Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ + đáp án HK II lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.39 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015 – 2016
Môn: Vật lý 12 – Ban cơ bản
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1(2 đ): Trình bày nội dung chính thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh.
Câu 2 (2đ)
a. Viết các công thức xác định vị trí vân sáng & vân tối khi giao thoa ánh
sáng đơn sắc hai khe hẹp Y- âng.
b. Kể tên các loại sóng dùng trong vô tuyến.
Câu 3 (3đ): Cho phản ứng phân hạch

235
92

U  01n  94?Y  53? I  3 01n  

a. Hoàn thành phương trình phản ứng phân hạch trên.
b.

Phản

ứng

trên

thu

hay



tỏa

năng

lượng

bao

235

U  234,99332u; 139 I  138,89700u; 94Y  93,89014u ; 01n  1, 008665u ;1u  931,5

c. Tính năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 0,5 kg
NA=6,022.1023 hạt/mol)

nhiêu,

biết

MeV
.
c2
235

U . (Lấy

Câu 4 (2đ): Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai
khe bằng 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân 1,2mm

a. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
b. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 4 ở khác phía so với
vân sáng trung tâm.
Câu 5 (1đ): Cho phản ứng hạt nhân

210
84

Po  24 He  206
80 Pb

Ban đầu có mẫu Poloni nguyên chất. Sau bao lâu thì tỷ lệ giữa khối lượng
chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu bằng 0,7. Biết chu kỳ bán rã của Poloni
bằng 138,38 ngày. Lấy ln2=0,693; ln1,71=0,536.
---Hết ---


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015 – 2016
Môn: Vật lý 12 – Ban cơ bản
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu

Câu 1

Câu 2


Nội dung
Mỗi ý được 0,5 đ
- Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
- Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống
nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.
- Trong chân không, photon bay với tốc độ c= 3.108 m/s dọc
theo các tia sáng.
- Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh
sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một photon.
a. Công thức xác định vị trí vân sáng và vân tối trong giao thoa
ánh sán đơn sắc hai khe hẹp Y – âng



D
(k  0, 1, 2...)
a
1 D
Vị trí vân tối: xt  (k '  ) ( k '  1, 2...)
2 a

0,5 đ

b. Các loại sóng điện từ dùng trong vô tuyến:
Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
a. Áp dụng đinh luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối ta





Vị trí vân sáng: xs  k

 235  1  94  a  3 a  139


92  0  b  53  0
b  39

Phương trình phản ứng:
b. Ta có:
Câu 3

Điểm

235
92

139
1
U  01n  94
39Y  53 I  30 n  

E  m.c 2   m 235U  (m139 I  m139Y  2mn )  .931,5  174,98MeV
E  0  Phản ứng tỏa năng lượng.
c. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 0,5 kg 235U

0,5 đ





Số hạt nhân Urani có trong 0,5kg
N

500
.N A
235



Năng lượng tỏa ra khi phân hạch:
E  174,98.N  3,59.10139( J )

a. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
Câu 4

i

D
ai 1.1, 2
  
 0,6.10 3 (mm)
3
a
D 2.10




b. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 4 ở khác phía 1 đ

so với vân sáng trung tâm.
7
x  xs3  xt4  3i  i  7,8mm
2

Số hạt nhân chì sinh ra bằng số hạt nhân Poloni phân rã.
Gọi N0 là số hạt nhân Poloni ban đầu, N là số hạt nhân bị phân
rã, N là số hạt nhân còn lại.
Tại thời điểm hiện tại, thì:

Câu 5

Mặt khác:

mPb
mPo

N N 0 (1  e  t )

 e t  1
N
N 0 e  t

N
. APb
N mPb APo
N
A
NA





 n Po
N
N
mPo APb
N
APb
. APo
NA

(1)

(2) 0,5 đ

Từ (1)&(2) suy ra:
APo
A
 t  ln(n Po  1)
APb
APb
A
ln(n Po  1)
APb
ln1,71
t 
.T 
.138,38  107 ngày
ln 2

ln 2
e t  1  n

Học sinh làm theo phương pháp đúng vẫn cho điểm tối đa
Sai đơn vị trừ 0,25 điểm, trừ điểm đơn vị toàn bài không quá
0,5 điểm

0,5 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×