Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Tình hình thực hiện bao thanh toán tại việt nam và một số giải pháp để đưa sản phẩm bao thanh toán vào ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 77 trang )


Trang 1

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

M CL C
L im u

OBO
OKS
.CO
M

Danh m c b ng bi u, th , l u
Danh m c cỏc ch vi t t t
Ch

ng I : Lý lu n v nghi p v bao thanh toỏn v ho t ng bao thanh toỏn

trờn th gi i ........................................................................................................... Trang 01
1.1. Gi i thi u v nghi p v bao thanh toỏn ...................................................... Trang 02
1.1.1 L ch s hỡnh thnh s n ph m bao thanh toỏn ................................................ Trang 02
1.1.2.Khỏi ni m v bao thanh toỏn ........................................................................ Trang 03
1.1.3.Cỏc lo i hỡnh bao thanh toỏn.......................................................................... Trang 05
1.1.4.L i ớch khi s d ng cụng c bao thanh toỏn.................................................. Trang 10
1.2. S c n thi t phỏt tri n bao thanh toỏn ....................................................... Trang 16
1.3. Ho t ng bao thanh toỏn th gi i v bi h c kinh nghi m cho Vi t Nam Trang 19
1.3.1 Tỡnh hỡnh ho t ng bao thanh toỏn trờn th gi i ......................................... Trang 19
1.3.2.Bi h c kinh nghi m cho ho t ng bao thanh toỏn t i Vi t Nam ............... Trang 23
Ch


ng II : Th c tr ng ho t ng bao thanh toỏn t i cỏc NHTM t i Vi t Nam

hi n nay ................................................................................................................. Trang 26
2.1. Cỏc qui nh v bao thanh toỏn t i Vi t Nam ............................................. Trang 27
2.1.1.Cỏc v n b n phỏp lý hi n hnh ..................................................................... Trang 27
2.1.2.Cỏc i u ki n
2.1.3.

it

c ho t ng bao thanh toỏn ......................................... Trang 28

ng ỏp d ng ......................................................................................... Trang 28

KI L

1.1.4.Quy trỡnh ho t ng bao thanh toỏn............................................................... Trang 29
2.2. Th c tr ng ho t ng bao thanh toỏn c a cỏc ngõn hng th

ng m i ... Trang 30

2.2.1.Tỡnh hỡnh ho t ng bao thanh toỏn hi n nay ............................................... Trang 30
2.2.2.M t s quy trỡnh th c hi n nghi p v bao thanh toỏn .................................. Trang 32
2.2.2.1 Quy trỡnh th c hi n nghi p v bao thanh toỏn c a NHTM CP Chõu..... Trang 32
2.2.2.2 Quy trỡnh th c hi n nghi p v bao thanh toỏn xu t kh u c a Far East National
Bank ........................................................................................................................ Trang 36
2.2.3.M t s khú kh n, t n t i khi ng d ng nghi p v bao thanh toỏn t i Vi t NamTrang 38
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n


HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



Trang 2

Ch

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ng III : M t s gi i phỏp tri n khai th c hi n s n ph m bao thanh toỏn t i

Ngõn hng

u t v phỏt tri n Vi t Nam - BIDV .......................................... Trang 44

3.1.S c n thi t ph i phỏt tri n s n ph m bao thanh toỏn t i Ngõn hng

ut

v phỏt tri n Vi t Nam ......................................................................................... Trang 45
c v Ngõn hng

u t v phỏt tri n Vi t Nam ................ Trang 45

OBO
OKS
.CO
M


3.1.1.Gi i thi u s l

3.1.2.S c n thi t ph i phỏt tri n nghi p v bao thanh toỏn t i BIDV .................. Trang 46
3.1.3.Nh ng thu n l i v khú kh n khi tri n khai nghi p v bao thanh toỏn t i BIDV Trang 46
3.2. M t s gi i phỏp xõy d ng quy trỡnh th c hi n bao thanh toỏn t i BIDV Trang 48
3.2.1.Quy trỡnh bao thanh toỏn n i a .................................................................. Trang 48
3.2.1.1.L a ch n bờn mua hng v bờn bỏn hng .................................................. Trang 48
3.2.1.2.M t s tiờu chớ quan tr ng khi th m nh bờn mua hng/bờn bỏn hng .... Trang 49
3.2.1.3.L u th c hi n bao thanh toỏn n i a .................................................... Trang 52
3.2.2.Quy trỡnh bao thanh toỏn xu t kh u .............................................................. Trang 52
3.3. M t s gi i phỏp nh n di n r i ro v ki m soỏt r i ro bao thanh toỏn.... Trang 57
3.3.1.Nh n di n r i ro ............................................................................................ Trang 58
3.3.1.Ki m soỏt r i ro ............................................................................................ Trang 59
3.3.3.Quy trỡnh x lý tranh ch p theo quy nh c a FCI ....................................... Trang 62
K t lu n

KI L

Ti li u tham kh o.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



Trang 3


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

DANH M C CC B NG BI U,

TH V L U

**********

OBO
OKS
.CO
M

1. B ng bi u:
B ng 1: Doanh s bao thanh toỏn trờn th gi i.

B ng 2: Doanh thu v bao thanh toỏn c a cỏc chõu l c trờn th gi i.
B ng 3: Doanh s bao thanh toỏn c a cỏc qu c gia hng u Chõu .
B ng 4: Doanh s bao thanh toỏn

cỏc n

c Asean t 2001-2005.

B ng 5: Doanh s cỏc lo i s n ph m bao thanh toỏn.

2.

th :


th 1: T tr ng doanh s bao thanh toỏn t i cỏc chõu l c n m 2005
3. L u :

L u th c hi n bao thanh toỏn n i a i v i bờn mua hng
L u th c hi n bao thanh toỏn n i a i v i bờn bỏn hng
L u th c hi n bao thanh toỏn xu t kh u.

KI L



-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



Trang 4

DANH M C CC CH

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

VI T T T

OBO
OKS

.CO
M

**********

- FCI: Factors Chain International - T ch c bao thanh toỏn qu c t
- IF: Import Factor -

n v bao thanh toỏn nh p kh u

- EF: Export Factor -

n v bao thanh toỏn xu t kh u

- BIDV: Ngõn hng

u t v phỏt tri n Vi t Nam

- NHNN: Ngõn hng nh n
- NHTM: Ngõn hng th

c

ng m i

KI L



-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s


GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang 5

M đ u
H i nh p vào n n kinh t th gi i là m t trong nh ng đ ng l c chính c a c i cách
Vi t Nam. T vi c tham gia vào khu v c m u d ch t do Asean đ n vi c th c hi n

Hi p đ nh th

ng m i song ph

ng Vi t M và s p t i đây là vi c tham gia vào WTO, q

OBO
OKS
.CO
M

kinh t

trình h i nh p đã giúp cho th tr
n


ng tr nên c nh tranh h n và bu c các doanh nghi p trong

c ph i t ng n ng su t và hi u qu ho t đ ng.

Gia nh p vào WTO đòi h i nh ng thay đ i v th ch , t vi c ph i t o ra m t sân ch i
bình đ ng h n cho các doanh nghi p, đ n vi c m r ng c nh tranh trong nh ng l nh v c d ch
v quan tr ng nh : tài chính ngân hàng hay c i thi n tiêu chu n v sinh và t ng c
s h u trí tu .

ng quy n

T nay đ n n m 2008, ngành tài chính ngân hàng Vi t Nam s m c a h i nh p m nh
m v i khu v c và th gi i. Chính vì th , đa d ng hóa và phát tri n s n ph m m i là m t
trong nh ng chi n l

c đ t n t i và phát tri n c a b t k ngân hàng nào.

