2.3 Bi năđ i wavelet. ............................................................................................. 25
2.3.1 Bi u di n th i gian ậ tần số của tín hi u. .................................................. 26
2.3.2 Nguyên lý bấtăđ nh. ................................................................................... 26
2.3.3 Các Atom và tần số. .................................................................................. 27
2.3.4 Phép bi năđ i Fourier c a s . ....................................................................28
2.3.5 Mặt phẳng th i gian tần số và h p Heisenberg. ........................................28
2.3.6 Bi năđ i wavelet liên t c. ..........................................................................29
2.3.7 Bi năđ i wavelet r i r c. ...........................................................................30
2.3.8 Bi năđ i wavelet Packet. ...........................................................................31
2.3.λăQuanăđi m nghiên cứu. .............................................................................33
Ch
ngă3 ................................................................................................................... 35
TRI T NHI U B NG WAVELET .........................................................................35
3.1 Lựa ch n Wavelet ............................................................................................ 35
3.2 Mô hình x lý nhi u......................................................................................... 36
3.3 Kh nhi u b ngăph
Ch
ngăphápăđặtăng ỡng cứng và mềm................................ 38
ngă4 ................................................................................................................... 40
MÔ PH NG..............................................................................................................40
4.1 H thốngăđƠiăd năđ
ngăvôăh
ng VOR ......................................................... 40
4.1.1 Tín hi u pha chuẩnătrongăđƠiăVτR ........................................................... 40
4.1.2 Tín hi u pha bi năthiênătrongăđƠiăVτR ..................................................... 40
4.1.3 Tín hi u t ng h păkhiăthuăđ
c. ................................................................ 42
4.2 Quá trình x lý nhi u. ...................................................................................... 43
Ch
ng 5 ................................................................................................................... 52
K T LU N ...............................................................................................................52
5.1ăK tălu n ............................................................................................................52
5.2ăH
ngăphátătri năđềătƠi .................................................................................... 53
Lê Nh t Bình
viii
DANH M C HÌNH NH
Hình 2. 1: H thốngăđƠiăVor. ....................................................................................... 8
Hình 2. 2: Nguyên lý ho tăđ ng củaăđƠiăVor. ............................................................. 9
Hìnhă2.ă3μăGiƣnăđ bức x tín hi u pha chuẩn........................................................... 10
Hình 2. 4: Ph cao tần củaăđƠiăVor. ..........................................................................11
Hìnhă2.ă5μăS ăđ khốiăđ năgi n h thống Vor. .......................................................... 14
Hình 2. 6: M tăđ ph công suất nhi u tr ng. ........................................................... 23
Hìnhă2.ă7μăMôiătr
ng truyền d n v i sự có mặt của nhi u tr ng. ............................ 23
Hình 2. 8: Hàm phân bố Gauss. ................................................................................24
Hình 2. 9: M tăđ công suất nhi u. ...........................................................................24
Hìnhă2.ă10μăĐặc tính th i gian tần số của WFT. ....................................................... 29
Hình 2. 11: Bi năđ i wavelet m r ng thành cây wavelet packet. ........................... 31
Hình 2. 12: Cây wavelet packet theo các không gian. ..............................................32
Hình 3. 1: Mô hình kh nhi u b ng dãy l c hai kênh. ..............................................37
Hìnhă3.ă2μăσg ỡng cứngăvƠăng ỡng mềm. ............................................................... 37
Hình 4. 1: Tín hi u 30Hz Pha chuẩn. ........................................................................40
Hìnhă4.ă2μăDùngăcánhătayăđònămangăantenăquayăng
Hình 4. 3: Tín hi u 30Hz Pha bi n thiên
c chiềuăkimăđ ng h . ............40
góc pha 2060..........................................41
Hình 4. 4: Tín hi uăthuăđ
c từ đƠiăVτRăn u không có can nhi u. ......................... 43
Hình 4. 5: Tín hi uăthuăđ
c từ đƠiăVτRăn u có nhi u. ...........................................43
Hình 4. 6: Giao di năch
ngătrìnhămôăph ng. .......................................................... 45
Hình 4. 7: Tách sóng pha chuẩn không s d ng wavelet. ........................................46
Hình 4. 8: Tách sóng Pha chuẩn dùng bi năđ i Wavelet. .........................................46
Hình 4. 9: Tách sóng Pha bi n thiên không s d ng wavelet. ..................................49
Hình 4. 10: Tách sóng Pha bi n thiên dùng bi năđ i Wavelet. .................................49
Lê Nh t Bình
ix
DANH M C CÁC B NG
B ng 4. 1: Tỷ số tín hi u trên nhi u pha chuẩn sau khi tri t nhi u ( Hàm Haar,
Coif5, Db10). ............................................................ Error! Bookmark not defined.
B ng 4. 2: Tỷ số tín hi u trên nhi u pha chuẩn sau khi tri t nhi u ( Hàm: Sym7
Bior3.1, Rmey). ......................................................... Error! Bookmark not defined.
B ng 4. 3: Tỷ số tín hi u trên nhi u pha bi n thiên sau khi tri t nhi u ( Hàm Haar,
Coif5, Db10). ............................................................ Error! Bookmark not defined.
B ng 4. 4: Tỷ số tín hi u trên nhi u pha bi n thiên sau khi tri t nhi u ( Hàm: Sym7
Bior3.1, Rmey). ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Lê Nh t Bình
x
DANH M C CH
VI T T T
Ch vi t t t
Tênăn
CNS
Communication, Navigation,
Surveillance
Aeronautical Mobile Services
AMS
AFS
VHF
NDB
VOR
DME
GPS
PSWF
FFT
WFT
Lê Nh t Bình
c ngoài
Tên Vi t Nam
D ch v thông tin,
d n đ ng,giám sát
Thôngătinăl uăđ ng
hàng không
Aeronautical Fix Services
Thông tin cố
đ nh hàng không
Very High Frequency
Sóng cao tần
Non-Directional Beacon
ĐƠiăd năđ ng vô
h ng
VHF Omni-directional Range
ĐƠiăd năđ ngăđaă
h ng sóng cực ng n
Distance Measuring Equipment
Thi t b đoăkho ng
cách
Global Positioning System
H thốngăđ nh v toàn
cầu
Prolate Spheroidal Wave FunctionHàm nén wavelet
thống kê trong
miền c m quan
Fast Fourier Transform
Bi năđ i Fourier
nhanh
Windowed Fourier Transform
Phép bi năđ i Fourier
c as
xi
Ch
ngă1μăT ng quan
Ch
ng 1
T NG QUAN
Ch ngănƠyăs trình bày t ng quan về lĩnhăvực nghiên cứu, m căđích,ănhi m
v và gi i h n củaăđề tài.
1.1ăT ngăquanăchungăv ălƿnhăv cănghiênăc u,ăcácăk tăqu ănghiênăc uătrongăvƠă
ngoƠiăn
c.
