Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CƠ LÝ THUYẾT || BÀI TẬP ĐỘNG HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.03 KB, 4 trang )

BI TP CHNG 8
Bi 8.1
Cho c cu 4 khõu cú v trớ nh hỡnh v. Tay
quay OA quay quanh O vi vn tc gúc 0 = 4
rad/s; 0 = 4 rad/s2, OA = 0,5m; AB = 1m; BC
= 0,5 2 m; BM = 0,5m. Hóy xỏc nh:

M
B
0
A

300

O

+Vn tc gúc thanh AB,thanh BC, vn tc ca
im M.

0
C

+Gia tc gúc thanh AB, thanh BC, gia tc ca
im M.
Bi 8.2. Cho c cu 4 khõu nh hỡnh v. Tay
quay OA quay quanh O vi vn tc gúc 0 = 8
rad/s; 0 = 4 rad/s2; OA = 0,5m; AB = 1m; BC
= 0,5 2 m; BM = 0,5m.

0


0

A

O

M

Hóy xỏc nh:

450

C

+ Vn tc gúc thanh AB, thanh BC, vn tc
im M.
B

+ Gia tc gúc thanh AB, thanh BC, gia tc
im M.

1m

Bài 8.3. Cho cơ cấu 4 khâu nh- hình . M là

O2

trung điểm AB. Tại thời điểm khảo sát, tay quay
O1A quay u với vận tốc góc 1 = 10 rad/s .
Kích th-ớc nh- hình vẽ. Hãy xác định:


B

1. Vận tốc góc thanh AB và BO2, vận tốc
điểm B, M.
2. Gia tốc góc thanh AB và BO2, gia tốc
điểm B, gia tốc điểm M.

Bài 8.4. Thanh OA quay đều quanh O với vận
tốc góc 0 = 10 rad/s, làm đĩa K quay quanh
trục 01, biết OA = 20 cm, = 600, AB = 100
cm, O1B = 15 cm. Khi OA và O1B nằm ngang,
hãy xác định:
a) Vận tốc điểm B, vận tốc góc của đĩa
K.

1

O1

1

M
A


K
B

01


b) Gia tốc góc của thanh AB.

600

Bài 8.5. Cơ cấu bốn khâu O1ABO2 có tay quay
O1A quay đều với vận tốc góc O1 = 20 rad/s..
Biết rằng khi đó các thanh O1A và O2B làm với
O1O2 một góc = 600, O1A = 10 cm, O1O2 =
50 cm, O2B = 30 cm.
Xác định vận tốc góc thanh truyền AB và của
cần lắc BO2, gia tốc điểm B

A

0

0

B

A

O1
01

60

60


0

0

02

A

Bi 8.6. Tay quay OA quay với gia tốc góc
không đổi o = 5 rad/s2 và tại thời điểm khảo sát
có vận tốc góc o = 5 rad/s; Biết OA = r = 20 cm;
O
O1B = R = 100 cm; AB = l = 120 cm.

C

0

B

Tìm vận tốc điểm B, điểm C và gia tốc
(tiếp và pháp) của điểm B khi OA và O1B thẳng
đứng.
Bi 8.7. Cho c cu tay quay thanh truyn OAB.
Tay quay OA quay u vi vn tc gúc 0 = 4 rad/s
lm con trt B chuyn ng theo phng thng
ng BF, bit OA = 40 cm, AB = 100 cm. Khi c
cu v trớ nh hỡnh v, hóy xỏc nh:

O1


O
F

a
600

+ Vn tc con trt B, vn tc gúc thanh truyn AB.
+ Gia tc im B.

B

B

2


E

Bi 8.8. Cn lc OA di 40cm quay u
quanh trc O v lm cho thanh truyn AB di
100cm chuyn ng. Con trt B trt dc
theo hng ED nghiờng vi phng ngang
mt gúc = 45o. Ti thi im kho sỏt OA
= 4 rad/s, hóy xỏc nh:



B


A

OA
O
D

+ Vn tc gúc, gia tc gúc thanh AB.
+ Vn tc v gia tc con trt B.

B

Bi 8.9.

C

Cho Cơ cấu bốn khâu bản lề nh- hình vẽ , biết
tay quay AB quay đều với vận tốc góc 1 = 10
rad/s, AB = 0,2 m, BC = CD = 0,4 m. Hãy xác
A
định:
a) Vận tốc điểm C, vận tốc góc thanh BC và cần lắc CD.

1
450

b) Gia tốc điểm C, gia tốc góc thanh BC và cần lắc CD.
0

Bài 8.10. Cho cơ cấu 4 khâu nh- hình . Tại
thời điểm khảo sát, tay quay OA quay với vận

tốc góc O = 10 rad/s và gia tốc góc O = 4
rad/s2.

D

0
A
600

O

Biết OA = 0,5m; AB = 1m; BC = 0,5 2 m.
Hãy xác định vận tốc góc và gia tốc góc của
thanh AB và BC.

B
C
C

B

Bài 8.11:
Cơ cấu bốn khâu bản lề nhhình vẽ , biết tay quay AB quay với vận tốc
góc 0 = 10 rad/s, 0 = 20 rad/s2. AB = 0,2 m,
BC = CD = 0,4 m. Hãy xác định:
a) Vận tốc góc thanh BC và cần lắc CD.

0

0

450

A

b) Gia tốc góc thanh BC và cần lắc CD
D

3


Bài 8.12: Cho cơ cấu 4 khâu, tay quay OA quay đều với tốc độ góc nOA= 600 vg/ph. Tại thời
điểm khảo sát cơ cấu có vị trí nh- hình . Hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của thanh AB và
BC. Biết OA = 12 cm, AB = 30 cm, BC = 14 cm.
C
A

450

B

nOA
O

B

Bài 8.13: Tay quay OA dài 20 cm quay đều với vận tốc
góc o = 8 rad/s, thanh truyền AB dài 100 cm, con chạy
B chuyển động theo ph-ơng thẳng đứng. Tại thời điểm
tay quay vuông góc với thanh truyền và góc = 450 nhhình vẽ, hãy:
a) Tìm vận tốc góc thanh AB, vận tốc của điểm B;


A

b) Tìm gia tốc góc của thanh truyền AB và gia tốc
con chạy B.

o



O

Bài 8.14. Cho cơ cấu 4 khâu nh- hình . M là trung điểm
AB. Tại thời điểm khảo sát, tay quay O1A quay u với
vận tốc góc 1 = 10 rad/s . Kích th-ớc nh- hình vẽ. Hãy
xác định:
1. Vận tốc góc thanh AB và BO2, vận tốc điểm B, M.

2. Gia tốc góc thanh AB và BO2, gia tốc điểm B, gia

O2

B

M

tốc điểm M.

1m


A
1
O1

4



×