đ tđ

cm c

tiêu đó, các ngân hàng ph i nhanh chóng đ a vào áp d ng nh ng s n ph m tài chính m i đã
đ

c phát tri n trên th gi i, trong đó có nghi p v bao thanh tốn – Factoring.
Th c ra bao thanh tốn khơng ph i là m t nghi p hồn tồn m i l , nh ng l i ích mà

bao thanh tốn đem l i cho th
đ


ng m i trong ph m vi qu c gia và trên th gi i ngày càng

c kh ng đ nh và cơng nh n r ng rãi. Tuy nhiên, hi n nay t i Vi t Nam d ch v này phát

tri n nh th nào, có bao nhiêu ngân hàng bán s n ph m này và làm th nào đ
tốn đ

c ng d ng r ng rãi t i các ngân hàng th

bao thanh

ng m i.

Quan tâm đ n s n ph m này và mong mu n góp ph n nh vào vi c thúc đ y s phát
tri n c a ngân hàng nói chung và Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam nói riêng, tơi đã
ch n đ tài:” Tình hình th c hi n bao thanh tốn t i Vi t Nam và m t s gi i pháp đ đ a
u t và phát tri n Vi t Nam”

KI L

s n ph m bao thanh tốn vào ng d ng ta Ngân hàng
làm lu n v n t t nghi p c a mình.

gi i quy t n i dung c b n c a đ tài trên, ngồi l i m đ u và k t lu n, b c c
c a lu n v n g m các ch
̇

Ch


ng:

ng 1:Lý lu n chung v nghi p v bao thanh tốn và m t s kinh nghi m trên

th gi i. Trong ch

ng này đ c p đ n nh ng lý lu n c b n v nghi p v bao

thanh tốn t l ch s hình thành, các khái ni m c a s n ph m đ n quy trình th c
hi n chung v bao thanh tốn n i đ a và qu c t và tình hình ho t đ ng bao thanh

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang 6

tốn trên tồn th gi i. T đó rút ra bài h c kinh nghi m c n thi t cho ho t đ ng
bao thanh tốn t i Vi t Nam.
̇

Ch

ng 2: Th c tr ng ho t đ ng bao thanh tốn t i ngân hàng th


ng m i

Vi t

Nam hi n nay. Ph n này nêu lên th c tr ng ho t đ ng c a bao thanh tốn t i Vi t
c, nh ng khó kh n t n t i c n kh c ph c v c s

OBO
OKS
.CO
M

Nam, nh ng thành t u đ t đ

pháp lý, nh n th c c a các t ch c tài chính tín d ng và các doanh nghi p. Nêu
đi n hình v th c ti n ho t đ ng bao thanh tốn t i Ngân hàng th
ph n Á Châu- ACB và Ngân hàng n
Bank.
̇

Ch

ng m i c

c ngồi t i Vi t Nam là Far East National

ng 3: M t s gi i pháp đ đ a s n ph m bao thanh tốn ng d ng t i Ngân

hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam –BIDV. T nh ng lý lu n và th c ti n th c

hi n t i các ngân hàng b n đ a ra s c n thi t ph i phát tri n nghi p v bao thanh
tốn t i BIDV. T đó đ a ra m t s gi i pháp đ đ a bao thanh tốn vào ho t
đ ng là xây d ng quy trình th c hi n bao thanh tốn n i đ a, xu t kh u và m t s
gi i pháp đ ki m sốt r i ro khi th c hi n nghi p v này.
Xin chân thành c m n Cơ- Ti n s Bùi Kim Y n cùng các Th y Cơ trong khoa Tài
chính ngân hàng đã t n tình gi ng d y và h

ng d n tơi th c hi n lu n v n này. M c dù đã có

nhi u c g ng nh ng lu n v n khơng tránh kh i nh ng sai sót và h n ch v m t ki n th c,
r t mong nh n đ
đ n l nh v c này.

cs l

ng th và ý ki n đóng góp t Q Th y, Cơ và các b n quan tâm

KI L

e*****f

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 7


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ng 1

OBO
OKS
.CO
M

Ch

LÝ LU N V NGHI P V BAO THANH
TỐN VÀ HO T
NG BAO THANH
TỐN TRÊN TH GI I

1.1- GI I THI U V NGHI P V BAO THANH TỐN (FACTORING)
1.1.1.L ch s hình thành s n ph m bao thanh tốn:

Nghi p v bao thanh tốn ra đ i t th i trung c khi ng
v i nhau và phát sinh các kho n n th
h

ng hoa h ng, nh ng ng

tr

cd


ng

ng m i. Bao thanh tốn xu t phát t đ i lý

i th c hi n vi c giao th

ng hàng hóa kho ng 2000 n m

i th i đ ch La Mã. Là đ i lý, h n m gi quy n s h u c a hàng hóa bên

y nhi m-bên cung ng s n ph m n
n

i ta b t đ u giao th

c ngồi- r i giao hàng đó cho ng

i mua trong

c, ghi s và thu n khi đ n h n, chuy n d n cho bên y nhi m thu sau khi đã tr

ph n hoa h ng c a mình.

S phát tri n c a ngành cơng nghi p Anh

th k 14, 15 đã nâng cao t m quan

c a ng

KI L


tr ng c a các đ i lý bao thanh tốn. Khi các đ i lý d n d n tin c y vào kh n ng tr n
i mua trong n

c, h b t đ u c p tín d ng cho ng

i y nhi m mình (nhà

cung ng s n ph m) đ l y hoa h ng cao h n. Th c t là, v i kho n hoa h ng nhi u
h n, đ i lý bao thanh tốn b t đ u b o đ m kh n ng tr n c a ng
h a tr đúng h n cho ng
mua khơng tr đ
m t ph n cho ng

i y nhi m trong t

i mua b ng cách

ng lai, k c trong tr

ng h p ng

i

c n đúng h n. Các đ i lý thanh tốn có đ v n b t đ u ng tr

c

i y nhi m c a mình d a trên kho n thanh tốn c a ng


i mua

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 8

trong t

ng lai. Do có nh ng kho n ng tr

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

c này mà đ i lý hoa h ng tính thêm phí

hoa h ng hay lãi su t.
Vào th i đi m Columbus phát hi n ra Châu M n m 1942, đ i lý bao thanh
tốn đã phát tri n t vai trò duy nh t v i ch c n ng marketing thành đóng hai vai trò

OBO
OKS
.CO
M

v a có ch c n ng marketing v a có ch c n ng tài chính. Th k 16 ch ng ki n s b t

đ u c a ch đ th c dân M và cùng v i nó là vai trò ngày càng t ng và nhi u c h i
m i cho bao thanh tốn, đ c bi t là đ i v i nh ng ng
doanh

M .

i thi t l p ho t đ ng kinh

n cu i th k 19, m t s thay đ i quan tr ng trong th gi i th
x y ra.

trong n

c, M đã phát tri n thành m t qu c gia ch quy n và tr nên ít b

ph thu c vào hàng hóa n

c ngồi, nh ng nhà s n xu t M phát tri n đ i ng
c đây các đ i lý bao thanh

marketing c a mình và vì v y vai trò marketing mà tr
tốn th

ng m i đã

ng th c hi n gi m đi. Tuy nhiên, m t l n n a các đ i lý bao thanh tốn l i

phát tri n và đi u ch nh theo nhu c u kinh t

m i trong n


c, t p trung vào tín d ng,

thu n , k tốn và các ch c n ng tài chính.

u th k 20, khi các nhà s n xu t M m r ng sang các s n ph m may m c
và ph ki n, đ n i th t và th m thì các đ i lý bao thanh tốn c a M c ng m r ng
chun mơn và d ch v sang ngành cơng nghi p này.

