Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Khảo sát ảnh hưởng của một số chất điều hòa sinh trưởng thực vật và một số chất hữu cơ trong nuôi cấy mô Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 83 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA NÔNG HỌC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KH O S T NH HƢ NG C A MỘT SỐ CHẤT ĐIỀU HÕA
SINH TRƢ NG THỰC VẬT VÀ MỘT SỐ CHẤT HỮU
CƠ TRONG NUÔI CẤY IN VITRO
S M NG C LINH
(Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

S

v

t ự

: TH N TH MINH PHƢƠNG

Ngành:

NÔNG H C

Niên Khóa:

2007 – 2011

TP. Hồ C í M

, t á g 08/2011




KH O S T NH HƢ NG C A MỘT SỐ CHẤT ĐIỀU HÕA
SINH TRƢ NG THỰC VẬT VÀ MỘT SỐ CHẤT HỮU
CƠ TRONG NUÔI CẤY IN VITRO
S M NG C LINH
(Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Tác giả
T â T ịM

K

c

P ƣơ g

á ứ g
g

N

c

cấ

g ọc

GIÁO VI N HƯỚNG D N:
TS. P


T ịM



T .S. H T ị L

TP. Hồ C í M

, t á g 08/2011
i

gK


L I C M ƠN

C

i

c

A

c ịe

cù g




ọi iề

C â

ấ c

cả

ại

â

â

c

c

giú
N

ọc

g ọc



v


v



T . Hồ C

iề

Mi

i

ic

B

c ủ

i

i

gq á

ọc






ữ g iế

vi

củ T

ức q ý á

g

c ịT ả

c ị V (các
giú

v ạ

iề

i

g â

ấ c

i

C

g Ng


g

Si

q á

ề i.

T

ớ N g ọc 33 v
v

ực i

ề i.

T

–T

P ạ
g

ời gi

g â

ực i



C

â

â

Học T .HCM)

g g

Si

gi

giú

v

ộ g vi

c

g g

K

i


g

T

ời gi
giú

ề i.

Em i gởi ời i â
C

i

.

Q â

ực i

i

ộ g vi

ớ .

.

g Lâ


g ọc

Học T .HCM)

A

ic

ờ g.

q á

ọc

g củ

g gi

ờ g ại ọc N

q

Q ý
A

giá

:
i


g ọc

i

ữ g g ời

i

 Ban Giá
N

g

c ế c P ạ

T ị Mi


ớ g

v T .S H T ị L
v giú

(T

g

e

.

T . HCM

á g 08 ă

2011

THÂN THỊ MINH PHƯƠNG

ii


TÓM TẮT
T â T ị Mi

P

g Đại ọc N

g Lâ

Hồ C

Mi

á g 08 ă

2011.
Đề i “K ả sát ả
số


ƣở g ủ

ất ữu ơ tr

g uô

ột số

ất đ ều ò s

ấy in vitro sâ

Ngọ L

trƣở g t ự vật v

ột

(Panax vietnamensis Ha et

Grus v.)”
Giá vi

ớ g

: TS. P ạ

T ị Mi




T .S. H T ị L
Đề i
C

g g

c

Si

ục i

ực i
ọc

Hồ C

ồ g ộ

v

i

ờ g

Ngọc Li
Ng i

ờ g


cứ ả
â

gồ
c

e

ớc ừ

g i

g

:T

ă g



1: Ng i

cứ ả

g á â

Ngọc Li

.T


Ngọc Li

.T

ự ă g

ở g c ồi â

ở g
g i

c ổ
g i

2:

gv

3: Ng i

ự ái i

c ồi ừ

ở g củ các
Ngọc Li

g


ở g c ồi â

g i

cứ ả



ữ c
. Các

g i

i .

:

ờ g MS c

i cấ

ực v

với ồ g ộ NAA
i â

g â

á g 6/2011.Với


ở g

c ồi v

4: Ng i

1: Đ i với c

TDZ. M i

i

với ồ g ộ NAA ế

g
c

ò

i ái i

ở g

ế

i

Kế q ả ạ
T


g i

ộc T

á g 2/2011 ế

ừc

ự ă g

ọc T ực v

iề

ồ g ộ BA ế

.T

khoai tây và

ở g
g i

ồ g ộ BA ế

Ngọc Li

Si



ả ă g ạ
ế

ở g củ

Mi

i gồ

ở g củ
i cấ

g g

củ các c ấ
ă g

in vitro. Đề

cứ ả

i

c



củ 2 4-D v TDZ ế

â


ại P ò g C



g á â


Ngọc Li

g1

2 4-D c

ác ụ g ạ

g 2,4-D/l MS ạ mô

cc

ờ g

15 33

i

ờ g MS c

v


ấ , sau 30

ọ g

g

i 441 67

mg.
T

g i

ấ c

2: T

ự ă g

g
ở g

i â

i ạ 22,00 mm ă g 2 75
833,33 mg ă g 3 17

60 g

Ngọc Li




in vitro. Sau 60 ngày nu i cấ

60 g
i cấ .
iii

g 1 mg BA/l và 0,5 mg NAA/l là
i cấ

v

ọ g

g

ờ g
i ạ


T

g i

3: T

thêm 1 mg BA/l v
vitro. S

i

s

ế các c ỉ i

g c NAA

60 g

i cấ c ồi ái i

e

ấ c

õi
ự ái i

c c iề c

25 33

i

ờ g MS c
c ồi â
v




g

Ngọc Li

in



ọ g

g

331,67 mg.
T

ế

g

ự ă g
30 g

g i

4: T

ở g c ồi â
i cấ


ữ c
Ngọc Li

c ồi ạ

ọ g

ớc ừ v
. Ở ồ g ộ 10
g

i cấ .

iv

i â c ả
ớc ừ / MS

i 225,00 mg ă g 2 81

ở g

30 g


M CL C
Nội
T

g


trang

g ự ........................................................................................................................................... i

Lời cả

........................................................................................................................... ii

T

................................................................................................................................ iii

Mục ục ................................................................................................................................ v
D

ác các c ữ viế

................................................................................................ viii

