Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

THUYET MINH THEP II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.02 KB, 45 trang )

đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng

THUYT MINH TNH TON
N KT CU THẫP II
I. S LIU BI.
Thit k khung ngang nh cụng nghip 1 tng, 1 nhp vi cỏc s liu sau. Nhp nh
L(m), bc ct B(m), sc trc Q (kN) cao trỡnh nh ray H1(m), dc mỏi i(%), chiu
di nh L(m).
- Nhp khung ngang:

L = 18m;

- Sc nõng cu trc: Q = 160 kN;
- Cao trỡnh ray: H1 = 8,5m;
- Bc khung: B = 6m
- dc ca mỏi: i = 15%;
- S bc ct : 18
- Phõn vựng giú: IIA.
- a hỡnh: B
- Chiu di nh: L0= 108m;
Vt liu thộp mỏc CCT38s cng : f =23 kN/ cm 2
f v =13 kN/ cm 2
f c =38 kN/ cm 2
Liờn kt hn: hn tay, que hn N42, liờn kt bu lụng: bu lụng thng.
Bờ tụng múng cp bn B20
Ti trng hot ti, h s vt ti xỏc nh theo TCVN 2737-1995.
II. XC NH CC KCH THC CHNH CA KHUNG NGANG.
L(m)


Q(kN)

H1(m)

B(m)

i(%)

Bc
ct

Giú

a
hỡnh

L(nh)
m

18

160

8,5

6

15

18


IIA

B

108

1. Xỏc nh cỏc kớch thc chớnh ca khung ngang:
1.1. Theo phng ng:
Chiu cao t mt ray cu trc n ỏy x ngang:
H2 = HK + bK = 1,14 + 0,3 = 1,44 (m)
Vi: HK = 1,14m - Tra catalụ cu trc (Bng II.3 Ph lc);
bK = 0,3 (m) - Khe h an ton gia cu trc v x ngang (b K > 0,2m).
Chn H2 = 1,5 (m)
SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
1


đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng

Chiu cao ca ct khung, tớnh t mt múng n ỏy x ngang:
H = H1 + H2 + H3 = 8,5 + 1,5 + 0 = 10(m)
Trong ú: H1 - Cao trỡnh nh ray, H1 = 8,5m;
H3 - phn ct chn di ct mt nn, coi mt múng ct 0.000 (H3 = 0).
Chiu cao ca phn ct tớnh t vai ct dm cu trc n ỏy x ngang:

Ht = H2 + Hdct + Hr = 1,5 + 0,8+ 0,2 = 2,5 (m)
Chiu cao ca phn ct tớnh t mt múng n mt trờn ca vai ct:
Hd = H Ht = 10 2,5 = 7,5 (m)
Chiều cao đỉnh dàn mái :

H dmai =

L
18
ìi=
ì 0,15 = 1,35 m
2
2

1.2. Theo phng ngang:
Coi trc nh v trựng vi mộp ngoi ca ct (a = 0) Khong cỏch t trc nh v
n trc ray cu trc:
L1 =

L LK
18 16
=
= 1m
2
2

Chiu cao tit din ct chn theo yờu cu cng:
1
1
1

1
ữ .H = ữ .10 = (0,66 ữ 0,5)m Chn h = 60cm = 0,6m.
15 20
15 20

h=

Kim tra khe h gia cu trc v ct khung:
z = L1 h = 1 0,6 = 0,4(m) > zmin = 0,18(m).












q = 16t












các kích th ớc chính của khung ngang
1.3. S tớnh khung ngang
SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
2


đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng

Do sc nõng cu trc khụng ln nờn chn phng ỏn ct tit din khụng i, tit din
ct chn s b I500x250x14x12(mm). Vỡ nhp khung l 18(m) nờn chn phng ỏn x ngang
cú tit din thay i hỡnh nờm, d kin v trớ thay i tit din cỏch u x 5(m).chn s b
tit din x thay i I500x250x16x14 (mm), on x tit din thay i I650x250x16x14(mm)
+ I500x250x16x14 (mm) (on x 1).
Do nh cú cu trc nờn chn kiu liờn kt gia ct khung vi múng l ngm ti mt
múng (ct 0.000). Liờn kt gia ct vi x ngang v liờn kt ti nh x ngang l ngm. Trc
ct khung ly trựng vi trc nh v n gin hoỏ tớnh toỏn v thiờn v an ton. S tớnh
khung ngang nh hỡnh di:
I3 +11.35
+10.0