n gi a th k 20, bao thanh

tốn c a M phát tri n sang nh ng ngành cơng nghi p m i đang phát tri n nh đi n,
hóa ch t và s i t ng h p. Ngày nay, bao thanh tốn đã m r ng sang nhi u ngành
ngh kinh doanh khác nh giao nh n, cung c p nhân s , qu ng cáo, thi t k đ h a…
1.1.2.Khái ni m v bao thanh tốn:
- Theo

i u 2 Ch

ng 1 Cơng

c v bao thanh tốn qu c t UNIDROIT 1988

KI L

(Unidroit Convention on International Factoring) đ nh ngh a: Bao thanh tốn là
m t d ng tài tr b ng vi c mua bán các kho n n ng n h n trong giao d ch th

ng


m i gi a t ch c tài tr và bên cung ng, theo đó t ch c tài tr th c hi n t i thi u hai
trong s các ch c n ng sau: tài tr bên cung ng g m cho vay và ng tr

c ti n, qu n

lý s sách liên quan đ n các kho n ph i thu, thu n c a các kho n ph i thu, b o đ m
r i ro khơng thanh tốn c a bên mua hàng.
- Theo T ch c Bao thanh tốn qu c t -FCI (Factors Chain International): Bao
thanh tốn là m t d ch v tài chính tr n gói bao g m s k t h p gi a tài tr v n ho t
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 9

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ng, phũng ng a r i ro tớn d ng, theo dừi cỏc kho n ph i thu v d ch v thu h . ú l
s th a thu n gi a n v bao thanh toỏn (factor) v ng
hay cũn g i l ng

i cung ng hng húa d ch v

i bỏn hng trong quan h mua bỏn hng húa (seller). Theo nh

th a thu n n v bao thanh toỏn s mua l i kho n ph i thu c a ng


i mua trong quan h mua bỏn hng húa (buyer) hay cũn g i

OBO
OKS
.CO
M

kh n ng tr n c a ng

i bỏn d a trờn

l con n trong quan h tớn d ng (debtor).
- Theo

i u 1 Nh ng quy nh chung v ho t ng bao thanh toỏn qu c t

nb n

thỏng 06/2004 c a FCI, h p ng bao thanh toỏn l m t h p ng theo ú nh cung
c p s chuy n nh

ng cỏc kho n ph i thu (hay m t ph n cỏc kho n ph i thu) cho m t

n v bao thanh toỏn, th c hi n m t trong cỏc ch c n ng: k toỏn s sỏch cỏc
kho n ph i thu, thu n cỏc kho n ph i thu, phũng ng a r i ro n x u.
- Theo i u 2 Ch

ng 1 Cụng


c UNIDROIT v bao thanh toỏn qu c t cũn b sung

thờm m t ch c n ng n a c a bao thanh toỏn l ti tr cho ng
cho vay l n vi c ng ti n thanh toỏn tr
-

i bỏn, bao g m vi c

c.

i v i m t s t ch c cung c p d ch v bao thanh toỏn khỏc thỡ nghi p v ny

c

nh ngh a l vi c mua l i cỏc kho n ph i thu hay vi c cung c p ti tr ti chớnh ng n
h n thụng qua vi c tr cỏc kho n ph i thu ngay l p t c b ng ti n m t c i thi n dũng
ngõn l u c a khỏch hng (client) ng th i nh n l y r i ro tớn d ng (r i ro khi ng
mua khụng thanh toỏn, ng

i

i mua khụng nh n hng). Cỏc d ch v i kốm g m cú

qu n lý n , qu n lý s cỏi bỏn hng, x p h ng h n m c tớn d ng v thu h .
- Theo Quy ch

ho t ng bao thanh toỏn ban hnh theo Quy t nh s

1096/2004/Q -NHNN ngy 06/09/2004 c a Ngõn hng nh n


c: Bao thanh toỏn

l m t hỡnh th c c p tớn d ng c a cỏc t ch c tớn d ng cho bờn bỏn hng thụng qua

KI L

vi c mua l i cỏc kho n ph i thu phỏt sinh t vi c mua, bỏn hng húa ó

c bờn bỏn

hng v bờn mua hng th a thu n trong h p ng mua, bỏn hng.
Trong m t nghi p v bao thanh toỏn thụng th

ng s cú s xu t hi n c a ớt nh t ba

bờn: t ch c bao thanh toỏn (factor), khỏch hng c a t ch c bao thanh toỏn (client
hay seller) v con n c a t ch c bao thanh toỏn (debtor hay buyer).


Ng

i mua n hay n v bao thanh toỏn (factor): l ngõn hng, cụng ty ti

chớnh chuyờn th c hi n vi c mua bỏn n v cỏc d ch v khỏc liờn quan n
mua bỏn n . Trong nghi p v bao thanh toỏn qu c t s cú hai n v bao
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn




Trang 10

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

thanh toỏn, m t n v bao thanh toỏn t i n
v bao thanh toỏn t i n


Ng

c c a nh xu t kh u v m t n

c c a nh nh p kh u.

i bỏn n hay nh xu t kh u (client, seller, exporter): cỏc doanh nghi p

thanh toỏn.


Ng
ng

OBO
OKS
.CO
M


s n xu t hng húa ho c kinh doanh d ch v cú nh ng kho n n ch a n h n

i m c n hay nh nh p kh u (debtor, buyer, importer): hay cũn g i l
i ph i tr ti n, ú chớnh l ng

ng.

i mua hng húa hay nh n cỏc d ch v cung

M c dự cú nhi u di n t khỏc nhau cho khỏi ni m v nghi p v bao thanh toỏn,
nh ng núi chung cú th hi u nghi p v bao thanh toỏn chớnh l hỡnh th c ti tr cho
nh ng kho n thanh toỏn ch a n h n (trong ng n h n) t cỏc ho t ng s n xu t
kinh doanh, cung ng hng húa v d ch v , ú chớnh l ho t ng mua bỏn n .
1.1.3. Cỏc lo i hỡnh bao thanh toỏn:
ĩ Theo ph m vi th c hi n:

- Bao thanh toỏn trong n
th

c: l hỡnh th c c p tớn d ng c a cỏc ngõn hng

ng m i hay cụng ty ti chớnh chuyờn nghi p cho bờn bỏn hng thụng qua vi c

mua l i cỏc kho n ph i thu phỏt sinh t vi c mua bỏn hng húa, trong ú bờn bỏn hng
v bờn mua hng l ng

i c trỳ trong ph m vi m t qu c gia

KI L


ụ Quy trỡnh th c hi n:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



Trang 11

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1. Hợp đồng bán hng

Ngời bán
(Khách hng)

Ngời mua
(Con nợ)

6. Giao hng

OBO
OKS
.CO
M

10. Thanh toán


9. Thu nợ khi đến hạn

3. Thẩm định tín dụng

11. Thanh toán ứng trớc

8. Thanh toán trớc

7. Chuyển nhợng hoá đơn

5.Kí HĐ BTT

4. Trả lời tín dụng

2. Yêu cầu tín dụng

Đơn vị bao thanh toán

1) Ng

i bỏn v ng

ng trờn h p ng mua bỏn hng húa.

ng l

i bỏn ngh n v bao thanh toỏn ti tr v i ti s n b o m chớnh l kho n

(2) Ng


ph i thu trong t

ng lai t h p ng mua bỏn hng húa.

n v bao thanh toỏn ti n hnh th m nh kh n ng thanh toỏn ti n hng c a

(3)
ng

i mua ti n hnh th

i mua.

(4) N u xột th y cú th thu

c ti n hng t ng

i mua theo ỳng h n h p ng mua

bỏn, n v bao thanh toỏn s thụng bỏo ng ý ti tr cho ng
(5)

n v bao thanh toỏn v ng

(6) Ng

i bỏn th a thu n v ký k t h p ng bao thanh toỏn.

i bỏn giao hng cho ng


bỏn hng húa.

i bỏn chuy n nh

i mua theo ỳng th a thu n trong h p ng mua

ng húa n, ch ng t bỏn hng v cỏc ch ng t khỏc liờn

KI L

(7) Ng

i bỏn.

quan n cỏc kho n ph i thu cho n v bao thanh toỏn.
(8)

n v bao thanh toỏn ng tr

c m t ph n ti n cho ng

i bỏn theo th a thu n

trong h p ng bao thanh toỏn.

(9) Khi n h n thanh toỏn, n v bao thanh toỏn ti n hnh thu h i n t ng
(10) Ng

i mua.


i mua thanh toỏn ti n hng cho n v bao thanh toỏn.