Danh ác các ả g ............................................................................................................ ix
D

ác các

C ƣơ g 1 M
1.1 Đ vấ
1.2 Mục

.................................................................................................... viii


ĐẦU
ề. ................................................................................................................. 1

c

1.2.1 Mục
1.2.2 Y



c . ...................................................................................................... 2
c ................................................................................................................... 2

c ..................................................................................................................... 2

1.3 Giới ạ

ề i. ............................................................................................................ 3

C ƣơ g 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Giới

i

ổ gq

2.1.1 P â

về câ


â

Ngọc Li

(Panax vietnamensis Ha et Grushv.) ... 4

ại â . ....................................................................................................... 4

2.1.2 Ng ồ g c

â

2.1.3 Đ c i

â
ái â

Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.). ........ 5
Ngọc Li

2.1.4 Đ c i

i

ái

â

â


2.1.5 Giá ị

c i

v giá ị i

(Panax vietnamensis Ha et Grushv.) ........... 6

Ngọc Li
ế củ

(Panax vietnamensis Ha et Grushv.) ... 7
â

Ngọc Li

(Panax vietnamensis

Ha et Grushv.). ............................................................................................................... 7
2.2 T
2.3 Mộ

ồ g â
g i

Ngọc Li

cứ về


ại Vi N

i cấ in vitro â

. ........................................................... 8
Ngọc Li

(Panax vietnamensis Ha

et Grushv.). ...................................................................................................................... 10
v


c về

2.3.1 S

g

2.3.2. Các g i

á

cứ về

i cấ in vitro.......................................................... 10
i cấ in vitro â

Ngọc Li


. ....................................... 13

C ƣơ g 3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU
3.1 Nội

g g i

3.2 T ời gi

v

3.3 V

g i

i

3.4 Các

cứ . ................................................................................................ 16


i

g i

cứ ............................................................................. 16

cứ . ................................................................................................. 16


g i

iế

. ......................................................................................... 18

3.4.1 Thí nghi m 1: Khảo sát sự ả

ởng của 2,4-D v TDZ ến sự tạo mô s o

từ cu ng lá sâm Ngọc Linh in vitro. ............................................................................ 18
3.4.2 T

g i

NAA ế

ự ă g

3.4.3 T

g i

NAA ế

ự ái i

3.4.4 T

g i


ă g

2: K ả

á ả

ở g
3: K ả

Ngọc Li

á ả

c ồi â

4: K ả

ở g c ồi â

i â

ở g củ

ở g củ

Ngọc Li

á ả


Ngọc Li

ồ g ộ BA ế

với ồ g ộ

in vitro. .............................................. 19
ồ g ộ BA ế

với ồ g ộ

in vitro. ..................................................... 21

ở g củ

ồ g ộ

i â

ớc ừ

ế



in vitro. ................................................................... 23

C ƣơ g 4 KẾT QU VÀ TH O LUẬN
4.1 Thí nghi m 1: Ả


ởng của 2,4-D v TDZ ến sự tạo mô s o của cu ng lá

sâm Ngọc Linh in vitro. .................................................................................................. 25
4.1.1 Ả

ởng của 2,4-D và TDZ ến sự cảm ứng tạo mô s o từ cu ng lá sâm

Ngọc Linh. ................................................................................................................... 25
4.1.2 Ả

ởng của 2,4-D v TDZ ến trọ g

gv

ờng kính mô s o sâm

Ngọc Linh. ................................................................................................................... 26
4.2 Thí nghi
ế

ự ă g

4.2.1 Ả

2: K ả
ở g

á ả
i â


ở g củ
Ngọc Li

ồ g ộ BA ế

với ồ g ộ NAA

in vitro. ........................................................... 28

ởng của nồ g ộ BA kết h p với nồ g ộ NAA ến sự ă g

ờng

kính phôi sâm Ngọc Linh. ........................................................................................... 28

vi


4.2.2 Ả

ởng của nồ g ộ BA kết h p với nồ g ộ NAA ến trọ g

g

i

phôi sâm Ngọc Linh. .................................................................................................... 29
4.3 Thí nghi
ế


ự ái i

4.3.1 Ả

3: K ả
c ồi â

á ả

ở g củ

Ngọc Li

ồ g ộ BA ế

với ồ g ộ NAA

in vitro. .................................................................. 31

ởng của nồ g ộ BA kết h p với NAA ến sự tái sinh chồi sâm Ngọc

Linh in vitro q
4.3.2 Ả

các gi i

ạn .................................................................................... 31

ởng của nồ g ộ BA kết h p với nồ g ộ NAA ến s lá/chồi tái


sinh sâm Ngọc Linh in vitro. ....................................................................................... 34
4.3.3 Ả

ởng của nồ g ộ BA kết h p với nồ g ộ NAA ến chiều cao chồi

tái sinh và trọ g
4.4 T

g i

ở g c ồi â
4.4.1 Ả
trọ g

g

4: K ả
Ngọc Li

i c ồi tái sinh sâm Ngọc Linh in vitro. ............................. 36
á ả

ở g củ

ồ g ộ

i â

ớc ừ


ế

ự ă g

in vitro. ............................................................................... 39

ởng của nồ g ộ

i â

ớc dừ

ến sự ă g c iều cao chồi và

ng chồi sâm Ngọc Linh. ................................................................................ 39

C ƣơ g 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGH
5.1 Kết lu n. .................................................................................................................... 42
5.2 Đề nghị ...................................................................................................................... 42
TÀI LIỆU THAM KH O............................................................................................... 43
PH L C 1: GI TR CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU ........................................................ 46
PH L C 2: KẾT QU XỬ LÝ THỐNG KÊ ............................................................. 49

vii


DANH S CH C C CHỮ VIẾT TẮT
V ết tắt

V ết đầy đủ


2,4-D

:

2,4-Dichlorophenoxyacetic acid

BA

:

6 – Benzyladenine

CV

:

Coefficient of Variation (H

CW

:

Coconut Water

EDTA

:

Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid


IAA

:

Indole-3-Acetic Acid

MS

:

NAA

:

α – napthylacetic acid

NSC

:

Ng

cấ

NT

:

Ng i


ức

PO

:

Potato

TB

:

Trung bình

TDZ

:

N-phenyl1-1,2,3-thiadiazol-5ylurea

UV

:

Ultra-Violet

i

ờ gM


ige v S

viii

iế

ộ g)

g (1962)


DANH S CH C C B NG
Nộ du g

trang

Bả g 3.1 M i
Bả g 4.1 Tỷ

ờ gc


Bả g 4.2 Đ ờ g

v

Bả g 4.3 Đ ờ g
Bả g 4.4 T ọ g


g

Bả g 4.5 Tỷ

ái i

Bả g 4.6 S

ả MS (M

á

g

ige v S

â

Ngọc Li

ọ g

g

q

Ngọc Li

i


g
c ồi â

/c ồi ái i

Bả g 4.7 C iề c

c ồi ái i

Bả g 4.8 T ọ g

g

Bả g 4.9 C iề c

c ồi v

ọ g

ạ . ......................................... 25

Ngọc Li

60 g

â

Ngọc Li
â
â


60 g

in vitro q

Ngọc Li
â

q

Ngọc Li

Ngọc Li

g c ồi â

ix

30 g

i cấ . ...... 26

i cấ . ................................... 28

Ngọc Li

c ồi ái i

i c ồi ái i


các gi i
â

i â

g, 1962) ........................................ 17

Ngọc Li

i cấ . ................ 30

các gi i
các gi i



i cấ . .... 32



i cấ . ....... 35

60 g

i cấ ...... 37

60 g
30 g

i cấ . .............. 38

i cấ ...... 39


DANH SÁCH CÁC HÌNH NH
Nộ du g
H

2.1 Bộ

H

3.1 Gi g

H

4.1 Ả
30 g

H

ấ v
â

â

ới ấ củ

Ngọc Li

â


in vitro s

ở g củ 2 4-D v TDZ ế

Ngọc Li
ụ g

(á q ảv

g

ự ạ

g i
ừc

â

) .......... 7

. ........................ 16

g á â

Ngọc Li

i cấ . ........................................................................................................ 28

Hình 4.2 Ả

i â

trang

ở g củ

Ngọc Li

4.3 Ả

in vitro

ở g củ

Linh in vitro

60 g

H

ở g củ

4.4 Ả

ồ g ộ BA ế

p với ồ g ộ NAA ế

60 g


ự ă g

ở g

i cấ . .......................................................... 30

ồ g ộ BA ế

với NAA ế

ự ái i

c ồi â

Ngọc

i cấ . ................................................................................... 38
ớc ừ v

i â

ế

ự ă g

ở g c ồi â

Ngọc

Linh in vitro. ...................................................................................................................... 40


x


g 1.

C
M

ĐẦU

1.1 Đ t vấ đề

â

K

ại

iề

Ngọc Li




K5) â

gT


g Bộ Vi

ế giới ộ



(Panax vietnamensis H e G



â

g

hoạ

i với

c

ác ụ g

Ngọc Li

g

cứ


â


ữ g ế

ò gc

g

ếc

â

c

c ủ g


ừ ỉ

. Tỷ



â

á

Ngọc Li

g


c ủ g
g ă

về ồ g ại T ạ

T ị- i

c
â

ấ củ
i

về các



ở gv

T

c
i

D

g i

ác ụ g ổ
e




1

iề



g

c

gv

i

ớc

ực
P

v

ứ g
(1994).

40.000 câ
ớc Lộc


á

â
i

80 . Kế q ả các
g i

c

g


g ạ

(H

gA

g ồ g
, 2009).

ực 1.000 câ

Đả v
ă

T ờ g
g


i

cT




2011).

â ă

ác cạ

g i



ồ g câ

á

g

ò

C

c i
Đả . S


g ự

ác ụ g iề

ấ c ấ

úi T



cò c

ại vù g úi Ngọc Li

cứ
i

iề

ực v Vi N

ực, do Trung tâm Ki

ọc ự



ục

i


ờ g ạ

2009 Vi

Ngọc Li



c ủ

g i

c

c

ồi

g ác

i

c TP.HCM i

C g

ới câ

ả g


i

ứ 20

ạc .

Ngọc Li

úi Ngọc Li
g v

ừ â

Đại ọc Y D
với

ộ g

2009 Sở Y ế Q ả g N

Ngọc Li
g i

vữ

c ế




ộc ại. K i ù g
. Ng i

ạc

N

c

ục ồi ức

c ức ă g g

Vi

ế giới.

Ngọc Li

â

â

q ý

i

ụ g ừ â

ả ă gc

ộ g i

ại â
ại â

c

cứ c

á g

V c giá ị i
g

ại â

ă g ức ực. K i ù g c

â

giả

c giấ . L

Ngọc Li

c g i

g i


ă g ức ề

cấ


. Sâ

ữ g

ừ g

N iề c g
â

N

g

q ý

úc

v.) cò gọi

i
72



â


úi T i

ực ế vù g ấ
(Lâ

Đ

A ,




â

ấ c

c i



sau 7 ă

ă

â

c ỉ ă g

ồ g. Ng i

ải

g 1995). D

gi

g ại ấ

ấ .

