29 bài số phức có giải chi tiết
Lớp toán thầy Huy –
Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: z 2z 6 2i .
Câu 2: Tính môđun của số phức z = ( 3 i )2011 .
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 1: Đặt z a bi z a bi , thay vào phương trình ta được
a bi 2(a bi ) 6 2i a bi 2a 2bi 6 2i 3a bi 6 2i
3a 6
a 2
z 2 2i z 2 2i
b 2
b 2
Vậy, z 2 2i
Câu 2: Ta có, ( 3 i )3 ( 3)3 3.( 3)2 .i 3. 3.i 2 i 3 3 3 9i 3 3 i 23.i
670
Do đó, ( 3 i )2010 ( 3 i )3 (23 i )670 22010.i 670 22010.(i 4 )167 .i 2 22010
Vậy, z ( 3 i )2011 22010.( 3 i ) z 22010. ( 3)2 12 2011
Câu 3: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: (z )4 2(z )2 8 0
Câu 4: Viết số phức sau dưới dạng lượng giác z
1
2 2i
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 3: (z )4 2(z )2 8 0
Đặt t (z )2 , thay vào phương trình ta được
(z )2 4
z 2
z 2
t 4
t 2 2t 8 0
2
(z ) 2
z i 2
z i 2
t 2
Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm: z1 2 ; z 2 2 ; z 3 i 2 ; z 4 i 2
Câu 4:
1
2 2i
2 2i
2 2i
1 1
z
i
2
2 2i (2 2i )(2 2i ) 4 4i
8
4 4
1 1
2 2
2
2
Vậy, z i
i
cos sin i
4 4
4 2
2
4
4
4
Câu 5: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z 2 2z 5 0
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
2
Câu 5: z 2z 5 0 (*)
Ta có, 22 4.(1).(5) 16 (4i )2
Vậy, pt (*) có 2 nghiệm phức phân biệt
1|Trang
1 2 1 2
2
z
4
4
4
29 bài số phức có giải chi tiết
z1
Lớp toán thầy Huy –
2 4i
2 4i
1 2i và z 2
1 2i
2
2
Câu 6: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2 2 2 5 0
2
Câu 7: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z 4z 8i
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 6: 2 2 2 5 0 (*)
Ta có, (2)2 4.2.5 36 (6i )2
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
2 6i
1 3
2 6i
1 3
1
i ; 2
i
4
2 2
4
2 2
2
Câu 7: z 4z 8i
2
Đặt z a bi z a 2 b2 z a 2 b 2 . Thay vào phương trình trên ta được:
2
z 4z 8i a 2 b 2 4(a bi ) 8i a 2 b 2 4a 4bi 8i
a 2
a 2 b 2 4a 0
a 2 b 2 4a 0
a 2 4a 4 0
4b 8
b 2
b 2
b 2
Vậy, z = –2 +2i
Câu 8: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: 3z 9 2iz 11i .
Câu 9: Tính môđun của số phức z = ( 3 i )2011 .
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 8: Ta có, 3z 9 2iz 11i 3z 2iz 9 11i (1)
Đặt z a bi z a bi , thay vào phương trình (1) ta được
3(a bi ) 2i(a bi ) 9 11i 3a 3bi 2ai 2bi 2 9 11i
3a 2b 9
a 1
3a 2b (3b 2a )i 9 11i
3b 2a 11
b 3
Vậy, z 1 3i z 1 3i
Câu 9: Ta có, ( 3 i )3 ( 3)3 3.( 3)2 .i 3. 3.i 2 i 3 3 3 9i 3 3 i 23.i
670
Vậy, z ( 3 i )2010 ( 3 i )3 (23 i )670 22010.i 670 22010.(i 4 )167 .i 2 22010
Do đó, z ( 3 i )2011 22010 ( 3 i ) z 22010. ( 3)2 12 22011
Câu 10: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z 2 – (1 5i )z – 6 2i 0
2|Trang
29 bài số phức có giải chi tiết
Lớp toán thầy Huy –
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 10: z 2 – (1 5i )z – 6 2i 0 (*)
Ta có, (1 5i )2 4.(6 2i ) 1 10i 25i 2 24 8i 2i (1 i )2
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
(1 5i ) (1 i ) 4i
(1 5i ) (1 i ) 2 6i
z1
2i và z 2
1 3i
2
2
2
2
Câu 11: Tìm môđun của số phức: z 1 4i (1 i )3 .
