Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Câu hỏi ôn tập và đáp án SQL SERVER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.6 KB, 11 trang )

ÔN TẬP SQL SERVER
(DÀNH CHO LỚP ĐH TIN K9)

1. Microsoft SQL Server thuộc loại phần mềm nào?
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.
2. Microsoft SQL Server sử dụng Transaction – SQL để làm gì?
 Trao đổi dữ liệu giữa Client Computer và Server Computer.
3. Microsoft SQL Server sử dụng Transaction – SQL cung cấp cách tổ chức dữ liệu bằng cách nào?
 Lưu chúng vào các bảng.
4. Người quản trị CSDL truy cập Server trực tiếp để thực hiện việc gì?
Chức năng cấu hình, quản trị và thực hiện các thao tác bảo trì CSDL.
5. Người dùng truy cập dữ liệu trên Server như thế nào?
Chức năng cấu hình, quản trị và thực hiện các thao tác bảo trì CSDL.
6. Đặc tính của SQL Server là?
Quản trị một hệ CSDL lớn, cho phép nhiều nguời cùng khai thác trong một thời điểm đối với một
CSDL, có hệ thống phân quyền bảo mật.
7. Đặc tính của SQL Server là?
Hỗ trợ trong việc triển khai CSDL phân tán, phát triển ứng dụng trên Internet, cho phép lập trình kết
nối với nhiều ngôn ngữ lập trình khác dùng xây dựng các ứng dụng đặc thù, sử dụng câu lệnh truy
vấn dữ liệu Transaction-SQL.
8. Ấn bản đầy đủ của SQL Server là?
Enterpise.
9. Tính năng của Enterprise manager là?
Dễ cài đặt, hỗ trợ mô hình Client/Server, thích hợp trên các hệ điều hành Windows.
10. Tính năng của Enterprise manager là?
Hoạt động với nhiều giao thức truyền thông, hỗ trợ dịch vụ Data Warehousing, thích hợp với chuẩn
ANSI/ISO SQL-92.
11. Tính năng của Enterprise manager là?
Hỗ trợ nhân bản dữ liệu, cung cấp dịch vụ tìm kiếm Full-Text, có sách trợ giúp- Book Online.
12. SQL Server là hệ quản trị CSDL hoạt động trên mạng, cho phép:
Thực hiện trao đổi dữ liệu theo nhiều mô hình mạng khác nhau.


13. SQL Server là hệ quản trị CSDL hoạt động trên mạng, cho phép:
Thực hiện trao đổi dữ liệu theo nhiều phương thức truyền tin khác nhau.
14. SQL Server là hệ quản trị CSDL hoạt động trên mạng, cho phép:
Thực hiện trao đổi dữ liệu theo nhiều giao thức khác nhau.
1


15. Thành phần có khả năng chứa dữ liệu duới nhiều quy mô khác nhau, theo dạng bảng, hỗ trợ
nhiều phương thức kết nối ADO, OLE DB, ODBC… là:
Relational DataBase Engine.
16. Công cụ dùng nhân bản dữ liệu, có thể tạo một Server khác với bộ dữ liệu giống bộ dữ liệu trên
Server chính là:
Replication.
17. Công cụ giúp chuyển dữ liệu giữa các Server quản trị CSDL khác nhau là:
Data Transformation Service.
18. Công cụ giúp khai thác phân tích dữ liệu, hay khai phá dữ liệu theo phuơng thức đa chiều là:
Analysis service.
19. Công cụ tra cứu dữ liệu bằng tiếng anh, cú pháp có thể sử dụng theo văn phạm tiếng anh thông
thường là:
English query.
20. Công cụ để người dùng thiết lập các chức năng là:
SQL Server tools.
21. Cơ chế tạo bản sao là tạo một Server khác với bộ dữ liệu giống bộ dữ liệu trên Server chính, khi
đó:
Sự cập nhật dữ liệu sẽ diễn ra đồng thời trên Server chính và các Server nhân bản.
22. Phiên bản SQL Server miễn phí là:
SQL Server 2005 Express Edition.
23. Để tạo, sửa ràng buộc, khóa chọn chức năng:
Design table, chọn biểu nút Manage Indexes/Keys...
24. Khi cài đặt SQL Server, chọn Mixed mode thì:

SQL Server có thể dùng bất kỳ kiểu kiểm tra người dùng nào khi cần thiết.
25. Cài đặt SQL Server Management StudioExpress dùng để làm gì?
Cung cấp giao diện để người dùng dễ dàng tương tác với các thành phần của Microsoft SQL Server
2005 Express Edition.
26. Để tạo một cơ sở dữ liệu mới ta làm thế nào?
Chọn chức năng Database/ New Database/đặt tên trong Textbox Database Name, chọn Ok.
27. Để tạo một bảng mới ta làm thế nào?
Chọn chức năng Table/ New Table.
28. Để nhập dữ liệu, thực hiện:
Chọn bảng dữ liệu, nhấp chuột phải, chọn Open Table -> Return all rows.
29.Trường khóa chính là trường:
Primary Key
2


30. Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa).
31. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
32. Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
33. Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?
Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu, để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ
dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi, để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu.
34. Các bước chính để tạo CSDL:
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng.
35. Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
36. Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm?
Các phép đại số quan hệ.

37. Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
GROUP BY
38. Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?
WHERE
39. Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM – WHERE:
SELECT
40. Mệnh đề GROUP BY ... HAVING dùng để:
Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
41. Để việc xóa cơ sở dữ liệu không báo lỗi, ta phải thực hiện:
Chọn dấu tích vào Close existing connections.
42. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
CREATE TABLE mô tả các thuộc tính.
43. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ
sau mệnh đề HAVING ........
Nếu GROUP BY đã xuất hiện.
44. Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM – WHERE.
Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc
tính sau mệnh đề SELECT.
45. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn :
Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE.
3


46. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
47. Để tạo, sửa ràng buộc, khóa, thực hiện như sau:
Chọn chức năng Design table, chọn biểu nút Manage Indexes/Keys...
48. Để nhập dữ liệu, sử dụng câu lệnh:
Insert into
49. Muốn nhập dữ liệu kiểu Unicode thì trước giá trị nhập vào phải dùng thêm kí tự:

N
50. Để tạo cơ sở dữ liệu, phải dùng câu lệnh:
Create Database
51. Khẳng định nào sau đây là đúng.
GRANT ALL ON R TO GROUP_WORLD
52. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1,
U2 và U3 là ….
REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3
53. Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử
dụng:
REVOKE READ ON R .FROM GROUP_WORLD
54. Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL là?
GRANT READ ON …
55. Dạng thu hồi quyền truy nhập:
REVOKE SELECT ON FROM
56. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để sửa đổi cơ sở dữ liệu?
Alter.
57. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xoá một bảng trong cơ sở dữ liệu?
Drop.
58. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để trích rút dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu?
Select.
59. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để cập nhật (thay đổi) dữ liệu vào một bảng của cơ sở dữ liệu?
Update.
60. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xoá dữ liệu ra khỏi một bảng của cơ sở dữ liệu?
Delete.
61. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để chèn (nhập) dữ liệu vào một bảng của cơ sở dữ liệu?
Insert into.
62. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để lựa chọn được dữ liệu từ một cột có tên X từ bảng r?
4



