Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÀI TIỂU LUẬN MÔN THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG CHO CHUYỀN MAY SẢN XUẤT ÁO SƠ MI TAY DÀI ĐƠN HÀNG FOB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744 KB, 24 trang )

THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 1

MỤC LỤC
A. GIỚI THIỆU CƠ SỞ GIA CÔNG 2
1. Giới thiệu cơ sở sản xuất 2
2. Yêu cầu phát triển trong tƣơng lai 2
3. Sản phẩm sản xuất 2
4. Chế độ làm việc của xƣởng 3
5.Các chỉ tiêu kỹ thuật sơ bộ 3
6. Đặc điểm sản xuất kinh doanh 3
B. HIỆU QUẢ ĐẦU TƢ 4
1. Quy trình công nghệ 4
2. Thiết kế chuyền 6
3. Thiết kế hệ thống đèn, quạt trong xƣởng 9
4. Tính chi phí sản xuất, khấu hao máy móc, khả năng thu hồi vốn 9
4.1. Chi phí dụng cụ thiết bị, nội thất 10
4.2. Chi phí nhân công 12
4. 3 Khấu hao máy móc thiết bị 16
4.4 Chi phí khác 18
4.5 Lợi nhuận 21
4.6 Khả năng hoàn vốn 21
C. XÂY DỰNG BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƢỞNG 22
1. Các giải pháp an toàn, vệ sinh công nghiệp, PCCC 22
2. Mô hình mặt bằng phân xƣởng 23








THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 2

A. GIỚI THIỆU CƠ SỞ GIA CÔNG
1. Giới thiệu cơ sở sản xuất
-Tên gọi xƣởng: Xƣởng may 7_CNM
-Hƣớng nhà: Đông Bắc
-Nhiệm vụ: Chuyên sản xuất áo sơ mi tay dài, đơn hàng FOB.
 Mục đích:
+ Thông qua sản xuất hàng FOB nhà máy thu lợi nhuận cho bản thân, khẳng
định uy tính và khả năng làm việc của doanh nghiệp đồng thời góp phần phát
triển kinh tế đất nƣớc
+Góp phần giải quyết nạn thất nghiệp cho xã hội
+ Sản xuất ra những sản phẩm mang tính mỹ thuật, kỹ thuật cao, giá thành hạ,
từng bƣớc khẳng định hàng Việt Nam mở rộng thị trƣờng.
2. Yêu cầu phát triển trong tƣơng lai
-Yêu cầu phát triển mở rộng thị trƣờng nâng cao lợi nhuận
- Mở rộng quy mô sản xuất
- Sản xuất các mặt hàng cao cấp
-Đào tạo đội ngũ quản lý và công nhân có trình độ cao
-Áp dụng các công nghệ, kỹ thuật mới
3. Sản phẩm sản xuất
- Xƣởng nhận sản xuất hàng FOB áo sơ mi dài tay
-Mã hàng: 7_127091
-Khách hàng: 127091



THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 3

4. Chế độ làm việc của xƣởng
- Số ca trong ngày: 1 ca ( theo giờ hành chính).
-Số giờ/ca: 8 giờ/ca.
-Số ngày làm việc trung bình trong năm: 306 ngày ( đã trừ các ngày nghĩ lễ và
ngày chủ nhật).
5. Các chỉ tiêu kỹ thuật sơ bộ.
- Tổng số vốn đầu tƣ: 1.200.000.000 vnđ
- Tổng diện tích mặt bằng: 120m²( 40mx30m)
-Hình thức đầu tƣ: xây dựng mới
-Sau 2 năm đi vào sản xuất thì nếu có lợi nhuận thì tiến hành mở rộng 30% quy
mô.
-Địa điểm: Phía trƣớc mặt tiền là đƣờng tỉnh lộ rộng 12m, xƣởng cách cảng biển
10km.
6. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
-Mặt hàng sản phẩm: Aó sơ mi dài tay
-Đơn giá: 2 USD/pcs
-Bỏ qua chi phí nguyên phụ liệu
-Bỏ qua chi phí xây dựng
-Hình thức gia công FOB
-Quy mô sản xuất;
+Giai đoạn 1: Năm đầu tiên sản xuất với năng suất đƣợc 100.000 pcs/năm.
+Giai đoạn 2: Các năm còn lại sản xuất với năng suất 150.000pcs/năm.
 Dự kiến thời gian xây dựng xưởng vào hoạt động
- Dự kiến thời gian đƣa xƣởng vào hoạt động là tháng 1 năm 2016












THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 4

B. HIỆU QUẢ SẢN XUẤT
1. Quy trình công nghệ của áo sơ mi dài
tay










QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Mã hàng: 7_127091
Khách hàng: 127091
Số công nhân: 20 ngƣời







