Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

Báo cáo mô phỏng bằng phần mềm PSIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.57 MB, 98 trang )

BÁO CÁO MÔ PHỎNG PSIM
Sinh viên:
MSSV:
Môn: Điện tử công suất (chiều thứ 6, tiết 10 11 12)
Giáo viên: Thầy Đỗ Đức Trí.

Chương 2. CHỈNH LƯU KHÔNG ĐIỀU KHIỂN.
I.Chỉnh lưu 1 pha nữa chu kỳ.
1.Tải thuần trở R.
*. Cơ sở lý thuyết.
π

1
2
U d = π .1.∫ 2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 0, 45U 2
2
π
0
Id =

Ud
R

ID =Id
Ungmax =

2

.U2


π

1
U2
I2 =
.∫ i2 2 .dθ =
2π 0
2.R

π
.U d
2
U
π
S 2 = U 2 .I 2 , I 2 = 2 = .I d
2R 2
2
π
⇒ S2 =
.U d
2 2
1, 21.I d

I1 =

K ba
1, 21π

Pd
 ⇒ S1 =

π
2

U1 = U 2 .K ba =
.U d .K ba

2
S1 = U1.I1 , U 2 =

S = 3, 09.Pd ⇒ cos ϕ =

Pd
1
=
<1
S 3, 09


a. Sơ đồ.

b.Đồ thị dạng sóng.
Xét 0 ÷ π : D phân cực thuận.
π ÷ 2π : D phân cực nghịch.

2.Tải R + L
* Cơ sở lý thuyết.


θ


2
1
2U 2 sin θ
2U 2
Id =
.1. ∫
dθ =
( 1 − cos λ )
2π θ1
R
2π .R

U d = I d .R

2U 2
( 1 − cos λ )


a. Sơ đồ

b. Đồ thị dạng sóng.
Xét 0 ÷ π : D phân cực thuận.
π ÷ 2π : D phân cực nghịch và L xả.


*.Tải R + L có Dr
Sơ đồ

Dạng sóng



3.Tải R + E
* Cơ sở lý thuyết.
θ

Id =

2
1
2U 2 sin θ − E
1
.1. ∫
dθ =
2π θ1
R
2π R

{

2U 2  cos θ1 τ

− sin θ1 ÷

R  π
T

U d = I d .R + E
Id =

I = I2 =


θ 2 =π −θ1



i2 2 dθ =

θ1

2U 2 − E τ
.
R
2T

2

U − E 
vi`i2 2 =  2
÷
 R 
a.Sơ đồ.

b. Đồ thị dạng sóng
Xét 0 ÷ θ1 : D phân cực ngược. (U2 < E)
θ1 ÷θ2 : D phân cực thuận.
θ2 ÷ π : D phân cực ngược.( U2 < E)
π ÷ 2π : D phân cực nghịch.( VA < VK)

2U 2 [ cos θ1 − cos(π − θ1 ) ] − (π − 2θ1 ).E


}


3. Tải R + L + E
* Cơ sở lý thuyết.
Id =

λ

1
2U 2 sin θ − E
1 
.1.∫
dθ =
2U 2 ( cos θ1 − cos λ ) − (λ − θ1 ).E 
2π θ1
R
2π R 

U d = I d .R + E
I = I2 =

θ 2 =π −θ1



θ1

a. Sơ đồ


i2 2 dθ =

2U 2 − E τ
.
R
2T


b. Đồ thị dạng sóng
Xét 0 ÷ θ1 : D phân cực ngược. (U2 < E)
θ1 ÷θ2 : D phân cực thuận, L nạp.
θ2 ÷ π : D phân cực ngược.( U2 < E)
π ÷ 2π : D phân cực nghịch và L xả.( VA < VK)

II.Tia 2 pha
1.Tải R.
* Cơ sở lý thuyết.


π

1
2 2
U d = π .2.∫ 2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 0,9U 2
2
π
0
Ud
R

I
ID = d
2
U ngmax = 2 2.U 2
Id =

π
1  2 .U 2 sin θ
I 2 = I 21 = I 22 =
. 
2π ∫0 
R

S=

2


U2
÷
÷ dθ = 2.R


S1 + S 2
2

S1 = U1.I1 , U 2 =

π


.U d
2 2
U
π
S 2 = 2U 2 .I 2 , I 2 = 2 = .I d
2R 4
π2
⇒ S2 =
.Pd
8 2
1,11.I d

I1 =

K ba
1,11π

Pd
 ⇒ S1 =
π
2 2

U1 = U 2 . K ba =
.U d .K ba

2 2
P
1
S = 1, 48.Pd ⇒ cos ϕ = d =
<1

S 1, 48

a.Sơ đồ.


b.Đồ thị dạng sóng.
Xét 0 ÷ π : D1 phân cực thuận.
D2 phân cực ngược (VA < VK)
π ÷ 2π : D1 phân cực nghịch .
D2 phân cực thuận.

2.Tải R+L.
* Cơ sở lý thuyết.