Select X from r
63. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để lựa chọn được tất cả cột dữ liệu của một bảng?
Select * from
64. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để trả lại chỉ những dòng mang giá trị khác nhau?
Select distinct
65. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để sắp xếp kết quả trả về?
Order by
66. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để nhóm kết quả trả về?
Group by
67. Câu lệnh SQL sử dụng từ khoá nào để lấy giá trị tương đối?
Like
68. Hàm nào được sử dụng trong SQL để tính tổng số dòng của một bảng?
Count
69. Hàm nào được sử dụng trong SQL để tính tổng giá trị của một biểu thức kiểu số?
Sum
70. Hàm nào được sử dụng trong SQL để tính giá trị trung bình của một cột kiểu số trong một bảng?
AVG
71. Loại Full Database Backups:
Copy toàn bộ CSDL (các tập tin bao gồm các bảng, khung nhìn, các đối tượng khác).
72. Loại Differential Database Backups:
Copy những dữ liệu thay đổi trong Data file kể từ lần full backup gần nhất.
73. Loại File or file group backups:
Copy một file đơn hay file group.
74. Restore Database:
Là chức năng thực hiện khôi phục dữ liệu đã sao lưu.
75. Chế độ bảo mật Windows Authentication:
Là chế độ bảo mật mà những User truy nhập SQL Server phải là những User của Windows.
76. Chế độ bảo mật SQL Server Authentication.
Là chế độ mà những User được quyền khai thác phải là những User do quản trị SQL Server tạo ra

mà những user của Windows không được khai thác.
77. Chế độ bảo mật Mixed Mode:
Là chế độ bảo mật mà những User truy nhập SQL Server phải là những User của Windows và User
do quản trị SQL Server tạo ra.
78. Khái niệm Login:
Là đối tượng được quyền truy nhập vào SQL Server.
5


79. Instance là gì?
Một hệ thống SQL Server độc lập, tương tự như các hệ thống SQL Server cài đặt trên các máy tính
khác nhau.

80. Biểu tưởng sau có ý nghĩa gì?
Biểu tượng của trình quản lý dịch vụ Service Manager
81. Để thực hiện khởi động dịch vụ, đầu tiên phải thao tác:
Services -> Start/Continue (Pause, Stop).
82. Để dịch vụ khởi động tự động khi khởi động hệ điều hành:
Hãy chọn vào nút chọn Auto-start service when OS starts.
83. Dịch vụ SQL Server dùng để:
Quản lý tất cả các file gồm các CSDL mà SQL Server quản lý, là thành phần xử lý tất cả các lệnh
của Transact-SQL được gửi từ các trình ứng dụng client, phân phối các nguồn tài nguyên khi có
nhiều user cùng truy nhập một lúc.
84. Dịch vụ Microsoft Search, dùng để:
Cung cấp dịch vụ tìm kiếm và tìm kiếm văn bản với các phép toán cơ bản.
85. Dịch vụ nào mà khi ngắt dịch vụ này hệ thống sẽ ngưng tất cả các công việc khai thác dữ liệu?
SQL Server
86. Server Group là gì?
Công cụ dùng quản lý các kết nối.
87. Thiết lập kết nối đến Server (thiết lập Server)?

Là bước thiết lập kết nối đến Server từ Client, Server khác.
88. Tên các kết nối trên Client là:
Tên Instance.
89. Tên các kết nối trên Client là:
Duy nhất.
90. Trước khi thực hiện tạo kết nối ta phải chuẩn bị:
Tên Server (Instance) muốn kết nối đến, User name và Password của Server ta cần kết nối đến.
91. User name và Password của Server ta cần kết nối đến là:
Do người quản trị Server cấp.
92. Để thay đổi tham số cho Server:
Hãy chọn tên kết nối -> nhấn nút phải chuột -> chọn Properties.
93. Chọn giao thức mạng đang sử dụng bằng cách:
Chọn Server network tility.
6


94. Trường hợp nào là tạo quan hệ Sach (MaSach, Tensach, Namxb, Nhaxb) với khóa chính là
MaSach bằng ngôn ngữ SQL?
Create Table Sach (MaSach Text(10) primary key, Tensach Text(10), Namxb Text(4), Nhaxb
text(10))
95. Trường hợp nào là thêm thuộc tính Trasach vào quan hệ Sachmuon (MaThe, MaSach,
Ngaymuon) bằng ngôn ngữ SQL?
Alter table Sachmuon add Trasach Logic
96. Trường hợp nào là sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính TenSV thành text(10) trong quan hệ Sinhvien
(MaSV, TenSV, NgaySinh) bằng ngôn ngữ SQL?
Alter table Sinhvien Alter column TenSV Text(30)
97. Trường hợp nào là xóa thuộc tính Quequan trong quan hệ Nhanvien (MaNV, TenNV, Quequan,
Luong) bằng ngôn ngữ SQL?
Alter Table Nhanvien Drop Column Quequan
98. Trường hợp nào là thêm ràng buộc khoá chính cho thuộc tính MaSV trong quan hệ Sinhvien

