Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

CÔNG ƯỚC SOLAS 74 CHƯƠNG 12 CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN BỔ SUNG ĐỐI VỚI TÀU CHỞ HÀNG RỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.01 KB, 14 trang )

Chơng XII

Ch ừ ỗ n g XII
Cc biẻ n php nàng cao an toĂ n ẵõi vối tĂ u chờ hĂ ng rội
Trang
1

nh nghỉa .......................................................................................................................

434

2

Phm vi p dũng..........................................................................................................

435

3

Thội hn thỳc hiẻn ......................................................................................................

435

4

Yu cãu vậ ọn ẵnh tai nn p dũng ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội ............

436

5


Sửc bận kặt cảu ca tĂu chờ hĂng rội .............................................................

437

6

Kặt cảu vĂ cc yu cãu khc ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội ...........................

437

7

Kièm tra vĂ băo dừởng tĂu chờ hĂng rội ........................................................

439

8

Yu cãu thỏng tin ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội ...................................................

440

9

Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội khỏng thè p dũng quy ẵnh
4.3 do ẵc ẵièm thiặt kặ khoang hĂng ca chợng ....................................

440

10


Khai bo tì trng hĂng rội rn ...............................................................................

441

11

TĂi liẻu lin quan tối viẻc lĂm hĂng ...................................................................

441

12

Thiặt b pht hiẻn nừốc trong hãm hĂng, kắt dn vĂ khoang khỏ ....

441

13

Tẽnh sn sĂng ca hẻ thõng bỗm ......................................................................

442

14

Nhựng hn chặ khi hĂnh trệnh vối khoang hĂng bảt kỹ trõng

443

433


...........


Chơng XII
Quy ẵnh 1
nh nghỉa
Trong chừỗng nĂy:
1
TĂu hĂng rội lĂ tĂu cĩ mũc ẵẽch chẽnh chờ xỏ hĂng khỏ, kè că cc loi
tĂu chờ qung vĂ tĂu chờ hĂng hồn hỡp*.
2
TĂu hĂng rội cĩ kặt cảu mn ẵỗn lĂ tĂu chờ hĂng rội nhừ ẵnh nghỉa ờ
mũc 1, vĂ:
.1

cĩ phãn bảt kỹ ca khoang hĂng ẵừỡc bao bời tỏn mn tĂu; hoc

.2

mổt hoc nhiậu khoang hĂng ẵừỡc bao bời mn kắp, nhừng mn
kắp ẵĩ cĩ chiậu rổng nhị hỗn 760 mm ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội
ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 01 nm 2000 vĂ nhị hỗn 1000
mm ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 01
thng 01 nm 2000 nhừng trừốc ngĂy 01 thng 01 nm 2006,
chiậu rổng ẵừỡc ẵo vuỏng gĩc vối tỏn mn tĂu.

Cc tĂu nu trn, bao góm că cc tĂu chờ hĂng hồn hỡp cĩ phãn bảt kỹ ca
khoang hĂng ẵừỡc bao bời tỏn mn tĂu.
3

TĂu hĂng rội cĩ kặt cảu mn kắp lĂ tĂu chờ hĂng rội nhừ ẵnh nghỉa ờ
mũc 1 vĂ tảt că cc khoang hĂng ẵừỡc bao bời mn kắp khc vối ẵnh nghỉa ờ
mũc 2.2.
4
Mn kắp lĂ cảu hệnh mĂ mồi mn tĂu ẵừỡc kặt cảu bời tỏn mn tĂu vĂ
vch dc nõi tữ ẵy ẵỏi ẵặn boong. Cc kắt hỏng vĂ kắt ẵình mn, nặu cĩ, cĩ
thè lĂ nhựng phãn ca cảu hệnh mn kắp.
5
Chiậu dĂi ca tĂu hĂng rội lĂ chiậu dĂi nhừ ẵnh nghỉa trong Cỏng ừốc
quõc tặ vậ mn khỏ hiẻn hĂnh.
6
HĂng rội rn lĂ bảt kỹ loi vt chảt nĂo, khỏng phăi chảt lịng hoc khẽ,
bao góm hồn hỡp cc phãn tứ, ht, hoc bảt kỹ ẵỗn v vt chảt nĂo, nĩi chung ờ
trng thi khỏng chuyèn ho ẵừỡc, ẵừỡc xặp trỳc tiặp xuõng khoang hĂng mĂ
khỏng ẵĩng gĩi dừối bảt kỹ hệnh thửc nĂo.
* Tham khăo:
.1 õi vối cc tĂu ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2006, ngh quyặt sõ 6,
Giăi thẽch ẵnh nghỉa tĂu chờ hĂng rội ẵừỡc nu ờ chừỗng IX ca SOLAS 74,
ẵừỡc bọ sung sứa ẵọi 1994, ẵừỡc thỏng qua bời Hổi ngh SOLAS 1997.
.2 Giăi thẽch cc ẵiậu khoăn ca chừỗng XII SOLAS vậ cc biẻn php an toĂn bọ
sung ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội, ẵừỡc y ban An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc
thỏng qua bng ngh quyặt MSC.79(70).
.3

