TT ẬẬ NN TT ỤỤ YY
1
CC HH ĂĂ M
M HH ỌỌ CC
2
3
4
GG
II
ẢẢ
7
BB ÀÀ
II
TT RR ỌỌ NN GG ĐĐ ẠẠ OO
ĐĐ
5
6
II
GG
II
II
ỂỂ M
M
ÁÁ OO ÁÁ NN
HH OO AA
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
11
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
22
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
33
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
44
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
55
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
66
ĐÁP
ĐÁPÁN
ÁN
77
Câu 1: (Gồm 6 chữ cái)
Từ nói lên sự chăm sóc học sinh hết lòng của
các thầy cô giáo đối với học sinh của mình.
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START
Câu 2: (Gồm 7 chữ cái)
Học sinh phải thể hiện điều trong học tập để
cha mẹ và thầy cô vui lòng.
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START
Câu 3: (Gồm 7 chữ cái)
Thầy cô thường làm điều này sau khi thu bài
kiểm tra của học sinh.
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START
Câu 4: (Gồm 8 chữ cái)
Đây là một truyền thống tốtđẹp của dân tộc ta.
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START
Câu 5: (Gồm 4 chữ cái)
Để đánh giá kết quả bài làm của học sinh giáo
viên dùng.
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START
Câu 6: (Gồm 6 chữ cái)
Thầy cô thường chuẩn bị …… trước khi lên lớp
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START
Câu 7: (Gồm 3 chữ cái)
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, học sinh tặng
……… để tỏ lòng biết ơn.
18
17
16
15
14
13
12
11
10
20
19
6
5
4
3
2
1
9
8
7
Hết giờ
START
START