I2
1


I2 I3

đoạn xà 1

đoạn xà 2

vị trí thay đổi
tiết diện xà

+7.5
1

+0.00

1

Sơ đồ tính khung ngang

Đánh số phần tử
III.Tác dụng và cách bố trí hệ giằng mái, giằng cột
1. Tác dụng của hệ giằng mái, giằng cột
SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
3


đồ án kết cấu thép số 2


gvhd: nguyễn danh hoàng

11

hệ giằng cột

9
8

6000
6000

7
6
5

6000

4
3
1

1

6000

6000

2


2

6000

6000

3

6000

6000

4

6000

6000

5

6000

Thanh giằng
đầu cột

6

6000


Dầm cầu trục

7

6000
6000

Giằng chéo
ngang nhà
Giằng chéo
ngang nhà

10

108000
6000

hệ giằng mái

10
8

6000

9

6000

108000


6000

6000

11

6000

6000

12

12

6000

6000

13

13

6000

6000

14

14


6000

6000

15

15

6000

6000

16

16

6000

6000

17

17

6000

6000

18


18

18000

A

B

Hệ giằng là một bộ phận quan trọng của kết cấu nhà, có các tác dụng:
+ Bảo đảm sự bất biến hình và độ cứng không gian của kết cấu chịu lực của nhà.
+ Chịu các tải trọng tác dụng theo phơng dọc nhà, vuông góc với mặt phẳng khung nh
gió lên tờng hồi, lực hãm của cầu trục.
+ Bảo đảm ổn định cho các cấu kiện chịu nén của kết cấu: thanh dàn, cột.
+ Làm cho lắp dựng an toàn, thuận tiện
2. Bố trí hệ giằng mái, giằng cột:

III. THIT K X G MI.
1. Ti trng
* Tnh ti:
SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
4


đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng


Chọn sơ bộ chiều xà gồ chữ C mã hiệu 7CS2,5x105khong cỏch gia cỏc x g theo
mt bng nh l 1,5m tra bng II.1 ph lc II có các thông số sau :
Mã hiệu

D
(mm)

B
(mm
)

t
(mm)

d
(mm)

A
(cm2
)

Ix
(cm4)

x0
(cm
)

qtc
(KN/m

)

7CS2,5x105

180

64

2,7

22,5

8,77

413,73 47,87 1,94

0,0682

Iy
(cm4)

64
y

180

x x

22,5


2,7
y
Độ dốc mái i = 15% = 8,530 (sin =0,148; cos =0,988)
Bng cỏc ti trng thng xuyờn tỏc dng lờn x g:
Tờn vt liu mỏi

n v

Ti trng

H s

Ti trng

tiờu chun (gtc)

vt ti (n)

tớnh toỏn (gtt)

Tụn lp mỏi

Kg/m2

10,0

1,05

10,5


Lp cỏch nhit

Kg/m2

5,0

1,2

6,0

Tụn lút

Kg/m2

10,0

1,05

10,5

Tng cng

Kg/m2

25,0

27,0

* Hot ti:
Theo TCVN 2737 1995 [3], tr s tiờu chun ca hot ti thi cụng hoc sa cha mỏi

(mỏi lp tụn) l 0,3 kN/m2, h s vt ti l 1,3.
ptc = 0,3 KN/m2, n = 1,3 ptt = 0,3.1,3 = 0,39kN/m2.
* Tng ti trng tỏc dng lờn x g:
qtc = (gmtc + pmtc).
qtt = (gmtt + pmtt).

a xg
cos
a xg
cos

+ gxgtc = (0,25+ 0,3).
+ gxgtt = (0,27+ 0,39).

1,5
+ 0,068 = 0,9 (kN/m);
0,988
1,5
+ 0,068.1,05 = 1,066 (kN/m);
0,988

2. Tớnh toỏn x g:
SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
5


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2


gvhd: nguyÔn danh hoµng

Xét tải trọng tác dụng lên xà gồ theo hệ trục tọa độ Oxy phân tải trọng theo hai phương
ta có:
qytc = qtc.cosα = 0,9.0,988 = 0,889 (KN/m);
qxtc = qtc.sinα = 0,9.0,148 = 0,133 (KN/m);
qytt = qtt.cosα = 1,066.0,988 = 1,053 (KN/m);
qxtt = qtt.sinα = 1,066.0,148 = 0,157 (KN/m);

α°

3. Kiểm tra điều kiện về cường độ và biến dạng của xà gồ:
* Điều kiện bền:
σtđ = σx + σy =
Mx =
My =

q tty .B2
8

=

Mx My
+
≤ f.γ c
Wx Wy

1, 053.62
= 4, 738(KN.m);

