Dự án đờng sắt đô thị hà nội: tuyến cát linh - Hà Đông
Dự án đầu t
Chơng 19
Hệ thống điều hòa, thông gió
19.1
Nguyên tắc thiết kế và yêu cầu chính của hệ thống
Hệ thống điều hoà, thông gió có chức năng điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ lu
thông của không khí và chất lợng không khí trong các ga và các phòng của ga, trung
tâm điều hành và Depot.
Hệ thống điều hòa, thông gió phải đáp ứng đợc các yêu cầu sau:
-
Cung cấp môi trờng làm việc, đi lại thoải mái cho hành khách và nhân viên.
Duy trì chế độ nhiệt, không khí mát mẻ, dễ chịu;
-
Đảm bảo điều kiện nhiệt độ, độ ẩm và độ tinh khiết của không khí phù hợp với
yêu cầu của thiết bị, đảm bảo thiết bị có thể vận hành bình thờng.
19.2
Tiêu chuẩn thiết kế chính của hệ thống
-
Nhiệt độ ngoài phòng thông gió tính theo 30oC;
-
Nhiệt độ ngoài phòng điều hoà tính theo 33oC.
-
Nhiệt độ bên trong phòng có điều hoà (điều kiện mùa hè): lấy là 26oC;
-
Thông gió trong mùa hè: yêu cầu không khí trong phòng đảm bảo độ tinh khiết
và độ ẩm.
19.3
Xác định hệ thống điều hoà thông gió
-
Trên toàn tuyến sử dụng ga xây trên cao, hình thức thông gió trong sảnh ga và
khu vực công cộng tại ke ga áp dụng hình thức thông gió tự nhiên;
-
Hệ thống điều hòa, thông gió trong phòng thiết bị và phòng quản lý của ga cần
đáp ứng đợc yêu cầu về độ ẩm, nhiệt độ phù hợp với nhân viên làm việc và các
thiết bị lắp đặt.
Căn cứ theo tình hình thực tế nh: chức năng, yêu cầu về công nghệ và vị trí v.v..
của các phòng, sử dụng hệ thống điều hoà VRV (Variable Refrigation Volume)
cho các phòng có nhân viên làm việc trong thời gian dài và các phòng có yêu
cầu đặc biệt về nhiệt độ và độ ẩm không khí. Trong đó, phòng quản lý sẽ sử
dụng loại máy điều hoà kiểu áp trần; phòng thiết bị sử dụng loại máy điều hoà
treo tờng; các phòng khác sử dụng hệ thống thông gió bằng quạt thông gió và
hút gió tự nhiên.
Tổng Công ty TvTK GTVT (tedi)
Trang 19-1
Dự án đờng sắt đô thị hà nội: tuyến cát linh - Hà Đông
Dự án đầu t
Bảng 19.1: Các thiết bị của hệ thống điều hòa, thông gió của một ga
TT
Thiết bị
Loại hình và quy cách
Đơn
vị
Số
lợng
Ghi chú
1
Quạt thông
gió trực lu
loại 1
Lợng gió: 23117 m3/h
cái
6
Phòng tủ công tác,
phòng máy biến
thế
Quạt thông
gió trực lu
loại 2
Lợng gió : 3500ữ 4500
m3/h
cái
1
Phòng bơm cứu
hoả
Quạt thông
gió trực lu
loại 3
Lợng gió: 1000ữ2500
m3/h
cái
8
Phòng quét dọn,
phồng phối điện,
phòng công cụ,
phòng dự trữ.
4
Quạt thông
gió trực lu
loại 4
Lợng gió: 2000ữ300
m3/h
cái
2
Nhà vệ sinh
5
Điều hoà
trung tâm
kiểu biến
tần thông
minh loại 1
Kiểu cửa gió ốp trần
Q=5ữ9 Kw
cái
16ữ24
Phòng điều khiển,
phòng nghỉ, phòng
dịch vụ vé, phòng
cảnh vụ, phòng
trởng ga, phòng
dịch vụ ga, phòng
thay quần áo v.v..
6
Điều hoà
trung tâm
kiểu biến
tần thông
minh loại 2
Kiểu cửa gió ốp tờng
Q=15~30 Kw
cái
6
Phòng thông tin tín
hiệu, phòng thiết
bị, phòng nguồn
điện
7
Điều hoà
trung tâm
kiểu biến
tần thông
minh loại 3
RVMH100GAMO,
cái
4ữ6
8
Thiết bị trao
đổi nhiệt
HRV
VAM1000GMVE
cái
2
9
Điều hoà
rời
Q=4 Kw
cái
4
2
3
Khí áp: 161 Pa
Khí áp: 310 Pa
Khí áp: 100 Pa
Q=28~36 Kw
Tổng Công ty TvTK GTVT (tedi)
Trang 19-2