(11) Sau khi ó thu h i ti n hng t phớa ng
n t ti n chuy n nh

ng kho n ph i thu cho ng

i mua, n v bao thanh toỏn thanh toỏn
i bỏn.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



Trang 12

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- Bao thanh toỏn xu t nh p kh u: l nghi p v bao thanh toỏn d a trờn h p ng
xu t nh p kh u hng húa, cỏc khỏch hng v con n l nh ng doanh nghi p
n

c khỏc nhau.

cỏc


n v bao thanh toỏn c p tớn d ng cho bờn bỏn hng thụng qua vi c

mua l i cỏc kho n ph i thu phỏt sinh t vi c mua bỏn hng húa, trong ú bờn bỏn hng
t ra kh i ph m vi m t qu c gia.

OBO
OKS
.CO
M

v bờn mua hng v

ụ Quy trỡnh th c hi n:

1. HĐ bán hng

Nh XK
(Ngời bán)

7. Giao hng

Nh NK
(Ngời mua)
11. Thanh toán

10. Thu nợ khi đến hạn

4. Thẩmđịnh tín dụng


13. Thanh toán ứng trớc

9. Thanh toán trớc

8. Chuyển nhợng hoá đơn

6. Kí HĐ BTT

5. Trả lời tín dụng

2. Yêu cầu tín dụng

3. Yêu cầu tín dụng

5. Trả lời tín dụng

Đơn vị BTT XK

8. Chuyển nhợng

Đơn vị BTT NK

12. Thanh toán, báo cáo chuyển tiền

i mua ti n hnh th

i bỏn v ng

(2) Ng


i bỏn ngh n v bao thanh toỏn xu t kh u ti tr v i ti s n m b o

chớnh l kho n ph i thu trong t

ng l

ng trờn h p ng mua bỏn hng húa.

(1) Ng

ng lai t h p ng mua bỏn hng húa.

n v bao thanh toỏn xu t kh u ngh n v bao thanh toỏn nh p kh u cựng

(3)

th c hi n h p ng bao thanh toỏn.
(4)

n v bao thanh toỏn nh p kh u th c hi n phõn tớch cỏc kho n ph i thu, tỡnh hỡnh

KI L

ho t ng v kh n ng ti chớnh c a bờn mua hng.

n v bao thanh toỏn nh p kh u ng ý tham gia giao d ch bao thanh toỏn v i

(5)

n v bao thanh toỏn xu t kh u.

cho ng
(6)

i bỏn.

n v bao thanh toỏn xu t kh u ch p thu n ti tr

n v bao thanh toỏn xu t kh u v ng

i bỏn th a thu n v ký k t h p ng bao

thanh toỏn.
(7) Ng

i bỏn giao hng cho ng

i mua theo ỳng th a thu n trong h p ng mua

bỏn hng húa.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bựi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thỏi B o Luõn



Trang 13


(8)

n v xu t kh u chuy n nh

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ng hóa đ n cho đ n v bao thanh tốn xu t kh u và

đ n v bao thanh tốn xu t kh u chuy n nh

ng hóa đ n cho đon v bao thanh tốn

nh p kh u.
(9)

n v bao thanh tốn xu t kh u chuy n ti n ng tr

c cho ng

i bán theo th a

OBO
OKS
.CO
M

thu n trong h p đ ng bao thanh tốn.

(10) Khi đ n h n thanh tốn, đ n v bao thanh tốn nh p kh u ti n hành thu h i n t
ng


i mua.

i mua thanh tốn ti n hàng cho đ n v bao thanh tốn nh p kh u.

(11) Ng
(12)

n v bao thanh tốn nh p kh u trích tr phí và lãi (n u có) r i chuy n s ti n

còn l i cho đ n v bao thanh tốn xu t kh u.
(13)

n v bao thanh tốn xu t kh u trích tr phí r i chuy n s ti n còn l i cho ng

bán.

i

- S gi ng nhau và khác nhau gi a bao thanh tốn n i đ a và bao thanh tốn
qu c t :

@ S gi ng nhau: có nhi u đi m gi ng nhau c u thành nên bao thanh tốn n i đ a

và bao thanh tốn qu c t , nh :

• Tài tr v tài chính trên c s các kho n ph i thu.
• Ki m sốt tín d ng và ch p nh n r i ro tín d ng.
• Theo dõi s cái bán hàng.


• Thu n các hóa đ n bán hàng ch a thanh tốn.

Tuy nhiên, ngồi m t s đi m gi ng nhau thì gi a bao thanh tốn n i đ a và bao
thanh tốn qu c t c ng có nhi u đi m khác bi t đáng chú ý. Nh ng s khác nhau này
c nh n xét theo cách v n hành c a bao thanh tốn theo t p qn qu c t và s có

KI L

đ

s khác bi t nh t đ nh khi áp d ng trong tr

ng h p c a m i n

Bao thanh tốn (BTT) n i đ a

c.

Bao thanh tốn(BTT) qu c t

n v BTT theo dõi và qu n lý s cái

n v BTT theo dõi và qu n lý s cái

bán hàng theo m t đ n v ti n t duy nh t, bán hàng theo nhi u lo i ti n khác nhau,
cùng lo i v i lo i ti n đã đ

c ng tr

c.


n u có s

khác nhau gi a các lo i ti n

thanh tốn trong các h p đ ng mua bán
hàng hóa. Thơng th
tr

ng thì kho n

c s theo đ n v ti n t thanh tốn

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

ng

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang 14

Bao thanh tốn (BTT) n i đ a

Bao thanh tốn(BTT) qu c t

trong hóa đ n.

n v BTT ch u trách nhi m đ ng th i D

i h th ng 2 đ n v BTT, trong khi

v vi c ki m sốt tín d ng và ch p nh n đ n v BTT xu t kh u cung c p s b o v
kh i r i ro tín d ng cho ng

OBO
OKS
.CO
M

r i ro.

i bán theo s

đ ngh c a đ n v BTT nh p kh u thì

đ n v BTT nh p kh u ch u trách nhi m

ki m sốt tín d ng c a nhà nh p kh u đ a
ph

ng đ

Thơng th

c th c hi n trên c s


ng.

H u h t các giao d ch đ u th c hi n trên

BTT có truy đòi, đ n v BTT khơng ph i c s khơng truy đòi, đ n v BTT ph i
ch u r i ro tín d ng.

ch p nh n r i ro tín d ng thay cho nhà
xu t kh u.

n v BTT, ng

i bán, ng

i mua đ u Có ít nh t là 2 h th ng lu t pháp chi ph i

b chi ph i chung b i 1 h th ng lu t m i quan h c a các bên.
pháp trong n

c.

n v BTT, ng

i bán, ng

i mua đ u T p qn kinh doanh và ngơn ng khác

c m th y ti n l i v ngơn ng và t p qn nhau
kinh doanh.


m i qu c gia, h th ng 2 đ n v

BTT cho phép nhà xu t kh u s
đ

c k n ng th tr

d ng

ng b n x c a đ n

v BTT nh p kh u.

n v BTT ch u trách nhi m thu ti n t
i mua
Ü

BTT nh p kh u ch u trách nhi m này.

KI L

ng

Trong h th ng 2 đ n v BTT, đ n v

Theo ý ngh a b o hi m r i ro:

- Bao thanh tốn có quy n truy đòi (recourse factoring): là nghi p v bao
thanh tốn theo đó n u ng


i mua hàng khơng tr đ

hi n ngh a v tr n thì ng

i bán hàng có trách nhi m hồn tr kho n ti n đã

đ

c ng tr

c n ho c khơng th c

c cho đ n v bao thanh tốn.