1.1.1 T ng quan chung v lƿnhăv c nghiên c u.
Vi căđ m b o an toàn cho ngành v n t i hàng không trên th gi iăđangăđ
c
quan tâm rất nhiều trong bối c nh hi nănayăkhiămƠăngƠnhăhƠngăkhôngăđóngăm t vai
trò không th thi u trong sự phát tri năđiălênăvề kinh t , chính tr và xã h i của m i
quốc gia. Bên c nhăđóălƠăsự bùng n về khoa h c kỹ thu t trong nh ng th p niên
gầnăđơyăđƣăphátătri n m tăcáchănhanhăchóng,ăthayăđ i toàn b h thống,ăc ăs v t
chấtăcũ,ăm ra m t kỷ nguyên m i ậ kỷ nguyên khoa h c kỹ thu t.ăĐ đ m b o cho
m t chuy năbayăđ
c an toàn, có rất nhiều h thống máy móc v i nh ng vai trò c
th và chứcănĕngăc th đ có th đ m b o cho sự an toàn. C th nhất, h thống
thông tin ậ d năđ
ng ậ giám sát là m t trong các kỹ thu t mà từ đóăcácăh thống
này có th cung cấp cho các chuy năbayăđiăhoặcăđ n các sân bay, hoặc các chuy n
bay quá c nh qua vùng thông báo bay của khu vực hoặcăn
tin ậ d năđ
căđó.ăH thống thông
ng ậ giámăsátăđóngăvaiătròăquanătr ngăvìăđơyăchínhălƠăph
liên l c gi aă ng
ngăti năđ
i lái và ki mă soátă viênă khôngă l u.ă VƠă cũngă cóă th nói r ng h
thống qu n lý không l uăkhôngăth t n t i n u không có h thống trang thi t b kỹ
thu t thông tin ậ d năđ
H thống d năđ
ng ậ giám sát.
ng vô tuy n sóng cực ng n là m t h thốngăphátăsóngăđi n
từ, giúp máy bay có th bayăđúngăđ
ngăbayăvƠăđ năđúngăđíchăđƣă đ nh, không vi
ph m các quy t căkhôngăl uăhayăuyăhi păanătoƠnăchoăng
i và tài s n trên máy bay
cũngănh ătrênămặtăđất.ăDoăđó,ăvi c x lý tín hi u nói riêng thì tín hi u của h thống
d nă đ
ng vô tuy n sóng cực ng nă đangă nh nă đ
c sự quan tâm của nhiều nhà
nghiên cứu nh m c i thi n tốtăh năn aăđặc tính của h thống d năđ
ng vô tuy n
sóng cực ng n.ăTrongă đó,ănhiều công c x lý tín hi u m iă đƣăraăđ i và cho thấy
Lê Nh t Bình
1
Ch
ngă1μăT ng quan
nh ng tác d ng nhấtăđ nh trong vi c x lý tín hi u, mà n i b tălƠăph
đ iă waveletă đ
d ngăđ
ngăphápăbi n
c sự quan tâm nhiều nhà nghiên cứu. Bi nă đ i wavelet có th áp
c cho nhiều lo i tín hi u,ăđặc bi t là các tín hi u liên t c, không tuần hoàn.
Nhiều ứng d ng bi nă đ iă waveletă đƣă cóă k t qu tốtă vƠă h năhẵn các bi nă đ i khác
nh μăphơnătíchăph , nén tín hi u, kh nhi u,…
M t số nghiên cứu dựa vào cácăđặc tính thông kê của các bi n ng u nhiên,
xét tín hi u và nhi uă nh ă cácă quáă trìnhă ng uă nhiênă quaă cácă đặc tính thông kê.
υh
ngăphápăkh nhi u phi tuy nătrênăcácăc ăs cácăwaveletăcũngăđƣăđ
c nghiên
cứu và ứng d ng rất nhiều, nhất là khi x lý các tín hi u nh trongăcácămôiătr
ng
nhi u phức t p. Nhiều nghiên cứuăđƣăs d ng và xây dựng nên các quy lu t tín hi u
và nhi u mang tính t ngăquátăvƠăđặcăthùăsauăđóăápăd ng gi i thu tăng ỡngăđ h n
ch các thành phần nhi u. Ngoài ra còn có nh ngăh
ng nghiên cứuăkhácănhauănh
kh nhi u wavelet s d ng cây Markov ẩn, mô hình hóa sự ph thu c các h số
wavelet liền kề b ng cây Markov ẩnăvƠăsaiăđố trungăbìnhăbìnhăph
căl
ng nén nhi u.ăCácăph
ngăcực ti u cho
ngăphápăng ỡng còn l i h i t về mô hình thống kê
của các h số waveletăđối v i m t l p tín hi uănƠoăđóăđ ch n giá tr ng ỡng [10].
Phần l n các công trình nghiên cứu lý thuy tăcũngănh ăthực nghi m và các
ứng d ng thực t đều t p trung khai thác và phát tri nă cácă ph
ngă phápă ng ỡng
wavelet. Donoho và Johnstoneă đƣă chứng minh m t số lý thuy t quan tr ng về
ph
ngăphápăng ỡng wavelet trong và chứng t đ
c r ngμăph
ngăphápăng ỡng
wavelet tốiă uătrongăvi c gi m thi u l i, tốcăđ x lý nhanh. Doăđóălu năvĕnăxétăđ n
vi cădùngăng ỡng
các mức phân tách khác nhau đ kh nhi u tín hi u.
σhìnăchungăcácăđề tài nghiên cứu kh nhi u b ngăph
ngăphápădùngăng ỡng
các mứcă phơnă táchă khácă nhauă đƣă cóă nh ngă thayă đ i xung quanh giá tr ng ỡng
hoặcăhƠmăng ỡngătheoăcácăquanăđi m khác nhau, b sung cho nh ng lý thuy t kh
nhi u m i hoặc cho nh ng ứng d ng thực t c th . Trong m t số tr
d ng c th , tham số ph
ph
ngăsaiăđ
ng h p ứng
c ch n theo giá tr thực nghi m,ăch aăcóăđ
c
ngăphápătínhăt ng quát. Giá tr ng ỡngăđƣămềm dẻoăh năb ng cách phân khối
hoặc theo mức phân gi i, nh ngăv năch aăsátăv iăcácăđặc tính của nhi u.
Lê Nh t Bình
2
Ch
ngă1μăT ng quan
Cùngătrongăkhuynhăh
ngăđóăvƠănh măđánhădấu sự hoàn thành m t quá trình
laoă đ ng h c t p,ă nênă đề tƠiă ắNghiên cứu, c i thi n chấtă l
ng thông tin và mô
ph ng h thốngăđƠiăd năđ
c lựa ch n.
Đề tƠiăđ
đaăh
ngăđaăh
ng sóng cực ng nẰăđƣăđ
c lựa ch n nh m gi i quy t m t số vấnăđề của h thống d năđ
ng sóng cực ng n, lo i h thốngăđ
ng
c s d ng nhiều và ph bi n nhất trong
lĩnhăvực hàng không.
Đ mô ph ng h thống vƠăph
ngăphápătri t nhi u, h c viên s d ng phần
mềm Matlab của hãng Mathwork, Inc, phần mềm này có rất nhiều thu n l i riêng
bi t. Matlab cho phép s d ng ngôn ng cấpă caoă nh ă lƠă C,ă C++. Matlab có hàng
trĕmăhƠmăxơyădựng sẵn và có th s d ng trong nhiềuălĩnhăvực: toán h c, xác suất
thống kê, vi c x lý và thu nh n nh,vi c x lý tín hi u, sự mô ph ng,…
1.1.2 M t s k t qu nghiên c uătrongăvƠăngoƠiăn
c.
