Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

NHIỄM TRÙNG PHỔI VÀ CĐPB TRÊN X QUANG - BS NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.74 MB, 95 trang )

NHIỄM TRÙNG PHỔI VÀ CĐPB
TRÊN X QUANG
BS NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

10/31/2014

1


BỆNH LÝ PHẾ NANG LAN TỎA
CÁC NGUYÊN NHÂN CHÍNH

Viêm phế quản phổi do nhiễm trùng.
CHẨN ĐỐN PHÂN BiỆT:
1/ Phù phổi cấp do bệnh lý tim.
2/ Phù phổi không do bệnh tim.
3/ Hội chứng nguy cấp hô hấp ở người lớn.
4/ Xuất huyết trong phổi (Chấn thương ngực lan tỏa).
5/ Bệnh màng trong (Membrane hyaline)
và Bệnh đọng protein trong phế nang (proteinose
alvéolaire).
6/ Ung thư tiểu phế quản-phế nang
(cancer bronchiolo-alvéolaire).

2


NHIỄM TRÙNG PHỔI DO SIÊU VI

10/31/2014


3


NHIỄM TRÙNG PHỔI DO SIÊU VI

15 MARCH 2003

19 MARCH 2003

20 MARCH 2003

SARS-SEVERE ACUTE RESPIRATORY SYNDROME

February 10, 2004

4


Bóng mờ tròn ở giữa phổi (P)
 U PHỔI ?
October 31, 2014

Hai ngày sau
 VIÊM PHỔI
5


NHIỄM TRÙNG PHỔI DO VI TRÙNG

10/31/2014


6


NHIỄM TRÙNG PHỔI DO VI TRÙNG

Pneumatocele

Staphylococcus aureus
10/31/2014

7


NHIỄM TRÙNG PHỔI DO VI TRÙNG

G (-): Pseudomonas
10/31/2014

8


Bulging fissure sign: Klebsiella pneumonia


Phù phổi cấp biểu hiện bằng hình cánh bướm
hoặc cánh dơi

10



PHÙ PHỔI CẤP DO SUY THẤT TRÁI
TRƯỚC VÀ SAU ĐiỀU TRỊ
11


PULMONARY EDEMA /
MITRAL STENOSIS
AFTER TREATMENT
12


HEAD TRAUMA
INTRACRANIAL HEMORRAGE

Wheezes and rales

-Diffuse air-space consolidation
with air bronchograms.

NEUROGENIC PUL.EDEMA

13


MENDELSON’S SYNDROME
-Florid bilateral pulmonary edema
secondary to aspiration of gastric
contents.


-Appearing within 24 hours of the
incident.
-The mortality is high.
14


Phù phổi tổn thương - ARDS


Peripheral and widespread airspace opacities in ARDS


BỆNH MÀNG TRONG
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.

17


Bệnh màng trong do thiếu Surfactant
18


15/03/2003

19/03/2003

20/03/2003

SARS-SEVERE ACUTE RESPIRATORY SYNDROME


19


DAY 3

SARS

DAY 5
20


ĐỌNG PROTEIN TRONG PHẾ NANG
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.

21


Alveolar proteinosis


Air Bronchograms: Alveolar cell carcinoma


K TiỂU PHẾ QUẢN PHẾ NANG
24


K TIEÅU PHEÁ QUAÛNPHEÁ NANG LAN TOÛA



×