8

q ttx .B2 0,133.62
=
= 0,149(KN.m) ;
32
32

2 I x 2.413,73
=
= 54,97cm3
h
18
Trong đó
Iy
47,87
Wy =
=
= 10,733cm3
b − xo 6, 4 − 1,94
Wx =

4, 738.102 0,149.10 2
σ =
+
= 10, 07 (kN/cm2) < f.γc=23 (kN/cm2)
54,97
10, 73
td


Vậy thỏa mãn điều kiện bền.
tc
3
Δ
5 q y .B
5
89, 6.6003
=
.
=
.
= 5.10−5
* Điều kiện biến dạng:
6
4
B 384 E.I x
384 2,3.10 .413, 73.10

Công thức kiểm tra :

1
f 
== 5.10−5 <   =
= 5.10−3
B
 l  200

Vậy xà gồ đảm bảo điều kiện độ võng.
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc


Líp CT13X-HN
6


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

IV. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG.
1. Tĩnh tải.
Độ dốc mái i = 15% → α = 8,530 (sinα = 0,148; cosα = 0,988);
Bảng các tĩnh tải tác dụng lên khung ngang:
Tên vật liệu mái

Đơn vị

Tải trọng

Hệ số

Tải trọng

tiêu chuẩn (gtc)

vượt tải (n)

tính toán (gtt)

Tôn lợp mái


Kg/m2

10

1,05

10,5

Bông thủy tinh cách
nhiệt

Kg/m2

5

1,2

6

Tôn lót

Kg/m2

10

1,05

10,5


Tổng cộng

Kg/m2

25

Hệ giằng mái

Kg/m2

0,8

1,2

0,96

Xà gồ mái C180

Kg/m

6,82

1,05

7,16

Trọng lượng bản thân
xà ngang

Kg/m


100

1,05

105

27

Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên mái:

n.g 
 g
g = ∑ g m =  ctm + g gi + xg ÷.B + g bt
B.L 
 cosα
22.7,16 
 27
=
+ 0,96 +
.6 + 105 = 284,01Kg / m = 2,84 KN / m
6 ×18 ÷
 0,988


Trọng lượng bản thân của tôn tường và xà gồ tường lấy tương tự như mái là:
0,105 + 0,0716 = 0,177kN/m2 quy thành tải tập trung đặt tại đỉnh cột:
1,1.0,177.6.11,5 = 13,43kN
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1KN/m. Quy thành lực tập trung và
mô men lệch tâm đặt tại cao trình vai cột:

gct = 1,05.1.7,5 = 7,87 (kN);
Mct = gct.(L1 – 0,5.h) = 7,87.(1- 0,5.0,5) = 5,9 (kN.m)
Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung ngang như hình vẽ:

SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
7


đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng
2,84KN/m

7,87KN
5,9KN.m

7,87KN

2500

13,43KN

13,43KN

7500

5,9KN.m


18000

sơ đồ tính khung với tĩnh tải
2. Hot ti mỏi
Theo TCVN 2737 1995 [3], tr s tiờu chun ca hot ti thi cụng hoc sa cha mỏi
(mỏi lp tụn) l 0,3 KN/m2, h s vt ti l 1,3.
Quy v ti trng phõn b u trờn x ngang nh hỡnh v.
1,3 ì 0,3 ì B ì cos = 1,3 ì 0,3 ì 6 ì cos = 2,36 kN / m

2,36kN/m

hoạt tải nửa mái trái

SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
8


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng
2,36kN/m

ho¹t t¶i nöa m¸i ph¶i

2,36kN/m


ho¹t t¶i toµn m¸i

18000

3. Tải trọng gió.
Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang nhà gồm hai thành phần là gió tác dụng vào cột
và gió tác dụng trên mái. Theo TCVN 2737-1995 [3], vùng gió IIA có áp lực gió tiêu chuẩn
W0 = 0,83 kN/m2 hệ số vượt tải là: n = 1,2
Căn cứ vào hình dạng mặt bằng nhà và góc dốc của mái, các hệ số khí động có thể xác
định theo sơ đồ trong bảng III.3 phụ lục. H/L = 10/18 = 0,555, α = 8,530 nội suy ta có:
Ce1 = -0,523;

Ce2 = -0,4;

Ce3 = -0,5

K: hệ số kể điến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao, phụ thuộc theo dạng địa hình. Áp
dụng dạng địa hình A, hệ số k được xác định bằng cách nội suy tuyến tính ta có:
+ Mức đỉnh cột, cao trình 10m → k1 = 1,18;
+ Mức đỉnh mái, cao trình 11,5m → k2 = 1,195;
Phần tải trọng gió tác dụng từ đỉnh cột trở xuống chân cột: k = k1 = 1,18
Phần tải trọng gió tác dụng từ đỉnh cột trở lên đỉnh mái hệ số k lấy trung bình:

SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
9



®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

k=

gvhd: nguyÔn danh hoµng

k1 + k 2 1,18 + 1,195
=
= 1,187
2
2
Ce2 = -0,4

18000

s¬ ®å x¸c ®Þnh hÖ sè khÝ ®éng
+ Tải trọng gió tác dụng lên cột:
Q = n.W0 .k.Cei.B (kN/m)
Phía đón gió: Q = 1,2.0,83.1,187.0,8.6 = 5,67 (kN/m);
Phía khuất gió: Q = 1,2.0,83.1,187.0,5.6 = 3,54(kN/m);
+ Tải trọng gió tác dụng trên mái:
Phía đón gió:

Q = 1,2.0,83.1,187.0,523.6 = 3,71 (kN/m);

Phía khuất gió:

Q = 1,2.0,83.1,187.0,4.6 = 2,83 (kN/m);

3,54 kN/m


H=10m

2,83 kN/m

5,67 kN/m

3,71 kN/m

18000

giã tõ tr¸i sang

SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
10

H = 10m

Ce = +0,8

Ce3 = -0,5

1500

Ce1 = -0,523



®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

5,67 kN/m

3,54 kN/m

H = 10m

3,71 kN/m

2,83 kN/m

18000

giã tõ ph¶i sang
2.4. Hoạt tải cầu trục
Theo bảng II.3 phụ lục, các thông số cầu tục sức nâng Q = 16 tấn như sau:

LK

Chiều
cao
gabarit

Khoảng
cách

(m)


HK

Nhịp

(mm)
16,5

1140

Bề
rộng
đáy

Zmin
(mm)

Bề
rộng
gabarit
BK
(mm)

KK
(mm)

180

3860


2900

T.lượng
T.lượng
cầu
trục G xe con
Gxe (T)
(T)
7,72

1,19

Áp
lực

Áp
lực

Pmax
(kN)

Pmin
(kN)

97,7

20,9

Tải trọng cầu trục tác dụng lên khung ngang bao gồm áp lực đứng và lực hãm ngang, xác
định như sau

3930
2900

3930
2900

0.259

0.82

1

6000

0.51

6000

a) Áp lực đứng của cầu trục
Tải trọng thẳng đứng của bánh xe cầu trục tác dụng lên cột thông qua dầm cầu trục
được xác định bằng các đường ảnh hưởng phản lực gối tựa của dầm và xếp các bánh xe của 2
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
11


đồ án kết cấu thép số 2


gvhd: nguyễn danh hoàng

cu trc sỏt nhau vo v trớ bt li nht, xỏc nh cỏc tung y i ca ng nh hng, t ú
xỏc nh c ỏp lc thng ng ln nht v nh nht ca bỏnh xe cu trc lờn ct:
Dmax = nc.np.Pmax.yi = 0,85.1,1.97,7.(0,259+1+0,82+0,51) = 236,5 (kN)
Dmin = nc.np.Pmin.yi = 0,85.1,1.20,9.(0,259+1+0,82+0,51) = 50,59 (kN)
Cỏc lc Dmax v Dmin thụng qua ray v dm cu trc s truyn vo vai ct, do ú s lch
tõm so vi trc ct l e = L1 0,5.h = 1- 0,5.0,6 = 0,7 (m)
Tr s ca cỏc mụ men lch tõm tng ng:

50,59 kN

236,5 kN
165,55 kN.m

2500

Mmax = Dmax.e = 236,5. 0,7 = 165,55 (kN.m);
Mmin = Dmin .e = 50,59. 0,7 = 35,413 (kN.m);

7500

35,413 kN.m

dmaxlên cột trái

236,5 kN

50,59 kN
35,413 kN.m


2500

18000

165,55 kN.m

7500

dmaxlên cột phải

18000

sơ đồ tính khung với áp lực đứng của cầu trục
b. Lc hóm ca cu trc
Lc hóm ngang T ca cu trc tỏc ng vo ct khung thụng qua dm hóm xỏc nh
T = nc . .T1 . y1
theo cụng thc :
SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
12


đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng

Trong ú : p = 1,1 h s vt ti

T 1 Lc hóm ngang tiờu chun ca mt bỏnh xe cu trc: T1 =
T 0 Lc hóm ngang ca ton b cu trc:

T0
n0

T0 = 0,5k f .(Q + Gxc )