p dũng cc ẵiậu khoăn ca phũ lũc 1 ca Giăi thẽch cc ẵiậu khoăn ca
chừỗng XII SOLAS vậ cc biẻn php an toĂn bọ sung ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội,

434



Ch−¬ng XII
½õìc ð y ban An to¡n h¡ng h¨i cða Tä chöc tháng qua b±ng nghÙ quyÆt
MSC.89(71).

435


Chơng XII
7
Tiu chuán ẵổ bận vch ngang vĂ ẵy ẵỏi ca tĂu hĂng rội lĂ "Tiu
chuán ẵnh gi quy cch ca vch ngang kẽn nừốc dng sĩng thng ẵửng giựa
hai khoang hĂng mủi vĂ khă nng xặp hĂng ti khoang hĂng mủi" ẵừỡc thỏng
qua ti ngh quyặt 4 hổi ngh cc Chẽnh ph tham gia kỷ kặt Cỏng ừốc quõc tặ
vậ an toĂn sinh mng con ngừội trn bièn, 1974, tọ chửc ngĂy 27 thng 11 nm
1997, vĂ cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc sứa ẵọi vối ẵiậu kiẻn nhựng sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc
thỏng qua, cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc quy ẵnh ca ẵiậu VIII trong Cỏng ừốc
nĂy lin quan tối th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng cho phũ lũc khỏng phăi
chừỗng I.
8
TĂu chờ hĂng rội ẵừỡc ẵĩng lĂ tĂu chờ hĂng rội cĩ sõng chẽnh ẵừỡc ẵt
hoc ờ giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ.
9

Giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ lĂ giai ẵon khi ẵĩ:
.1

viẻc ẵĩng mối mổt con tĂu cũ thè ẵơ ẵừỡc xc ẵnh rò; vĂ

.2


viẻc lp rp tĂu ẵĩ bt ẵãu ẵừỡc ẽt nhảt 50 tản hoc 1% trng
lừỡng dỳ kiặn ca tảt că cc vt liẻu kặt cảu, lảy gi tr nĂo nhị
hỗn.

10
Chiậu rổng (B) ca tĂu chờ hĂng rội lĂ chiậu rổng nhừ ẵnh nghỉa ờ Cỏng
ừốc quõc tặ vậ mn khỏ hiẻn hĂnh.
Quy ẵnh 2
Phm vi p dũng
NgoĂi viẻc p dũng yu cãu ca cc chừỗng khc, tĂu hĂng rội phăi tuàn theo
cc yu cãu ca chừỗng nĂy.
Quy ẵnh 3
Thội hn thỳc hiẻn
Cc tĂu chờ hĂng rội ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 1999 p dũng cc
quy ẵnh 4 hoc 6 phăi tuàn th cc ẵiậu khoăn ca quy ẵnh ẵĩ phù hỡp vối
thội hn sau, từỗng ửng vối chừỗng trệnh kièm tra nàng cao trong yu cãu ca
quy ẵnh XI-1/2:
.1

tĂu chờ hĂng rội tữ 20 tuọi trờ ln tẽnh ẵặn ngĂy 01 thng 07 nm
1999, lĂ ngĂy kièm tra trung gian ẵãu tin hoc kièm tra ẵnh kỹ
ẵãu tin sau ngĂy 01 thng 07 nm 1999, lảy thội hn ẵặn trừốc;

.2

tĂu chờ hĂng rội tữ 15 tuọi trờ ln nhừng dừối 20 tuọi tẽnh ẵặn ngĂy
01 thng 07 nm 1999, lĂ ngĂy kièm tra ẵnh kỹ ẵãu tin sau ngĂy
01 thng 07 nm 1999, nhừng khỏng muổn hỗn ngĂy 01 thng 07
nm 2002; vĂ


436


Chơng XII
.3

tĂu chờ hĂng rội dừối 15 tuọi tẽnh ẵặn ngĂy 1 thng 7 nm 1999, lĂ
ngĂy kièm tra ẵnh kỹ ẵãu tin sau ngĂy tối 15 tuọi, nhừng khỏng
muổn hỗn ngĂy tĂu ẵĩ ẵ 17 tuọi.