Đ

á ứ g

â gi

ục

c ấ

ữ c c v i ò ấ q

củ

ữ gc ấ

iề

ò


i
ọ g

g

ƣở g ủ
g



ột số

ạc

ấ c ỉ


ả g 30 -

ồ g (Ng



iề

c

g ác i

g


â gi

Ngọc

ă v
ực â

g ữ



â

Ngọc i
.N ờc

iề

i

ế
g g

g ại cả

ạc

ồ g


g

ột

ời

BA, NAA, TDZ, 2,4-D v các

i cấ in vitro. Đ
Ngọc Li

ất đ ều ò s

ấy in vitro sâm Ngọ

ở g

c ỉ

ại ấ
c

ực v

i

g. Hạ â

g ồ g ề v


ở g



â gi

ữ g ở gại củ

i cấ in vitro â

K ả sát ả
ơ tr

c

g ớ câ gi

g . Các c ấ

gv

g ạ g
gc

i

. Sâ

ạ i


ă

ục



gi

ữu

g

ữ g
c

ồ g ấ

. Tỷ

c g ồ câ gi
c



gi

ả g 2 - 10 ạ

i cấ in vitro c
ời c




ới ứ

vi c

ới v

ộ câ

c1-2gc ấ

â

ă

ại c ỉ c

D

vù g ấ

ở g




40 . Mộ câ


Ngọc Li

i
i

chúng



ở g

ực i

ề i“

trƣở g t ự vật v
L

ột số

ất

(Panax vietnamensis Ha et

Grushv.)”.
1.2 M

đí

1.2.1 M


, y u ầu

đí

-T
â

c ồ g ộ

Ngọc Li
-T
i â

c ồ g ộ củ BA ế

-T

với NAA

ự ạ

ừc

g á

c

ế


ự ă g

ở g

in vitro.

c ồ g ộ củ BA ế

với NAA

c

ế

ự ạ c ồi â

in vitro.

-T
c ồi â

củ 2 4-D v TDZ ế

in vitro.

Ngọc Li

Ngọc Li

c


c ồ g ộ củ

Ngọc Li

i â

ớc ừ

c

ế

ự ă g

in vitro.

1.2.2 Y u ầu
-T e

õi các c ỉ i

về ự ạ

ừc

- Theo õi các c ỉ i

về ự ă g


-T e

về ự ạ c ồi củ

õi các c ỉ i

ở g
2

g á â
i â

â

Ngọc Li

Ngọc Li

Ngọc Li

.

.

.

ở g củ


-T e


õi các c ỉ i

1.3 G

v

ở g c ồi â

Ngọc Li

.

đề t
Đề

gian c

về ự ă g



ự ă g

i

c

ực i


c ỉc
ở g củ c ồi c

trong 4 tháng ừ
g i

á g 2/2011 ế



ực i

3

ă g
g i



á g 6/2011. V
ở g phôi, ái i
v ạ câ

ời
c ồi

c ỉ

.



C

g 2.

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 G

t

u tổ g u

về ây sâ

Ngọ L

(Panax vietnamensis Ha et

Grushv.)
2.1.1 P â



Hi

ế giới v ở Vi

g ời

ờ g gọi

* Tr

e

t ếg

: c các

N



g

ại â

:

+ Nhân sâm (Panax ginseng ọ A
ụ g
C

ổ iế

ấ.T e

g g

â


ả ” củ v

T

N

Đả g â
ồ gởT

ịc

â

c

iề

c
c

ả ớ

ề củ T

i ế

ại â . Đ

â


i

c â .

i ce e):

ọc cổ
c



gQ



ấ v

cứ g

c ừ 3000 ă

c

g “T

ớc
g ả

g.
. Họ C


(Codonopsis

ce e):

ọc

gv

c gie

g Đả g.

H ề
Đ

â
â

(Scrophularia ọ Sc

i ce e): c

(Salvia miltiorrhiza ọ L

B c

â

i ce e): c


e .
.

(Hibicus sagittifolius ọ M v ce e):

ọc

gv

c ả

s ấ ở B T ạc .
ọ A e ce e ) hay (Adenophora

+ Sa sâm (Launaea pinnatifida
C

e e):
T ổ

ại â

â

â

ờ g
(Talinum


ọc ở vù g ấ

. ọP

ce e)

+ Nam sâm (Schefflera octophylla ọ A
B

g â

Điề





N

cá .

i ceae)

(Spiranthes sinensis ọ O c i ce e)
â

â




ấ , Panax pseudoginseng ọ A

Bả (Panax japonicas ọ A

4

i ce e)

i ce e)

.





cc i

H

K (Panax quinquefolius): cò gọi

c

á

g

â


B c M , sâm Hoa K

i g ịc với

â

â

c



i (theo Albert leung, 1984).


Tâ Bá L i Á (Eleutherococcus senticosus ọ A

i ce e): cò gọi

sâm Siberi, sâm Liên Xô.
V tN

*

:c

iề

c i


c

â

c

ụ g â

ời ở Vi N

:
B c

â

ấ ởQ ả gB

(Hibiscus sagittifolius v . q i q e

ừ Lạ g S

Hò B
ại

củ Vi N

(Eleutherine subaphylla ọ I i ce e):

Ngọc Li


ực

(Panax vietnamensis ọ A

- T ớc
â

ại

ới á

ừ g

ọc

gở

i

T

K

ộ g ớ

ộc

ái i

ái q


i ce e):

v Q ả gN

ọc

ở ộc

g ở các
1.500 m - 2.100

ố sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)


ộc

á

i

i

ộ i iề

g

á
T


i





các

gT

g Bộ

ức cổ



.S

iề

â

q

ạc

1973
á

15 g


, ic v

ọc củ câ

â

â

c

ại củ ừ g c ữ
Y ế

gT

úi Ngọc Li

iế
.S

Ngọc Li


ớ gc â

g củ câ

L g


ụ g

ề . Nă

g
â

q

ọc â

e

úi Ngọc Li

úi Ngọc Li

Ki

iề

ở, 2010)

e các

Đ cT - ỉ

Đ

â

ic

các ồ g

ác ị

ộc K

ớc i . (Bác

2.1.2 Nguồ gố ,

c cá

ọc

ế Đồ g N i.

vù g úi Ngọc Li

iề

i ce e):

.


với

ờ g


P úY .

+ Sâm cau (Curculigo orchiodes ọ H


ọ M v ce e)

i

g i
ới,

ộc

c

ộ vù g â

cứ

á á

i
c

g ộ

Đ


về
Ki

L

c i q ý iế . D

Ngọc Li

g

c

Panax articulatus

KL Dao.