STT
Bƣớc công việc
Bậc
thợ
Thời
gian
Lao
động
Thiết bị-dụng
cụ
1
Vắt sổ nẹp cúc
4
22
0.15
Máy VS3C
2
May cuốn nẹp
5
100
0.7
MB1K
3
Uỉ nẹp cúc, khuy

3
35
0.24
Bàn ủi
4
Xếp thên, gọt sửa thân, gọt túi
3
40
0.3
Kéo, dùi
5
Ráp đô
4
56
0.4
MB1K
6
Uỉ đô, gọt sửa, lấy dấu giữa cổ
5
59
0.4
Bàn ủi, kéo,
dùi
7
May gấp li ve túi
5
35
0.24
MB1K
8

Uỉ li ve túi
3
45
0.3
Bàn ủi
9
Gọt canh sọc hai đáp túi
3
80
0.55
Kéo
10
Cặp đáp túi, canh sọc
4
70
0.5
MB1K
11
Uỉ đáp túi
3
50
0.35
Bàn ủi
12
Mí đè nẹp túi
5
30
0.2
MB1K
13

Uỉ túi, gọt túi
3
100
0.7
Bàn ủi, kéo,
dùi
14
Dán túi
5
100
0.7
MB1K
15
Ráp vai
4
50
0.35
Máy VS5C
16
Xén chân cổ để bọc cặp lá ba
3
20
0.14
Kéo
17
Bọc chân cổ
5
23
0.16
MB1K

18
Xén vải thừz bản cổ
3
10
0.07
Kéo
19
May lộn bản cổ
5
67
0.5
MB1K
20
Gọt lộn bản cổ
3
65
0.45
Kéo
21
Uỉ cổ
3
25
0.17
Bàn ủi
22
Diễu bản cổ
5
62
0.4
MB1K

23
Gọt đều cạnh dƣới bản cổ
3
13
0.1
Kéo
24
Cặp lá ba
5
71
0.5
MB1K
25
Gọt lộn lá ba
3
31
0.2
Kéo
26
Uỉ lá ba
3
31
0.2
Bàn ủi
27
Diễu thành cổ
5
25
0.17
MB1K

THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 5

28
Xén dùi dấu cổ để tra
3
28
0.2
Kéo, dùi
29
Cắt nhãn
2
18
0.13
Kéo
30
Tra cổ
5
66
0.46
MB1K
31
Xếp nhãn, mí cổ, gắn nhãn
5
86
0.6
MB1K
32
Bấm xẻ cửa tay

3
8
0.06
Kéo
33
Uỉ gấp thép tay
3
35
0.24
Bàn ủi
34
Tra thép tay
3
45
0.3
MB1K
35
Lấy dấu giữa tay
3
14
0.1
Kéo
36
Tra tay
5
70
0.5
Máy VS5C
37
Ráp sƣờn

4
50
0.35
Máy VS5C
38
May bọc manchette
5
18
0.2
MB1K
39
May lộn manchette
4
50
0.35
MB1K
40
Gọt lộn manchette
3
75
0.52
Kéo
41
Gọt chấm dấu tra Man, diễu Man
5
150
1.04
Dùi, kéo, M1K
42
Lấy dấu lai, may lai

5
80
0.55
Dùi, MB1K
43
Thùa khuy
4
84
0.6
Máy thùa
44
Lấy dấu cúc
3
42
0.3
Dùi
45
Đính cúc
4
49
0.34
Máy đính
46
Cắt chỉ
3
180
1.25
Kéo bắm
47
Kiểm hóa

5
140
1

48
Uỉ gấp xếp
4
200
1.4
Bàn ủi
49
Treo nhãn, vô bao
3
50
0.35

Tổng
2863
19.98










Ngày tháng năm 2015





Ngƣời lập bảng










THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 6

2. Thiết kế chuyền
















BẢNG THIẾT KẾ CHUYỀN ÁO SƠ MI NAM

Khách hàng: 127091
Mã hàng: 7-127091
Số công nhân: 20 + 1 chuyền trƣởng
Nhịp độ sản xuất =144s
Thời gian hoàn thành sản phẩm = 2863s










STT
vị trí
làm
việc
STT
BCV
Tên bƣớc công việc
Bậc

thợ
Lao
động
Thời
gian
Dụng
cụ-
Thiết
bị
Tải
trọng
(%)
Ghi
chú
1
2
May cuốn nẹp
4
0.7
100
MB1K
108%