Quy ẵnh 4
Yu cãu vậ ọn ẵnh tai nn p dũng ẵõi vối tĂu hĂng rội
1
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn ẵỗn,
ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng rội rn cĩ tì trng tữ 1.000 kg/m trờ ln ẵĩng vĂo hoc
sau ngĂy 01 thng 07 nm 1999, khi xặp hĂng tối ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa
h, cĩ khă nng chu ngp bảt kỹ mổt khoang hĂng nĂo trong tảt că cc trng
thi tăi trng vĂ duy trệ trng thi nọi càn bng, thoă mơn quy ẵnh trong mũc 4.
2
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn kắp,
cĩ phãn bảt kỹ ca vch dc nm ờ v trẽ trong phm vi B/5 hoc 11,5 m, lảy gi
tr nhị hỗn, ẵo tữ mn tĂu vuỏng gĩc vối mt phng dc tàm tĂu ti ẵừộng nừốc
mn khỏ mùa h ản ẵnh, ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng rội rn cĩ tì trng tữ 1.000
kg/m trờ ln ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2006, khi xặp hĂng tối
ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h, cĩ khă nng chu ngp bảt kỹ mổt khoang hĂng
nĂo trong tảt că cc trng thi tăi trng vĂ duy trệ trng thi nọi càn bng, thoă
mơn quy ẵnh trong mũc 4.
3
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn ẵỗn,
ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng rội rn cĩ tì trng tữ 1.780 kg/cm3 trờ ln, ẵĩng trừốc

ngĂy 1 thng 7 nm 1999, khi xặp hĂng tối ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h cĩ
khă nng chu ngp khoang hĂng mủi trong tảt că cc trng thi tăi trng vĂ duy
trệ trng thi nọi càn bng, thoă mơn quy ẵnh trong mũc 4. Cc quy ẵnh nĂy
phăi ẵừỡc thoă mơn phù hỡp vối thội hn thỳc hiẻn nu trong quy ẵnh 3.
4
Theo cc quy ẵnh ca mũc 7, trng thi càn bng sau khi ngp nừốc
phăi thoă mơn trng thi càn bng trong phũ lũc ca ngh quyặt A.320(IX), quy
ẵnh từỗng ẵừỗng vối quy ẵnh 27 ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ, 1966 ẵừỡc
bọ sung sứa ẵọi bng ngh quyặt A.514(13). Ngp nừốc giă ẵnh chì cãn khi xắt
ẵặn ngp khỏng gian khoang hĂng. Hẻ sõ ngp nừốc ca khoang hĂng khi cĩ
hĂng ẵừỡc giă ẵnh bng 0.9 vĂ hẻ sõ ngp nừốc khi khỏng cĩ hĂng giă ẵnh
bng 0.95, trữ hẻ sõ thẽch hỡp ẵõi vối loi hĂng ho cũ thè ẵừỡc giă ẵnh cho
phãn ngp nừốc cĩ hĂng vĂ hẻ sõ ngp nừốc giă ẵnh bng 0.95 ẵõi vối phãn
cín li ca khoang hĂng ẵĩ.
5
Cc tĂu chờ hĂng rội ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 1999 ẵơ ẵừỡc ản
ẵnh mn khỏ giăm theo quy ẵnh 27(7) ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ,
1966, thỏng qua ngĂy 05 thng 04 nm 1966 cĩ thè ẵừỡc coi lĂ thoă mơn mũc 3
ca quy ẵnh nĂy.

437


Chơng XII
6
Cc tĂu chờ hĂng rội ẵơ ẵừỡc ản ẵnh mn khỏ giăm theo cc yu cãu
ca mũc (8) ca quy ẵnh từỗng ẵừỗng quy ẵnh 27 trong Cỏng ừốc quõc tặ
vậ mn khỏ 1966, ẵừỡc thỏng qua bng ngh quyặt A.320(IX), ẵừỡc sứa ẵọi
bng ngh quyặt A.514(13) cĩ thè ẵừỡc coi lĂ thoă mơn từỗng ửng mũc 1
hoc mũc 2.

