Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Nghiên cứu chiến lược toàn cầu hóa của Nestle

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 30 trang )

NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU HÓA CỦA
NESTLÉ

GVHD: TS. Nguyễn Vân Anh
SVTH: Nhóm 3
- Nguyễn Đức Tính
- Vũ Độ
- Kim Văn Tuân
- Vũ Thị Liên


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ

Chiến lược kinh doanh quốc tế


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
1. Chiến lược toàn cầu hóa

Mở rộng thị trường

Sản xuất nhiều hàng hóa

Có nhiều khách hàng

Gia tăng lợi nhuận



I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
1. Chiến lược toàn cầu hóa

Khám phá thêm kinh nghiệm, Khai thác kinh tế vùng.

Thiếu đáp ứng được nhu cầu địa phương.






Yếu tố nội bộ: Tài chính, nhân lực, quản lý… Am hiểu luật pháp chính trị thế giới.
Đặc tính sản phẩm: không có sự khác biệt nhiều.
Sức ép giảm chi phí cao.
Có nhiều thuận lợi khi nằm trong chính sách khuyến khích kinh doanh của quốc gia mà công ty nhắm đến.


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
2. Chiến lược địa phương hóa

Tùy biến sản phẩm theo nhu cầu địa phương.

Thay đổi chiến lược marketing để phù hợp với địa
phương.


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
2. Chiến lược địa phương hóa




Đáp ứng nhu cầu sử dụng của người



địa phương.



Cạnh tranh được các đối thủ và có thị
phần lớn hơn.

Làm tăng chi phí cho các công ty
quốc tế dẫn đến giá bán cao hơn.



Khó cạnh tranh đối với các công ty
chủ nhà.


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
2. Chiến lược địa phương hóa
Điều kiện áp dụng:

Thay đổi sản phẩm cho phù hợp từng địa phương.

Giá
Việc phân phối và bán hàng là hai yếu tố cần được thích nghi với mỗi nước.


Sản phẩm
Khó khăn trong việc tiêu chuẩn hóa bởi vì những khác biệt giữa các quốc gia => tiềm năng có do tiết kiệm quy
mô là rất ít.


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
3. Chiến lược quốc tế hóa

Chuyển dịch các kỹ năng và sản phẩm có giá trị cho thị trường nước ngoài.

Sản phẩm của công ty được nghiên cứu và phát triển từ công ty mẹ rồi mới được sản xuất ở các
xưởng, bộ phận ngoài nước.

Cách thức tiếp thị sản phẩm ở các thị trường ngoài nước cũng giống với cách tiếp thị sản phẩm
ở thị trường trong nước.

Các hoạt động sản xuất và tiếp thị của các công ty con được kiểm soát chặt chẽ bởi công ty mẹ.


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
3. Chiến lược quốc tế hóa

Công ty đã chuyển giao các lợi thế của mình ra thị trường nước

Chưa thể đáp ứng được những yêu cầu riêng biệt của từng khu vực.

ngoài.

Tận dụng các kinh nghiệm sản xuất trước đó và ưu thế về sản phẩm, kỹ

năng để cạnh tranh trên thị trường.

Không thể tận dụng được hiệu ứng kinh nghiệm và tiết kiệm chi phí.


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
3. Chiến lược quốc tế hóa

Điều kiện áp dụng:

Giá

Sản phẩm


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
4. Chiến lược xuyên quốc gia
Nguyên nhân Samsung đầu tư “Trung tâm nghiên cứu và phát triển R&D
trị giá 300 triệu USD tại Hà Nội

Tận dụng:

-

Samsung sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ chính phủ địa phương

Các chính sách hỗ trợ.

như:


Nguồn vốn,

-

Nguồn lao động,
Nguồn tài nguyên…

Được miễn toàn bộ tiền thuê đất của dự án trong vòng 50
năm.

-

Được miễn thuế nhập khẩu đối với thiết bị, vlxd,…
Sử dụng nguồn lực giá rẻ…


I. CƠ SỞ VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
4. Chiến lược xuyên quốc gia





Khai thác kinh tế địa phương.

Khó khăn trong việc thực hiện về vấn đề tổ chức.

Có khả năng khai thác đường cong kinh nghiệm.
Thay đổi sản phẩm và marketing đáp ứng yêu cầu địa
phương.




Thu lợi ích từ học tập toàn cầu.



Tập trung các nỗ lực chuyển giao các kỹ năng & cung cấp theo
chiều giữa các cty con trên toàn cầu.



Một công ty áp dụng chiến lược xuyên quốc gia phải cố gắng đạt
mục tiêu chi phí thấp & lợi thế khác biệt.


II. KHÁI QUÁT VỀ NESTLÉ


II. KHÁI QUÁT VỀ NESTLÉ
Các nhóm sản phẩm hiện nay:

Nước khoáng

Sữa cho trẻ em

Thực phẩm

coffee


Mỹ phẩm


II. KHÁI QUÁT VỀ NESTLÉ
Các sản phẩm Việt Nam:

VIETNAM


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ

Thị trường tập trung?

Chiến lược?

Cấu trúc quản lý và phương châm hoạt động?


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ

Thị trường tập trung
Thị trường tập trung: nhắm thị trường mới nổi
Thị trường các nước phát triển đã bão hòa.

32%

20%

38%



III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ

Chiến lược?


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ

Sử dụng “nhãn hiệu toàn cầu” đối với các quốc gia phát triển.

Sử dụng “nhãn hiệu mang âm hưởng địa phương” đối với các nước đang phát
triển.

Địa phương hóa là chìa khóa chiến lược của công ty tại các thị trường mới nổi


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ
Từ góc độ tổ chức, yếu tố nào giúp chiến lược thực hiện hiệu quả?
Chiến lược điều hành linh hoạt, khả năng thích ứng với những điều kiện địa phương.

Tầm nhìn dài hạn để xây dựng việc kinh doanh ổn định
trước lợi nhuận ngắn hạn.



III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ
Khả năng thích ứng với những điều kiện địa phương.

NIGERIA

“Những đại lộ sữa”

3.000

9.000
18 tháng

1990

316 tấn

1994

10.000 tấn


III. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NESTLÉ
Tầm nhìn dài hạn để xây dựng việc kinh doanh ổn định trước lợi nhuận ngắn hạn.

Nestlé tận dụng nguồn nguyên liệu địa phương và tập trung đáp ứng nhu cầu địa
phương.

Dubai

Ả Rập Xê Út


Ai Cập

Thổ Nhĩ Kỳ

Syria


×