D.L. Donoho và I.M. Johnstone đƣăs d ng bi năđ i wavelet r i r căđ bi n
đ i các tín hi u có nhi u,ă
căl
ng tín hi u có ích trên nền nhi u tr ng Gauss theo
lu tă ng ỡngă đều g iă lƠă Visushink.ă uă đi m củaă ph
ngă phápă nƠyă lƠă khôngă ph
thu c vào vi c ch n wavelet hoặc mức phân gi i trong cây wavelet mà ch ph
thu căvƠoăkíchăth
c m u d li uăđƣăcho.ăσh
h số bi năđ i không ph iălƠăcácăđ
th i gian b ng m tăl
r c b ngăđúngăl
ph că nh
ngăl
căđi m củaăph
ngăphápănƠyălƠăcácă
ng d ch vòng nên khi d ch vòng chuẩn
ngănƠoăđóăs không d ch vòng các h số bi năđ i wavelet r i
ngăđó.ăĐiều này làm gi m đángăk chấtăl
ng kh nhi u.ăĐ kh c
că đi m trên, Honoho và Coifmană nĕmă 1λλ5ă đƣă đề xuất kỹ thu t xo n
vòngă[36].ăụăt
ng tri t nhi u qua d ch xo n vòng là áp d ng kh nhi uăđềuăđối v i
tất c các phiên b n d ch vòng có th của tín hi u và lấy k t qu trung bình. Các k t
qu củaă ph
ngă phápă nƠyă đƣă khôiă ph că đ
c tín hi u gốcă tr nă h n,ă gi mă đ
c
nh ngădaoăđ ng gi t o sinh ra trong quá trình bi năđ i. Nh ng vấnăđề lý thuy t và
ứng d ngătheoăh
ng này v năđangăđ
c các nhà khoa h c trên th gi i quan tâm
và phát tri n [32].
υh
ngăphápăVisushinkă[30] d thực hi n, d thích ứngătheoăcácăgiaiăđo n tín
hi u v i xác suất cao và có th tái t o tín hi u gốcăt
Lê Nh t Bình
3
ngăđốiătr n.ăσh ngăph
ngă
Ch
ngă1μăT ng quan
pháp ch thực hi n v i m t b c cân b ng gi a nh ng phân bố vi sai và thiên l ch,
trongăkhiăbìnhăph
ngăthiênăl ch l i có b căcaoăh năbiênăđ viăsai.ăDoăng ỡngăđều
lo i b các h số nhi uăđ ng th iăcũngălƠmămấtăđiăm t số h số tín hi u gốcănênăđƣă
vi ph m lu tălogaritătrongăđánhăgiáăl iătrungăbìnhăbìnhăph
căl
tín hi u l i b thiên l ch nhiều,ăhƠmă
υh
ng pháp Minimax [32] theo tiêu chuẩn minimax, kh
c m t số nh
căl
ng
ng có nh ng bi năđ iăđáng k .
ng ỡngăcóăđ l ch chuẩn ph thu c mức phân gi i.ăυh
đ
ng.ăK t qu
nhi u b ng
ngăphápănƠyăđƣăkh c ph c
căđi m củaăVisushink,ănh ngădoăng ỡng thi t k không liên t c
nênătínhătr năcủa tín hi u h i ph c còn h n ch .
υh
ngăpháp Blockshrink [24] thực hi năng ỡng theo các khối,ăcóăđ thích
ứng cao về khôngăgian,ăcácă
căl
ng thực hi n tốiă uătrongăcácăgiaiăđo n bi năđ i
của nhiều các l pă hƠmă tr nă khôngă đều.ă Bockshrinkă đ
că Caiă [28]ă nĕmă 1λλ6,ă Caiă
[2λ]ănĕmă1λλλ,ăHallă[56]ănĕmă1λλλăvƠăCaiă[30]ănĕmă2000ăđề xuất và phát tri n,ăđƣă
liên t căthayăđ i mứcăng ỡngăvƠăph
ngăphápăng ỡng, thực hi năng ỡng c c b và
ng ỡng toàn c c thay cho m tăng ỡng. Mặcădùăđƣăcóăc i thi n trong k t qu kh
nhi u,ănh ngăcònăph thu c nhiều vào vi c phân khối các h số.
Ph
ngă phápă SureShrinkă [5],ă [20] kh nhi u s d ng k t h p lu tă ng ỡng
đều và lu tă Sure.ă υh
ngă phápă nƠyă kh c ph că đ
nh ngăl i b qua các l i trongă
υh
căl
că nh
că đi m củaă ng ỡngă đều
ngăđ l ch chuẩn của nhi u.
ngă phápă BayesShrinkă ch nă ng ỡng có sai số trungă bìnhă bìnhă ph
Bayes cực ti u theo lu tăBayesăđ kh nhi u [10].ăσg ỡng ph thu căph
hi u
các mức phân gi iăkhácănhau,ăph
ngă
ngăsaiătínă
ngăsaiănhi uăkhôngăđ i nên tác d ng kh
nhi u ch lƠătr n tín hi uănh ngăhi u qu kh nhi u v n thấp.
υh
ngăphápăkh nhi u b ngă
căl
ngăđ dài mô t cực ti u [24] thực hi n
qua các h c ăs trực giao, cấu trúc b ng các gói wavelet hoặcăcácăc ăs cosin c c
b . Ch năc ăs tốt nhất dựa vào tiêu chuẩn l i tái t o tín hi u là cực ti u. K t qu
đ
ph
căđánhăgiáăb ng tr sai số trungăbìnhăbìnhăph
ng.ăM t số nghiên cứu s d ng
ngă phápă bi nă đ iă wavelet,ă sauă đóă k t h pă đặc tính thông kê và gi i thu t
Lê Nh t Bình
4
Ch
ngă1μăT ng quan
ng ỡngă đ thực hi n kh nhi u b ng cách ch n cây bi u di n các gói wavelet tối
u,ăcóătínhătoánăcao,ătốcăđ x lý thấp.
S d ng mô hình tuy n tính hóa từng phần,ă ph
ngă phápă h i quy không
tham số.ăTrênăc ăs bi năđ i wavelet r i r c và gi i thu tăng ỡng [31] có th kh c
ph că đ
că tínhă quáă tr nă của gi i thu tă ng ỡng thông th
ng,ă nh ngă doă s d ng
bi năđ i wavelet r i r c nên v n b mất mát m t số chi ti t tín hi u gốc sau khi tái
t o. Kh nhi u qua bi u di n cựcăđ i wavelet [7] gi đ
c các giá tr biên rìa và các
giá tr cựcă đ i tín hi u nh ng v nă trênă c ă s ng ỡngă đều toàn c c, hi u qu kh
nhi uăch aăcao.
Các nghiên cứu khác: ứng d ngă ph
thu c các mức phân gi i [13].ăυh
υh
ngă phápă ng ỡngă đều [8] ng ỡng ph
ngăphápă
ngă phápă thống kê [7]. K t h pă ph
căl
ngăđ dài mô t cực ti u [15].
ngă phápă ng ỡng và thống kê kh nhi u
không Gauss [11], [12], [14]. Kh nhi u b ng l c phi tuy n wavelet.
Nh ng ứng d ng thực t áp d ng trong nhiềuălĩnhăvựcănh μăkh nhi u cho h
thốngă đoă l
tr
ng nhiều kênh, ứng d ng kh nhi u thích ứng nhanh cho các môi
ng không dừngănh ăkh nhi u ph âm thanh, ứng d ng kh nhi u gói wavelet
trong phân tích ph thiênă vĕn,ă ứng d ng kh nhi uă vƠă tĕngă t
c ngăh
ngă ph n cho nh
ng từ, kh nhi u tín hi uăđi nătim,ăđi n não, kh nhi u thi t b đoătr ng lực
b ngă ng ỡng cứng, tách l iă c ă khí,ă kh nhi u tín hi u siêu âm Doppler, s d ng
phép bi năđ i wavlet r i r c trựcăgiaoăvƠăng ỡng mềm phi tuy năđối v i các h số
wavelet r i r c trựcăgiaoăvƠăng ỡng mềm phi tuy năđối v i các h số wavelet chi
ti t v i mứcăng ỡng.