7
Cc tĂu chờ hĂng rội ẵừỡc ẵừỡc ản ẵnh mn khỏ giăm theo quy ẵnh
27(8) nu trong phũ lũc B ca ngh ẵnh thừ 1988 lin quan ca Cỏng ừốc quõc
tặ vậ mn khỏ 1966, trng thi càn bng sau khi ngp nừốc phăi thoă mơn cc
quy ẵnh lin quan trong Ngh ẵnh thừ nĂy.
Quy ẵnh 5
Sửc bận kặt cảu ca tĂu chờ hĂng rội
1
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn ẵỗn
ẵừỡc thiặt kặ chờ hĂng rội rn cĩ tì trng 1.000 kg/m3 trờ ln, ẵừỡc ẵĩng vĂo
hoc sau ngĂy 01 thng 07 nm 1999, phăi cĩ ẵ sửc bận khi ngp bảt kỹ mổt
khoang hĂng nĂo trong tảt că cc trng thi tăi trng vĂ dn, lừu ỷ tối cc ănh
hừờng ẵổng do khõi lừỡng nừốc trong khoang hĂng gày nn vĂ cc khuyặn ngh
Tọ chửc* ban hĂnh.
2
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn kắp,
cĩ phãn bảt kỹ ca vch dc nm ờ v trẽ trong phm vi B/5 hoc 11,5 m, lảy gi
tr nhị hỗn, ẵo tữ mn tĂu vuỏng gĩc vối mt phng dc tàm tĂu ti ẵừộng nừốc
mn khỏ mùa h ản ẵnh, ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng rội rn cĩ tì trng tữ 1.000
kg/m trờ ln ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 01 thng 07 nm 2006, phăi thoă mơn cc
yu cãu vậ sửc bận kặt cảu ờ mũc 1.
Quy ẵnh 6
Kặt cảu vĂ cc yu cãu khc ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội
1
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn ẵỗn
ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng rội rn cĩ tì trng tữ 1.780 kg/m3 trờ ln, ẵừỡc ẵĩng
trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 1999, phăi thoă mơn cc yu cãu ca quy ẵnh nĂy
theo thội hn thỳc hiẻn nu trong quy ẵnh 3:
.1


Vch ngang kẽn nừốc giựa hai khoang hĂng ẵãu tin kè tữ mủi vĂ
ẵy ẵỏi ca khoang hĂng ẵãu tin kè tữ mủi phăi cĩ ẵ sửc bận ẵè
chu ngp khoang hĂng mủi, cĩ xắt ẵặn cc ănh hừờng ẵổng do
lừỡng nừốc trong khoang hĂng gày nn theo cc tiu chuán ẵổ bận
vch vĂ ẵy ẵỏi ca tĂu chờ hĂng rội. Trong quy ẵnh nĂy, cc tiu
chuán ẵổ bận ca vch vĂ ẵy ẵỏi phăi ẵừỡc coi lĂ bt buổc.

* Tham khăo ngh quyặt 3, khuyặn ngh vậ viẻc tuàn th quy ẵnh XII/5 SOLAS, thỏng
qua ti Hổi ngh SOLAS 1997.
438


Chơng XII
.2

Khi xem xắt sỳ cãn thiặt vĂ mửc ẵổ gia cừộng ẵổ bận ca vch
ngang kẽn nừốc hoc ẵy ẵỏi thoă mơn cc yu cãu ca mũc ờ 1.1,
cc hn chặ sau phăi ẵừỡc tẽnh ẵặn:
.2.1 cc hn chặ trong phàn bõ tọng trng lừỡng hĂng ho giựa
cc hãm hĂng; vĂ
.2.2 cc hn chặ vậ trng tăi tõi ẵa.

.3

õi vối cc tĂu chờ hĂng rội p dũng mổt hoc că hai hn chặ ẵừa
ra trong mũc 1.2.1 vĂ 1.2.2 trn nhm thoă mơn cc yu cãu trong
mũc 1.1, cc hn chặ nĂy phăi p dũng khi chuyn chờ vối bảt cử
loi hĂng rội rn nĂo cĩ tì trng tữ 1.780 kg/m3 trờ ln.

2

Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc
sau ngĂy 01 thng 07 nm 2006, ờ tảt că cc khu vỳc cĩ kặt cảu mn kắp phăi
thoă mơn cc yu cãu sau:
.1

Cc cỗ cảu gia cừộng ca mn kắp khỏng ẵừỡc bõ trẽ phẽa trong
khoang hĂng.

