Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 45p chương III vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.21 KB, 3 trang )

Trung tâm gdtx Lâm Đồng

Đề kiểm tra 45p chương III
Vật lý 12
Họ và tên:...............................................Lớp 12

π
3

Câu 1:Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u=200cos(100πt+
cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là:


6

π
6

A i = 2cos(100πt-

π
3

C. i = 2cos(100πt-

)A.

B. i = 2cos(100πt+

C.


D. i = 2

u = U 0 cosωt

cos(100πt-

)A.

)A.

(V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện chạy qua mạch

π
i = U 0 cos(ω.t − ) A
2
i=

π
6

2
)A.

Câu 2: Hiệu điện thế xoay chiều
có biểu thức là:

A.

)V . Thì biểu thức


i=

U0
π
cos(ω.t + ) A

2

i=

U0
cos(ω.t ) A


B.

U0
π
cos(ω.t − ) A

2

D.

L=
Câu 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

π

i = 2 2 cos100πt − ( A)

6

t
,

π

u = 200 2 cos100πt + (V )
3


.

B.

π

u = 200 2 cos100πt − (V )
6


C.

.

π

u = 200 2 cos100πt − (V )
2



D.

π
3

Câu 4: Hai đầu điện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100πt+
dòng điện chạy qya R là :

π
3

2
A. i = 2

cos(100πt+

H có biểu thức

tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là

π

u = 200 cos100πt + (V )
3

A.

1
π


.

.

)V thì biểu thức cường độ

π
3

)A.

B. i = 2cos(100πt+

)A.

2
C. i = 2cos100πt A.

D. i = 2

cos(100πt)A.

π

2
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = 200

cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L =1/


H

10 / 2π
−4

và tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1.5 A.
B. 2 A.
C. 0,75 A.
D. 22 A.
Câu 6. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và
công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. 0,15.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 0,25.


u = U 2cosωt
Câu 7. Đặt điện áp

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ

ω=

1
LC

điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết

A. R.
B. 2R.

. Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
C. 3R.

N1
Câu 8. Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có

vòng, cuộn thứ cấp có

U1
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

U 2 < U1.

D. 0,5R.

N2
vòng . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp

U2
thì điện áp hiệu dụng

N
U 2 = 2 U1.
N1

ở hai đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn:


U 2 > U1.

U2 =

N1
U1.
N2

A.
B.
C.
D.
Câu 9.Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. I = 4A
B. I = 2,83A
C. I = 2A
D. I = 1,41 A.
Câu 10.Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

A. U = 141 V.
B. U = 50 V.
C. U = 100 V.
D. U = 200 V.
Câu 11.Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. điện áp.
B. chu kỳ.
C. tần số.
D. công suất.
Câu 12. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Điện áp.
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.
Câu 13. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.
B. Biên độ.
C. Tần số góc
D. Pha ban đầu.
Câu 14. Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng.
B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời.
D. cường độ trung bình.
Câu 15. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = sin(100πt + ) A . Ở thời điểm t = s cường độ trong
mạch có giá trị
A. 2A. B. - A.
C. bằng 0.
D. 2 A.
Câu 16. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp
có dạng
A. u = 220cos(50t) V.
B. u = 220cos(50πt) V.
C. u = 220cos(100t) V.
D. u = 220cos 100πt V.
Câu 17. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos(100πt) V.
B. u = 12sin 100πt V.
C. u = 12cos(100πt -π/3) V.

D. u = 12cos(100πt + π/3) V.
Câu 18. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos(100πt + ) V
B. u = 12cos(100πt + ) V
C. u = 12cos(100πt - ) V
D. u = 12cos(100πt + ) V
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos(100πt + π/3) A
B. i = 4cos(100πt + π/2) A.
C. i = 2cos(100πt - ) A
D. i = 2cos(100πt + ) A
Câu 20.Cảm kháng của cuộn cảm
A. tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 21. Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. ZL = 2πfL.
B. ZL = πfL.
C. ZL =
D. ZL =
Câu 22. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn
cảm
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.

Câu 23. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay


chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức

I0 =

U
2ωL

I0 =

U
ωL

I0 =

U 2
ωL

I 0 = U 2ωL

A.
B.
C.
D.
Câu 24. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C (F) một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện có giá trị

A. ZC = 200Ω
B. ZC = 100Ω

C. ZC = 50Ω
D. ZC = 25Ω

10 −4
π
Câu 25. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
(F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện có giá
trị là
A. ZC = 50Ω
B. ZC = 0,01Ω
C. ZC = 1Ω
D. ZC = 100Ω



×