1.1.3 M căđíchăc aăđ tài nghiên c u.
Tìm hi u, phân tích và mô ph ng l i tín hi u phát và thu của h thống d n
đ
ng vô tuy n sóng cực ng n.
Nghiên cứu và tìm hi u sự tácăđ ng của các lo i nhi u lên h thống.
Nghiên cứu, tìm hi u và ứng d ng kỹ thu t bi năđ iăwaveletăđ lo i b nhi u
kh i tín hi uăthuăđ
Lê Nh t Bình
c từ đƠiăphátăd năđ
ngăđaăh
5
ng sóng cực ng n.
Ch
ngă1μăT ng quan
1.1.4 Nhi m v và gi i h n c aăđ tài.
Đề tƠiăắNghiên cứu, c i thi n chấtăl
d nă đ
h
ngă đaă h
ng thông tin và mô ph ng h thốngăđƠiă
ng sóng cực ng nẰđ aă raă k t qu mô ph ng, phân tích sự nh
ng của nhi u lên h thống và tác d ng của vi c s d ng bi năđ i wavelet sau khi
x lý tín hi u b nhi u.
Nhi m v và gi i h năđề tài nghiên cứu:
Tìm hi u về h thống thông tin, d năđ
ng và giám sát trong ho tăđ ng
hàng không.
Tìm hi u,ăphơnătíchăvƠăđánhăgiáăh thống d năđ
ngăvôăh
ng sóng cực
ng n VOR.
Nghiên cứu phần mềm mô ph ng matlab.
Nghiên cứu các lo i nhi u và sự nhăh
ng của nó lên tín hi u.
Tìm hi u,ă phơnă tích,ă đánhă giáă vƠă ứng d ng của ph
ngă phápă bi nă đ i
wavelet.
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm mô ph ng x lý tín hi uăđƠiăd năđ
vôăh
ng
ng sóng cực ng n.
Đánhăgiáăch số tín hi u trên nhi uătrongăcácătr
ng h p có hoặc không
s d ng bi năđ iăwaveletăđ tri t nhi u.
1.1.5ăPh
ngăphápănghiên c u.
Đ đápăứng các m cătiêuăđƣăđề ra, ti n hành nghiên cứu và gi i quy t các vấn
đề sau:
Thu th p, nghiên cứu các tài li u liên quan về h thốngăđƠiăd năđ
h
ng vô
ng sóng cực ng n.
Nghiên cứu và phân tích gi i thu tăđƣăch n.
Ch năph
ngăánătốt nhất và có kh nĕngăthực hi năđề tài.
L p trình mô ph ng b ng công c phần mềm matlab.
Nh n xét k t qu - K t lu n.
1.1.6 Kh nĕngă ng d ng.
Dùng trong vi c d y và h c về thi t b d năđ
Lê Nh t Bình
6
ng, mô ph ng trên phần mềm.
Ch
ngă1μăT ng quan
Có th áp d ng kỹ thu t tri t nhi t b ng wavelet cho các thi t b đi n t vô
tuy n khác, không ch ph c v cho các h thống d năđ
ng hàng không.
Là công c hoặc tài li u tham kh o cho các công trình khoa h c khác.
Lê Nh t Bình
7
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
Ch
C ăS
Ch
ngă2
LÝ THUY T
ngănƠyătrìnhăbƠyă t ng quan về đƠiăd nă đ
ngăđaăh
ng sóng cực ng n,
phân tích các lo i nhi uă tácă đ ng vào h thống, gi i thi u về kỹ thu t bi nă đ i
wavelet.
2.1ăĐƠiăd năđ
ngăđaăh
ngăsóngăc căng n
2.1.1 Gi i thi u
ĐƠiăd n đ
ngăđaăh
ng sóng cực ng n trên mặtăđất phát các tín hi u chuẩn
đ thi t b đ ng b trên máy bay (máyă thuă VτR)ă xácă đ nh v trí của mình so v i
đi măđặtăđƠi.
Hình 2. 1: H thốngăđƠiăVor.
Tham số v tríă đ
không ph thu căvƠoăh
că xácă đ nh là bán kính hay ph
ng VOR:
•ăĐ chính xác của thông tin v trí (ph
ngăv hay h
•ăChoăphépăthi t l p m ngăđƠiăVτRătrênăcácăđ
Lê Nh t Bình
ng về đƠi,
ng chuy năđ ng thực t của máy bay.
uăđi m của h thống d năđ
σh
ngă v và h
căđi m của h thống d năđ
ng VOR:
8
ng về đƠi)ăcao.
ng bay cố đ nh.
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
•ăCh u nhăh
ng của hi u ứngăđaăđ
khi máy bay nh năđ
ng: sai số xácăđ nh v tríătĕngă
căđ ng th i tín hi u trực ti p từ đƠiăVτRăvƠătínă
hi u củaăđƠiăVτRăph n x từ đ a v tănh ănhƠăc a,ănúiăđ iă…
•ăD b tácăđ ng của tín hi u nhi u.
•ăCự ly ho tăđ ng ph thu c vào tầm nhìn thấy trực ti p và công suất
phát x củaăđƠi.
•ăKhôngăthu n ti năchoăphiăcôngăkhiăđiều khi nămáyăbayătheoăđ
ng
bay tự do.
•ă Đ chính xác gi m khi kho ng cách từ máy bay t iă đi mă đặtă đƠiă
tĕng.
2.1.2 Nguyên lý ho tăđ ng
Nguyên lý ho tă đ ng của tr m VOR dựa theo sự sai pha gi a hai tín hi u
30Hzăđ
căđiều ch v i sóng mang, tín hi u thứ nhất là tín hi u pha chuẩn không
thayăđ i
m iăph
ngăv trongăvòngătrònă360ăđ ký hi u là REF và tín hi u thứ hai
cóăphaăthayăđ i ký hi u là VAR,t iăh
ng b c từ pha của tín hi u 30Hz REF trùng
v i pha của tín hi u 30Hz VAR.
Hình 2. 2: Nguyên lý ho tăđ ng củaăđƠiăVor.
Lê Nh t Bình
9
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
Tín hi u pha chuẩnăcóăđ
30Hz. Tín hi uăđiềuăbiênănƠyăđ
c nh điều biên sóng mang v i tín hi u hình sin
c bức x đẳngăh
ng trong mặt phẳng ngang nh
anten sóng mang trung tâm.ăĐ th bức x là hình tròn và các thông số trong tín hi u
30HzăREFănƠyăthuăđ
c trên máy bay có pha không ph thu căph
ngăv của máy
bay.
Hình 2. 3: Giƣnăđ bức x tín hi u pha chuẩn.
Tín hi u pha bi năthiênăđ
c t o ra từ sóng mang ph điều tầnăλ660Hzăđemă
điều ch biênăđ vào sóng mang. Sự điềuăbiênăsóngă mangă nƠyăth
ch không gian vìă nóă đ
ng g iălƠăđiều
c hình thành b ng cách c ng trong không gian tín hi u
sóng mang bức x đẳngăh
ng và các tín hi uăbiênătrênăvƠăbiênăd
iăđ
c bức x
riêng r từ vòng tròn của các anten biên tần. Các tín hi uă biênă trênă vƠă biênă d
chuy năđ i qua mứcătrungăbình,ăλ660HzătrênăvƠăd
i sóng mangăt
ngăứng và khi
c ng thêm tín hi uă phaă đúngă vƠoă sóngă mangă s t o ra tín hi u k t qu đ
biên
i
că điều
9660Hz.