.2

Lin quan ẵặn cc ẵiậu khoăn dừối ẵày, khoăng cch giựa tỏn vị
bao ngoĂi vĂ tỏn bao trong ti bảt kỹ mt ct ngang nĂo khỏng
ẵừỡc nhị hỗn 1.000 mm, ẵo vuỏng gĩc vối tỏn vị ngoĂi. Kặt cảu
mn kắp phăi cĩ thè tiặp cn ẵè kièm tra nhừ nu ờ quy ẵnh II-1/36 vĂ cc ẵiậu khoăn kỵ thut lin quan.
.2.1 õi vối cc sĂn ging ngang, mơ ẵãu trn vĂ dừối ca khung
sừộn hoc mơ hai ẵãu np dc, cc khoăng cch dừối ẵày
khỏng nhảt thiặt phăi thoă mơn.
.2.2 Chiậu rổng lõi ẵi trong khỏng gian mn kắp ti nhựng v trẽ cĩ
căn trờ, vẽ dũ nhừ cc ẵừộng õng, hoc thang thng ẵửng,
khỏng ẵừỡc nhị hỗn 600 mm.
.2.3 Nặu mn kắp ẵừỡc gia cừộng bng kặt cảu sừộn ngang, thệ
khoăng cch tõi thièu giựa mt trong ca cc sừộn ngang vối
nhau khỏng ẵừỡc nhị hỗn 600 mm.
.2.4 Nặu mn kắp ẵừỡc gia cừộng bng kặt cảu dc, khoăng cch
mt trong ca cc cỗ cảu dc khỏng ẵừỡc nhị hỗn 800 mm.
õi vối nhựng khu vỳc khỏng phăi song song ca chiậu dĂi
hãm hĂng, khoăng cch nĂy cĩ thè ẵừỡc giăm ẵi theo ẵc
trừng kặt cảu, tuy nhin trong mi trừộng hỡp khoăng cch
nĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn 600 mm.
.2.5 Khoăng cch tõi thièu nĩi trn lĂ khoăng cch nhị nhảt ẵừỡc

ẵo giựa ẵừộng thng giă ẵnh nm trn mt trong ca cỗ cảu
trn mn trong vĂ mn ngoĂi.

439


Chơng XII
3
Cc khỏng gian mn kắp vĂ cc kắt dn nừốc bièn chuyn dũng trn tĂu
chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1
thng 7 nm 2006 phăi ẵừỡc sỗn ph phù hỡp vối cc yu cãu ca quy ẵnh II1/3-2 vĂ củng phăi tuàn th Tiu chuán chửc nng ca lốp ph bậ mt* ẵơ ẵừỡc
Tọ chửc thỏng qua.
4
Cc khỏng gian mn kắp, trữ ẵõi vối cc kắt ẵình mn, nặu cĩ, phăi
khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵè chờ hĂng.
5
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln, chờ hĂng rội rn cĩ tý
trng tữ 1.000 kg/m3 trờ ln, ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2006:
.1

kặt cảu ca cc khoang hĂng phăi sao cho tảt că cc loi hĂng dỳ
ẵnh chuyn chờ cĩ thè nhn vĂ tră bng thiặt b xặp/ dở tiu
chuán vĂ cc quy trệnh khỏng lĂm hừ hi ẵặn an toĂn kặt cảu;

.2

tẽnh lin tũc hiẻu quă ca kặt cảu tỏn mn vĂ phãn cín li ca kặt
cảu thàn tĂu phăi ẵừỡc ẵăm băo; vĂ

.3


kặt cảu ca khu vỳc hĂng phăi sao cho hừ hịng ẵỗn ca mổt np
kặt cảu khỏng phăi lĂ nguyn nhàn trỳc tiặp lĂm hừ hịng cc thĂnh
phãn kặt cảu khc vĂ dạn ẵặn lĂm hừ hịng toĂn bổ phãn kặt cảu
ẵừỡc gia cừộng bng cc np ẵĩ.

Quy ẵnh 7
Kièm tra vĂ băo dừởng tĂu chờ hĂng rội
1
TĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn ẵỗn, ẵừỡc
ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 1999, mừội tuọi trờ ln, khỏng ẵừỡc chờ hĂng rội
rn cĩ tì trng tữ 1.780 kg/m3 trờ ln trữ khi thoă mơn mổt trong hai yu cãu sau:
.1

kièm tra ẵnh kỹ theo yu cãu ca chừỗng trệnh kièm tra nàng cao
yu cãu bời quy ẵnh XI-1/2; hoc

.2

kièm tra toĂn bổ cc hãm hĂng vối cùng khõi lừỡng kièm tra ẵnh
kỹ theo yu cãu ca chừỗng trệnh kièm tra nàng cao yu cãu bời
quy ẵnh XI-1/2.

2
Cc tĂu chờ hĂng rội phăi tuàn th cc yu cãu vậ băo dừởng nu ờ quy
ẵnh II-1/3-1 vĂ Tiu chuán vậ kièm tra vĂ băo dừởng np miẻng hãm hĂng tĂu
chờ hĂng rội ẵõi vối ch tĂu, ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt
MSC.169(79), vĂ cc bọ sung sứa ẵọi sau nĂy ca Tọ chửc, vối ẵiậu kiẻn lĂ cc
bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc ẵiậu khoăn
ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan ẵặn th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng

ẵõi vối Phũ lũc khỏng phăi chừỗng I.