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình sau đây trên tập số phức:
z z 2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z.
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
3
Câu 11: z 1 4i (1 i ) 1 4i 1 3i 3i 2 i 3 1 2i
Vậy, z 1 2i z (1)2 22 5
Câu 12: z z 2 (*)
Giả sử z a bi z a bi . Thay vào phương trình (*)ta được:
a bi (a bi )2 a bi a 2 2abi b 2i 2 a bi a 2 b 2 2abi
a a 2 b 2
a a 2 b 2
a a 2 b 2
a a 2 b 2
b 2ab
2ab b 0
b(2a 1) 0
b 0 hoac a 1
2
2
2
Với b = 0, ta được a a a a 0 a 0 hoac a 1
1
1 1
3
3
Với a , ta được b 2 b 2 b
2
2 4
4
2
1
3
1
3
Vậy, các nghiệm phức cần tìm là: z1 0 , z 2 1 , z 3
i , z4
i
2
2
2
2
1
Câu 13: Tìm môđun của số phức: z 2 3i 3i
2
Câu 14: Giải phương trình sau đây trên tập số phức x 2 (3 4i )x (1 5i ) 0
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
1
1
3
3 3
Câu 13: z 2 3i 3i 2 2 3i
i 3i 2 4
i
2
2
2
2
3 3 2
3 3
16 27
Vậy, z 4
i z 42
2
2
4
91
91
4
2
Câu 14: x 2 (3 4i )x (1 5i ) 0 (*)
Ta có, (3 4i )2 4.1.(1 5i ) 9 24i 16i 2 4 20i 3 4i (1 2i )2
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm phức:
3|Trang
29 bài số phức có giải chi tiết
Lớp toán thầy Huy –
(3 4i ) (1 2i ) 4 6i
2 3i
2
2
(3 4i ) (1 2i ) 2 2i
x2
1i
2
2
z i
Câu 15: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
, trong đó z 1 2i
z i
x1
Câu 16: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: iz 2 4z 4 i 0
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 15 z 1 2i z 1 2i
z i
1 2i i
1 3i (1 3i )(1 3i ) 1 6i 9i 2
4 3
i
2
z i
1 2i i
1 3i
(1 3i )(1 3i )
5 5
1 9i
4
3
Vậy, phần thực của là , phần ảo của là
5
5
2
Câu 16: iz 4z 4 i 0 (*)
Ta có, 22 i.(4 i ) 4 4i i 2 (2 i )2
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt
1 (2 i ) 3 i
z1
1 3i
i
i
1 (2 i ) 1 i
z2
1 i
i
i
Câu 17: Tính x1 x 2 , biết x1, x 2 là hai nghiệm phức của phương trình sau đây:
Ta có,
3x 2 2 3x 2 0
Câu 18: Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 trên tập số phức. Hãy xác định
A
1
1
z1 z 2
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 17: 3x 2 2 3x 2 0
Ta có, (2 3)2 4.3.2 12 24 12 (2 3i)2
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức:
x1,2
2 3 2 3i
2 3 2 3
3
3
i
i
2.3
6
6
3
3
2
3 2 3 2
3 2
3
2 6
Từ đó, x1 x 2
3
3
3
3
3
Câu 18: Phương trình z 2 z 1 0 (*) có biệt thức 12 4.1.1 3 ( 3i)2
1 3i
1
3
i
2
2
2
z1 z 2 1 & z1 .z 2 1
Suy ra, phương trình (*) có 2 nghiệm phức: z1,2
4|Trang
29 bài số phức có giải chi tiết
Vậy, A
Lớp toán thầy Huy –
z z2
1
1
1
1
1
z1 z2
z 1.z 2
1
Câu 19: Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai z 2 Bz i 0 có tổng bình phương hai
nghiệm bằng 4i
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 19: z 2 Bz i 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i
Giả sử z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa vào công thức nghiệm phương trình
bậc hai, ta suy ra:
b
c
z1 z 2 B
va
z1.z 2 i
2a
a
2
2
2
2
Theo giả thiết, z1 z1 4i (z 1 z 2 ) 2z 1z 2 4i B 2i 4i B 2 2i
B 2 (1 i )2 B (1 i )
Vậy, B (1 i )
Câu 20: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z 4 5z 2 36 0
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
4
2
Câu 20: z 5z 36 0
z 2 9
t 9
z 3
Đặt t z 2 , phương trình trở thành t 2 5t 36 0
2
z 4
t 4
z 2i
Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm: z 3; z 2i
Câu 21: Cho số phức z 1 3i . Tìm số nghịch đảo của số phức: z 2 z .z
Câu 22: Gọi z1, z 2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 2z 2 2 2i 0 . Hãy lập một phương trình
bậc hai nhận z1, z 2 làm nghiệm.
