 Hoàn thiện câu Khi chọn hãng hàng không, điều quan trọng đối với tôi

là.....
 Hoàn thiện câu chuyện
 Hoàn thiện bức tranh

Hoàn thiện một câu chuyện dở dang



HOÀN THIỆN BỨC TRANH –
(Empty Balloons)


THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI



Các bước thiết kế BCH
Nguyên tắc thiết kế BCH


CÁC BƯỚC THIẾT KẾ PHIẾU ĐIỀU TRA
Nghiên cứu sơ bộ

Thiết kế bảng câu hỏi

Điều tra thử

Bảng câu hỏi dùng cho điều tra


NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
 Rà soát các thứ bậc câu hỏi
 Câu hỏi quản trị
 Câu hỏi câu hỏi NC
 Câu hỏi khám phá
 Câu hỏi đo lường

 Chiến lược đối với phương pháp giao tiếp
 Điều tra chặn phỏng vấn
 Phỏng vấn qua điện thoại
 Gửi thư bưu điện
 Gửi thư email


×