π

1
2 2
U d = π .2.∫ 2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 0,9U 2
2
π
0
Ud
R
I
ID = d
2
U ngmax = 2 2.U 2

Id =

π
1  2.U 2 sin θ
I 2 = I 21 = I 22 =
.∫ 
2π 0 
R

S=

S1 + S 2
2

2


U2
÷
÷ dθ = 2.R


π
.U d
2 2
U
π
S2 = 2U 2 .I 2 , I 2 = 2 = .I d
2R 4
2

π
⇒ S2 =
.Pd
8 2
1,11.I d

I1 =

K ba
1,11π

Pd
 ⇒ S1 =
π
2
2
U1 = U 2 . K ba =
.U d .Kba 

2 2
P
1
S = 1, 48.Pd ⇒ cos ϕ = d =
<1
S 1, 48
S1 = U1.I1 ,U 2 =

a. Sơ đồ



b.Đồ thị dạng sóng.
Xét 0 ÷ π : D1 phân cực thuận, L nạp.
D2 phân cực ngược (VA < VK)
π ÷ 2π : D1 phân cực nghịch .
D2 phân cực thuận, L nạp.

3.Tải R + E.
* Cơ sở lý thuyết.
θ

2
1
2U 2 sin θ − E
2
Id =
.2. ∫
dθ =
2π θ1
R
2π R

{

2 2U 2  cos θ1 τ

− sin θ1 ÷

R  π
T


U d = I d .R + E
Id =

I = I2 =

θ 2 =π −θ1



i2 2 dθ =

θ1

2

U − E 
vi`i2 =  2
÷
 R 
2

2U 2 − E τ
.
R
2T

2U 2 [ cos θ1 − cos(π − θ1 ) ] − (π − 2θ1 ).E

}



a. Sơ đồ

b.Đồ thị dạng sóng.
Xét 0 ÷ θ1 : D1 phân cực ngược.
D2 phân cực ngược.
θ1 ÷θ2 : D1 phân cực thuận.
D2 phân cực ngược.
θ2 ÷ π : D1 phân cực ngược.
D2 phân cực ngược.
π ÷ π + θ1: D1 phân cực ngược.
D2 phân cực ngược.
π + θ1 ÷ π + θ2: D1 phân cực ngược.
D2 phân cực thuận.
π + θ1÷ 2π : D1 phân cực ngược.
D2 phân cực ngược.


4. Tải R + L + E.
* Cơ sở lý thuyết.
Id =

λ

1
2U 2 sin θ − E
1 
.2.∫
dθ =
2U 2 ( cos θ1 − cos λ ) − (λ − θ1 ).E 

2π θ1
R
πR 

U d = I d .R + E
I2 =

θ 2 =π −θ1



θ1

a. Sơ đồ

i2 2 dθ =

2U 2 − E τ
.
R
T


b.Đồ thị dạng sóng.
Xét 0 ÷ θ1 : D1 phân cực ngược.
D2 phân cực ngược.
θ1 ÷θ2 : D1 phân cực thuận, L nạp.
D2 phân cực ngược.
θ2 ÷ π : D1, D2 phân cực ngược, L xả.
π ÷ π + θ1: D1, D2 phân cực ngược, L xả.

π + θ1 ÷ π + θ2: D1 phân cực ngược, L nạp.
D2 phân cực thuận.
π + θ1÷ 2π : D1, D2 phân cực ngược, L xả.

III. Cầu 1 pha.
1.Tải R

* Cơ sở lý thuyết.


π

1
2 2
U d = π .2.∫ 2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 0,9U 2
2
π
0
Ud 2 2
=
U
R
π .R 2
I
ID = d
2
U ngmax = 2 2.U 2
Id =


π .I d
2 2
S + S2
S= 1
2
I2 =

S1 = U1.I1 , U 2 =

π

2 2
π .I d
S 2 = U 2 .I 2 , I 2 =
2 2
2
π
⇒ S2 =
.Pd
8
π .I d
I1 =
2 2 K ba

.U d



π2



S
=
Pd

1
8
π

U1 = U 2 .K ba =
.U d .K ba

2 2
P
1
S = 1, 23.Pd ⇒ cos ϕ = d =
<1
S 1, 23

a.Sơ đồ nguyên lý.

b.Dạng sóng.


Xét 0 ÷ π : D1, D3 phân cực thuận.
π ÷ 2π : D2, D4 phân cực thuận.

2.Tải R+L.
* Cơ sở lý thuyết.



π

1
2 2
U d = π .2.∫ 2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 0,9U 2
2
π
0
Ud 2 2
=
U2
R
π .R
I
ID = d
2
U ngmax = 2 2.U 2
Id =

π .I d
2 2
S + S2
S= 1
2
I2 =

S1 = U1.I1 , U 2 =


π

2 2
π .I d
S 2 = U 2 .I 2 , I 2 =
2 2
2
π
⇒ S2 =
.Pd
8
π .I d
I1 =
2 2 K ba

.U d



π2


S
=
Pd

1
8
π
U1 = U 2 .K ba =

.U d .K ba 

2 2

P
1
S = 1, 23.Pd ⇒ cos ϕ = d =
<1
S 1, 23

a.Sơ đồ nguyên lý.

b.Dạng sóng.