440


Chơng XII
* Tham khăo cc tiu chuán ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi chảp nhn cho ẵặn thội ẵièm
Tiu chuán chửc nng ẵõi vối lốp ph bậ mt, ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua, trờ thĂnh bt
buổc.

441


Chơng XII
Quy ẵnh 8
Yu cãu thỏng tin ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội
1
Sọ tay theo yu cãu ca quy ẵnh VI/7.2 phăi ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng
hăi hoc tọ chửc thay mt Chẽnh quyận hĂng hăi xc nhn rng cc quy ẵnh 4,
5, 6 vĂ 7 từỗng ửng ẵơ ẵừỡc tuàn th.
2
Bảt cử hn chặ nĂo p dũng cho viẻc chuyn chờ hĂng rội rn cĩ tì trng
tữ 1.780 kg/m3 trờ ln phù hỡp vối quy ẵnh 6 vĂ 14 phăi ẵừỡc xc ẵnh rò vĂ ghi
vĂo sọ tay nu ờ trong mũc 1.
3
TĂu chờ hĂng rội p dũng mũc 2 bt buổc phăi ẵnh dảu ti phãn giựa
tĂu, ờ că mn tri vĂ mn phăi, hệnh tam gic ẵậu ẵc cĩ kẽch thừốc cnh 500
mm, cĩ ẵình thảp hỗn ẵừộng boong 300 mm vĂ ẵừỡc sỗn mĂu từỗng phăn vối
mĂu ca thàn tĂu.


Quy ẵnh 9
Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng rội khỏng thè p dũng quy ẵnh 4.3 do
ẵc ẵièm thiặt kặ khoang hĂng ca chợng
(Quy ẵnh nĂy p dũng vối cc tĂu ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 1999)
õi vối cc tĂu chờ hĂng rội ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 1999, thuổc
phm vi p ca quy ẵnh 4.3 ẵừỡc ẵĩng khỏng ẵ sõ lừỡng vch ngang kẽn nừốc
theo quy ẵnh ẵĩ, Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè cho phắp nối lịng phm vi p
dũng theo quy ẵnh 4.3 vĂ 6 vối ẵiậu kiẻn chợng phăi thoă mơn cc yu cãu
sau:
.1

khoang hĂng mủi, quy ẵnh kièm tra hĂng nm ca chừỗng trệnh
kièm tra nàng cao theo quy ẵnh XI-1/2 phăi ẵừỡc thay thặ bng
kièm tra trung gian cc khoang hĂng;

.2

ẵừỡc lp ẵt chuỏng bo ẵổng mửc nừốc cao ti cc giặng hợt khỏ
trong tảt că cc hãm hĂng, hoc trong hãm chuyèn hĂng, nặu cĩ.
Pht bo ẵổng àm thanh vĂ nh sng trn buóng li, ẵừỡc duyẻt
bời Chẽnh quyận hĂng hăi hoc tọ chửc ẵừỡc cỏng nhn theo quy
ẵnh XI-1/1; vĂ

.3

ẵừỡc cung cảp thỏng tin chi tiặt vậ ngp khoang hĂng. Thỏng tin
nĂy ẵừỡc ẵi km hừống dạn chi tiặt tệnh trng sỗ tn theo quy ẵnh
8 Bổ lut quăn lỷ an toĂn quõc tặ (ISM) vĂ s ẵừỡc sứ dũng ẵè
thuyận vin huản luyẻn vĂ thỳc tp.


