Trường đại học bách khoa hà nội
bộ môn phụ gia thực phẩm
Đề tài: tìm hiểu phụ gia trong snack
GVHD: TS.Lê Hoàng Lâm
Nhóm sinh viên thực hiện:
Vũ Thị Thái Hòa 20135598
Nguyễn Thị Ly 20135972
Nguyễn Thị Thùy Linh 20135895
Bùi Quỳnh Trang 20136609
Nội dung
Picture
Giới thiệu sản phẩm snack
Picture
Các chất phụ gia sử dụng trong snack
Picture
Kết luận
Nội dung
Picture
Giới thiệu sản phẩm snack
Picture
Các chất phụ gia sử dụng trong snack
Picture
Kết luận
Click icon to add pictuClick icon t
re
o add picture
ture
Click icon to add pic
CÁC SẢN PHẨM SNACK
Subtitle
Các sản phẩm trên thị trường
Thị trường sản xuất snack
29.535 tỉ
sẽ đạt mức doanh thu hơn 29.535 tỉ đồng trong
năm nay, tương đương tỉ lệ tăng trưởng gần 10%
của năm 2012.
. Trong đó, chỉ riêng 3 nhãn hàng snack phổ biến nhất là Oishi
của Liwayway (Philippines), Poca của PepsiCo (Mỹ) và O’star
của Orion (Hàn Quốc) đã chiếm gần 25% thị trường.
Báo cáo thống kê thương hiệu sp snack(1/2015)
30.8
31.7
92.7
26.7
77
6.5
28.2
25.7
Tỉ phần sản phẩm đượ c dử dụng trong quá khứ
Dự đị nh mua trong tươ ng lai của ngườ i tiêu dùng
92.7
77
30.8
26.7
25.7
31.7
28.2
6.5
II các chất phụ gia sử dụng trong snack
Poca
Oishi
O’star
Đánh giá cảm quan
Oishi
Poca
O’star
Màu sắc
Màu đậm, và không
đều
Giữ nguyên màu
nguyên liệu
Giữ nguyên màu
nguyên liệu
Mùi vị
Mùi hơi hắc, nồng,
chua..
Thơm, bùi
Giữa được mùi
khoai tây
Độ giòn
Giòn , ăn dày miệng
Giòn, hơi cứng
Giòn tan
Hạn sử
dụng
6 tháng
6 tháng
7 tháng
Giá thành
5000 đ/45g
5000 đ/42g
6000 đ/34g
Các chất phụ gia sử dụng trong SX bim bim
Chất
màu
Chất
chống
ôxy hóa
Chất
điều vị
Phụ gia
Chất ổn
định
Chất
điều
chỉnh
axit
Các chất phụ gia sử dụng trong snack
Oishi
Poca
O’star
Chất màu
E129,E102
Chất điều chỉnh
độ axit
E260
E270
E330
Chất điều vị
E621
E621;E635
E951
E551;E341iii
E341iii
E320
E320
Chất ổn định
Chất chống oxy
hóa
E391;E320;E321
Chất màu
Oishi
Poca
Ostar
Tên
E102; E129
Đặc tính
• E102 (Tartrazin) màu vàng; dạng bột
hoặc hạt; tan trong nước ít tan trong
etanol; chức năng : phẩm màu
Không bổ sung
chất màu nên sản
phẩm có màu
vàng tự nhiên từ
nguyên liệu
• E129 ( Allura red AC) màu đỏ; ở
dạng rắn hoặc dạng hạt . Chức năng :
phẩm màu
ADI
0-7,5 mg/kg (E102); 0-7mg/kg(E129)
ML
300(E102); 200 (E129)
E102 (Tartrazin)
E129 (Allura red AC)
E129
Là chất màu tổng
hợp
E129
Tan trong nước và không tan
trong ethanol
Sử dụng trong thực phẩm ăn nhẹ, nước
uống không cồn, gia vị , thuốc và mỹ
phẩm
Có thể gây dị ứng , hen suyễn, viêm mũi ở người , chứng hiếu
động thái quá ở trẻ em
E102
Là chất màu hữu cơ tổng hợp
Tan trong nước, tan một phần trong
etanol
E102
Sử dụng trong chế biến
thực phẩm ăn nhẹ , đồ
uống, thuốc và mỹ phẩm
Có thể gây dị ứng , hen
suyễn , đau nửa đầu, hiếu
động thái quá ở trẻ em
Chất điều vị
Oishi
Poca
Ostar
Tên
E621
E621; E635
E951
Đặc
tính
E621 (Mononatri glutamate); tinh thể
hoặc bột tinh thể màu trắng, thực tế
không mùi; chức năng : chất điều vị
ADI
CXĐ
ML
GMP
E951 (Aspartam)ở dạng bột kết
tinh màu trắng, ko mùi,tan trong
nước và etanol. Không ổn định
ở nhiệt độ , pH cao.