Sóng mang ph đ
phân b lầnă l
căđiều tần v i tín hi u 30Hz. Các tín hi u biên tầnăđ
c
t t i và bức x từ 48 anten biên tần giốngă nh ă cáchă mô ph ng 2
antenă đối xứngă nhauă quaă đ
ngă kính,ă quayă ng
c chiềuă kimă đ ng h theoă đ
ng
tròn của vòng anten biên tần v i tốcăđ 30 vòng/s, v i 1 anten bức x tín hi u biên
trên và m t cái bức x tín hi uăbiênăd
i. Vì chiều dài hi u d ngăđ
ng quay gi a
các ngu n phát biên tần quay và kho ngă cáchă đi m thu bi nă đ i v i tốcă đ 30Hz
nên tần số quan sát của các tín hi u biên tầnăcũngăbi năđ i
h n các biên tần) và vì th tín hi u sóng mang ph đ
Đ d ch dần tỷ l v i đ
tần số ho tăđ ng. N uăđặtăđ
Lê Nh t Bình
tốcă đ 30Hz (chẳng
căđiều tần
tốcăđ 30Hz.
ng kính vòng anten biên tần th hi năquaăb
c sóng
ng kính t i 44 feet (13,4m) s t oăraăđ di tầnăđ nh
10
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
là 480Hz
tần số 113,85MHz; 454Hz
108 MHz và 497Hz
mô t m t ph cao tầnăđi n hình của tr m VOR
t
ngăứng bi năđ i từ 15,13
118MHz. Hình 2.4
tần số ho tăđ ng fc. Tỷ l d ch tần
108 MHz t i 16,57
118 Mhz.
Hình 2. 4: Ph cao tần củaăđƠiăVor.
Đ ăd chătầnăsốăđ
căxácăđ nhăb ngăcôngăthứcμ
fd = ..
V i: fd t
(2.1)
ngăứngăđ d ch tần (Hz).
t
ngăứng v n tốc góc của tín hi u (30Hz).
t
ngăứngăđ
(có th hi uăt
ng kính của vòng tròn trong chiều dài sóng.
ngăđ
ngălƠăμăRd=đ
ng kính/ =13.4/).
= 3,14
Doăđóăcôngăthức (2.1)ăđ
c vi tăd
i d ng sau
fd = .13.4/.
Tỷ l l ch(ch số điều tần)đ
căxácăđ nh b ng công thức:
rd = fd/30
Lê Nh t Bình
(2.2)
(2.3)
11
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
máy thu trên máy bay, tín hi uă 30Hză đ
c tách ra từ sóng mang ph
9960Hz FM. Pha của tín hi u 30Hz thứ hai này bi n thiên tuy n tính v i sự bi năđ i
củaăgócăph
ngăv bi năđ i 10, pha của tín hi u pha
ngăv t iăđi m thu, cứ gócăph
bi năthiênăcũngăthayăđ i 10.
σĕngăl
ng bức x liên ti p ti p của các anten biên tầnăvƠăđiều ch biênăđ
30Hz của sóng mang có mối quan h th i gian v i nhau, vì th các tín hi u 30Hz
pha chuẩn và pha bi n thiên có trùng pha là 00 theoăh
ng từ tr
ng từ tr m VOR.
Khiăđi m thu chuy năđ ng theo chiềuăkimăđ ng h vòng quanh tr m, tín hi u pha
thayăđ i b tăđầu s m pha so v i tín hi u pha chuẩn (30Hz AM). Ví d quan sát viên
h
ng Tây tr m VOR s thấy tín hi u 30Hz FM s măphaăh nătínăhi u 30Hz AM
là 2700.ăMáyăthuătrênămáyăbayăxácăđ nh sự khác pha gi a hai tín hi u 30Hz và vì th
nó có liên h về đ t i tr m,ă khíă đóă xácă đ nhă đ
c số đ nh tín hi u 30Hz AM
ch măphaăh nătínăhi u 30 Hz FM.
2.1.3ăS ăđ kh iăđ năgi n h th ng.
Xem hình 2.5. Máy phát (chính và dự phòng) g m m t khối t o tần số, khối
khu chăđ i công suất cao tần CSB , b l c thông thấp, b ghépăđ nhăh
ng, v m ch
t o tín hi u âm tần, 2 khối t o tín hi u biên tần và 2 khối lấy m u tín hi u cao tần.
Khối t o tần số t o 3 tín hi u cao tần liên h v i nhau cung cấp cho tr m
DVOR. Tín hi u cao tầnăsóngămangătrênăkênhăđiều khi n khối khu chăđ i công suất
cao tần. Tín hi u cao tầnăbiênătrênăvƠăbiênăd
iăđiều khi n 2 khối t o tín hi u biên
tần.
Khối khu ch đ i công suất cao tần khu chă đ iă vƠă điều ch tín hi u cao tần
sóng mang t i mứcă đầu ra ho tă đ ng. Khối này có 3 phiên b n: phiên b n 1 là
030363-001 g m 5 khối nh , phiên b n 2 là 030363-003 và 3 là 030363-003 g m 4
khối nh và ch khác nhau
cực ngu n củaătransistorăđầu ra cuối cùng.
Khốiăl căthôngăthấpăg măm tăm chăl că4ăcựcăđ μătri tăh tăcácăhƠiăt pătừătínă
hi uăsóngămangăcaoătần.ăB ăl căcũngălấyăm uăphầnănĕngăl
tínăhi uăs aăsaiăsauăđóăh iăti păvềăkhốiăt oătầnăsố.
Lê Nh t Bình
12
ngăcaoătầnăs ăd ngănh ă
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
B ghép hai h
ph n x đ
ng g m 1 m u sóng mang t i và ph n x . Sóng t i và sóng
c lấy m u trực ti păđ aăt i khối giám sát cao tần s d ng cho m ch tách
sóng và m ch x lý phân tích.
Khối giám sát cao tần có chứcă nĕngă nh ă m t b khu chă đ i/tách sóng cao
tầnRF và phân lu ng tín hi u cao tần tách sóng. KhốiănƠyăcũngăbaoăg m t i gi cho
tín hi u sóng mang cao tần máy phát dự phòng.
các th h tr
c, khối này bao
g m t i gi cho 4 tín hi u biên tần. Th h hi n nay không có t i gi bên trong khối.
Các t i gi cho 4 tín hi u biên tầnăđ
căthayăđ i g n trực ti pătrênăcácăr leăchuy n
đ i.
V m ch t o tín hi u âm tần t o và x lý tất c các tín hi uăđiều ch phát ra từ
máy phát DVOR và t o ra tín hi uăđiều khi n mức công suất và các tín hi uăđiều
khi n pha cần thi t cho ho tă đ ng máy phát và khối chuy n m ch.ă σóă cũngă ph
trách vi c giám sát ho tăđ ng của máy phát.
H thống VOR s d ng 2 khối t o tín hi u biên tần cho m i máy phát. M i
b g m 2 v m ch khu chăđ i biên tần và 2 v m chăđiều khi n biên tần.
B t o tín hi u biên tần khu chăđ i tín hi u cao tần biên tần từ b t o tần số
t i các mức công suất ho tăđ ngăđ
c.ăσóăcũngăđ aăraătínăhi uăsaiăphaăvƠăbiênăđ
điều khi n méo trong tín hi u cao tần biên tần.