5
Ráp đô
0.4
56





1.1
156



2
11
Ủi đáp túi
3
0.35
50
Bàn ủi,
keo
104%

13
Ủi túi, gọt túi
0.7
100




1.05
150



3

3
Ủi nẹp cúc – khuy
3
0.24
35
Bàn ủi,
keo, dùi
97%
Chạy
chuyền
6
Ủi đô, lấy dấu giữa cổ
0.4
59
8
Ủi li ve túi
0.3
45




0.94
139



4
4
Xếp thân, gọt sửa thân

3
0.3
40
MB1K
105%

9
Gọt canh sọc 2 đáp túi
0.55
80
16
Xém chân cổ bọc cặp lá
2
0.14
20
44
Lấy dấu cúc
0.08
11




1.07
151



5
7

Gấp li ve túi
5
0.24
35
MB1K
94%
Chạy
chuyền
10
Cặp đáp túi
0.5
70
12
Mí đè nẹp túi
0.2
30




0.94
135



6
14
Dán túi
5
0.7

100
MB1K
103%

17
Bọc chân cổ
0.16
23
27
Diễu thành cổ
0.17
25




1.03
148



7
18
Xén vải thừa
3
0.7
10
Kéo
95%
Chạy

THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 7

20
Gọt lộn bản cổ
0.45
65
chuyền
23
Gọt đều cạnh dƣới bản
cổ
0.1
13
25
Gọt lộn lá ba
0.2
31
29
Cắt nhãn
0.13
18




1.15
75




8
19
Lộn đầu lƣng dƣới
5
0.5
67
MB1K
109%

22
Diễu bản cổ
0.4
62
38
May bọc manchette
0.2
28




1.1
157



9
21
Ủi bọc cổ

3
0.17
25
Bàn ủi
98%

26
Ủi lá ba
0.2
31
33
Uỉ gấp thép tay
0.24
35
49
Treo nhãn vô bao
0.35
50




0.96
141



10
30
Tra cổ

5
0.46
66
MB1K
106%

31
Xếp nhãn mí cổ
0.6
86




1.06
152



11
28
Xén dùi dấu cổ kiểm tra
3
0.2
28
Kéo,
dùi
108%

32

Bấm xẻ cửa tay
0.06
8
35
Lấy dấu giữa tay
0.1
14
40
Gọt lộn manchette
0.52
75
44
Lấy dấu cúc
0.2
31




1.1
156



12
24
Cặp lá 3
5
0.5
71

MB1K,
kéo
98%

39
May lộn manchette
0.35
50
46
Cắt chỉ
0.14
20




0.95
140



13
34
Tra thép tay
4
0.3
45
MB1K,
kéo, dùi
97%


42
Lấy dấu, may lai
0.55
80
46
Cắt chỉ
0.14
15




0.99
140



14
41
Gọt, chấm dấu, tra
manchette, diễu
manchette
5
1.04
150
Dùi,
kéo,
MB1K
104%






1.04
150



15
43
Thùa khuy
4
0.6
84
Máy
thùa,
máy
92%
Chạy
chuyền
44
Đính nút
0.34
49
THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 8


đính
nút




0.94
133



16
46
Cắt chỉ
3
1.01
145
Kéo
bấm
101%





1.01
145




17
47
Kiểm hóa
5
0.97
140

97%
Tổ phó




0.97
140



18
48
Ủi gấp xếp
4
1.01
145
Bàn ủi
101%






1.01
145



19
1
Vắt sổ nẹp cúc
4
0.15
22
VS3C
53%
Tổ
trƣởng
48
Ủi gấp xếp
0.35
55




0.53
77



20

15
Ráp tay
5
0.35
50
VS5C
118%

36
Tra tay
0.5
70
37
Ráp sƣờn
0.35
50




1.2
170













Thiết bị
Lao động
Tổng số MB1K= 8+1( dữ trữ)
Tổng lao động chính: 11
VS3C: 1
Tổng lao động phụ: 9
VS5C:1
Tổ trƣởng: 1
M ĐÍNH:1
Tổ phó: 1
M THÙA:1












Ngày tháng năm 2015







Ngƣời lập bảng




























THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 9

3. Thiết bị đèn, quạt cho phân xƣởng may
- Đèn treo ở độ cao vừa phải, nếu cao quá thì độ sáng ít, thấp quá tuy sáng nhƣng
có thể gây vƣớn khi thao tác vƣơn lên hoặc giật, quật sản phẩm…Với chiều cao
trung bình của công nhân( thƣờng là nữ) từ 1.5-1.57m thì đèn cao khoảng 2m là
thích hợp.

