Cập nhật tình hình triển khai
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
(VTOS) sửa đổi
Hà Nội, 03/12/2014
Trần Đức Thắng
Chuyên gia kỹ thuật Đào tạo Du lịch – Dự án EU
Lý do cần tiêu chuẩn VTOS
• Cung cấp các tiêu chuẩn để nâng cao kỹ năng và chất lượng dịch
vụ cho ngành du lịch Việt Nam
• Đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp về các tiêu chuẩn nghề và các
chứng chỉ nghể được quốc tế ghi nhận
• 10 Tiêu chuẩn VTOS sửa đổi đã được Tổng cục Du lịch/ Hội đồng
VTCB thông qua: FO, HK, FB, FP, OTG, HM, SAO, TBS, TG, TO
• Đảm bảo Việt Nam sẵn sàng triển khai Thỏa thuận MRA-TP vào
năm 2015 qua việc có tiêu chuẩn nghề du lịch đáp ứng yêu cầu
của ASEAN
2
Tái cấu trúc tiêu chuẩn VTOS
Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
27/3/2008 của Bộ Lao động Thương binh
Xã hội : Ban hành quy định nguyên tắc,
quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn
kỹ năng nghề quốc gia
08 Dự thảo Tiêu chuẩn kỹ năng
nghề quốc gia về Du lịch – Bộ
VHTTDL
3
Sử dụng các nội dung sẵn có (VTOS 2007)
Tiêu chuẩn VTOS sửa đổi
Tiêu chuẩn VTOS 2007
4
Bổ sung các nội dung mới
3 nghề mới:
- Thuyết minh du lịch
- Phục vụ trên tàu thủy du lịch
- Vận hành Cơ sở lưu trú nhỏ
Xây dựng các đơn vị năng lực
về Du lịch có trách nhiệm
VTOS
2013
Bổ sung:
- Các Đơn vị năng lực cơ bản;
chung và chuyên ngành
5
Xây dựng đơn vị năng lực
quản lý
Tiêu chuẩn VTOS sửa đổi
VTOS = Vietnam Tourism Occupational Standards
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
6
5 bậc
10 Tiêu chuẩn nghề
241 Đơn vị năng lực
45 Chứng chỉ đề xuất
Bản tiếng Anh và tiếng Việt
Kỹ năng
Năng lực
Kiến thức
Thái độ
Các nhóm Đơn vị năng lực
Đơn vị năng lực chuyên ngành
Đơn vị năng lực chung
Đơn vị năng lực cơ bản
Đơn vị năng lực DL có trách nhiệm
Đơn vị năng lực quản lý
7
VTOS Levels
Tuân thủ Điều khoản 6: Các bậc trình độ kỹ năng nghề Quốc gia - Quyết định số
09/2008/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
Bậc 5 (Chứng chỉ/ Văn bằng 5): Quản lý cấp trung.
Bậc 4 (Chứng chỉ/ Văn bằng 4): Các vị trí quản lý trực tiếp/ kỹ
thuật viên có tay nghề.
Bậc 3 (Chứng chỉ 3): Các công việc đòi hỏi kỹ năng mang tính
kỹ thuật/ giám sát viên có tay nghề hoặc trưởng nhóm
Bậc 2 (Chứng chỉ 2): Các công việc bán kỹ năng
Bậc 1 (Chứng chỉ 1): Các công việc ở trình độ cơ bản không
yêu cầu kỹ năng cao
8
Nhóm các ĐVNL thành các chứng chỉ
10
Đơn vị năng lực
cơ bản
21
Đơn vị năng lực
chung
167
Đơn vị năng lực
chuyên ngành
13
Đơn vị năng lực
Du lịch có trách
nhiệm
để xây dựng 10 tiêu chuẩn
Với 45 chứng chỉ
30
Đơn vị năng lực
quản lý
9
45 Chứng chỉ đã được xây dựng
TT
Mã CC
Chứng chỉ nghề (hướng tới doanh nghiệp)
Bậc
1
CFB1
Chứng chỉ phục vụ Nhà hàng
1
2
CFB2
Chứng chỉ phục vụ Nhà hàng
2
3
CBT2
Chứng chỉ pha chế đồ uống
2
4
CBO2
Chứng chỉ pha chế đồ uống có cà phê
2
5
CBO3
Chứng chỉ pha chế đồ uống có cà phê
3
6
CFBS3
Chứng chỉ Giám sát Nhà hàng
3
7
CWS3
Chứng chỉ phục vụ rượu vang
3
8
DFSO4
Văn bằng Quản lý Nhà hàng
4
9
CFO1
Chứng chỉ Lễ tân
1
10
CFO2
Chứng chỉ Lễ tân
2
11
CFOS3
Chứng chỉ Giám sát bộ phận Lễ tân
3
12
DFOM
Văn bằng Quản lý bộ phận Lễ tân
4
13
CHK1
Chứng chỉ Phục vụ buồng
1
14
CHK2
Chứng chỉ Phục vụ buồng
2
15
CHKS3
Chứng chỉ Giám sát bộ phận Buồng
3
10
Cấu trúc
ĐVNL
Mã ĐVNL. Tên ĐVNL
Mô tả chung
Thành phần và tiêu chí thực hiện
E1…………..
P1……….
Yêu cầu kiến thức
K1………
K2………
Điều kiện thực hiện và các yêu tố thay đổi
Hướng dẫn đánh giá
Phương pháp đánh giá
Các chức danh nghề liên quan
Số tham chiếu với tiêu chuẩn ASEAN
11
Các hoạt động Đào tạo và Phổ biến VTOS
Tên hoạt động
Thời gian
Đối tượng tham gia
Khóa tập huấn Giảng viên đào tạo VTOS
3 ngày
Các Đào tạo viên VTOS
xuất sắc
Khóa đào tạo Đào tạo viên VTOS
10 days
Ưu tiên giáo viên
Các khóa tập huấn theo tiêu chuẩn VTOS các
nghề TBS; HM; OTG; FO; HK; F&B
Khóa tập huấn cập nhật Đào tạo viên VTOS
Hội thảo phổ biến VTOS
5-12 ngày
Ưu tiên giáo viên + khối
doanh nghiệp
3 ngày
Các ĐTV VTOS đã được
công nhận
0,5 ngày
Các bên liên quan trong
ngành du lịch
12
13
14
www.vtos.esrt.vn
Xin trân trọng cảm ơn!
Thank you for your attention!