Lê Nh t Bình
13
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
Hình 2. 5: S ăđ khốiăđ năgi n h thống Vor.
Lê Nh t Bình
14
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
Khối lấy m u biên tần tr n m t phần của 2 tín hi u cao tần USB hoặc 2 tín
hi uăLSBăđ t o ra tín hi u h i ti p s a sai h i ti p mà nó g i về khối t o tần số.
Phần x lýăđiều khi n h thốngăRMSăđ m nhi m tất c yêu cầuăđiều khi n,
liên l c và thông tin cho h thống DVOR.
Hai b táchăsóngătr
sátătr
ng tách tín hi u cao tần bức x thuăđ
c từ anten giám
ng. Các b tách sóng g i tín hi u của chúng t i các b giámăsátăVτRăđ x
lý và phân tích.
các th h cũ,ăkhốiănƠyăđặtătrongăcabinăđi n t . Hi nănay,ănóăđ
c
đặt trong b chuy n m ch.
V m ch giám sát VOR làm vi căđ c l p v i máy phát và v i các khối khác;
tuyă nhiênă đặcă đi mă điều khi n c nh báo của hai b giám sát có th t chức ho t
đ ng theo chứcănĕngălogicăAσDăhoặc OR.
B chuy n m ch g m các khối cần thi tăđ điều khi n chuy n m chăđi n t
của các anten biên tần. Các tr m DVOR hi n nay có 2 b táchăsóngătr
ng, m t b
tách tín hi u và m ch tri t t m th i(chống sốcăđi n)ăđặt trong khối.
2.1.3.1 B t o tần s .
Chứcă nĕngă của khối t o tần số là t o ra các tần số biênă trên,ă biênă d
i và
sóng mang bức x ra ngoài không giang nh máy phát VOR. B t o tần số còn có 3
vòng khoá pha s d ng cho m t số chứcă nĕngă nh μă duyă trìă phaă sóngă mangă trungă
bình chuẩn liên h v i pha trung bình khu chăđ i
ph n h i của b khuy chăđ i biên tần đ
sóngămangăđầu ra, m u tín hi u
c s d ngăđ duy trì tần số vƠăcácăđặc tính
pha của tín hi u Upper và Lower Sideband là tốt nhất. Có hai v m ch trong khối
t o tần số. V m ch t o tần số 012100, và v m ch k t nối 012102. M chă c ă b n
nhất là v m ch t o tần số 012100 v iăđầu ra duy nhất m ch khuy chăđ iăđ m trên v
m ch k t nối 012102.
2.1.3.2 B t o tín hi u âm tần.
B nƠyăcóănhi măv ăt oăraăvƠăđiềuăkhi năcácătínăhi uăơmătần,ăt oăcácătínăhi uă
điềuăch ăsóngămangăvƠăgiámăsát,ăđiềuăkhi nămứcăcôngăsuấtăcaoătầnăvƠăcácătínăhi uă
điềuăkhi năphaăs ăd ngătrongăDVτR.σgoƠiăraăcácăđi năápăt
ngătựăm tăchiềuăthayă
th ăcácămứcăcôngăsuấtăvƠăđiềuăch ăkhácăcủaăDVτR,ăcácătínăhi uăcaoătầnăđ aăvƠoăvƠă
Lê Nh t Bình
15
Ch
đ
ngă2μăC ăs lý thuy t.
căb ăt oătínăhi uăơmătầnăphơnătíchăđ ăxácăđ nhămứcăcôngăsuấtăsóngămang,ăphầnă
trĕmăđiềuăch ăsóngămang,ăcácămứcăcôngăsuấtăbiênătần và VSWR.
M t b vi m ch và m ch nh điều khi n tất c các chứcă nĕngă trongă khiă v
m ch thông tin cùng vi x lý củaăDVτRăđ
căđ aăquaăv m ch ghép nối nối ti p.
B t o tín hi u âm tần t oăvƠăđiều khi n các tín hi u âm tần s d ng trong
tr m DVOR. Trênb điều khi n và m ch nh điều khi n tất c các chứcănĕngăcủa
khối.Các thông tin từ v m ch này t i CPU h thốngăDVτRăđ
c thực hi n qua v
m ch ghép nối nối ti p.
Các tham số điều ch nh từ màn hình hi n th g i từ RMS t ikhối t o tín hi u
âm tầnă khiă đ
phátăđ
c cấp ngu n hoặcă khiă thayă đ i màn hi n th .Số li u giám sát máy
c g i từ b t o tín hi u âm tầnăđ năRMSăkhiăσg
i khai thác chuy n sang
hi n th d li u máy phát.
2.1.3.3 B khu chăđ i công su t cao tần.
Khối khu chă đ i công suất cao tần khu chă đ i sóng mang cao tầnă khiă điều
biên nó v i tín hi u 30 Hz, tín hi u nh n d ng 1020 Hz và tho i.Khối này g m 4 v
m ch: v m ch kích thích, v m ch khu chăđ i công suất, v m ch khu chăđ i công
suấtăđiều, v m chăđiều ch nhăthiênăáp/kíchăthíchăđiều ch .
th h cũ có thêm v
m chăthiênăápăđiều ch . V m ch kích thích nh n sóng mang cao tần từ khối t o tần
số đ aă t i.
đơyă nóă đ
că điều ch v i sóng mang RF, khu chă đ iă vƠă đ aă t i v
m ch khu chăđ i công suất. M ch khu chăđ i công suất nh n tín hi u RF từ v m ch
kích thích khu chă đ i và cung cấp cho khối l c thông thấp. V m chă điều ch nh
thiên áp/kíchă thíchă điều ch t oă raă đi nă ápă đ nh thiên cho v m ch kích thích và
khu chăđ i công suất.ăĐ ng th iănóăcũngăt o ra tín hi uăđiều khi n ng t quá nhi t
sóng mang và tín hi uă điều khi nă điều ch mức thấp cho v m ch kích thích.V
m ch khu chăđ i công suấtăđiều ch điều khi năđiều ch RF và mức công suất v i
khối khu chăđ i công suất. V m ch khu chăđ i công suấtăđiều ch khu chăđ i các
tín hi u âm tần x đ
căđiều ch tín hi u cao tần RF vàmức m t chiều DC x xác
đ nh mức công suấtăđầu ra cuối cùng. V m ch khu chăđ i công suấtăđiều ch giám
sát mức tín hi uăđiều ch t i v m ch khu chăđ i công suấtăvƠăđiều ch tín hi u cao
Lê Nh t Bình
16
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
tần từ v m ch khu chăđ i công suất.σóăcũngăs d ng tín hi uăđiều khi n ng t quá
nhi t từ v m chăđiều ch nhăthiênăáp/kíchăthíchăđiều ch đ điều khi n tín hi u cao
tần RF.
2.1.3.4 Kh i l y m u biên tần.
Khối lấy m u biên tầnăđ
c s d ngăđ tr n liên t c m u nh tín hi u cao tần
360 RF Sin và Cos sau khi chúng ra kh i khối t o biên tần. Có bốn khối lấy m u
biên tần, m i khối cho m i khối t o biên tần. Khối lấy m u biên tầnăđ
c g n trực
ti p trên tủ phía sau nh ng khối t o biên tần của nó.Khối lấy m u biên tần nh n tín
hi u RF từ khối t o biên tần đ s lý các tín hi u cao tần RF LSB sin và LSB cos và
g i hai tín hi u này t i b t o tần số.