Xác định lƣu lƣợng gió tỏa nhiệt:
-Khi xƣởng may hoạt động thì nhiệt lƣợng tỏa ra từ nguồn ở bên trong nhà có thể
lớn hơn nhiệt mất đi ở bên ngoài, do chuyền nhiệt qua kết cấu bao che của nhà.
Lúc đó nhiệt lƣợng thừa lại trong nhà sẽ làm cho nhiệt độ trong nhà tăng cao.
Xác định số lƣợng quạt:
- Chọn loại quạt trung bình 0.2 KW, số lƣợng cần quạt cần thiết là N/0.2 =
0.5/0.2 = 2.5 (gần bằng 3 quạt)
Bố trí quạt trong phân xƣởng:
-Quạt đƣợc bố trí theo hàng dọc theo chiều dài phân xƣởng may, khoảng cách
giữa các quạt cách đều nhau và cách đều 2 tƣờng ở đầu và cuối xƣởng. Khoảng
cách giữa các quạt cũng là khoảng cách quạt đến tƣờng.
Khoảng cách quạt = chiều dài phân xƣởng/(số quạt+ 1)
4. Tính chi phí sản xuất, khấu hao máy móc, khả năng thu hồi vốn
- Để thành công trong môi trƣờng cạnh tranh đầy biến động hiện nay, các nhà
quản lý doanh nghiệp cần phải có những thông tin về chi phí đầy đủ, chính xác và
cập nhật. Để tính đƣợc lợi nhuận trong một năm hoạt động thì ngƣời quản lý cần
nắm rõ những thông tin sau:
- Chi phí dụng cụ thiết bị

- Chi phí nhân công
- Chi phí khác: điện, nƣớc, vận chuyển, thuế,
- Khấu hao máy móc thiết bị

THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 10


4.1 Chi phí dụng cụ thiết bị, nội thất








KHOẢN CHI MÁY MÓC-THIẾT BỊ





STT
MÁY
GIÁ
SỐ
LƢỢNG
THÀNH

TIỀN

THIẾT BỊ MÁY MÓC



1
Máy may 1 kim điện tử BROTHER S-7000DD-
403
16,400,000
7
114,800,000
2
Máy may 1 kim điện tử Juki DDL-8700-7
14,500,000
7
101,500,000
3
Máy vắt sổ 5 chỉ
14,007,000
2
28,014,000
4
Máy vắt sổ 3 chỉ Juki MO-6716S
15,920,000
2
31,840,000
5
Máy lộn bâu
20,000,000

1
20,000,000
6
Bàn ủi hơi công nghiệp
1,000,000
4
4,000,000
7
Bàn hút chân không Okazake
9,863,000
2
19,726,000
8
Máy thùa khuy
34,500,000
2
69,000,000
9
Máy đính nút
12,500,000
2
25,000,000
10
Máy ép keo
7,250,000
1
7,250,000
11
Máy vẽ sơ đồ
95,000,000

1
95,000,000
12
Máy ép keo
7,250,000
1
7,250,000
13
Máy vẽ sơ đồ
95,000,000
1
95,000,000
14
Máy dò kim
10,000,000
2
20,000,000
15
Kim May Công Nghiệp Organ( bộ)
30,000
5
150,000
16
Máy đánh số
500,000
2
1,000,000
17
Tua vít
700,000

1
700,000
18
Tua vít công nhân( Tô vít dẹp Stanley 65-188)
26,000
10
260,000
19
Kéo bấm
5,000
70
350,000
20
Thuyền
220,000
70
15,400,000
21
Suốt
3,000
140
420,000
22
Máy cuốn sƣờn
31,500,000
1
31,500,000
23
Máy kiểm vải
38,000,000

1
38,000,000
24
Máy cắt đầu bàn SULEE ST-360
6,594,000
1
6,594,000
25
Máy cắt vòng
140,000,000
1
140,000,000
26
Máy cắt tay
6,500,000
1
6,500,000

THIẾT BỊ VĂN PHÕNG



27
Máy tính để bàn B04
4,700,000
5
23,500,000
28
Máy fax Panasonic KX-FL612
1,300,000

2
2,600,000
THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 11

29
Máy photo
10,000,000
1
10,000,000
30
Máy in
1,670,000
1
1,670,000
31
Điện thoại bàn
300,000
4
1,200,000
32
Máy lọc nƣớc uống
5,800,000
2
11,600,000

BÀN GHẾ




33
Bàn cắt( m²)
800,000
1
9,600,000
34
Bàn vẽ rập
2,000,000
1
2,000,000
35
Bàn nhân viên văn phòng hình chữ U
4,500,000
1
4,500,000
36
Bàn gấp xếp
1,200,000
2
2,400,000
37
Bàn KCS
3,000,000
1
3,000,000
38
Bàn đánh số + bóc tập + phối kiện
1,000,000
1

