XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH
REFORMING HƠI NƯỚC SƠ CẤP
GVHD: PGS.TS Phạm Thanh Huyền
SVTH : Nguyễn Tuấn Anh
Ngô Anh Bình
Nguyễn Quỳnh Trang
Vương Thị Thúy
MỤC LỤC
I. Sơ lược về quá trình reforming hơi nước sơ cấp
II. Xúc tác và điều chế xúc tác
III. Nguyên nhân mất hoạt tính
IV. Biện pháp khắc phục và tái sinh xúc tác
V. Kết luận
I. Sơ lược về quá trình reforming hơi nước sơ cấp
Khí tự nhiên
( naphta)
Reforming hơi nước thứ cấp
•
•
•
Desunfua hóa
Chuyển hóa CO
Reforming hơi nước sơ cấp
Tách CO2
Mục đích : sản xuất H2 và khí tổng hợp
Nguyên liệu : khí tự nhiên & naphta
Phản ứng :
CnH2n+2 + H2O
CO + 3H2
CO
+ H 2O
CO2 + H2
H2
II.1. Xúc tác
- Giảm EA, tăng tốc độ phản ứng
- Tăng độ chuyển hóa
- Tăng độ chọn lọc
Xúc tác
% mNi/chất mang
Dạng hạt ,kích thước
Mật độ lớn nhất
Nhiệt độ
SC – G56A
15%Ni/CaAl2O4
Vòng 19/9x19mm
1,20
870 - 1426
TOPSE RKS-2
15% Ni/MgAl2O4
Bảng 7 lỗ
10% Ni/CaAl2O4
11-14x15, 4 lỗ có rãnh
1,04
< 1260
18% Ni/CaAl2O4
11-19x15-20, 4 lỗ có rãnh
0,99
<1000
JM Katalco 54-8
JM Katalco 57-4
e
II.1. Xúc tác
II.1. Xúc tác
Xúc tác
Ni
Chất mang
Tự do
Liên kết
Dehydro hóa
Hydro hóa
II.2. Thành phần xúc tác
II.3. Cơ chế xúc tác
CH4 -> CH2-* + H2
CH2-* + H2O -> CO-* + 2H2
CO-* -> CO + *
CH4 + H2O -> CO + 3H2
H2O + * -> O-* + H2
CO + O-* -> CO2 + *
H2O + CO -> CO2 + H2
II.3. Cơ chế xúc tác
II.3. Cơ chế xúc tác
H2O + Support -> H2O-support (61)
H2O-support + * -> O-* +H2
(62)
H2O + * -> O-* + H2
(63)
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
Ni/MgAl2O3
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
1.
Phương pháp khử các oxit kim loại
Tác nhân khử: H2 ở nhiệt độ cao
. Kim loại thu được có hoạt tính mạnh, dễ bị oxi hóa nên phải dùng khí N2
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
2. Phương pháp điện hóa
Kim loại được tạo ra nhờ quá trình điện phân muối
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
3. Phương pháp đồng kết tủa
II.2. Điều chế xúc tác
Ni/MgO
MgO
Hỗn hợp dd
Ni(NO3)2, Al(NO3)3
Ni(OH)2, Al(OH)3
H2
NiO
CaO, Al2O3
Ni/CaAl2O4
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
4. Phương pháp trộn cơ học
Có hai cách :
•
•
Phương pháp ướt: trộn huyền phù các loại cáu tử lại với nhau, kết tủa tạo được đem lọc, sấy và định hình
Phương pháp này độ phân tán không cao, tương tác giữa chất mang và pha hoạt động không cao
Phương pháp khô:
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
5. Ngoài ra còn có các biện pháp khác
•
•
•
•
Phương pháp tổng hợp sol-gel
Phương pháp trao đổi ion
Phương pháp bay hơi
Phương pháp tẩm
ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC
Đặc trưng của xúc tác
•
-
Yêu cầu xúc tác:
Diện tích bề mặt Ni lớn
Có lỗ xốp
Có độ bền cơ
Hình dạng hình học phù hợp
Khả năng chịu nhiệt
Đặc trưng của xúc tác
Đặc trưng của xúc tác
Đặc trưng của xúc tác
Đặc trưng của xúc tác
Hình dạng xúc tác có lỗ xốp
Đặc trưng của xúc tác
Kết quả định lượng cho các lò phản ứng sử dụng 5 dạng hình học của xúc tác
Đặc trưng của xúc tác
Bảng phân tích cho từng hạt