Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

04 Đề thi khảo sát môn Toán Tiếng Việt Lớp 2(kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.67 KB, 5 trang )

Trờng tiểu học .........................
Đề kiểm tra hè Lp 2
Thứ
ngày
/
/ 20...
Họ và tên : ...............................................................................
Môn : Toán
Lớp 2
Thời gian : 40 phút
Điểm

Lời phê của cô giáo

Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất
Câu 1(1 đ): số 56 đọc là:
A, năm sáu
B, năm mơi sáu
C, năm chục sáu đơn vị
D, sáu moi lăm
Câu 2 (1 đ): số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
A, 10
B, 11
C, 99
D, 100
B
C
D
Câu 3 ( 1 đ): Hình bên có số đoạn thẳng là:
A
A, 3


B, 4
C, 6
D, 7
II Tự luận : Làm các bài tập sau :
Bài 1: Tính nhẩm (1điểm)

6+4 =
10 + 5 =
19 9 =
5 + 10 =

Bài 2(2 điểm): đặt tính rồi tính
65 53
49 3
17 + 21

3+5 =
10 3 =
15 10 =
17 6 =
4 + 64

32 + 6

87 - 25

Bài 3: (2 điểm):Đàn gà có 25 con gà trống số gà mái ít hơn số gà trống 3 con. Hỏi có
mấy con gà mái.

Bài 4 ( 1đ ) từ các số 3, 5, 8 hãy viết các số có 2 chữ số



Bài 5 (1đ): Viết các số tròn chục khác nhau vào chỗ chấm để có kết quả đúng

... + ... + ... = 90
... + ... + ... = 90
... + ... + ... = 90

Hng dn chm
Môn: Toán - lớp 2

Phần I: 3điểm
Câu1: b (1 đ)
Câu 2: b(1đ)
Câu 3: c(1đ)
Phần II: 7điểm
Bài 1 : (2 điểm )
Tính đúng mỗi phép tinh 0,25đ
Bài 2 :(2 điểm)


-3 phep tính đúng 1điểm
-sai mỗi phep tính trừ 0,3 điểm
Bài 3 : (2điểm)
Số con gà mái là:
25 3 = 22 (con )
Đáp số:22 con gà
Bài 4 :(1điểm )
mỗi phần đúng 0,3 đ



Họ và tên : ...............................................................................
Lớp 2
Điểm

Môn : tiếng việt

Thời gian : 40 phút
Lời phê của cô giáo

Phần I: Chính tả (4 đ) :đọc viết
Bài Rớc đèn; Từ đầu đến đèn ông sao Tiếng Việt 1 tập 2 (trang 158)

II Làm các bài tập sau :
Bài 1: điền vào chỗ chấm (1,5đ)
a, l hay n
...ấm tấm
...õn à
mạ ...on
mới ...ạ
b, u hay ơu:
chai r...
ngải c...
Bài 2: (1,5đ)
a,Viết 3 từ có tiếng chứa vần ơc

b, ặt câu với mỗi từ sau: lễ phép, chăm chỉ
.

Viết 3 hoặc 4 câu nói về trờng em (3đ)


HNG DN CHM
Môn tiếng việ1 - lớp 2

1,chính tả:4đ
Viết sai 1 lỗi trừ 0,25 đ
Viết sai khoảng cách trừ 0,5 đén 1 đ


ViÕt sai ®é cao trõ 0,5 ®Õn 1®
2,®iÒn ®óng 2®
a,1® mçi tõ ®iÒn ®óng 0,25®
b,mçi tõ ®iÒn ®óng 0,25®
3, a,viÕt ®óng 3 t 0,5®
b,®Æt ®óng mçi c©u 0,5 ®
4 viÕt dóng 3 c©u ®óng chñ ®Ò 3®
®óng mçi c©u 1®



×