442


Chơng XII
Quy ẵnh 10
Khai bo tì trng hĂng rội rn
1
Trừốc khi xặp hĂng rội xuõng tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ
ln, ch hĂng phăi thỏng bo tì trng hĂng ho, ngoĂi ra phăi cung cảp thm
cc thỏng tin theo yu cãu trong quy ẵnh VI/2.
2
õi vối cc tĂu chờ hĂng rội p dũng quy ẵnh 6, chì khi thoă mơn cc
yu cãu lin quan trong chừỗng nĂy mối cĩ thè chờ hĂng rội rn cĩ tì trng tữ
1.780 kg/m3 trờ ln, bảt kỹ loi hĂng ẵừỡc khai bo cĩ tì trng tữ 1.250 kg/m3
ẵặn 1.780 kg/m3 s ẵừỡc xc nhn bời mổt cỗ quan kièm tra ẵừỡc cỏng nhn*.
Quy ẵnh 11
Chừỗng trệnh my tẽnh kièm sot tăi trng
(Trữ khi cĩ yu cãu khc, quy ẵnh nĂy p dũng ẵõi vối
cc tĂu hĂng rội khỏng kè ngĂy ẵĩng tĂu)
1
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln phăi ẵừỡc lp ẵt
chừỗng trệnh my tẽnh cĩ khă nng cho biặt cc thỏng tin vậ lỳc ct thàn tĂu vĂ
mỏ men uõn chung thàn tĂu, lừu ỷ tối cc khuyặn ngh Tọ chửc ban hĂnh+.
2
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln ẵĩng trừốc ngĂy 01
thng 07 nm 1999 phăi thoă mơn cc yu cãu ca mũc 1 khỏng muổn hỗn
ngĂy kièm tra trung gian hoc kièm tra hoc ẵnh kỹ ẵãu tin ca tĂu ẵừỡc thỳc
hiẻn sau ngĂy 01 thng 07 nm 1999.
3
Cc tĂu chờ hĂng rội cĩ chiậu dĂi dừối 150 m ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau

ngĂy 01 thng 07 nm 2006 phăi ẵừỡc lp ẵt chừỗng trệnh my tẽnh cĩ khă
nng cho biặt cc thỏng tin vậ ọn ẵnh nguyn vn ca tĂu. Nhựng tẽnh ton vậ
ọn ẵnh ca chừỗng trệnh my tẽnh phăi ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi ph duyẻt
vĂ phăi ẵừỡc cĂi ẵt cc trng thi tiu chuán cho mũc ẵẽch thứ lin quan ẵặn
thỏng bo ọn ẵnh ẵừỡc duyẻt.++
Quy ẵnh 12
Thiặt b pht hiẻn nừốc trong hãm hĂng, kắt dn vĂ khoang khỏ
(Quy ẵnh nĂy p dũng ẵõi vối cc tĂu hĂng rội khỏng kè ngĂy ẵĩng tĂu)
1

Cc tĂu hĂng rội phăi ẵừỡc lp ẵt cc căm biặn mửc nừốc:

* Trong viẻc xc nhn tì trng ca hĂng rội rn, cĩ thè tham khăo MSC/Circ.908 vậ
phừỗng php thõng nhảt xc ẵnh tì trng hĂng rội.
+
Tham khăo ngh quyặt 5, Khuyặn ngh vậ chừỗng trệnh my tẽnh kièm sot tăi trng,
ẵừỡc thỏng qua ờ Hổi ngh SOLAS 1997.
++
Tham khăo cc phãn từỗng ửng trong phũ chừỗng ca Hừống dạn cho viẻc sứ dũng
vĂ p dũng my tẽnh trn tĂu (MSC/Circ.891).
443


Chơng XII
.1

trong mồi hãm hĂng, to ra bo ẵổng bng àm thanh vĂ nh sng,
mổt bo ẵổng khi mửc nừốc trn ẵy ca hãm hĂng bảt kỹ ẵt mửc
0.5 m chiậu cao vĂ mổt bo ẵổng khc khi mửc nừốc tối mửc
khỏng nhị hỗn 15% chiậu cao hãm hĂng nhừng khỏng qu 2,0 m.

Trn cc tĂu hĂng rội p dũng quy ẵnh 9.2, chì cãn trang b cc
căm biặn bo ẵổng mửc sau. Cc căm biặn mửc nừốc phăi ẵừỡc
lp ẵt ờ vch phẽa trừốc ca cc hãm hĂng. õi vối cc hãm hĂng
ẵừỡc sứ dũng ẵè chửa nừốc dn, cĩ thè lp ẵt thiặt b vừỡt quyận
bo ẵổng. Cc bo ẵổng bng nh sng phăi d dĂng phàn biẻt
hai mửc nừốc khc nhau trong mồi hãm hĂng;

.2

trong kắt dn bảt kỹ phẽa trừốc vch chõng va yu cãu bời quy ẵnh
II-1/11, to ra bo ẵổng bng àm thanh vĂ nh sng khi chảt lịng
trong kắt ẵt tối mửc khỏng qu 10% thè tẽch kắt. Cĩ thè lp ẵt
thiặt b vừỡt quyận bo ẵổng, thiặt b nĂy ẵừỡc tc ẵổng khi kắt
ẵừỡc sứ dũng; vĂ

.3

trong khoang khỏ hoc khoang trõng bảt kỹ khỏng phăi thùng xẽch
neo, mĂ phãn bảt kỹ ca khỏng gian nĂy ờ vậ phẽa trừốc hãm hĂng
mủi, to ra bo ẵổng bng àm thanh vĂ nh sng khi mửc nừốc ẵt
0,1 m trn boong. Khỏng cãn thiặt cĩ cc bo ẵổng nĂy trong cc
khoang kẽn cĩ thè tẽch khỏng qu 0,1% thè tẽch chiặm nừốc lốn
nhảt ca tĂu.