ự giú
q ýc

1979 T Y ế Q ả g N
củ Đại ọc Y D

ổi ời
i

50 ă
. Nă

ổ c ức iề


cT

Hồ C

ổi

c

c câ

1985

â

Ngọc Li
5

ở5
Mi

củ
á

ả g 82 ă
với

T
i


M với

iề củ â

ổi c

củ v
ọc

â

Panax


vietnamensis H e G
K

v (Ng )



v. ọ Ng gi A

H T ị Dụ g v I.V. G

â

Ngọc Li

v Q ả gN


á

c



S



â

vi



ở Lạc D

Hi
vọ g

2.1.3 Đ

g ỉ



ở ộ g


để



Ngọc Li

c

Ngọ L

v các
â

i

â

ờ g
ă .T â


â

úc

â

ụi

Đăc â


ữ g

c

ồ g â

Ngọc Li

ọA

c

ờ g

ỗi

â

g á

mm, mang 5 á c

ác

ác
c

g á
ới á c



(Bộ K

ọc C
-Q ảv

ộ g

ổi c

ạ 5

g g
ạ:Q ả

ị. B

â c

ộ v i

c

ạ g

ả g4-8
â

gv i


g i

c

â

ới

g áv

g

á

á. C

g á

i 12 - 15 c

c

ác


á

c
c


g




ộ vòi

củ

á

.

i

g với
i g

1-15c

v

i

ới các á


g


ộ g3-4c .

g ở cả

ọc

1-4 á

i 6 - 12

c 5 á
i

i


i 5
i vòi

ờ g, 1996).

ọc

ả g05-06c .S

ại
củ

ộc ộ
:


Ngọc Li

ấ với ộ

ờ gc

v M i

g ác

ái

â

củ. Các

.H

. Mỗi á c 60 - 100

v g

gc

ả g 0,5 - 0,7 cm.

giữ ớ

i 10 - 20 c


T

i ce e

ờ g

g ồ

v

ă gc

- H : Câ 4 - 5 ă

ớc

ớc .

ọA

ại. Sâ

ọc vò g với 3 - 5

ục

g

40 - 100 c . T

c

á
i

ởc

P

.

c i

g ă
ả gc

iề

c â vị

c

ọc ò g g





ộc K


củ

i i e e

i

1-2c

- Lá: Lá

â

c

g

ă

ụ g


ả g1-3c

ứ g với

P iế

i

g ă


ới

ớc Lộc

g

g â

ục

úi Ngọc Li
ực ị

ại â

â



ứ g

K

(Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

ộc c i P

ại câ


cứ

P

A i e (H T ị Dụ g và Grushvitzky I. V. 1985) c các
-T â :L

ộc
i ỉ

ới c â

c

cứ c

c i

t á sâ

g ấ c


c ỉc

ữ g g i
ộc

ực v


Hải, 2003).

ới

ộc Q ả g N

Đồ g c

ại Vi


g

He

úi Ngọc A

ờ c g ác g i

ực

ọc

I. V., 1985). T



1.200

ừ g gi v c


. Sâ

g

(Tha

ở ộc

ọc ở cả úi Ngọc L

Q ả gN

úi L g i

i

â

cc

vi

ới á

c câ

(H T ị Dụ g v G

i


c

ả g ừ 1.700 – 2.000

T

i ce e

gở
i

g â

á g

c
6



i

ả g 08 - 1 c
ế


v g ục
c ứ


ic



i

g



.T

c



với

ộ c ấ

q ảc ứ 2 ạ.Q ảc

g

ỗi câ c

e

g ề ở ỉ




i

ả g 10 - 30 q ả (Bộ K

q ả. Mỗi q ả

ic

i ạ

c

ọc C

g g

v M i

ờ g 1996).

H

2.1 : Bộ

ấ v

ới ấ củ


â

Ngọc Li

(á q ảv

â

ở, 2010)

(Bác
2.1.4 Đ

để


i

c

s

t á

â

â

c


á

Ngọc Li

Ngọc Li





â sâ

gọ

i

ới á

c

ở ộc

ừ 1.200

v Q ả gN



c


T

úi c

2.578 m. Sâm

ọc c ủ ế

ág

50 c

i

với c ờ g ộ á

ừ g

(Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

ởK

ấ v g

Ngọc Li

Ngọ L

.N i




. Sâ

ới

ọc
c

á g ế 1/3 á

g
ới á



ới c ỉ

á

ới c â

úi

ừ g gi

ù c

c


i

á g

g
. Sâ

ờ g

ả g 20 - 250C

g

)

ọc

15 - 180C (H T ị

Dụ g và Grushvitzky I. V., 1985).
Mùa ra hoa tháng 4 – 6
các



â

(Bộ K

2.1.5 G á trị dƣ


ù q ảc

ọc C

g g

u v g á trị

tháng 7 – 8. Tái i
v M i

g ạ v

g

ờ g, 1996)

tế ủ sâ

Ngọ L

c ứ 32

c ấ

(Panax vietnamensis

Ha et Grushv.)
T â

30 c ấ
củ

v

củ â
i

â .H
g. Ng i
g

Ngọc Li

c các ci

c ấ c

g

i
g

â

i

ấ c
â


c iế

cò c ứ 7

i ic, stearic, oleic, li
7

ie e

ác ụ g i

ế 10 75
c ấ

eic v i


ce

g

c

ọc c ủ ế
â



ọc


e ; 17 ci

e ic; 18 ci

i

g


c

ủ8

ại ci

i c

iế c

C Se K v các
T e
Li

50

iế v 24
H

T


g á v cọ g
ới (Ng


g

cứ v

ới
i

ă g ự
ục;

vữ

ộ g



c

â

Ngọc Li

iế
c

cò c


â

iế

củ

â

i

ồ g/kg. Sâ

i

ồ g/kg

c

g


i
i
ờ g ự

â

v




c 8

iề

Ngọc Li

g

ữ g

ừ g

ại â
c g i

c

c

i củ

iề

ạc c



i với


ục ức ực



ực i


g ự

â

i

ờ g

i

ị giả ; ă g ội iế
e e

á

c

i với S e

i với ức

g

c cc

c
t

â

ồ g/ g v



c

ồ g/ g cò
â

g ời

c gc

Ngọc Li

ờ gc g

200 i
25 iề

e củ c

ờ g với giá g

ế ữ



i

Ngọ L

giá â

ồi

á g

.H

gc

các

â

Đức v cộ g ự 1999).

i ồ g c giá

v

cứ


ác ụ g

i ; ạc

giá ị củ

g

c

ộ g củ

ác ụ g

i

i c cấ
â

q ý

ữ g ấ

c á



g

g v cộ g ự 2007).