2.1.3.5 Kh i giám sát cao tần.
Khối giám sát cao tần có chứcănĕngănh ălƠăm t b tách sóng/ khuy chăđ i RF
và b phân phối tín hi u t
ngă tựRFă đ
c tách sóng. Khối bao g m m t t i gi
công suất cao có kh nĕngă tiêuă th công suất cao tần RF 100W từ máy phát dự
phòng. Bốn t i gi tr
Hi nă nayă chúngă đ
căđơyă đ
c g n vào khung của khốiăgiámăsátăđ to nhi t.
c g nă trênă cácă r leă chuy nă đ i. Các t i gi này tiêu th công
suất Sideband từ máy phát dự phòng. Có ba gi c ki m tra
phíaă tr
c của khối.
Các gi c này cung cấpăđi m ki m tra cho các thi t b ki m tra m u sóng mang cao
tần carrier RF của h thống chính và h thống ph .
2.1.3.6 M chăđi u khi n trung tâm.
V m ch x lý trungă tơmă đ m nh n vi că giámă sátă vƠă điều khi n h thống
VOR và thông tin trực ti p v i các thi t b ngo i vi. V m ch CPU bao g m m t b
vi x lý,ăRAM,ăEυRτM,ăEFRτM,ăBusăđiều khi n,ăđ ng h th i gian thực và m ch
giám sát ngu n. Nó X lý các tr ng thái h thống, thông tin trực ti p v i các thi t b
khác,ăđiều khi n giám sát h thốngăDMEăđặtăcùngăcũngăvƠăthôngătinăv i b giám sát
VOR và các v m ch t o Audio. Tốcăđ Baud cho các b giám sát, t oăAudioăvƠăđầu
cuối t i ch là 4800 baud, cho từ xa RMM và DME là 1200 baud.
Lê Nh t Bình
17
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
2.1.3.7 V m ch trang thái.
V m ch tr ng thái t p h p và tích h p các thông tin về tr ng thái của h
thống và g i t i v m chăCυUăđ x lýăvƠăl uătr . Nó cung cấp các tín hi u tr ng
thái t i và nh n l nh từ v m ch giao di năRSCU.ăH năn a, các tín hi uăđiều khi n
tr ng thái BCPS, các tín hi uăđiều khi n ON/OFF b n p Acqui, các tín hi uăđiều
khi n hi n th LEDătrênăυanel,ăcácăđi n áp ngu n cung cấpăvƠăđiều khi n Anten tất
c s đ
c x lý b i v m ch này cho b vi s lý của CPU.
2.1.3.8 V m ch ghép n i n i ti p.
V m ch giao di n nối ti p cung cấp giao di n thông tin cho v m chăCυUăđ
thông tin v i các thi t b khác.ăTr
c h t nó g m có bốn b điều khi n thông tin nối
ti p kênh kép thực hi n thông tin theo hai cách v iμă Đầu cuối Video t i ch ,
Transponder DME #1 và hoặc #2 (n uăđ
c l p), các v m ch t o Audio cho máy
phát #1 và máy phát #2, các b giám sát VOR #1 và #2.
2.1.3.9 V m ch t o tín hi u ki m tra.
V m ch t o tín hi u ki m tra là m t m chăđ c l p thực hi n ba chứcănĕng.ă
Thứ nhất là cung cấp m t tín hi u chuẩn tiêu chuẩn t i các Monitor của VOR khi
b t ngu năhayăkhiăđ
c yêu cầu b i V m chăđiều khi n trung tâm.ăĐ ho tăđ ng
nh ăv y, v m ch ki m tra đ
căđiều hành b ng phần mềmăđiều khi năđ luôn t o ra
m t tín hi u ki m tra VOR lýăt
ngăchúngăcóăcácăđặc tính: tín hi u 30% 30 Hz; tín
hi u 30% 9960Hz; ch số điều tần 16 của tín hi u 9960Hz, và m tăgócăph
b ng v i giá tr đi m gi a củaăhaiăđi m c nh báo cao và thấp củaăgócăph
ngăv
ngăv . V
m ch t o tín hi u ki m tra s đặt l i cấuăhìnhăđ chuẩn hoá từng Monitor riêng bi t.
Khi b t ngu n, Monitor c nh báo RMS r ng yêu cầu ph i chuẩn hoá. RMS tính toán
vƠă l uă l i d ng sóng. Ti p theo RMS c nh báo cho Monitor là d ngă sóngă đƣă sẵn
sƠngăđ hi u chuẩn.
Chứcănĕngăthứ haiălƠăđặt cấu hình b n thân nó cho vi c cấp chứng ch giám
sát. Trong chứcănĕngănƠy,ăm ch t o tín hi u ki m tra s đ nhăhìnhăchínhănóăđ t o ra
m t tín hi u ki m tra VτRăcĕnăcứ theo các giá tr đƣăl p trình trong Monitor, Data,
Cert. Cho m t chứng ch ki m tra của m t Monitor, m ch t o tín hi u ki m tr s
Lê Nh t Bình
18
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
thi t l păđầu tiên tất c các giá tr của gi i h n thấp vƠăsauăđóăs cấu hình cho tất c
các giá tr của gi i h n cao.
ChứcănĕngăcuốiăcùngălƠăduyătrìăđiều ki n ho tăđ ng. M ch t o tín hi u ki m
tra đ
c cấu hình b ng các giá tr l pătrìnhăbênătrongăMonitor,ăData,ăTestăData.ăĐiều
ki n này cho phép m ch t o tín hi u ki m tra s d ng nh là thi t b ki m tra sẵn có
b i kỹ thu t viên b oătrìăđ ki m tra ho tăđ ng của Monitor.
2.1.3.10 V m ch hi n th .
V m ch hi n th g m m ch x lý tín hi u tr ng thái giám sát từ v m ch
tr ng thái. M ch hi n th g mă3ădiodeăLEDămƠuăvƠă3ătransistorăđiều khi n LED.
Baă tr ngă tháiă hi nă th ă lƠμă "bìnhă th
bìnhăth
ngă - στRM"ă choă tr ngă tháiă hoƠnă toƠnă
ng,ă "c nhăbáoă - ALARM"ăchoătr ngătháiăl iăvƠă"b ăqua - BYPASS" khi
cácăb ăgiámăsátăđặtă ătr ngătháiăcấmăt t.ăCácătínăhi uăđiềuăkhi nătransistorătrựcăti pă
b iăb ăviăs ălýătrênăv ăm chăđiềuăkhi nătrungătơm vƠăđ
thái. Bìnhăth
ngăστRM,ăALARMăvƠă BYυASSăđ
c x ălýăquaăv ăm chătr ngă
căt pă trungă ă h ă thốngă Aă vƠ
B..ă Cácă đènă σormală phátă sángă nhấpă nháyă choă thấyă máyă phátă ă ch ă đ ă dựă phòngă
nóng. Khiă b ă giámă sátă VτRă ho tă đ ngă thíchă h p,ă tínă hi uă điềuă khi nă từă v ă m chă
tr ngătháiăđ aăt iătransistorăchuy năm chăQ1.ăTínăhi uănƠyăchoăphépăQ1ăho tăđ ngă
m ăLEDăCR1ă ătr ngătháiă"στRM".ăCR1ălƠăLEDămƠuăxanhăGreenădùngăđ ăchoăbi tă
tìnhătr ngbìnhăth
ng.