- Bao thanh tốn mi n truy đòi (Non-recourse factoring) là lo i nghi p v bao
thanh tốn mà đ n v bao thanh tốn ph i ch u m i r i ro v tín d ng và khơng

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 15

đ


c đòi l i kho n ti n đã ng cho ng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
i bán hàng trong tr

ng h p ng

i

mua hàng khơng th c hi n ngh a v tr n .
Ü Theo th i h n:

- Bao thanh tốn ng tr

c (bao thanh tốn chi t kh u): là lo i hình bao thanh

OBO
OKS
.CO
M

tốn theo đó đ n v bao thanh tốn chi t kh u các kho n ph i thu tr
đáo h n và ng tr
đ n).
-

c ngày

c ti n cho đ n v bán hàng (có th đ n 80% tr giá hóa


Bao thanh tốn khi đ n h n: là lo i bao thanh tốn theo đó đ n v bao thanh
tốn s tr cho các khách hàng c a mình (ng

i bán hàng) s ti n b ng giá mua

c a các kho n bao thanh tốn khi đáo h n.
Ü Theo ph
-

ng th c bao thanh tốn:

Bao thanh tốn t ng l n: đ n v bao thanh tốn và bên bán hàng th c hi n các
th t c c n thi t và ký h p đ ng bao thanh tốn đ i v i các kho n ph i thu c a
bên bán hàng.

-

Bao thanh tốn theo h n m c: đ n v bao thanh tốn và bên bán hàng th a
thu n và xác đ nh m t h n m c bao thanh tốn duy trì trong m t kho ng th i
gian nh t đ nh.

ng bao thanh tốn: hai hay nhi u đ n v bao thanh tốn cùng th c hi n ho t

-

đ ng bao thanh tốn cho m t h p đ ng mua, bán hàng, trong đó m t đ n v bao
thanh tốn làm đ u m i th c hi n vi c t ch c đ ng bao thanh tốn.
1.1.4. L i ích khi s d ng cơng c bao thanh tốn:

ơL


i th c a bao thanh tốn so v i các lo i hình thanh tốn khác:
c t i nay th tín d ng – L/C (Letter of Credit) do ngân hàng phát hành

KI L

T tr

theo u c u c a nhà xu t kh u ràng bu c ngân hàng có trách nhi m thanh tốn kho n
ti n nh t đ nh cho nhà xu t kh u đ
trong các quan h th

c coi là ph

ng m i qu c t . Tuy nhiên, các hình th c thanh tốn thơng

d ng nh : L/C, nh thu, tr ti n tr

c khi giao hàng…đã b c l nh ng nh

M t s h n ch khi th c hi n các ph
-

Tr ti n tr

c đi m.

ng th c thanh tốn khác:

c khi giao hàng: ng


giao hàng. Trong ph
ng

ng th c thanh tốn ph bi n nh t

i mua ph i tr ti n tr

ng th c này ng

i mua l i g p r i ro n u ng

i bán đ

c khi ng

i bán

c đ m b o an tồn nh ng

i bán vi ph m h p đ ng. Th

ng thì

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln




Trang 16

ng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

i mua ch ch p nh n hình th c này n u đây là các lo i hàng hóa đ c

quy n.
-

Tín d ng th (L/C): khi ng

i bán u c u ph

xác nh n h đ m b o ch c ch n đ

ng th c thanh tốn L/C

c thanh tốn n u b ch ng t hồn tồn

OBO
OKS
.CO
M

phù h p v i đi u kho n c a L/C. Tuy nhiên, th c t khơng nh v y ng


ng đ a ra các đi u kho n nghiêm ng t trong L/C đ đ m b o vi c

mua th

giao hàng đúng th i h n và ch t l

ng hàng hóa. B t k s khơng chính xác

nào s d n đ n vi c ch m tr vì b ch ng t c n đ

c ch nh s a và ki m tra

l i. Vi c này s là t ng chi phí và m t th i gian.

ng trên quan đi m c a

ng

i mua, đi m b t l i chính ng

i mua b th t ch t tín d ng v i ngân

hàng c a mình đ m L/C ho c ph i ký qu , tr phí L/C. N u ng
th mua đ
ng
-

c hàng hóa t

ng t


i mua có

n i khác mà khơng c n ph i m L/C thì

i bán s có nguy c m t khách hàng.

Nh thu/ H i phi u: đ i v i hình th c thanh tốn này khơng có gì đ m b o
ng

i mua s thanh tốn và do đó ng

và uy tín c a ng

i mua. Ng

nh n h i phi u m c dù ng
Nhi u ng

i bán đã ph i ch u phí v n chuy n và l u kho.

i mua khơng thích ph

ph thu c vào vi c ng
hay khơng.

i bán c n hi u rõ tình hình tài chính

i mua có th t ch i thanh tốn ho c ch p


ng th c nh thu kèm ch ng t tr ngay

(D/P ) vì h b bu c ph i tr ti n tr

Tr

i

c khi nh n hàng. Ng

i mua do đó

i bán có tn theo các đi u kho n c a h p đ ng

c th c tr ng đó, hình th c tín d ng mà các ngân hàng c p cho các nhà xu t

kh u thơng qua vi c mua l i các kho n ph i thu phát sinh t vi c mua bán hàng hóa đã
c bên bán hàng và bên mua hàng th a thu n trong h p đ ng mua bán c a bao

KI L

đ

thanh tốn đã kh c ph c đ

c nh ng nh

c đi m trên.

Nh ng đi m l i th c a bao thanh tốn so v i các hình th c thanh tốn khác:

L i th v thanh tốn
-

Ng

i bán hàng thơng qua vi c bán l i các kho n ph i thu cho đ n v bao

thanh tốn đã làm gi m đi r t nhi u vi c theo dõi, thu h i các kho n ph i
thu.

n v bao thanh tốn s th c hi n t t c nhi m v cho ng

i bán nh :

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 17

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

theo dõi nh ng kho n ph i thu đ n h n, th c hi n ki m tra giám sát kh
n ng thanh tốn c a ng
-


i mua hàng…
ng, khi th c hi n bao thanh tốn qu c t đ n v

i v i mua bán ngo i th

bao thanh tốn xu t kh u ph i t o m i quan h v i đ n v bao thanh tốn
s đ

OBO
OKS
.CO
M

nh p kh u. Chính đi u này đ m b o cho kho n ph i thu c a nhà xu t kh u
c thanh tốn đúng h n thơng qua đ n v bao thanh tốn nh p kh u.

ây là tính u vi t c a bao thanh tốn so v i các lo i hình thanh tốn khác,
nó làm gi m nh gánh n ng v kh n ng thu h i ti n cho ng
-

i bán.

Theo các nhà chun mơn, đ i v i các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam,
vi c thi u thơng tin v th tr

ng và bên mua, đ c bi t kh n ng thu h i n

nhanh là nh ng tr ng i r t l n khi ph i quy t đ nh bán hàng theo đi u ki n
tr ch m cho khách hàng n
tranh trên th tr


c ngồi.

ng th i hi n nay, tr

c áp l c c nh

ng qu c t , bên mua hàng ngày càng đòi h i các ph

th c thanh tốn thu n l i h n so v i ph

ng

ng th c thanh tốn truy n th ng

(L/C, nh thu). Do v y, bao thanh tốn tr thành m t cơng c r t hi u qu
giúp doanh nghi p xu t kh u có th áp d ng ph

ng th c bán hàng tr

ch m mà v n an tồn.
L i th v tài chính:
-

Bao thanh tốn giúp cho các doanh nghi p v a và nh khơng có tài s n th
ch p v n có th vay v n t ngân hàng, đ ng th i giúp h t ng h n m c tín
d ng r t nhanh, có l i cho s phát tri n. V phía mình, ngân hàng hồn tồn
n tâm khi bi t rõ ngu n v n c a mình đang đ

Ngồi ra, v n l u đ ng h n ch c ng là m t khó kh n l n đ i v i các doanh


KI L

-

c s d ng nh th nào.

nghi p xu t kh u trong n

c, đ c bi t khi h bán hàng tr ch m. Vì v y, khi

s d ng d ch v bao thanh tốn, các doanh nghi p s đ

c ng tr

cm ts

ti n c a kho n ph i thu đ ti p t c quay vòng v n l u đ ng và kinh doanh
hi u qu h n.