E635 (Dinatri 5’ ribonucleotid) , tinh
Chức năng: chất điều vị , tạo
thể hoặc bột tinh thể màu trắng lẫn ánh ngọt.
vàng
E621
0-40
GMP
E635
1000
E951
E621
Mononatri Glutamate (MSG) , là muối
mononatri của axit L-glutamic
Dễ tan trong nước , tan vừa phải trong cồn, có
vị umami , pH = 6,7-7,2; tnc =232˚C
Ngày trước được chiết xuất từ tảo biển , nhưng ngày
nay được làm từ tinh bột sắn và mật mía đường bằng
phương pháp lên men
MSG có khả năng tăng khẩu vị , tăng cảm giác ngon
miệng đặc biệt trong các món ăn có cá , thịt ,nấm. Vì thế
được ứng dụng rộng rãi trong chế biến thực phẩm
E635
IMP
Disodium inosinate
GMP
E635
Dinatri guanynate
E635 :không có hương vị umami cụ thể nhưng mạnh
mẽ nâng cao rất nhiều hương vị khác, do đó làm giảm
lượng muối hoặc làm tăng hương vị khác cần thiết
trong một sản phẩm.
E951
Chức năng ,ứng dụng
Chất tạo ngọt ít năng
lượng dành cho người
ăn kiêng chất bột,
đường.Ngọt hơn
saccarozo 180-200
lần. Không tồn tại ở
nhiệt độ và pH cao.
Click icon to add picture
Là một chất nhân tạo. Tạo bởi
aspartic axit, phenylalanine, methanol
Ml: 1000
ADI:0-40
Chất điều chỉnh độ axit
Oishi
Poca
Ostar
Tên
E260
E270
E330
Đặc
tính
(acid acetic) dạng
lỏng , trong suốt , vị
chua, tan trong nước
rượu ,ete, benzene
Chức năng : là chất
điều chỉnh độ axit,
tạo hương
(acid lactic)
Dạng lỏng , sánh
không màu, hoặc
dạng bột, rắn
màu trắng đến
vàng nhạt. Độ tan
phụ thuộc trạng
thái
Chức năng : chất
điều chỉnh độ axit
(acid citric) dạng chất
rắn kết tinh , không
màu hoặc màu trắng
không mùi. Tan tốt
trong nước , tan vô
hạn trong etanol, tan ít
rong ete.
chức năng: điều chỉnh
độ axit, chống ôxy hóa
, tạo hương
ADI
CXĐ
CXĐ
CXĐ
Ml
GMP
GMP
GMP
E260
E270
E330
E260
Là hợp chất hữu cơ tồn tại trong
giấm, là sản phẩm cracking dầu
mỏ hoặc chưng gỗ.
Vị chua, mùi đặc trưng, tan trong
nước , rượu ,ete ,benzen
Trong thực phẩm là chất điều chỉnh
độ chua và như 1 gia vị. Sử dụng
trong dấm các loại rau quả, tẩy rửa
và muối các loại cá.
E270
Là hợp chất hữu cơ thu được bằng
phương pháp lên men do tác nhân
lên men chủ yếu là vi sinh vật
Là chất điều chỉnh độ axit,tạo
hương , đồng thời là chất bảo
quản.Ứng dụng trong các sản
phẩm sữa, rau quả muối chua.
E270 có tác dụng khử những chất độc hay chất gây ung thư có trong
khoai tây acrylamid
Kéo dài thời gian bảo quản
Tăng hương vị cũng như tỷ lệ thành phần dinh dưỡng trong khoai tây
Nó đẩy được các chất đường ra khỏi bề mặt của miếng khoai tây khi
chiên trong dầu.
E330
Trong những ngày cũ các phụ gia
thực phẩm được chuẩn bị bằng
cách chiết xuất nước ép từ quả của
cây chanh
Tan tốt trong nước , tan vô hạn
trong etanol, tan ít rong ete.
Điều chỉnh độ chua
Hoạt động như một chất bảo
Chất chống oxy hóa
Chất chống tạo phức với kim loại
MI: GMP
Chất ổn định
Oishi
Poca
Ostar
Tên
E551;E341iii
E341iii
Đặc
tính
E551(Silicon dioxit vô định hình) dạng bột mịn hoặc hạt ,
không tan trong nước và etanol
chức năng : Chất chống đông vón , chống tạo bọt, chất
màng
E341iii(tricalcium orthophosphate)Là bột vô định
hình ,màu trắng hoặc màu xám
-Chức năng:Chất ổn định, nhũ hóa, làm dày…..
ADI
CXĐ
CXĐ
ML
GMP
2200
E551
E341iii
E551
Là chất khoáng được tìm thấy tự nhiên trong
thực phẩm thực vật và được thêm nhiều chất bổ
sung vitamin tổng hợp
Được thêm vào thực phẩm dạng bột, và thực
phẩm bổ sung sức khỏe khác để giữ cho thành
phần trong thực phẩm không dính vào nhau. Cần
cho xương, da tóc, móng tay khỏe mạnh
Ngoài thực phẩm , còn được sử
dụng trong sx linh kiện điện tử ,
thủy tinh, xi măng.
E341iii
Có trong xương và trong các đá
khoáng sản
Tnc=1670˚ C , ít tan trong nước ,
không tan trong etanol, tan nhiều
trong HCl và axit nitric loãng
Là chất bổ sung dinh dưỡng an toàn , đc bổ
sung trong các loại thực phẩm có bổ sung
canxi. Có thể sử dụng như chất chống đông
cứng trong thực phẩm thực phẩm ăn nhanh
và lên men, gia vị,