1,000,000
39
Bàn GĐ
400,000
1
400,000
40
Ghế ngồi may
175,000
40
7,000,000
41
Ghế ngồi cao sọc
42,000
5
210,000
42
Ghế cho nhân viên văn phòng và GĐ
350,000
7
2,450,000
43
Xe đẩy hàng ADVINDEQ TL-150
1,555,000
2
3,110,000
44
Pallet
150,000
4

600,000
45
Kệ trong kho NPL
2,400,000
2
4,800,000

DỤNG CỤ VỆ SINH



46
Chổi
20,000
10
200,000
47
Xà phòng rửa tay
29,000
48
1,392,000
48
Thùng rác văn phòng
20,000
10
200,000
49
Thùng rác công cộng
450,000
2

900,000

DỤNG CỤ Y TẾ



50
Tủ y tê
200,000
1
200,000
51
Giƣờng bệnh nhân
1,200,000
1
1,200,000
TỔNG
974,986,000














THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 12

4.2 Chi phí nhân công












CHI PHÍ NHÂN CÔNG









Bậc thợ
1

2
3
4
5

Hệ số
1.2
1.27
1.34
1.41
1.48








I. TIỀN LƢƠNG

1. Chi phí trong xƣởng may

Lƣơng căn bản

3,100,000



Vị trí làm việc

Bậc thợ
Hệ số
Lƣơng



1
4
1.41

4,371,000



2
3
1.34

4,154,000



3
3
1.34

4,154,000




4
3
1.34

4,154,000



5
5
1.48

4,588,000



6
5
1.48

4,588,000



7
3
1.34

4,154,000




8
5
1.48

4,588,000



9
3
1.41

4,371,000



10
5
1.48

4,588,000



11
3
1.34


4,154,000



12
5
1.48

4,588,000



13
4
1.41

4,371,000



14
5
1.48

4,588,000



15
4

1.41

4,371,000



THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 13

16
3
1.34

4,154,000



17
5
1.48

4,588,000



18
4
1.41


4,371,000



19
4
1.41

4,371,000



20
5
1.48

4,588,000



KCS
4
1.41

4,371,000



21 ngƣời


92,225,000



2. Chi phí trong xƣởng cắt



Vị trí làm việc
Số ngƣời
Hệ số
Lƣơng



Công nhân trải vải,
giác sơ đồ, cắt
2
1.34

4,154,000



Đánh số, bóc tập-
phối kiền
2
1.2

3,720,000




Uỉ ép
1
1.2

3,720,000



Rải chuyền +
Chuyển NPL đến
xƣởng cắt
2
1.2

3,720,000



7 ngƣời

15,314,000



3. Kho NPL




Vị trí làm việc
Số ngƣời
Hệ số
Lƣơng



Thủ kho
1
1.48

4,588,000



Nhân viên trong
kho
2
1.34

4,154,000



3 ngƣời

8,742,000




4.Hoàn tất



Vị trí làm việc
Số ngƣời
Hệ số
Lƣơng



Kiểm tra hoàn tất
1
1.34

4,154,000



Ủi hoàn tất
1
1.2

3,720,000



THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH


NHÓM 7 TRANG 14

Gấp xếp-treo nhãn
1
1.2

3,720,000



Vô bao
1
1.2

3,720,000



4 ngƣời

15,314,000



5.Những phòng ban khác



Vị trí làm việc
Số ngƣời

Hệ số
Lƣơng



Bảo trì ( chung)
2
1.41

4,371,000



Giám đốc
1
2.34

7,254,000



Phòng kinh doanh
2
1.5

4,650,000



Kỹ thuật

3
1.5

4,650,000



Kế toán
1
1.4

4,340,000



Bảo vệ
1
1

3,100,000



Lao công
1
0.8

2,480,000




11 ngƣời

30,845,000



Tổng số công
nhân viên
46 ngƣời
Tổng số
lƣơng/ tháng

162,440,000










II.TIỀN ĂN



Doanh nghiệp còn trợ cấp thêm cho nhân viên phần ăn trƣa:




Tiền ăn/tháng= suất ăn/ngƣời(15000đ)xSố công nhân x26=46x15000x30=20,250,000VNĐ







III. TIỀN BẢO HIỂM CHO CÔNG NHÂN VIÊN



Chi phí
Doanh nghiệp trả
Số tiền



BHYT
3% tiền lƣơng

4,873,200



BHXH
18% tiền lƣơng


29,239,200



BH THẤT
NGHIỆP
1% tiền lƣơng

1,624,400



Tổng

35,736,800



THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 15

Nhƣ vậy mỗi tháng Doanh nghiệp sẽ phải trả cho chi phí lƣơng và phụ cấp cho công nhân
là:
Tổng số lƣơng/tháng + Tiền ăn + Tiền bảo hiểm



