Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

03 Đề thi khảo sát môn Toán Tiếng Việt Lớp 2(kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.12 KB, 4 trang )

Trờng: Tiểu học ....................
Thứ ..........ngày..... tháng....năm 20...
Bài kiểm tra cuối hè
Môn : Toán ( Lớp 2 )
Thời gian: 40 phút
Điểm

Lời phê của cô giáo

Phần A( 3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng

Bài 1. Kết quả phép tính 60 + 37 là:
A. 87
B. 97
C. 77
Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 43 cm 22 cm = ... cm là:
A. 20
B.13
C. 21
Bài 3. Số lớn nhất trong dãy số 38 ; 24 ; 63 ; 87 ; 42 là:
A. 87
B.38
C. 63
Bài 4.Số ở giữa 80 và 82 là :
A. 81
B. 83
C. 84
Bài 5. Thùng thứ nhất có 42 gói kẹo. Thùng thứ hai có 45 gói kẹo. Hỏi cả hai thùng có tất
cả bao nhiêu gói kẹo?
A. 86 gói kẹo
B. 87 gói kẹo


C. 88 gói kẹo
Bài 6. Cửa hàng có 56 hộp bút, đã bán hết 32 hộp bút. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu hộp
bút?
A. 22 hộp bút
B. 23 hộp bút
C.24 hộp bút

Phần 2( 7 điểm): Làm các bài tập sau

Bài 1( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
34 + 23
72 + 26
89 46
88 65
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 2( 2 điểm): Tính
a)52 + 36 - 43 =.....................................
c) 60 + 10 40
=.......................................
..............................................................................................................................................
b)55 + 20 25 =...................................
d) 90 50 + 30
=......................................
................................................................................................................................................
Bài 3( 1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Số liền sau của 90 là.....
- Số liền trớc của 99 là...........

- Số liền sau của 64 là.....
- Số liền trớc của 81 là.............
Bài 4( 2 điểm): Nhà Mai có 5 chục con gà, trong đó có 30 con gà mái. Hỏi nhà Mai có bao
nhiêu con gà trống ?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Trờng: Tiểu học ....................
Thứ ..........ngày..... tháng....năm 20...
Bài kiểm tra cuối hè
Môn : Tiếng Việt ( Lớp 2 )
Thời gian: 45 phút
Điểm

Lời phê của cô giáo


Bài 1: Chính tả( 4 đ)

GV đọc cho HS viết bài Sau cơn ma( SGK TV tập 2 tr 124). GV viết đầu bài lên bảng.

Bài 2 ( 1,5 đ): Điền vần ăn hoặc ăng vào chỗ chấm cho thích hợp

nhện ch........ tơ, giặt ch....... màn, tr........ rằm, con tr......, c....... nhà, chiến th .......

Bài 3(1,5 đ): Viết một câu văn trong đó có tiếng chứa vần uôc

.................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Bài 4( 3 đ): Viết 3 câu văn nói về một con vật em yêu thích.


Hớng dẫn chấm: Môn Toán
Phần A( 3 đ): Mỗi bài 0,5 đ
Đáp án: Bài 1.B , bài 2.C , bài 3.A , bài 4. A, bài 5. B , bài 6.C
Phần B 7 đ):
Bài 1( 2 đ). Mỗi phép tính 0,5 đ
57 , 98 , 43 , 23
Bài 2( 2 đ). Mỗi biểu thức 0,5 đ
a)45
b)50
c) 30 d)70
Bài 3( 1 đ).Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,5 đ
91
98
63
80
Bài 4( 2 đ):

Bài giải
5 chục = 50
Nhà Mai có số con gà trống là:
50 30 = 20( con gà)
Đáp số: 20 con gà trống

( 0,5 đ)
( 0,5 đ)

( 0,5 đ)
( 0,5 đ)

Hớng dẫn chấm: Môn Tiếng Việt
Bài 1( 4 đ): Sai 1 lỗi chính tả hoặc thiếu 1 chữ trừ 0,5 đ. Viết không đúng cỡ chữ , khoảng
cách giữa các chữ trừ toàn bài từ 1- 2 đ.
Bài 2(1,5 đ): Điền đúng mỗi vần 0,25 đ
Thứ tự điền : ăng, ăn, ăng,ăn, ăn, ăng.


Bài 3( 1,5 đ): HS viết đúng câu văn có vần uôc, câu văn có nghĩa cho 1,5 đ. Nếu viết câu
không có vần uôc không cho điểm.
Bài 4( 3 đ): HS viết đợc 3 câu văn nói về một con vật yêu thích cho 2,5 đ
Trình bày, chữ viết sạch, đẹp cho 0,5 đ



×