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 21: Với z 1 3i , ta có
z 2 z .z (1 3i )2 (1 3i )(1 3i ) 1 6i 9i 2 12 9i 2 2 6i
1
1
2 6i
2 6i
2 6i
1
3
2
i
2
2 6i
(2 6i )(2 6i ) 2 36i
40
10 10
Câu 22:
Với z1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 2z 2 2 2i 0
z z b 2
z z 2
1
2
1
2
a
thì
z1.z 2 2 2 2i
c
z1.z 2 2 2 2i
a
5|Trang
29 bài số phức có giải chi tiết
Lớp toán thầy Huy –
Do đó, z1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 2z 2 2 2i 0
Câu 23: Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 5z 3 2z 2 z 0
Câu 24: Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện:
2z i 4 i 2z
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu 23: 5z 3 2z 2 z 0
5z 3 2z 2 z 0 z (5z 2 2z 1) 0 z 0 hoặc 5z 2 2z 1 0 (2)
Giải (2): 5z 2 2z 1 0
Ta có, 22 4.(5).(1) 16 (4i )2
2 4i
1 2
i
10
5 5
1 2
1 2
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm: z1 0 , z 2 i , z 3 i
5 5
5 5
Câu 24: 2z i 4 i 2z (*)
Như vậy, phương trình (2) có 2 nghiệm : z1,2
Xét z a bi thì: (*) 2(a bi ) i 4 i 2(a bi )
2a (2b 1)i 2a 4 (2b 1)i
(2a )2 (2b 1)2 (2a 4)2 (2b 1)2
4b 1 16a 16 4b 1
16a 8b 16 0
2a b 2 0
Vậy, tập hợp các số phức z thoả mãn điều kiện của bài toán là đường thẳng 2x – y + 2 = 0
Câu 25: Cho số phức z 1 3i . Hãy viết dạng lượng giác của số phức z 5 .
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
1
3
Câu 25: Ta có, z 1 3i 2
i 2.(cos i.sin )
2
2
3
3
5
5
Do đó, z 5 25.(cos
i. sin ) 32. cos( ) i. sin( )
3
3
3
3
Câu 26: Cho z (1 2i )(2 i )2 . Tính môđun của số phức z
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
2
Câu 26: z (1 2i )(2 i ) (1 2i )(4 4i i 2 ) (1 2i )(3 4i ) 3 4i 6i 8i 2 11 2i
Vậy, z 11 2i z 11 2i z 112 22 5 5
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn: (1 i )2 (2 i )z 8 i (1 2i )z . Tìm phần thực, phần ảo và tính
môđun của số phức z.
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
6|Trang
29 bài số phức có giải chi tiết
Lớp toán thầy Huy –
Câu 27: (1 i )2 (2 i )z 8 i (1 2i )z 2i(2 i )z 8 i (1 2i )z
2(2i 1)z 8 i (1 2i )z (1 2i )z 8 i z
z
8i
(8 i )(1 2i )
1 2i
12 (2i )2
10 15i
2 3i
5
Phần thực của z là a = 2, phần ảo của z là –3 và môđun của z là z 22 (3)2 13
1
3
Câu 28: Cho z
i . Tính z 2 z 1
2
2
1
3
Câu 29 : Cho z
i . Tính z 2011
2
2
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
2
1
1
3
3
1
3
3
1
3
2
Câu 28: z
i z
i
i
i
2
2
2
2
4
2
4
2
2
1
3
1
3
Do đó, z 2 z 1
i
i 1 0
2
2
2
2
Câu 29:
2
1
1
3
3
1
3
3
1
3
2
z
i z
i
i
i
2
2
2
2
4
2
4
2
2
2
2
1
3
1
3 1 3
z z .z
i
i
i 1
2
2
2
2 2 2
670
1
3
z 2010 .z z 3 .z 1670.z z
i
2
2
3
z 2011
2
1
3
1
3
Vậy, với z
i thì z 2011 z
i
2
2
2
2
7|Trang