=162,440,000 + 20,250,000 + 35,736,800 = 218,426,800 VNĐ




Chi phí lƣơng và phụ cấp cho công nhân sau 2 năm =218,426,800 x 13 x2=5,679,096,800
( Vì có 12 tháng và 1 tháng tiền thƣởng cuối
năm)










































THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 16

4.3 Khấu hao máy móc thiết bị:
- Ngoài chi phí dụng cụ thiết bị nói trên, thì hằng năm doanh nghiệp cần phải
tính đến chi phí sử dụng máy móc nghĩa là khấu hao máy móc mà ta sử dụng.
Theo thông tƣ số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ tài chính quy
định về” Phƣơng pháp trích khấu hao tài sản cố định” gồm 3 phƣơng pháp:
+ Phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng
+ Phƣơng pháp khấu hao theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh
+ Phƣơng pháp khấu hao theo số lƣợng, khối lƣợng sản phẩm
Đối với cơ sở sản xuất của ta khi lựa chọn phƣơng pháp tính khấu hao theo
đƣờng thẳng là hợp lý nhất, và cần phải đi đăng kí với cơ quan cục thuế

trực tiếp quản lý để đăng kí trƣớc khi thực hiện tính khấu hao.
 Phƣơng pháp tính khấu hao theo đƣờng thẳng nhƣ sau:
a. Nội pháp
Tài sản cố định tổng doanh nghiệp trích khấu hao theo phƣơng pháp
khấu hao theo đƣờng thẳng nhƣ sau:
-Xác định mức khấu hao trung bình hằng năm cho tài sản cố định theo
công thức:
Mức khấu hao trung bình hằng năm của tài sản cố định = nguyên giá
của tài sản cố định / Thời gian sử dụng
-Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng bằng số khấu hao phải trích
cả năm chia cho 12 tháng.
b. Trƣờng hợp thời gian sử dụng hay nguyên giá của tài sản cố định thay
đổi Doanh nghiệp phải xác định lại mức trích khấu hao trung bình của
tài sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại ( đƣợc xác định là chênh
lệch giữa thời gian sử dụng đã đăng kí trừ thời gian đã sử dụng) của tài
sản cố định.
c. Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian sử dụng tài sản
cố định đƣợc xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số
khấu hao lũy kế đã thực hiện đƣợc đến năm trƣớc năm cuối cùng của tài
sản cố định đó.
(Ban hành kèm theo Thông ty số 203/209.TT-BTC ngày 20/10/2009 của
bộ Tài Chính)đó khung giờ thời gian sử dụng cho tài sản cố định ( máy
móc) trong ngành may mặc đƣợc quy định là: tối thiểu sử dụng là 10
năm tối đa là 15 năm. Tuy nhiên, tốt nhất từ 3-5 năm nên thay máy một
lần để đảm bảo máy hoạt động tốt.
THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 17

Trong đó khung giờ thời gian sử dụng cho tài sản cố định (máy móc)

trong nganh may mặc đƣợc quy định là: tối thiểu sử dụng là 10 năm tối
đa là 15 năm. Tuy nhiên, tốt nhất từ 3-5 năm nên thay máy một lần để
đảm bảo máy hoạt động tốt.
 Từ đó khấu hao đƣợc máy móc đƣợc nhƣ sau:
STT
Tên Máy
Thời gian
sử dụng
tối đa
Thời gian đã
sử dụng
Thời gian
còn lại
Khấu hao
hàng
năm(VNĐ)
1
Máy may 1 kim điện tử
BROTHER S-7000DD-
403

5
0
5
22,960,000
2
Máy may 1 kim điện tử
Juki DDL-8700-7

5

0
5
20,300,000
3
Máy vắt sổ 5 chỉ

5
0
5
5,602,800
4
Máy vắt sổ 3Juki MO-
6716S

5
0
5
6,368,000
5
Máy thùa khuy

5
0
5
13,800,000
6
Máy đính nút

5
0

5
5,000,000
7
Máy ép keo

5
0
5
1,450,000
8
Máy cắt tay

5
0
5
1,300,000
9
Máy cuốn sƣờn

5
0
5
6,300,000
TỔNG/NĂM
83,080,800
CHI PHÍ TRONG 2 NĂM
166,161,600




THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 18

4.4 Chi phí khác:


BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐIỆN













Công thức: Năng lƣợng tiêu thụ(Kw/h) =Công suất thiết bị(Kw) x Số giờ sử
dụng(h)

Tiền điện = Năng lƣợng tiêu thụ(Kw/h) x Đơn giá tiền điện trong 1 giờ(đồng/h)














