Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

03 Đề thi khảo sát hè môn Toán Tiếng Việt Lớp 3(Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.95 KB, 6 trang )

Trờng tiểu học .....................

Đề Kiểm tra cuối hè - Lớp 3

Họ và tên:...................................................

Môn: Tiếng việt

Lớp:.............
Điểm

Thời gian: 40 phút
Lời phê của cô giáo

Bài 1: Tìm từ (2đ)
5 từ chỉ thú hoang dã :

a. 5 từ chỉ vật nuôi trong nhà :....................................................................
.......................................................................................................................
Bài 2: Đặt 1 câu với 1 từ tìm đợc ở bài tập trên (0,5đ)
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau (1đ)
a. Dũng cảm :..............................................................................................
.......................................................................................................................
b. Lạnh : ......................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 4: (0,5đ) Câu : Giọt sơng long lanh là kiểu câu nào ?


............................................................................................................................


............................................................................................................................

Bài 5: Tập làm văn (6đ)
Viết 1 đoạn văn ( từ 5 -> 7 câu ) vè 1 con vật mà em yêu thích.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................

Trờng tiểu học .....................

Đề Kiểm tra cuối hè - Lớp 3

Họ và tên:...................................................

Môn: Toán



Lớp: 3...

Thời gian: 40 phút

Điểm

Lời phê của cô giáo

Phần I: (3đ) Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng của các câu sau:
1. Số liền sau của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau là:
A. 100

B. 110

C. 111

D. 112

2. Chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 4cm là:
A. 8cm

B. 16cm

C. 20cm

D.12cm


C. 10

D. 11

3. Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau?
A. 8

B. 9

4.Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 100

B. 888

C. 899

D. 999

5. Thứ 3 tuần này là ngày 15 , thứ 3 tuần trớc là ngày nào :
A. 20

B. 21

C. 8

D. 22

6. Hình sau có mấy hình tam giác
A. 4


B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: (7đ) Tự luận- Làm các bài tập sau
Bài1: (1đ) Tính nhẩm:
5 x 9 = ....

36 : 4 = ....

3 x 8 =....

0 : 5 x 5 = .


4 x 6 = .

35 : 5 = .

27 : 3 =.

1 x 4 : 4 = .

Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
47 + 28

91 - 47


225 + 534

675 - 43





Bài 3: (1đ) Tìm X:
X:5=6

27 : X = 3



.
Bài 4: (2đ) Lớp 2A có 36 học sinh chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học
sinh?
Giải





.
Bài 5: (1đ) Tìm một số biết rằng số đó kém số lớn nhất có 3 chữ số 547 đơn vị?
Giải


.

........................................................................................................................

Trờng tiểu học .....................


Hớng dẫn chấm bài kiểm tra cuối hè
môn toán lớp 2
Phần I: (3điểm)
Khoanh đúng mỗi phần đợc 0.5 điểm.
1.D

2.D

4.C

5.C

Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (1đ)
Cứ 2 phép tính đúng (0,25đ)
Bài 2: (2đ)
Đặt & tính đúng mỗi phép tính (0,5đ)
Bài 3: (1đ)
Mỗi phép tính 0,5đ
Bài 4: (2đ)
Lời giải đúng 0,5đ
Phép tính đúng 1đ
Đáp số 0,5đ
Bài 5: (1đ)
Số lớn nhất có 3 chữ số : 999 (0,25đ)

Số phải tìm : 999 - 547 = 452 (0,5đ)
Đáp số : 452 (0,25đ)

Trờng tiểu học .....................

3.B
6.B


Hớng dẫn chấm bài kiểm tra cuối hè
môn tiếng việt lớp 3
Bài 1: (2đ)
Tìm đủ từ mỗi phần (1đ)
Thiếu 1 từ trừ 0,25đ
Bài 2: (0,5đ)
Đặt câu đúng với từ bài 1 (0,5đ)
Bài 3: (1đ)
Tìm đúng từ trái nghĩa mỗi từ 0,5đ
Bài 4: (0,5đ)
Trả lời đúng câu kiểu : Ai thế nào ? (0,5đ)
Bài 5: TLV (6đ)
Viết đợc đoạn văn đủ các ý :
Giới thiệu con vật , nêu đợc đặc điểm hình dáng ( thân hình, đầu, mắt, tai)
Thói quen , tác dụng.
Tình cảm của em.



×