ồ gc

ạ g v ác ụ g

Ngọc Li

á ọc

g ác ụ g ức c ế ở iề c

ục

Ngọc

ác (

i củ
â

i giú


Mi



c

úc


â



Ngọc Li

ớc
ồi

T iề Ti

trồ g sâ
S

củ Sâ

L Q â v cộ g ự 2001).

gD



i

gc

2.2 T



T

v

; iề

ọc
â

q ýv

i

g ự

giú

ọ g (Ng
c ấ

â

Ngọc Li

g ại ự

ạc ; giải ộc g

H


â

g i củ c

á g vi

vi

ại

ác các

v



ực c

g; ác ụ g ả v ế
i

â

g

i

ộ g ă g

ă g i


â ;

g các

i

ế giới (Ng

ă gv
;

g

i c cấ

ại saponin) (T

ọc



c Fe M

B c v cộ g ự, 2004).

c ấ

gc


ại. N

iề

ụ g ừ â

i

ới

ấ cò

Với
iề

(Đỗ H

g

Đức v cộ g ự 1993). N ữ g ế q ả g i

ổ g cộ g 52

c

g

1978 củ Bộ Y ế

c 19


Mi

vi

i

c 26

ả g 25

â
ọc

g ci

g
úc

Q c c ỉ c

; 20 g

ừ ă

ạ c ấ

i c cấ



úc

ác

ế q ả g iê cứ

c ứ

c

ại

c . Giá

â

i

ồ g

50 – 70

c giá

75

g ứ g (M H g, 2009).
V tN

ác ụ g


i với ức

g i

g i

Ngọc Li

ại c ú g
g

8

e củ

â

Ngọc Li

ữ g ă

g giá â

cc

80 củ

T iề Ti


v v

g

ế ỷ 20
ữ g


ă

90 giá â

Ngọc Li

á v

ụ g

á

q

N

v K
g â

vực c

ạc


T

cạ

ọc
v

c i

á

Li

c

T

c 53 3 g
ă g ă g



Từ
iế
g câ

i




cq ý

ồ g


ời ế

â

á .

.T

ế

á g4 ă

1987

c 81.000 câ

â

ế

á g9 ă

1992 ại


á

v

ụ g các i

á

v ỷ

g.



g vi c g i

cứ gie

ại T ại D

c i

ă g i

c

gi

i gie


e



ồ g â

T

Li

ại

ộ g

ữ g ỗ ực




c

Ngọc Li

với vi c

ồ g v

ă g

ác, ại


â v c ă

ồ gv ỷ
v

c i

c

â gi

g

c

â

ộc

giú

ă g

g ạ 95 . Câ

â

v củ c


ở, 2010).

ở g Bộ Y ế C


với

c gi ở

ại Q ả g N

ạ 75



q



gi g về ồ g. Kế q ả ừ

Ngọc Li

c ủ g củ



ọc ừ ạt (Bác




á

á

cù g

1985 T ại

ọc

g). C

ác



c

v Q ả gN
i

giải

giữ Q ả g
i

vù g cấ

T


ại câ cấ



T e T ứ

q

K

v v

i cấ v

c

g ại

g



â



i ỉ

ác

ác

i

ừ g g

q ế

ộ các c



ec

ủ Vi N

1995 c

g vù g

ọc ự

2010). T ớc g

á g1 ă

i

với câ


K

i

ả v cù g các c

g g

ă g ỷ

i ữ

. Vi c

108 vù g â

e

ồ g

â

ý

iề

T

â


c 100.000 câ . Từ ă

q ả

iế

i

ác các

ả v v

T iề Ti



i

ọc v C g g

â
Đ

c q
á

q ý C

Ngọc Li


â

c

g ề (K
gi



Mi

q

gq ế i
ục i

c

Q

c gi
â



g c ủ
c i

â




(cù g Hồi v T i

ự gc c ế

i cù g

g củ C

â



Ngọc Li







Ngọc Li

g
g



c gia (T ả M , 2010).

S

i ă
Q

Hoa lan Tha
ồ g
câ gi

g v

g i

cứ v

g

â gi

g

g i

ại

vực

â

g củ Đ Lạ , tỷ


â

ồ g
c

Ngọc Li


củ (Hứ T i

á
g ạ

V

ác

g, 2010).
9

g i

ă

2010 c

ả 50.000 câ gi

g â


ới ại Đ Lạ . S



c

g i với iề

(trên 75%)

g

g

TNHH

Ngọc Li
ă

i

i

v
ữ g








C
c

g

ế

c



20

c
gồ

g ác

iề

củ

i

ục ại vù g ồ g â

q ả. Tổ g cộ g i


c

g i

â v củ

ớc,

Ngọc Li

ồ g â

ại K

T

Ngọc Li

ồ g

â



ộc

i

(T ả M , 2010).

2.3 Một số g

ứu về uô ấy in vitro sâ

Ngọ L

(Panax vietnamensis Ha

et Grushv.)
2.3.1 Sơ ƣ

về

ƣơ g

2.3.1.1 Cơ sở

ọ v

Cơ sở


g



g i


v




ả ă g

â

củ ế
t ự t

cứ

ý

ức cụ

(T

i


g

á

ời

g

c


i ớ c

củ

c ỉ



ă g củ ế

.