Giá điện giờ bình thƣờng=1,325vnđ/kw





Giá điện giờ cao điểm=2,407vnđ/kw



BA
N
ST
T
MÁY

NG
SuẤ
T(k
w)
Số
lƣợ

ng
Gi

bìn
h
thƣ
ờn
g
sử
dụ
ng(
h)
Giờ
cao
điểm
sử
dụng
(h)
%
sử
dụn
g
Tiền
điện
giờ
bình
thƣờng
sử
dụng/n
gày(vn

đ)
Tiền
điện
giờ cao
điểm
sử
dụng/n
gày(vn
đ)
Thành
tiền(vnđ)

THIẾT BỊ MÁY
MÓC








1
Máy may 1 kim
điện tử
BROTHER S-
7000DD-403
0.5
7
6

2
60%
25043
15164
40207
2
Máy may 1 kim
điện tử Juki DDL-
8700-7
0.5
7
6
2
60%
27825
16849
44674
3
Máy vắt sổ 5 chỉ
0.5
2
6
2
60%
7155
4333
11488
4
Máy vắt sổ 3Juki
MO-6716S

0.5
2
6
2
60%
7155
4333
11488
7
Máy thùa khuy
0.5
2
6
2
60%
7155
4333
11488
8
Máy đính nút
0.5
2
6
2
60%
7155
4333
11488
9
Bàn ủi hơi công

nghiệp
1
4
6
2
60%
31800
19256
51056
13
Máy ép keo
0.5
1
6
2
60%
3578
2166
5744
14
Máy vẽ sơ đồ
0.5
1
6
2
45%
3578
2166
5744
15

Máy cuốn sƣờn
0.5
1
6
2
60%
3578
2166
5744
THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 19

16
Máy lộn bâu
1.2
1
6
2
50%
9540
5777
15317
17
Máy kiểm vải
0.5
1
6
2
50%

3975
2407
6382
18
Máy cắt đầu bàn
SULEE ST-360
0.5
1
6
2
50%
3975
2407
6382
N
G
À
Y
19
Máy cắt vòng
0.5
1
6
2
50%
3578
2166
5744
20
Máy cắt tay

0,45
1
6
2
50%
3578
2166
5744

THIẾT BỊ VĂN
PHÒNG








21
Máy photo
0.5
1
6
2
45%
3975
2407
6382
22

Máy in
0.5
1
6
2
45%
3975
2407
6382
23
Máy fax
Panasonic KX-
FL612
0,3
1
6
2
45%
2385
1444
3829
24
Máy lọc nƣớc
uống
0,35
2
6
2
45%
5565

3370
8935
25
Máy lạnh
1,49
2
6
2
45%
23691
14346
38037
26
Máy tính để bàn
B04
0.2
5
6
2
45%
7950
4814
12764

THIẾT BỊ ĐÈN-
QuẠT









27
Đèn huỳnh quang
1.2m
0
24
6
2
100
%
5724
3466
9190
28
Hộp đèn 2 bóng
1.2m
0
16
6
2
5088
3081
8169
29
Quạt treo công
nghiệp
0.1

5
6
2
4770
2888
7658
30
Quạt thông gió-
hút bụi
1.1
2
6
2
17490
10591
28081
BA
N
31
Đèn huỳnh quang
1.2m
0
3
5
3
100
%
596.3
650
1246

ĐÊ
M
Tổng số tiền phải trả trong 1 ngày


369360
Tổng số tiền phải trả trong 1 tháng


11080800
Tổng số tiền phải trả trong 2 năm


265939104















THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH


NHÓM 7 TRANG 20

 CHI PHÍ NƢỚC
Là 1 Doanh nghiệp FOB nên lƣợng nƣớc đƣợc sử dụng cho cá nhân và cả cho sản
xuất. Tiền nƣớc mà doanh nghiệp phải chi đƣợc tính dƣới bảng nhƣ sau:
Tiền nƣớc
Số tiền/khối
11,615
Số khối/ngƣời/tháng
3
Số tiền/ngƣời/tháng
34,845
Số ngƣời/tháng
46
Số tiền nƣớc phải trả /tháng
1,602,870
Số tiền nƣớc phải trả trong 2 năm
38,468,880 VNĐ
 CHI PHÍ PHỤ

STT
Loại chi phí
Chi phí hàng tháng
Chi phí cho 2 năm
1
Chi phí vận chuyển
2,500,000
60,000,000
2

Chi phí dầu máy
300,000
7,200,000
3
Chi phí sửa chữa
1,000,000
24,000,000
4
Chí phí điện thoại
300,000
7,200,000
5
Chí phí bôi trơn
400,000
9,600,000
TỔNG
108,000,000 VNĐ