ơL
Ü

i ích c a các bên khi s d ng bao thanh tốn:
i v i ng

i bán:

Th nh t, c i thi n dòng l u chuy n ti n t nh thu đ


c ti n hàng nhanh h n:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang 18

Bao thanh tốn là m t q trình chuy n hóa các kho n ph i thu thành ti n m t,
khơng phân bi t khách hàng là ai, m i m t đ n v bao thanh tốn, v i kinh nghi m
dày d n trong r t nhi u l nh v c, s là m t c ng tác đ c l c h tr cho cơng vi c làm
n c a khách hàng ngày càng thu n l i và phát tri n h n. L

ng ti n m t s n có t i

OBO
OKS
.CO
M

doanh nghi p t ng lên, góp ph n thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n.
Th hai, gi m thi u r i ro thu h i kho n ph i thu c a ng
Ng


i bán:

i bán có th n tâm vì các đ n v bao thanh tốn hồn tồn có đ n ng l c

chun mơn, h th ng m ng l

i r ng kh p c ng nh là s hi u bi t thơng thái v

t ng l nh v c chun mơn đ có th th c hi n t t cơng vi c c a mình.
m t s t ch c bao thanh tốn chun nghi p, ng
đ
ng

i bán th m chí có th nh n

c ti n ngay trong ngày đ ngh bao thanh tốn. Các t ch c bao thanh tốn giúp
i bán l p đ

đ n khi đ

c ng

c l h ng thi u h t ti n m t trong kho ng th i gian t khi giao hàng
i mua thanh tốn.

R t nhi u ch th kinh t r i vào tình tr ng càng phát tri n kinh doanh l i càng
thi u ti n. Khi đó, bao thanh tốn s là ph
kh n. Ng

ng ti n r t hi u qu giúp h v


i mua nào c ng mong mu n mua hàng t m t ng

t qua khó

i bán đ a ra giá th p

nh t mà l i có ngu n hàng d i dào nh t. Nh ng chính đi u đó l i đ y ng

i bán vào

tình th khó x , càng phát tri n l i càng ph i bán ch u nhi u h n. Th t khơng may là
ph n l n ng

i bán khơng th nào xoay x đ

c v i t t c các kho n bán ch u này.

Dù vi c bn bán có phát đ t đ n th nào thì t i m t lúc nào đó ng

i bán c ng nh n

th y r ng mình đang r i vào m t tình th r t nguy hi m.

Các t ch c bao thanh tốn s gi m thi u r i ro này b ng cách chuy n các hóa đ n
th

c ti n thành ti n m t, nh đó mà ng

KI L


ch a thu đ

ng m i cho ng

i bán có th ti p t c c p tín d ng

i mua mà khơng c n ph i lo r i ro thanh kho n n a. H qu tr c

ti p c a vi c này là ng

i bán nâng cao đ

c n ng l c c nh tranh c a mình nh s n

sàng ch p nh n kho ng th i gian bán ch u h p d n ng

i mua h n.

Th ba, khơng ph thu c vào h n m c tín d ng t i các ngân hàng:
i u ki n c p tín d ng th

ng m i d dàng khơng ph thu c vào h n m c tín d ng

đem l i nhi u thu n l i h n cho ng

i bán khi quan h v i ngân hàng. Là m t đ i tác

tài chính, các t ch c bao thanh tốn nh ngân hàng s đem l i cho ng


i bán ngu n

l c tài chính đ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t n tr thêm nhi u hàng t n
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 19

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

kho, cung ng nhi u đ n hàng hay ch đ n gi n là tìm ki m các c h i làm n m i.
Các t ch c bao thanh tốn ln kh ng đ nh mình s ln sát cánh v i khách hàng,
th u hi u m i nhu c u c a h , và thi t l p m t ch

ng trình h tr tài chính đ giúp

đ h .

OBO
OKS
.CO
M

Các t ch c bao thanh tốn cam k t t n d ng s thơng th o trong l nh v c tín
d ng, thu h i n , cung ng ngu n ti n m t hay tài tr giúp cho ng


i bán nâng cao

đ

c hi u qu ho t đ ng, v a t ng doanh s v a gi m đ

đ

c n , đ ng th i c i thi n rõ r t dòng l u chuy n ti n t . Do m i r c r i k trên đã

đ

c chuy n sang cho t ch c bao thanh tốn nên ng

c m t mát do khơng thu h i

i bán có th tồn tâm tồn ý

t p trung vào vi c s n xu t hay cung ng hàng hóa.

Th t , ti t ki m th i gian, nâng cao hi u qu ho t đ ng nh chun mơn hóa s n
xu t:

Bên c nh vi c s n xu t kinh doanh m t hàng chính y u, ng
th i gian qu n lý các kho n ph i thu t ng
tốn, cơng vi c này s đ

i mua. N u ng


i bán còn ph i m t

i bán s d ng bao thanh

c chuy n cho đ n v bao thanh tốn. Ng

i bán khơng còn

ph i t n chi phí đ duy trì và đi u hành m t b ph n chun trách vi c xem xét khách
hàng có đ đi u ki n mua ch u hay khơng, c ng nh ph i ki m tra và thu h i các
kho n n này n a. V i kinh nghi m, ngu n l c v t ch t và ngu n nhân l c đ

c đào

t o bài b n c a mình, các t ch c bao thanh tốn s gi i quy t nhanh chóng, chun
nghi p và hi u qu m i v n đ liên quan đ n các hóa đ n và vi c thu h i n .
T u trung l i, khi th c hi n bao thanh tốn ng
làm n nh :

t ;

- H n m c tín d ng đ
hàng;
-B ov đ

i mua mà khơng s

KI L

- S n sàng bán ch u cho ng


c c p cho ng

nh h

ng đ n dòng l u chuy n ti n

i mua vì v y có th đ y nhanh ti n đ giao đ t

c các t n th t tín d ng trong th

- Lo i tr đ

i bán càng thêm có nhi u c h i

ng m i;

c các t n th t x y ra khi ph i th

ng l

ng v L/C và chi phí ít h n so

v i s d ng cơng c L/C;
- C i thi n đ

c dòng ti n c a các doanh nghi p thơng qua vi c thu h i nhanh các

kho n thanh tốn;
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s


GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 20

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

- Có th s d ng các ngu n tài tr v n l u đ ng linh ho t h n b ng đ ng n i t ho c
ngo i t và thúc đ y doanh s xu t kh u;
- Ti t gi m các c quan qu n lý do nhà xu t kh u ch c n quan h v i m t đ n v bao
thanh tốn trong giao d ch kinh doanh v i các qu c gia liên quan;
ng kh n ng vay v n và có c h i s d ng nh ng kho n chi t kh u c a các

OBO
OKS
.CO
M

- T ng c

nhà cung c p;

- Các c n ng i v ngơn ng đ
Ü

i v i ng


c gi i quy t nh đ n v bao thanh tốn xu t kh u…

i mua

Cho t i th i đi m hi n t i, L/C v n là ph

ng th c thanh tốn đ

c ch p nh n ph

bi n nh t trên tồn c u, b o đ m r ng nhà xu t kh u s cung c p hàng đúng nh quy
đ nh trong L/C và nhà nh p kh u s th c hi n ngh a v thanh tốn c a mình. Nh ng
n u hàng đ n ch m hay ghé vào n i khơng đ nh tr

c, khơng theo l th

ng thì L/C

s gây khó kh n r t l n cho nhà nh p kh u. Nói tóm l i, s d ng bao thanh tốn qu c
t , nhà nh p kh u có nh ng l i ích sau đây:
Th nh t, đ

c mua ch u hàng d dàng; khơng c n ph i m L/C;

Th hai, t ng s c mua hàng mà v n khơng v
phép;

t q h n m c tín d ng cho


Th ba, có th nhanh chóng đ t hàng mà khơng b trì hỗn, khơng t n phí m
L/C, hay phí th

ng l

ng;

Th t , các c n ng i v ngơn ng đ
Ü

c gi i quy t b i đ n v bao thanh tốn...

i v i đ n v bao thanh tốn

Th c hi n nghi p v bao thanh tốn, các đ n v bao thanh tốn c ng có đ
thu n l i là đ

ch

cm t

ng l i ích kinh t theo quy mơ:

KI L

- Các đ n v bao thanh tốn cung c p d ch v này cùng lúc cho nhi u khách hàng nên
xét v quy mơ s gi m đ
-

c chi phí c đ nh liên quan đ n các khách hàng đó;


n v bao thanh tốn l n nh t và nhi u kinh nghi m nh t s đ ng ra làm đ n v

cung c p thơng tin v tín d ng quy mơ nh t, b sung vào các d ch v t
c a các trung tâm d li u tín d ng th
c ng s h

ng đ

ng t hi n có

ng m i t nhân và qu c doanh.

n v này

c l i ích kinh t theo quy mơ nh trao đ i thơng tin v i các trung

tâm trên;

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 21

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


- Thơng qua nghi p v bao thanh tốn có th thu đ

c các lo i phí và l phí, cung c p

thêm các d ch v kèm theo, t đó góp ph n t ng doanh s , đa d ng hóa s n ph m và
l i nhu n ho t đ ng.

n v bao thanh tốn có th ti p qu n vi c qu n lý s cái bán

hàng c a khách hàng, sau đó g i các hóa đ n và b o đ m nh n đ

c các kho n ph i thu giúp gi m thi u r i ro thu h i n .

OBO
OKS
.CO
M

Nh v y có th ki m sốt đ

c ti n thanh tốn.

i khách hàng: khi đ a bao thanh tốn vào áp d ng đã t o thêm

- Phát tri n m ng l
s n ph m m i cho ng

i tiêu dùng l a ch n. M t khi d ch v bao thanh tốn mang l i


hi u qu đích th c cho khách hàng thì d n d n s t o cho khách hàng thói quen s
d ng d ch v . Chính đi u này s giúp cho ngân hàng hay t ch c bao thanh tốn phát
tri n đ

c m ng l

ơ Nh ng nh
-

i khách hàng.

c đi m c a bao thanh tốn:

Bao thanh tốn c ng là m t hình th c c p tín d ng nên d gây cho ng
d ng nh m l n v i hình th c cho vay thơng th

-

ng khác.

Trong nghi p v bao thanh tốn có truy đòi, thì ng
trách nhi m r i ro t phía ng
thì ng

i bán v n ph i còn ch u

i mua m t kh n ng thanh tốn

i bán ph i có trách nhi m hồn tr s ti n ng tr


thanh tốn.
-

i mua , khi ng

is

c cho t ch c bao

tham gia vào bao thanh tốn qu c t , nhà xu t kh u ph i ch ng minh v i
đ n v th c hi n bao thanh tốn (th

ng là các ngân hàng) v uy tín c a bên

mua hàng hóa, đây th c s là khó kh n cho nhà s n xu t b i s hi u bi t v th
tr
-

ng xu t kh u còn h n ch .

Bao thanh tốn ch đ

m t s ngành hàng nh t đ nh khơng áp

c áp d ng

d ng r ng rãi nh các ph

ng th c thanh tốn khác.


th c cho c ng

KI L

V i nh ng u đi m n i b t, d ch v bao thanh tốn mang l i nh ng l i ích thi t
i mua, ng

i bán và đ n v bao thanh tốn. Do đó ngày càng nhi u

các doanh nghi p l a ch n d ch v này trong giao d ch th

1.2- S

ng m i.

C N THI T PHÁT TRI N BAO THANH TỐN T I VI T

NAM

Giai đo n 2003-2005 tình hình kinh t th gi i và khu v c c b n là thu n l i,
kinh t ph c h i sau kh ng ho ng ti n t

ơng Nam Á. Xu th h i nh p và phát tri n

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln




Trang 22

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trong nh ng n m qua, tình hình chính tr xã h i đ t n

ng cao bình qn giai đo n 2003-2005 đ t 7.5%, trong n m 2005

GDP đ t m c t ng tr

ng 8.4%. Tình hình kinh t xã h i 6 tháng đ u n m 2006 ti p

OBO
OKS
.CO
M

đ t t c đ t ng tr

c n đ nh, n n kinh t

t c n đ nh, t c đ t ng tr
v i cùng k n m 2005.

ng khá cao. GDP 6 tháng đ u n m d ki n trên 7.7% so

Tài chính ngân hàng là m t trong nh ng l nh v c x p


v trí đ u trong nhóm

d ch v có tính đ t phá nh m phát tri n kinh t . Các ngân hàng th
phát tri n và ngày càng kh ng đ nh vai trò, v th trên th tr

ng m i ti p t c

ng tài chính ti n t .

H th ng ngân hàng Vi t Nam th c hi n m nh vi c c c u l i đ nâng cao n ng
l c c nh tranh chu n b các đi u ki n cho h i nh p theo ti n trình Hi p đ nh th

ng

m i Vi t M và Vi t Nam gia nh p WTO.

Phát tri n các d ch v ngân hàng thành l nh v c m i nh n trong ho t đ ng kinh
doanh ngân hàng ln là m c tiêu hàng đ u c a tồn h th ng ngân hàng Vi t Nam.
Phát tri n d ch v ngân hàng ph i v a đáp ng đ

c nhu c u t ng tr

ng c a kinh t

đ ng th i đ m b o ngân hàng ho t đ ng hi u qu và an tồn, nâng cao s c m nh c nh
tranh đ h i nh p.

Theo Hi p đ nh th

ng m i Vi t – M , các rào c n trung gian gi a các đ nh


ch tài chính c a M và Vi t Nam đang d n đ

c d b .

n n m 2010 có b n

“khơng” mà các t ch c tín d ng ph i chú ý: khơng h n ch s l

ng nhà cung c p

d ch v ngân hàng; khơng h n ch t ng giao d ch các giao d ch giá tr v d ch v ngân
hàng; khơng h n ch vi c tham gia góp v n c a bên n
c ngồi đ

i hình th c t l

c n m gi . Do chúng ta đã chính th c gia

KI L

ph n tr m t i đa s c phi u n

c ngồi d

nh p vào WTO nên có kh n ng vi c th c hi n các đi u kho n “khơng” này còn đ

c

đ y lên s m h m có th là 2008-2009.

Các ngân hàng Vi t Nam hi n nay, ngồi vi c hồn thi n các d ch v truy n
th ng nh : huy đ ng v n, cho vay, kinh doanh ngo i t … còn ph i ng d ng tri n
khai các lo i hình d ch v , các s n ph m m i. Bao thanh tốn là m t trong nh ng
nghi p v m i mà các ngân hàng c n chú ý phát tri n. Theo ơng Tr n Ng c Minh –
Giám đ c Chi nhánh Ngân hàng nhà n

c Tp.H Chí Minh: “ Trong 3 n m 2006-

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 23

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Do đó, s c n thi t áp d ng bao thanh tốn t i Vi t Nam xu t phát t nh ng lý do sau:
Th nh t: Bao thanh tốn phát tri n r t lâu trên th gi i và đã đ

kh p các châu l c thơng qua các cơng ty tài chính và đ c bi t là h th ng

OBO
OKS
.CO
M


r ng rãi

c áp d ng

ngân hàng. Là m t cơng c tài chính th hi n nh ng u đi m n i b t, đ c bi t trong
n n kinh t h i nh p đ t ra nh ng u c u v gia t ng nhu c u v n l u đ ng, các d ch
v nh thu và qu n lý r i ro. D ch v này khơng ch đ

c áp d ng

các qu c gia có

n n kinh t phát tri n mà c nh ng qu c gia đang phát tri n c ng s d ng lo i hình
này.

khu v c Châu Á-Thái Bình D

Kơng, Trung Qu c…

ng nh các n

c : Singapore, ài Loan, H ng

D ch v này khơng ch đem l i l i ích cho các cơng ty l n mà còn c các doanh
nghi p v a và nh ch y u kinh doanh d a trên ghi s , nh ng doanh nghi p mu n t o
đi u ki n thu n l i đ phát tri n m ng l

i cung c p hàng hố c a mình. Nh ng l i

ích này r t thích h p cho các doanh nghi p t i Vi t nam.