ừ ế
c

c
i

ở các ộ

c gọi

â

sự

g i ác ụ g g i
ữ g


gg

ế

g.
c

ụ g

ục á g v

ế c . Hi

g

á

g g i

á
g

(2006)

i cấ i vitro cò c

gc

i cấ in vitro cò c
i


ỗi ế

ức



ọc. B g


ại:

, 1994).

i cấ in vitro v ế
á

i

ế

g v L T ị T ủ Ti

g g i

ộc

i

á


uô ấy in vitro:

i cấ in vitro

g

ă g
ả ă g

.Q á

g

á

củ

Vă Mi

ả , ph

á

ế
ề c

i . Các ế

ấ v


g
P

c

â

ộ ế


ọc c

g

ụ g
g



ềc

c


ồ g q ý c giá ị i

ực v




ề củ cả cá

i với ả
P

g câ

củ

i

Đức L

i

g ô g g

(1902)

v c

ại c

T e Ng

uô ấy in vitro tr

c ỉ .T e q


c

Ý g

cấ

ỗi ế

v

các ế
ực v



uô ấy in vitro:

i

â

- Do sự

gi



ộ cá
g


g

ă g: H e

.Ô gc

i

uô ấy in vitro

c

- Do tế
củ ế

á

i cấ

i
c ỉ

ạ c ấ: i
v

giữ

g c i e các e i ( ù g
10


i

c

gv

g câ

ồ g.

i

gc

ời gi

g

c ú g

c ạ

v

giữ g

ả ă g ổ g
g

â gi


ụ g ộ g


các

ổ iế . Ng ời

g ác c ọ gi

vọ g

â

ọc) c ấ

các
ù g

c ấ
gc

g
c

g


g i


ực

ữ gc ấ

iề

ự i

ở g củ vi

ù g

g

g

g i .
g

c



ực i

q

ọ g

c


i

á

ại

g vi c á

ụ g

c

ấ củ

i cấ in vitro ế

g ạ gi

i cấ in vitro

gv

â gi

g ả

á

g câ




ụ g

ồ g. N ữ g

g g i

v

â

i

g i

:
- Ki

i cấ

á

c ịc



ế


ồ g. B g

c

ại

c

g

gq

g

á

i cấ in vitro

ữ g cá

i

g

.
- Ki
v

á


cc ấ

- Ki

á

c

- Tạ

ự ồ g






i



ă g

ại

ạ về gi
.C ấ




ạ g

â

â gi

g ế

g ừ



c

ồ g ọ v

â

ự ồ g

g ả

g g i

g
Ng

i

ge củ gi


g e

â

ạ củ



â

ồ g



ạc .
c

i. Sự

ạc . D



iề

ă g

i


ic

i

Ng
ọc

â

ă

ế

ực v

g i . Đâ
ge

e

ực ự

c

g

2010
ực v

2


c i
cứ g ụ g

â gi

i

v

ại i
g

g ữ

ế

c
ế

ọc v

ọc

i

: 1) Tạ các gi

i cấ


i cấ

cứ ứ g ụ g

ế. Tại ội g ị c g g

g
i cấ

v
g g

g các g i

Vă U
ế

i cấ

q ả

c ộc các

g g i .
cù g với c

ọ g

ồ g




i cấ in vitro

g ả

i

á

ụ v c ế iế .
T





giú c giới
ộ g

q

i

ấ.

ồ g
â

g gi


q

c

vụ ớ củ c
g câ

g g

ồ g

c ộc
g g

ới

g

ại câ

ồ g

â

Ngọc Li

.

11


ọc ở

các gi
ế

iề

á

g

ữ g

g ấ

g
i

v

â gi


i

ứ III (Đ Lạ - 12/1995)

ge ; 2) N â


ực v . C



á c
g

ớc
g g

ò g

vi
g

c i



á

các câ


2.3.1.2 Sơ ƣ

về

ô trƣ


trong

ột số

ất đ ều ò s
ý củ



cả

i c ủ ế

ự i

ụ g q ả. A


i



các

chúng có vai ò ấ c


c ỉ

á


ác ả

v

ất ữu ơ sử d ng



c ỉ

â

gq á

ei

i

ực v

ế

c

ec i ) v



ọ g


ấ v

q
i

i cù g với
g

ờ g

e

ở gv

i các ế

i cấ

ce

i

ực v . A

ự ạ

g

c củ


ự ụ g

e

ờ g củ

.T

(

c e

i
ả c

ă g

ở g củ c ồi

c ấ c

â giải c ú g. A i

iế c

á

g uô ấy


- A i : Tác ụ g i
c

trƣở g v



â c i

ụ g các c ấ

ế

c

c ấ

iề

c
:I

ực
ce ic ci

(IAA), Naphthyl acetic acid (NAA), 2,4-Dichlorphenol acetic acid (2,4D), Indol
ic ci (IBA). T

g ề i


i

ụ g NAA và 2,4-D

NAA (α – napthylacetic acid ):
g



i

gc ỉ
c

c

các ác

ực v
â v

ác ụ g gă cả

g ị iế



ý

c ộ




ự ổ g

â

g

i

ác



ác ộ g củ các e

i

ục

ờ g

i cấ
c

e. Ng i

2 4-D (Ng


g

NAA

Đức L

g và

v

ă g

L T ị T ủ Ti , 2006).
-C

i i c

c ộ

â

ác ụ g

c

ự i

.K iở ồ g ộc

ức c ế ự


â

củ

gq á

c

i .T
g

c

g

ộ ỷ

ờ gc

i i c

c

ự ạ

c

c


ở g củ

ác ụ g

c

cấ . C

i i c

i

i i c

iế

gc ú g

giữ c

i i v

(D

c

c

ự ạ c ồi


c

c

ạ c ồi cò

ồ g

ời



â c i củ ế

i

q ả ế v g

gc

c
c

g C g Ki

cấ

q ả ấ õ

i


i

ế

ạ c ồi



g

c ại

i c
ụ g BA

2002). T

g ề i

i

ạ g củ c

i i . C

iề

và TDZ.
i e):


BA (6-benzylami
iề
á
T

â
i

i
v

i

ạ . BA c
ự ế

c ồi. BA c
ộv

v vù g

ời gi

á

c

ác ụ g
củ


ức c ế

i


i

c

q ả i
c



i /cytoki i
c

ý. Ng i

c

c



BA cò c

ục
â c i



ởi

ế

v

á

á
v

ở g

ả ă g
12

gồ




g

ái

g

c q


.