bằng ngôn ngữ SQL?
Alter Table Sinhvien Add Constraint khoachinh Primary Key (MaSV)
99. Cho quan hệ Sinhvien (MaSV, TenSV, Nu). Trường hợp nào là cập nhật dữ liệu cho bảng trên
bằng ngôn ngữ SQL?
Insert Into Sinhvien Value (MaSV='012', TenSV= 'Lê Tâm', Nu = false)
100. Trường hợp nào là sửa đổi Diachi của sinh viên có mã 03 trong quan hệ Sinhvien (MaSV,
TenSV, Diachi) bằng ngôn ngữ SQL?
Update Sinhvien Set Diachi = “HT” Where MaSV='03'
101. Trường hợp nào là xoá thông tin nhân viên có mã 03 trong quan hệ Nhanvien (MaNV, TenNV,
Nu, NgaySinh, QueQuan) bằng ngôn ngữ SQL?
Delete Nhanvien where MaNV=’03’
102. Trường hợp nào là xoá quan hệ Nhanvien (MaNV, TenNV, Nu, NgaySinh) ra khỏi cơ sở dữ
liệu bằng ngôn ngữ SQL?
Drop Table Nhanvien
103. Cho cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ như sau:
CC(MSNCC, TENNCC, DCNCC)
MH(MSNCC, MSMH, SoLuong, Dongia)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang ngôn ngữ SQL?
- Đưa ra danh sách MSNCC đã cung cấp mặt hàng.
Select MSNCC from MH
104. Cho cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ như sau:
7


CC(MSNCC, TENNCC, DCNCC)
MH(MSNCC, MSMH, SoLuong, Dongia)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang ngôn ngữ SQL?
- Đưa ra danh sách MSNCC cung cấp mặt hàng với số lượng lớn hơn 100.
Select MSNCC from MH Where Soluong >100
105. Cho cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ như sau:

CC(MSNCC, TENNCC, DCNCC)
MH(MSNCC, MSMH, SoLuong, Dongia)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang ngôn ngữ SQL?
- Tìm các mặt hàng được các nhà cung cấp có địa chỉ ở ‘Nghệ an’ cung cấp (Giả sử địa chỉ của nhà
cung cấp chi tiết đến cấp xã, phường)
Select MSMH from MH where MSNCC in select MSNCC from CC Where DCNCC like’% Nghệ
an’
106. Cho cơ sở dữ liệu gồm các quan hệ như sau:
CC(MSNCC, TENNCC, DCNCC)
MH(MSNCC, MSMH, SoLuong, Dongia)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang ngôn ngữ SQL?
- Đưa ra tổng số nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có Đơn giá 100.
Select count(*) from MH Where Dongia = 100
107.Cách đặt mô hình khôi phục được thực hiện:
Chọn CSDL, nhấn nút phải chuột -> Properties -> Options -> Recovery
108. Các bước thực hiện backup như sau:
Chọn CSDL cần backup, nhấn phải chuột -> All Tasks -> Backup Database…, nhập các tham số, lựa
chọn kiểu.
109. Các bước thực hiện khôi phục dữ liệu như sau:
Chọn mục Databases -> nhấn nút phải chuột -> All Tasks -> Restore Database… nhập tham số,
chọn mô hình khôi phục.
110. Đặt chế độ bảo mật: *Đặt chế độ:
Nhấn phải chuột chọn tên Server (Instance), chọn Properties, chọn bảng Security, chọn chế độ bảo
mật -> Ok .
111. SERVER ROLE là gì?
Đối tượng xác định nhóm thuộc tính để gán quyền cho các user tham gia khai thác SQL Server.
112. Database Role là gì?
Đối tượng mà thông qua nó người quản trị có thể gán quyền khai thác cho người sử dụng. Role do
CSDL quản lý.
8