Tổng chi phí khác=chi phí điện+chi phí nƣớc+chi phí phụ








THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 21


4.5 Lợi nhuận
Từ những chi phí trên và tiền gia công nhận đƣợc chúng ta sẽ tính đƣợc lợi nhuận
sau 2 năm sản xuất:
TỔNG THU CHI TRONG 2 NĂM (1USD = 21,500VNĐ)
Loại chi phí
Chi phí 2 năm(VNĐ)
Chi phí máy móc thiết bị
974,986,000
Chi phí nhân công
5,679,098,800
Chi phí khấu hao
166,161,600
Chi phí khác
412,407,984
TỔNG CHI
7,232,654,384
TỔNG THU
10,750,000,000
Lợi nhuận trƣớc thuế
3,517,345,616
Thuế doanh nghiệp(25%)
2,687,500,000
LỢI NHUẬN CÒN LẠI
8,062,500,000

4.6 Khả năng thu hồi vốn
Thời gian hoàn vốn đầu tƣ là khoản thời gian cần thiết mà dự án tạo ra dòng tiền
thu nhập bằng chính số vốn đầu tƣ bỏ ra để thực hiện dự án.
-Vốn đầu tƣ là số tiền mà nhà đầu tƣ bỏ ra để thực hiện một dự án hay một hoạt

động kinh doanh nào đó.
-Thu nhập hàng năm là số tiền nhà đầu tƣ thu về cuối mỗi năm.Trong dựu án đầu
tƣ, thu nhập hàng năm này chủ yếu từ nguồn lợi nhuận của dự án và khấu hao tài
sản cố định của dự án đó.
-Đối với dự án có thu nhập đếu đặn hàng năm thì thời gian thu hồi vốn đầu tƣ đƣợc
xác định nhƣ sau:
Vốn đầu tƣ
Thời gian thu hồi vốn =
Thu nhập hàng năm
Vốn đầu tƣ của xƣởng là: 1,200,000,000 VNĐ
Thu nhập hàng năm của xƣởng là: 4,031,250,000 VNĐ

THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 22

1,200,000,000
Thời gian thu hồi vốn =
4,031,250,000
= 0,297674418 năm ~ 4 tháng
C.BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƢỞNG
1. Các giải pháp an toàn, về vệ sinh công nghiệp, PCCC
_Các biện pháp hạn chế vi khí hậu xấu:
+ Sắp xếp xƣởng nóng xen kẽ xƣởng mát
+Tổ chức thông gió, làm nguội trong xƣởng( cửa , quạt hút, quạt thông gió,
điều hòa, cách ly nguồn nhiệt, )
+Sử dụng các biện pháp phòng hộ cá nhân nhƣ khẩu trang, kính đeo mắt,
gang tay, quần áo cản nhiệt,
_Các biện pháp hạn chế tiếng ồn:
+Trồng nhiều cây xanh ngăn cách để lƣợng không khí đƣợc lƣu thông điều

hòa làm loãng tiếng ồn, thiết lập khoảng cách an toàn với nguồn ồn.
+Hoàn thiện công nghệ, thiết bị giảm tiếng ồn
+Có bộ phận bảo trì máy thƣờng xuyên bảo dƣỡng máy
+Giãn ca, nghĩ ngơi, kiểm tra sức khỏe định kỳ
+Áp dụng các biện pháp phòng hộ cá nhân
_Các biện pháp hạn chế tác hại của bụi:
+Cơ giới hóa, tự động hóa các công đoạn sinh bụi
+Che đậy, ngăn cách, cách ly nguồn bụi
+Thông gió, hút bụi,
+Dùng phƣơng pháp bảo hộ cá nhân nhƣ khẩu trang, kính đeo mắt,
_Các biện pháp phòng cháy chữa cháy:
+Sử dụng hệ thống cảnh báo tự động khi có cháy, đặc biệt những nơi nguy cơ
cháy nổ cao hoặc biển hƣớng dẫn xử lý sự cố khi có cháy nổ.
+Che chắn an toàn các thiết bị có thể gây ra cháy
+Tuyên truyền, giáo dục, tập huấn thƣờng xuyên về an toàn cháy nổ
THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 23

+Thƣờng xuyên kiểm tra, đôn đốc công tác an toàn cháy nổ trong XNCN
+Sử dụng các thiết bị chữa cháy hiện đại nhƣ bình bọt, bình khí CO2, xe chữa
cháy lƣu động.
2. Mô hình mặt bằng phân xƣởng


























THIẾT KẾ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG GVHD: Ts. NGUYỄN TUẤN ANH

NHÓM 7 TRANG 24















×