Gxc Trng lng tiờu chun ca xe con
k f = 0,1 H s ma sỏt vi cu trc cú múc mm

y

1

= (0,259 + 0,82 + 1 + 0,51) = 2,589

T0 = 0.5 ì 0.1( 160 + 77,2 ) = 11,86 ( kN )
11,86
T1 =
= 5,93 ( kN )
2
T = 0,85 ì 1,1 ì 5,93 ì 2,589 = 14,35 ( kN )

1250

14,35kN

7500


2500

Lc hóm ngang ca ton cu trc truyn lờn ct t vo cao trỡnh dm hóm (cỏch vai
ct mt on l Hdct = 800)

tmax lên cột trái

1250

14,35N

7500

tmax lên cột phải

2500

18000

18000

sơ đồ tính khung với áp lực hãm ngang của cầu trục

SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
13



đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng

3. Xỏc nh ni lc
Ni lc trong khung ngang c xỏc nh vi tng trng hp cht ti bng phn mm
SAP 2000. Kt qu tớnh toỏn c th hin di dng cỏc biu v cỏc bng thng kờ ni
lc. Du ca ni lc ly theo quy nh chung trong SAP 2000.
Di õy th hin hỡnh dng biu ni lc cho na khung bờn trỏi vi cỏc trng
hp cht ti (riờng ni lc do hot ti cht c mỏi xỏc nh bng cỏch cộng nội lực 2 trờng hợp
chất tải mái nửa trái và nửa phải.)

SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
14


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng
Tĩnh tải

M

N

V
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh

NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
15


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

Hoạt tải cả mái

M

N

V
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
16


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

Mái trái


M

N

V
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
17


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng
Hoạt tải nửa mái phải

M

N

V
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
18


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2


gvhd: nguyÔn danh hoµng
Gió trái

M

N

V
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
19


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng
Gió phải

M

N

V
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN

20


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng
Hoạt tải do D trái

M

N

V
Hoạt tải do D phải
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
21


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

M

N

V

Lực hãm tác dụng lên cột trái
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
22


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

M

N

V
Lực hãm tác dụng lên cột phải
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
23


®å ¸n kÕt cÊu thÐp sè 2

gvhd: nguyÔn danh hoµng

M


N

V
4. Thiết kế tiết diện cấu kiện
4.1. Thiết kế tiết diện cột
SVTH: NguyÔn §øc ThÞnh
NguyÔn §×nh Lùc

Líp CT13X-HN
24


đồ án kết cấu thép số 2

gvhd: nguyễn danh hoàng

a) Xỏc nh chiu di tớnh toỏn
Chn phng ỏn ct tit din khụng i. Gi thit s b t s cng ca x v ct
Ixa/Icot = 1 ta cú:
I xa I cot
10
:
= 1ì ữ = 0,55
18
L H

n=

Liờn kt ct vi khung l ngm, ta cú:

à=

0,55 + 0,56
= 1, 27
0,55 + 0,14

n + 0,56
=
n + 0,14

Vy chiu di tớnh toỏn trong mt phng khung ca ct xỏc nh theo cụng thc:
lx = à.H = 1,27.10 = 12,7 (m)
Chiu di tớnh toỏn ca ct ngoi mt phng khung (l y) ly bng khong cỏch gia cỏc
im c nh khụng cho ct chuyn v theo phng dc nh (dm cu trc, ging ct, x
ngang ). Gi thit im c nh ly ti im t cu trc ti cao trỡnh +5,8 m, tc l khong
gia phn ct tớnh t mt múng n dm hóm, nờn ly = 5,8 m.
b) Chn v kim tra tit din
T bng t hp ni lc chn cp ni lc tớnh toỏn:
M=

166,67

kN.m

N=

-285,02

kN


V=

-37,98

kN

õy l cp ni lc ti tit din chân cột, trong t hp ni lc do cỏc trng hp ti
trng 1;4;7;9 gõy ra.
Chiu cao tit din ct chn t iu kin cng:
h = (1/15 ữ 1/20).H =(1/15 ữ 1/20).10 = (0,66 ữ 0,5) m;
Chn h = 50cm
B rng tit din ct chn theo cỏc iu kin cu to v cng:
bf = (0,3 ữ 0,5).h = (0.3 ữ 0,5). 50 = (15 ữ 25)cm;
bf = (1/20 ữ 1/30).ly = (1/20 ữ 1/30).680 = (34 ữ 22,6)cm ;
bf
tf



E
2,1 ì 106
=
= 30, 21
f
2300
Chn bf = 30cm;

Din tớch tit din cn thit ca ct xỏc nh s b theo cụng thc:
Ayc =


N
c .f

M

1, 25 + ( 2, 2 ữ 2,8 ) N ì h

SVTH: Nguyễn Đức Thịnh
Nguyễn Đình Lực

Lớp CT13X-HN
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×