2
Cc bo ẵổng àm thanh vĂ nh sng nu ờ mũc 1 phăi ẵừỡc hièn th ti
buóng li.
3
Cc tĂu hĂng rội ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 2004 phăi tuàn th
cc yu cãu ca quy ẵnh nĂy khỏng muổn hỗn ngĂy kièm tra hĂng nm, trung

gian hoc cảp mối ẵãu tin ca tĂu sau ngĂy ngĂy 01 thng 07 nm 2004, lảy
ngĂy sốm hỗn.
Quy ẵnh 13
Tẽnh sn sĂng ca hẻ thõng bỗm *
(Quy ẵnh nĂy p dũng ẵõi vối cc tĂu hĂng rội khỏng kè ngĂy ẵĩng tĂu)
1
Trn cc tĂu hĂng rội, cc phừỗng tiẻn ẵè rợt khỏ vĂ bỗm xă nừốc ca
cc kắt dn phẽa trừốc vch chõng va vĂ nừốc ờ ẵy cc khoang khỏ mĂ phãn
bảt kỹ nm vậ phẽa trừốc hãm hĂng mủi, phăi cĩ khă nng ẵừa vĂo hot ẵổng tữ
mổt buóng kẽn luỏn cĩ khă nng tiặp cn ẵừỡc, mĂ viẻc tiặp cn ẵặn buóng nĂy
tữ buóng li hoc buóng ẵiậu khièn hẻ thõng ẵáy tĂu khỏng phăi ẵi qua boong
mn khỏ hờ hoc boong thừỡng tãng hờ. Nặu cc ẵừộng õng phũc vũ cho viẻc
hợt khỏ vĂ bỗm xă nừốc nu trn phăi ẵi qua vch chõng va, thệ viẻc vn hĂnh
van bng cc thiặt b ẵiậu khièn van tữ xa cĩ thè ẵừỡc chảp nhn lĂ biẻn php
thay thặ cho viẻc ẵiậu khièn van theo quy ẵnh II-1/11.4, vối ẵiậu kiẻn lĂ v trẽ
ẵiậu khièn van nhừ vy phăi luỏn thoă mơn quy ẵnh nĂy.

444


Ch−¬ng XII
* Tham kh¨o MSC/Circ.1069, Gi¨i thÏch quy ½Ùnh XII/13 SOLAS.

445


Chơng XII
2
Cc tĂu hĂng rội ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 2004 phăi tuàn th
cc yu cãu ca quy ẵnh nĂy khỏng muổn hỗn ngĂy kièm tra trung gian hoc

cảp mối ẵãu tin ca tĂu sau ngĂy ngĂy 01 thng 07 nm 2004, nhừng khỏng
muổn hỗn ngĂy 01 thng 07 nm 2007.

Quy ẵnh 14
Nhựng hn chặ khi hĂnh trệnh vối khoang hĂng bảt kỹ trõng
Cc tĂu hĂng rội cĩ chiậu dĂi tữ 150 m trờ ln cĩ kặt cảu mn ẵỗn, chờ hĂng rội
cĩ tì trng tữ 1.780 kg/m3 trờ ln, nặu khỏng thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối khă
nng chu ẵừỡc ngp bảt kỹ khoang hĂng nĂo nhừ nu ờ quy ẵnh 5.1 vĂ Tiu
chuán vĂ chì tiu ẵõi vối kặt cảu mn ca tĂu chờ hĂng rội cĩ kặt cảu mn ẵỗn,
ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt MSC.168(79) vĂ cc bọ sung sứa ẵọi
sau nĂy ca Tọ chửc, vối ẵiậu kiẻn lĂ cc bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ
cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc ẵiậu khoăn ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin
quan ẵặn th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng ẵõi vối Phũ lũc khỏng phăi chừỗng I,
phăi khỏng ẵừỡc hĂnh trệnh vối bảt kỹ khoang hĂng nĂo chửa ẽt hỗn 10% so vối
khõi lừỡng hĂng lốn nhảt cho phắp ca khoang hĂng ẵĩ ờ trng thi ẵãy tăi sau
khi tĂu ẵt 10 tuọi. Trng thi ẵãy tăi p dũng trong quy ẵnh nĂy lĂ tăi trng lốn
hỗn hoc bng 90% trng tăi ca tĂu ờ mn khỏ ản ẵnh từỗng ửng.

446



×