Xét 0 ÷ π : D1, D3 phân cực thuận, L nạp.
π ÷ 2π : D2, D4 phân cực thuận, L nạp.

3.Tải R+E.
* Cơ sở lý thuyết.

θ

2
1
2U 2 sin θ − E
2
I d = .2. ∫
dθ =
2π θ1

R
2π R

2 2U 2  cos θ1 τ

− sin θ1 ÷

R  π
T

U d = I d .R + E
Id =

I2 =

θ 2 =π −θ1



θ1

i2 2 dθ =

2U 2 − E τ
.
R
2T
2

 2.U 2 sin θ − E 

vi`i2 = 
÷÷
R


2

{

2U 2 [ cos θ1 − cos(π − θ1 ) ] − (π − 2θ1 ).E

}


a.Sơ đồ nguyên lý.

b.Dạng sóng.
Xét 0 ÷ θ1 : D1, D2 phân cực ngược.
θ1 ÷θ2 : D1 phân cực thuận.
D2 phân cực ngược.
θ2 ÷ π : D1, D2 phân cực ngược.
π ÷ π + θ1: D1, D2 phân cực ngược.
π + θ1 ÷ π + θ2: D1 phân cực ngược.
D2 phân cực thuận.
π + θ1÷ 2π : D1, D2 phân cực ngược.


4.Tải R+L+E.
* Cơ sở lý thuyết.


Id =

λ

1
2U 2 sin θ − E
1 
.2.∫
dθ =
2U 2 ( cos θ1 − cos λ ) − (λ − θ1 ).E 
2π θ1
R
πR 

U d = I d .R + E
I2 =

θ 2 =π −θ1



θ1

a.Sơ đồ nguyên lý.

i2 2 dθ =

2U 2 − E τ
.
R

T


b.Dạng sóng.
Xét 0 ÷ θ1 : D1 phân cực ngược.
D2 phân cực ngược.
θ1 ÷θ2 : D1 phân cực thuận, L nạp.
D2 phân cực ngược.
θ2 ÷ π : D1, D2 phân cực ngược, L xả.
π ÷ π + θ1: D1, D2 phân cực ngược, L xả.
π + θ1 ÷ π + θ2: D1 phân cực ngược, L nạp.
D2 phân cực thuận.
π + θ1÷ 2π : D1, D2 phân cực ngược, L xả.


IV.Tia 3 pha.
1.Tải R.
* Cơ sở lý thuyết.



3 6

2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 1,17U 2 


 Pd
6


U

Id = d

R
I

ID = d

3
 Diode
U ngmax = 3. 2.U 2 
6
1
U d = π .3. ∫
2
π



I
1 6
2
I2 =
. ∫ ( I d ) dθ = d
2π π
3
6

S=


S1 + S2
2


.U d
3 6
I
S 2 = 3U 2 .I 2 , I 2 = d .
3
3.2π

⇒ S2 =
.Pd =
.Pd
3 6. 3
18
0, 47.I d

I1 =

K ba


Pd
 ⇒ S1 = 0, 47.

3 6

U1 = U 2 .K ba =

.U d .K ba

3 6
P
1
S = 1,34.Pd ⇒ cos ϕ = d =
≈ 0, 75 < 1
S 1,34
S1 = 3U1.I1 ,U 2 =


a.Sơ đồ nguyên lý.

b.Dạng sóng.
Xét

2.Tải R+L.


* Cơ sở lý thuyết.


6
1
3 6

U d = π .3. ∫ 2U 2 sin θ .dθ =
U 2 = 1,17U 2 

2


π
 Pd
6

Ud

Id =

R
I

ID = d

3
 Diode
U ngmax = 3. 2.U 2 

I2 =


6

I
1
2
. ∫ ( I d ) dθ = d
2π π
3
6


S=

S1 + S2
2


.U d
3 6
I
S2 = 3U 2 .I 2 , I 2 = d .
3
3.2π

⇒ S2 =
.Pd =
.Pd
3 6. 3
18
0, 47.I d

I1 =

Kba


Pd
 ⇒ S1 = 0, 47.

3 6


U1 = U 2 .K ba =
.U d .K ba

3 6
P
1
S = 1,34.Pd ⇒ cos ϕ = d =
≈ 0, 75 < 1
S 1,34
S1 = 3U1.I1 ,U 2 =

a.Sơ đồ nguyên lý.


b.Dạng sóng.
Xét

3.Tải R+E.
* Cơ sở lý thuyết.

2U 2
>E
2
3 6U 2
Ud =

U −E
Id = d
R

 2U 2 − E  τ
I 2 = 
÷
÷. 2T
R



a.Sơ đồ nguyên lý.

2U 2
2
Id =

θ =π −θ 2

2
1
.3.




θ1

2U 2 sin θ − E
dθ =
R


3 2U 2  cos θ1 τ

− sin θ1 ÷

R  π
T

U d = I d .R + E
Id =

I2 =

θ 2 =π −θ1



θ1

i2 2 dθ =

2U 2 − E τ
.
R
2T


×