113. Cách tạo Database Role theo công cụ:
Chọn Roles trong CSDL -> Nhấn phải chuột -> New Database Role.. Đặt tên, chọn user, nhấn Ok.
114. Thực hiện gán quyền khai thác cho Role như sau:
Chọn Role cần gán quyền, Chọn Perrmissions... Đặt các quyền cho từng đối tượng trong CSDL.
115. Thành phần của dịch vụ nhân bản dữ liệu Publisher:
Là server cung cấp dữ liệu nhân bản cho các server khác.
116. Thành phần của dịch vụ nhân bản dữ liệu Distributor:
Là server quản lý các thông tin nhân bản, lưu trữ dữ liệu trong các giao dịch thực hiện nhận và
chuyển dữ liệu từ Publisher đến các Subscriber.
117. Các ứng dụng client kết nối đến server để thực hiện khai thác dữ liệu trên server thông qua một
trong các phương thức kết nối:
OLE DB, ODBC, DB-Library.
118. Hai kiểu phương thức kết nối của OLE DB là:
Microsoft OLE DB Provider for SQL Server và Microsoft OLE DB Provider for ODBC.
119. Hai kiểu phương thức kết nối của ODBC là:
SQL Server Enterprise Manager và SQL Query Analyzer.
120. ODBC là viết tắt của từ:
Open DataBase Connectivity.
121. Cấu hình ODBC là
Được Windows cũng cấp sẵn khi cài đặt, được sử dụng làm kết nối trung gian giữa ứng dụng và các
hệ quản trị CSDL (Dbase, Access, SQL Server, Oracle,…).
122. Cấu hình OLE DB là:
Phương thức sử dụng với nhiều hệ quản trị CSDL khác nhau, mỗi hệ quản trị có cú pháp riêng và chỉ
định driver điều khiển cho nó.
123. Xóa Linked Server, sử dụng:
Chọn Linked Server cần xóa -> thực hiện xóa.
124. BCP là gì?
Câu lệnh dạng command prompt, dùng xuất và nhâp dữ liệu giữa SQL Server và tập tin.

125. Dettach cơ sở dữ liệu là gì?
Thực hiện tách CSDL khỏi Instance.
126. Import là:
Dùng nhập dữ liệu từ ngoài vào CSDL, từ hệ quản trị CSDL khác hoặc CSDL khác của SQL Server.
127. Export là:
Xuất dữ liệu từ một CSDL của SQL Server ra một hệ quản trị CSDL khác hoặc một CSDL khác của
SQL Server.
9


128. Thao tác để Dettach cơ sở dữ liệu:
Chọn CSDL cần dettach. -> All tasks -> Dettach Database-> Ok.
129. Thao tác để Attach tập tin CSDL vào Instance.
Chọn Instance cần Attach CSDL -> Databases -> all tasks -> attach database... , chọn nút browse
(...), chọn tập tin mdf của CSDL cần attach, đặt tên CSDL, xác định User owner, Ok.
130. Cho cơ sở dữ liệu của hệ thống “Quản lý điểm” gồm 5 quan hệ sau:
SINHVIEN (MaSV, Hoten, Nsinh, Gtinh, QQ, Tenlop)
LOP (Tenlop, Siso, Tenkhoa)
MONHOC (MaMH, TenMH, Sodvht)
PHANCONG (MaMH, Tenlop, Kyhoc)
DIEMMH (MaSV, MaMH, Diem)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang SQL?
- Đưa ra tổng số sinh viên của khoa Tin học.
Select sum(Siso) from LOP where Tenkhoa = “Tin học”
131. Cho cơ sở dữ liệu của hệ thống “Quản lý giao nhận hàng” gồm 5 quan hệ sau:
PHIEUGIAONHANG (Sohieugiaonhan, Sohieuduongdi, MaKH, Ngaygiao)
KHACH (MaK, TenK, Taikhoan, Diachi)
HANG (MaH, TenH, Donvido, Dongia)
DƯƠNGDI (Sohieuduongdi, Tenduongdi, Chiphi)
CHITIETGN (Sohieugiaonhan, MaH, Soluong)

Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang SQL?
- Đưa ra tổng số Hàng có đơn giá <=100000
Select count(*) from HANG where Dongia<=100000
132. Cho cơ sở dữ liệu của hệ thống “Quản lý giao nhận hàng” gồm 5 quan hệ sau:
PHIEUGIAONHANG (Sohieugiaonhan, Sohieuduongdi, MaKH, Ngaygiao)
KHACH (MaK, TenK, Taikhoan, Diachi)
HANG (MaH, TenH, Donvido, Dongia)
DƯƠNGDI (Sohieuduongdi, Tenduongdi, Chiphi)
CHITIETGN (Sohieugiaonhan, MaH, Soluong)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang SQL?
- Đưa ra số tiền lớn nhất khi bán một mặt hàng cho một khách hàng trong một lần.
Select Max(HANG.Dongia*CHITIETGN.Soluong) from HANG, CHITIETGN
where HANG.MAH = CHITIETGN.MaH
133. Cho cơ sở dữ liệu của hệ thống “Quản lý điểm” gồm 5 quan hệ sau:
SINHVIEN (MaSV, Hoten, Nsinh, Gtinh, QQ, Tenlop)
10


LOP (Tenlop, Siso, Tenkhoa)
MONHOC (MaMH, TenMH, Sodvht)
PHANCONG (MaMH, Tenlop, Kyhoc)
DIEMMH (MaSV, MaMH, Diem)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang SQL?
- Đưa ra số lượng sinh viên trung.bình của một lớp thuộc khoa Điện tử.
Select AVG(Siso) from LOP where Tenkhoa = “Điện tử”
134. Cho cơ sở dữ liệu của hệ thống “Quản lý Thuốc” gồm 3 quan hệ sau:
LOSX(Sohieulo, Ngaysanxuat, Hansd)
THUOC( Mathuoc, Tenthuoc, Dvtinh, Quycach, Sohieulo, Dongia)
TIEUTHU (Mathuoc, Ngayban, Soluongban)
Trường hợp nào là biểu diễn yêu cầu sau sang SQL?

- Đưa ra danh sách các loại thuốc được bán trong cả hai ngày 12/10/2011 và 15/10/2011.
Select * from THUOC where (Mathuoc in select Mathuoc from TIEUTHU where Ngayban=
#12/10/2011#) and (Mathuoc in select Mathuoc from TIEUTHU where Ngayban= #15/10/2011#)
135. Trước khi cấu hình PUBLISHER và DISTRIBUTOR, ta thực hiện:
Chạy dịch vụ SQL Server Agant trong chức năng Service manager
136. Các bước cấu hình như sau:
Chọn Server cần cấu hình -> Replication, nhấn phải chuột -> Configure Publishing Subscription and
Distribution...,Chọn thư mục Snapshot, đặt tên CSDL của Distribution, chọn Server cấu hình thành
Publisher, chọn CSDL tham gia nhân bản, kiểu nhân bản, chọn Server được cấu hình là Subscriber
của Publisher đang thiết lập.
137. Nếu chọn quyền nhấn ô:
Chọn xuất hiện dấu chọn màu xanh.
138. nếu cấm quyền nhấn ô:
Chọn xuất hiện dấu màu đỏ.
139. Tạo Logins, thao tác như sau:
Chọn chức năng Security của Server -> Logins, Nhấn phải chuột -> New Login... Nhập các tham số.
140. Lệnh để tạo Logins là:
sp_addlogin [ @loginame = ] 'login'
141. User là gì?
Đối tượng khai thác CSDL, là login ID tham gia khai thác CSDL.
142. Tạo User, thực hiện như sau:
Chọn CSDL -> users, Nhấn phải chuột -> new user..., Chọn Login, nhập user name, chọn role mà
user thuộc ->Ok.
11



×