Th hai: N n kinh t Vi t Nam đang trên đ

ng h i nh p và phát tri n, các

doanh nghi p t i Vi t Nam còn nhi u h n ch v ti m l c v n, nhân l c, thơng tin th
tr

ng, trình đ qu n lý r i ro… Theo B k ho ch và đ u t , hi n nay s doanh

nghi p v a và nh chi m 97% trong t ng s 200.000 doanh nghi p đã thành l p trên
tồn qu c. Doanh nghi p v a và nh đóng góp kho n 26% t ng s n ph m xã h i,
31% giá tr s n l

ng cơng nghi p, 78% m c bán l , 64% t ng l

ng v n chuy n

hàng hố. M c dù, v i nh ng đóng góp tích c c cho n n kinh t nh ng các doanh
nghi p này ln b phân bi t đ i x trong v n đ ti p c n v n ngân hàng, đ c bi t là

KI L

các ngân hàng qu c doanh. V i nh ng đ c đi m v tình hình tài chính doanh nghi p
y u, h th ng k tốn khơng đ y đ và thi u minh b ch, tâm lý lo s th t c r

m rà

khó kh n, khơng có tài s n b o đ m … đã c n tr r t nhi u cho các doanh nghi p này
ti p c n đ


c ngu n v n ngân hàng. Bao thanh tốn s giúp cho c phía ngân hàng và

doanh nghi p gi i quy t đ

c nh ng v

truy n th ng khơng th th c hi n đ
doanh nghi p s đ

ng m c, khó kh n mà hình th c cho vay

c. Khi s d ng d ch v này ngu n v n c a

c c i thi n và ngân hàng s đa d ng hố đ

c s n ph m c a

mình.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 24

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


Th ba: đ i v i các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam, vi c thi u thơng tin v
th tr

ng và bên mua, đ c bi t là kh n ng thu h i n nhanh là nh ng tr ng i r t l n

khi ph i quy t đ nh bán hàng theo đi u ki n tr ch m cho khách hàng n
ng th i hi n nay, tr

c áp l c c nh tranh trên th tr

ng qu c t , bên mua hàng

ng th c thanh tốn thu n l i h n so v i ph

OBO
OKS
.CO
M

ngày càng đòi h i các ph

c ngồi.

ng th c thanh

tốn truy n th ng (L/C, nh thu). Do v y, bao thanh tốn tr thành m t cơng c r t
hi u qu giúp doanh nghi p xu t kh u có th áp d ng ph

ng th c bán hàng tr ch m


mà v n an tồn. Ngồi ra, v n l u đ ng h n ch c ng là m t khó kh n l n đ i v i các
doanh nghi p xu t kh u trong n

c, đ c bi t khi h bán hàng tr ch m. Vì v y, khi s

d ng d ch v bao thanh tốn, các doanh nghi p s đ

c ng tr

c m t s ti n c a

kho n ph i thu đ ti p t c quay vòng v n l u đ ng và kinh doanh hi u qu h n. S
còn l i s đ

c thanh tốn sau khi các ngân hàng hồn t t kho n thu v i bên mua

hàng. T i các ngân hàng đang th c hi n nghi p v bao thanh tốn m c ng tr
th lên t i 80% n u các h p đ ng mua bán đ
Ơng V Ti n L c, Ch t ch Phòng Th

c có

c đánh giá cao.

ng m i và Cơng nghi p Vi t Nam, c ng cho

r ng: “Trong đi u ki n hi n nay, doanh nghi p xu t kh u th

ng ph i ch p nh n


thanh tốn ghi s , tr sau có ngh a là s b chi m d ng v n m t th i gian nh t đ nh.
Càng tr ng i h n đ i v i nhi u doanh nghi p là khi bán hàng vào th tr
th

ng m i

ng trong tình tr ng thi u thơng tin nên r i ro cao...” Vì v y s d ng d ch v bao

thanh tốn là m t gi i pháp t t, nh t là đ i v i doanh nghi p v a và nh .
Th t : khi gia nh p WTO, các ngân hàng n
nh các ngân hàng trong n

c ngồi s ho t đ ng bình đ ng

c, hàng lo t các s n ph m, d ch v , cơng ngh tiên ti n…

s vào Vi t Nam. V i th c tr ng s n ph m c a các ngân hàng trong n

KI L

t n, ít i đ có th đ ng v ng và phát tri n trong mơi tr

c còn khiêm

ng c nh tranh ngày càng gay

g t, các ngân hàng ph i khơng ng ng đa d ng hố s n ph m đ đáp ng các nhu c u
tài chính cho khách hàng. Do đó, vi c ng d ng tri n khai s n ph m bao thanh tốn t i
Vi t Nam là đi u r t c n thi t .


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln



Trang 25

1.3- HO T

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

NG BAO THANH TỐN TH GI I VÀ BÀI H C KINH

NGHI M CHO VI T NAM
1.3.1. Tình hình ho t đ ng bao thanh tốn trên th gi i:
Theo s li u th ng kê m i nh t c a T ch c Bao thanh tốn th gi i (FCI),

OBO
OKS
.CO
M

doanh s bao thanh tốn trên tồn th gi i trong n m 2005 t ng h n 18% so v i n m
2004. Doanh s bao thanh tốn trên tồn th gi i n m 2004 đ t 860.000 tri u EUR đ n
n m 2005 đ t 1.016.547 tri u EUR.

Nh ng con s trên đã cho ta th y l nh v c bao thanh tốn ti p t c gia t ng

hai con s hàng n m, trong đó có s t ng tr
t , v i m c t ng tr

ng đ y n t

ng c a bao thanh tốn qu c

ng g n 27% trong n m ngối và gi v ng m c t ng tr

trong su t nh ng n m qua.

m c

ng n đ nh

i u này cho th y r ng nhà xu t kh u và nh p kh u trên

tồn th gi i ngày càng tr nên quen thu c v i nh ng ti n ích mà s n ph m bao thanh
tốn đem l i nh : tài tr v n l u đ ng, phòng ng a r i ro tín d ng và các d ch v nh
thu cho ng
đ

i xu t kh u, v phía nhà nh p kh u bao thanh tốn đem l i nh ng l i ích

c mua hàng b ng hình th c ghi s mà khơng c n ph i m L/C hay s d ng nh ng

hình th c thanh tốn v i nh ng đi u kho n ràng bu c kh t khe.
T ch c Bao thanh tốn th gi i FCI đã t ng tr

ng v i 212 thành viên c a 61


qu c gia kh p n m châu, doanh s bao thanh tốn n i đ a chi m 56% và doanh s bao
thanh tốn qu c t chi m 46%. V i t cách là t ch c d n d t th tr
là t ch c duy nh t t o ra các con s v t ng tr
hàng n m.

Châu Á là khu v c t ng tr

ng tồn c u, FCI

ng bao thanh tốn trên tồn th gi i

ng bao thanh tốn r t m nh m , đi n hình nh :

KI L

H ng Kơng t ng 60%, ài Loan t ng 57%, Trung Qu c t ng 35% và n
áng k h n h t là s chuy n bi n t i Hàn Qu c n i bao thanh tốn đ

t ng 22%.

c gi i thi u l i

v i đi m nh n là các d ch v bao thanh tốn qu c t , doanh s bao thanh tốn t i Hàn
Qu c n m 2005 (850 tri u EUR) g p g n 2.6% so v i n m 2004 (32 tri u EUR).
Châu M , Chi Lê là n

c phát tri n m nh nh t v i m c t ng tr

ti p theo là Argentina, Mexico và Brazil, Brazil là n


c có s t ng tr

ng 126%,

ng ch liên quan

đ n bao thanh tốn n i đ a.
Châu Âu là n i có nhi u các qu c gia đ t đ

c nhi u thành t u to l n trong

nghi p v bao thanh tốn, doanh s th c hi n d ch v này đ u t ng qua các n m, ngo i
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Lu n v n th c s

GVHD: TS Bùi Kim Y n

HVTH: Nguy n Thái B o Ln


×