2.1.3.11 Kh iătáchăsóngătr
Khốiă táchă sóngă tr
giámăsátătr
CVτR.ăσóăđ
ng.
ng tách các tín hi u bức x VτRă đ
ng. B táchăsóngătr
ngăđ
c thu b i anten
c thi t k dùng cho h thống DVOR hoặc
căđiều ch nhăđ cung cấp cao tầnăđầyăđủ điều khi n m ch tách sóng
theo yêu cầu tách ra mức tín hi u mà không t o ra bất kỳ méo hoặc c t nào của tín
hi u.
2.1.3.12 V m ch giám sát.
V m chăgiámăsátălƠăđ năv đ c l păđ giám sát và phân tích tín hi u phát x
từ tr m DVOR và t o tín hi u tr ng thái c nh báo n u DVORkhông ho tăđ ng trong
gi i h n cho phép.Các b giám sát VOR ho tăđ ng kép v i c hai b giám sát cùng
Lê Nh t Bình
19
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
ki m tra tín hi u từ b táchăsóngătr
ng.B giámăsátătr
ng VτRăbìnhăth
ng nối
v i m t anten cùng m t b chia tín hi uăRFăđầu ra. V m chăgiámăsátăcóă2ăđầu vào
táchă sóngă tr
ng cho hai b tách sóng.B tách sóng dùng theo lựa ch n của màn
hình cấuăhìnhăRMSăđ cho phép linh ho t và có th ki m tra.B giám sát có th
ch đ BYPASS đ cho phép ki m tra toàn b cácăđầu cuối t i tr hoặc từ xa cho
đ n b vi x lý RMS.Ch có m t trong hai b giám sát có th lƠăắb giámăsátăđiều
khi nẰăthực hi n chứcănĕngăđiều khi n.B giámăsátăđiều khi n cácăr leăchuy năđ i
và cung cấpă đầu ra âm tần ra gi c c mă headphoneă vƠă đ
Điều khi n b giámăsátăđ
phátăđ
ngă đầu cuốiă đi n tho i.
căđặt tự đ ng b i RMS. Giám sát k t h p khi m máy
c ch n từ điều khi n giám sát.M t tín hi u ki mătraă30ăHzăđ
các b l c thông d i 30 Hz.Góc pha của tín hi uă đ
chuẩn.Cứ 2 phút m t tín hi u 30 Hz l iăđ
că đoă vƠă l uă l iă nh ă tínă hi u
căđ aăvƠoăđoăgócăphaăcủa tín hi u.N u
pha qua b l c thông d i b d ch thì m t giá tr chuẩn s đ
ch nh giá tr đoăgócăph
ngăv .Vi c s lýăđ
căđ aăvƠoă
că tínhă toánă đ hi u
c g i là ki m tra bên trong.
2.1.3.13 B chuy n m ch.
Giáăchuy năm chăVτRăg măm tăkhốiăđiềuăkhi n,ăhaiăkhốiăchuy năm chăvƠă
khốiăghépănốiăgiámăsát.Cápăcaoătầnăđ ngătr căchuẩnăd nă4ătínăhi uăbiênătầnăcaoătầnă
vƠătínăhi uăsóngă mangăcaoătầnătừăcabinăthi tă b ă VτRă t iăgiáăchuy nă m ch.Các tín
hi uăbiênătầnăđ
căđ aăthẳngăvƠoăv ăm chăchuy năm ch.Tínăhi uăsóngămangăvƠăcácă
tínăhi uăbiênătầnătừăgi căđầuăraăcácăv ă m chă ghépănốiă đ aăquaăcápă ti păsóngăđ ngă
tr căsuyăgi măthấp,ăchấtăl
ngăcaoăt iăcácăantenăt
ngăứng.M căđíchăcủaăb ăchuy nă
m chălƠăcungăcấpăm tăcáchăhi uăqu ă4ătínăhi uăbiênătầnăVτRăt iăcácăantenăbiênătầnă
thíchăh p.ăB ngăcáchăđó,ăsaoăchoămứcăcaoătầnătrungăbìnhăcủaăcácătínăhi uăbiênătầnă
quayăng
căchiềuăkimăđ ngăh ăquanhăantenăbứcăx ătrungătơm.
2.1.3.14 V ăm chăchuy năm ch.
Trong giá chuy n m ch có hai V m ch chuy n m ch. M tăđ chuy n m ch
tín hi u RF cho các Antenna lẻ, v m ch kia cho các Antenna chẵn. Vì ho tă đ ng
của hai V m ch là hoàn toàn giống nhau nên vi c th o lu n ch gi i h n cho b n
m ch chuy n m ch Antenna số lẻ.Các m ch chuy n m ch Antenna riêng bi t trên
Lê Nh t Bình
20
Ch
ngă2μăC ăs lý thuy t.
V m ch chuy n m ch có chứcănĕngănh ănhau.ăCácăυinăDiodeădùngăchoăthực hi n
ho tăđ ng chuy n m ch RF t i từng Antenna riêng r vƠăđ i chiều các tín hi u USB
và LSB gi a m i n a của khối chuy n m ch.M i V m ch Commutator có th coi là
có hai n a, m i n a nối t i 12 Antenna. M t n aăđ
RF và n a kia do USB sin RF. Tr ng thái củaă đ
c cấpănĕngăl
ng b i LSB sin
ngă Transferă vƠă đ
ng NOT
transfer (Từ bo m chă điều khi n) s xácă đ nh n a nào của v m ch Commutator
đ
c nối các tín hi u LSB RF, USB RF.
2.2ăCácălo iănhi uătácăđ ngăvƠoătínăhi uăthôngătin.
Trong bất cứ h thốngăđi n t thôngătinănƠoăcũngăxuất hi n các ngu n nhi u
xen vào làm sai l ch thông tin mà chúng ta mong muốn s d ng. Vi că đ m b o
nhi u
m t mức đ choăphépănƠoăđóăđ chúng ta có th đ tăđ
c n i dung thông tin
chính xác nhất.
Vi căxácăđ nh nhi u ph i thông qua các thi t b đoăvƠăcácătiêuăchuẩn của tín
hi u v i nhi u. Từ đóăxácăđ nh mô hình nhi u,ăđặcătr ngăcủa nhi uăđ đề xuất các
ph
ngăphápăx lý nhi u phù h p, hi u qu cho h thống là quá trình quan tr ng và
cần thi t trong quá trình x lý thông tin.
2.2.1 Mô hình nhi u và m t s khái ni m.
Mô hình toán h c của nhi uăth
ng có 2 lo i là nhi u nhân và nhi u c ng:
Nhi u nhân về c ăb n sau m t vài bi năđ i toán h c ta có th đ aăvề d
i
d ng nhi u c ng.ă σh ă v y,ă taă xemă nh ă h thống không có nhi uă nhơn,ă mƠă đ
c
bi năđ i thành nhi u c ngăđ phân tích.
Nhi u c ng sinh ra m t tín hi u ng u nhiên không mong muốnăvƠătácăđ ng
c ng thêm vào tín hi u
đầu ra. Nhi u c ng luôn t n t iă trongă môiă tr
ng lan
truyền của tín hi u, có d i ph rất r ng. Ngu n nhi uănƠyălƠăc ăb n, cố h u, có nh
h
ngălơuădƠiăđ n tất c các lo i thi t b đi n t , vi n thông.ăDóăđóătrongălu năvĕn
này, ch xem xét mô hình của nhi u c ngăvƠăph
Gi i thu t kh nhi uăth
ngăphápăđ kh lo i nhi u này.
ng b tăđầu b ng mô hình t ng của tín hi u r i r c s
g măσăđi m d li u và nhi uăηănh ăsauμ
y=x+n
Lê Nh t Bình
(2.4)
21