ự ạ
i

củ


ù

e

ồ g

v

c

c


ự v

c

c ấ

i


g v

ữ g

c ấ

ữ c

(Ng

Mi

C

,

gi

g

2004).
TDZ

c ấ c cấ

cytokinin (M
c

g


ực v

i

g

ực v

TDZ c

c

c ồi (M i

gq

iề

â gi
i

g

( -i

i ; 0 56

ực v
i




v



ic; 0 25

TDZ c

ờ g (T

g v L T ị T ủ Ti

v

ở g củ ế
-K

i

i â :Đ

g

c ổ

ả ă g

); 0 1 g c ấ


c ứ vi c ấ

i

i

c

c

vi c


ụ g

ớc ừ

cc ứ g

i
g

c ci

ớc ừ c c ứ 0 05

i ; 0 59

Vă Mi

i

i

g ei

i v

, 1994). T e Ng
cc ứ g

i

Đức

c

c



ực v .
gv

g 100 g

2,2 g c ấ

i ù g ế


g Tấ N ự 2010).

ác. T

–i

(2006),

i

c á cá (D
i

K i; 0 69

ụ g

v cộ g ự 1994).

c ù g i g

g
ci

c

á i

1992; Z


i á

c

ác

c .T

c q

i

ộ á

)v

ci

nhiề
i



1986). TDZ

á i

â c ồi cả

ác. Ở câ


- N ớc ừ : C ấ c

L

ờ g

e c

e

(M i v S e

ứ gv

ò

e

v cộ g ự 1996; E e v cộ g ự 1998). T

g

-i

c ấ
v K

c


ác

c cả

với các c ấ
TDZ

ộc

v cộ g ự 1983; T

â gi
iề

úc

i

ờ g

i cấ



i â c : hydratcabon 19 g (
; 3 g protein và 79 g

g giá ị

g


ớc. B

c i về các vi

i (


c 15 g i

cạ
gồ

ộ;

i â cò
vi

i B1: 0 08 mg

(8%), vitamin B2 0,03 mg (2%), vitamin B3 1,11 mg (7%), vitamin B6 (19%), vitamin
g (33 ) cù g với

C 20

ữ g

á gc ấ

c



â
ng

i


cứ về ự
â

ứu về uô ấy in vitro sâ

1993 Ng

Ngọc Li

q ả ái i

c

g

Ngọc D

g

ọc. Đ

g i




Ngọc Li

â

cứ

c

i

g;

gi 23

i “Ng i

v.) v ạ

cứ

â gi

g câ

g

i cấ


i

c

ù

â

gc

g



ế

c

.

g Tấ N ự v cộ g ự

â

i
i ”




ờ g

2006 D
i

18

Ngọ L

ực i

(Panax vietnamensis H e G

g;

g Bú 2011).

mg; photpho 57 mg; kali 421 mg; natri 6 mg (T
2.3.2. Cá

i 12

củ
ác ị

â

ực i




i “B ớc

g i

Ngọc Li

(Panax vietnamensis – ng ồ v

i

i

i

củ

ờ g
13

c



á i




â


Ngọc Li

g .V

i

i

ờ g MS c

ờ g

i

v

i

i e c

c





c

g 3 mg NAA/l 30 g/


â

i

i

c

â

i

i

T

gT

v cộ g ự

i cấ

ế



c

á


e v 8 g/

ụ g

ờ g SH c

g



g 3 mg

NAA/l, 30 g/l sucrose.


2007 Ng

ở g củ
gi e

i

i e

G

g

v.)”. C

c

i cấ


ự c

Nồ g ộ
c

ờ g

ổi c ấ
Đ
Q

c ứ

ự ổ g

ờ gc

g

i
ge

i

ứ cấ gi e


Học vi



2008 Ng



i

củ KNO3


c

gi e

ở g v

i e ă g

i

ờ g

c

i e.


ấ 30 g/

c

i e. T

v

ự c

c

ò g v các

i “Ứ g ụ g c

c

g g

g ự ở


ấ 6 ă

gT

ự i

S






c

ấ Hội g ị K

ực i



iv

ự ch

(P

vie

ế

v



ổi ừ 0 5 – 2

14


ở g


e i )”. Kế q ả

â

c

g

gả

ở g

v

ờ g.

ực i
i

i e

i ế
i

v cộ g ự
v


i “Ả

gi e
c

i e. Si

gC C2v



ả g 10

g NH4NO3 với ồ g ộ 0 5; ồ g ộ 1

gi e

T

ạ giải

Ngọc Li

ở g củ

i ổ




ế

ạc . Đề i

ở g i

i ổ

ổ g ả

g ớ

g Vă C ờ g, 2008).

ự ă g


ực v

i

ới c

Bi

ế

ộq

v cộ g ự

g â

g g

i cấ

.T

2007 (D

ế

ở g á g

2009 Ng

ứ cấ gi e

. Kế q ả c

ấ ở ồ g ộ 2; ồ g ộ MgSO4

ới ự i



ă

c ớ


i



c

ải

g ế

i

c

gi e

Bộ Q

ế

T
i cấ

c 100

ế q ảc

á g c ế ại Cục Sở ữ

củ các g

c

g g

”. Đâ

i cấ

Q â

g

50

ở g ế

ọc c

Ngọc Li

ờ g




(Panax vietnamensis Ha et



ực i


i

i

ổi

i e

ự i



ă g ý B g ộc q

gi e

c

Q â



g

ự ổ g

củ Bộ K

iề


ổi

v

ự c



c

cứ “Ả

i e.

â

ạ c ấ ừ

– 20 g
ọc

v

i ế

ờ gv

Ngọc Li


i ế

i
M i

â

i

i ế
i

g củ

g i

iv

ờ g MS với ỷ

c Học vi

i
g

ế

ở g i

i


c ự giú

ọc H

ự ă g

với ồ g ộ
g

ự c

ồ g ộ 30



ờ g

ực i

i â

ề i “B ớc
Ngọc Li


(Panax



×