Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Báo cáo Đồ An Môn HọcCông Nghệ Chế Tạo Máy: xi lanh bơm cao áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.65 KB, 20 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

1.Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
- Chi tiêt dạng bạc đợc chế tạo từ phôi thép thanh.
- Về tính công nghệ khi gia công cơ thì chi tiết có nhợc điểm:
+ Rãnh R7 rất khó gia công đạt độ chích xác vị trí đã yêu cầu.
+ Do mặt lỗ 8 yêu cầu không có vết xớc nên mặt lỗ này phải qua
rất nhiều bớc gia công tinh để đạt đợc yêu cầu.
+ Các bề mặt còn lại thì không có yêu cầu gì khi gia công để đạt
đợc độ bóng và độ chính xác .
- Nhìn chung chi tiết xi lanh bơm cao áp có tính công nghệ trong điều
sản xuất hàng loạt.
2.Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết:
- Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy đây là chi tiết dạng bạc
- Chức năng của xi lanh bơm cao áp:Tạo ra dầu có áp suất cao
- Điều kiện làm việc:Chi tiết làm việc trong điều kiện có áp suất cao.
3.Xác định dạng sản xuất:
- Sản lợng hàng năm: N = 5000(chi tiết)
- Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức sau đây:
Q1= V. (kG)
Trong đó: V:Thể tích của chi tiết
V = .92.13 - .72.27,5 - .42.40,5
= .1053 - .1323 - .648
= 5505,64 (mm3)
: Trọng lợng riêng của vật liệu 7,852 (kG/dm3)
Q1 = 5505,64.10-6 .7,852 = 0,04 (kG)
Vậy dạng sản xuất : Hàng loạt vừa
4.Chọn phơng pháp chế tạo phôi:
Ta thấy Lỗ < 20 mm nên ta chọn dùng phôi thép thanh tiết diện tròn


5.Thứ tự các nguyên công:
a.Tiến trình công nghệ:
Nguyên công 1:Phay 2 mặt đầu
Nguyên công 2:Tiện ngoài + Vát mép + Tiện vai
Nguyên công 3:Tiện ngoài 18 +Vát mép
Nguyên công 4:Khoan Khoét Doa Vát Vát mép lỗ 8
Nguyên công 5:Vát mép
Nguyên công 6: Khoan lỗ 3 +Khoét lỗ côn 60
Nguyên công 7: Phay rãnh
Nguyên công 8:Nhiệt luyện
Nguyên công 9: Nghiền lỗ
Nguyên công 10: Kiểm tra
1


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

b.Thiết kế nguyên công:
Nguyên công 1:Phay 2 mặt đầu

+ Định vị: Chi tiết đợc định vị trên mặt trụ ngoài
+ Kẹp chặt: Dùng khối V.Hớng của lc kẹp vào tâm chi
tiết,phơng của lực kẹp vuông góc với phơng của
kích thớc thực hiện
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 678M.
Công suất của máy Nm= 1,7 KW
Chọn dao: Dao phay mặt đầu bằng thép gió.
Số răng của dao: 10 răng

Lợng d gia công:Phay với lợng d Zb= 3 mm
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 3 mm
Lợng chạy dao răng: Sr= 0,05 mm/vòng
Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,05.10 = 0,5 mm/vòng
Tốc độ cắt: Tra theo bảng:Vb=55 m/ph
Các hệ số điều chỉnh:
Hệ số phụ thuộc vào cơ tính của thép:k1=0,34
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề măt gia
công:k2= 1,0
Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay:k3=1,0
Hệ số phụ thuộc vào dạng gia công:k4=1,0
Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền dao:k5=1,0
Hệ số phụ thuộc vào góc nhgiêng chính
=30:k6= 1,18
Tốc độ cắt tính toán là:Vt=Vb.k1.k2.k3.k4.k5.k6
= 55.0,34.1,0.1,0.1,0.1,0.1,18
= 22,06 m/ph
Tốc độ trục chính theo tính toán là:

2


Đồ án công nghệ chế tạo máy

nt=

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

1000.Vt 1000.22, ,06
= 175,63 vòng/ph

=
3,14.40
3,14.D

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm=160 vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.40.160
=
= 20,21 m/ph
1000
1000

Lợng chạy dao phút: Sp= 0,5.160 = 80 mm/ph
Nguyên công 2:Tiện ngoài + Vát mép + Tiện vai

Định vị: Chi tiết đợc định vị trên mặt trụ ngoài
Kẹp chặt: Dùng ống kẹp đàn kẹp chặt bằng tay.Hớng của lc kẹp
vào tâm chi tiết.Đuôi côn của ống kẹp đàn hồi đợc lắp
vào lỗ côn của trục chính và đợc kẹp chặt bằng đòn rút từ
phía sau
Chọn máy: Máy tiện ren vít 1K62
Công suất của máy Nm= 10 KW
Chọn dao: Dao tiện ngoài thân cong có gắn mảnh hợp kim cứng
T15K6.Dao cắt đứt cógắn mảnh hợp kim cứng
Lợng d gia công: Zb= 3 mm
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 3 mm
Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,4 mm/vòng
Tốc độ cắt: Tra theo bảng:Vb=144 m/ph

3


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Các hệ số điều chỉnh:
Hệ số phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của
dao:k1=1,0
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề măt gia
công:k2= 1,0
Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền dao:k3=1,06
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính:
k4= 0,82
Tốc độ cắt tính toán là:Vt=Vb.k1.k2.k3.k4
= 144.1,0.1,0.1,06.0,82
= 125,16 m/ph
Tốc độ trục chính theo tính toán l+à:
nt=

1000.Vt 1000.125,16
= 1993 vòng/ph
=
3,14.20
3,14.D

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm=1800vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=


3,14.D.n 3,14.20.1800
=
= 113,04 m/ph
1000
1000

Lợng chạy dao phút: Sp= 0,4.1800 = 720 mm/ph
Nguyên công 3:Tiện ngoài 18 + Vát mép

4


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Định vị: Chi tiết đợc định vị trên mặt trụ ngoài
Kẹp chặt: Dùng ống kẹp đàn kẹp chặt bằng tay.Hớng của lc kẹp
vào tâm chi tiết.Đuôi côn của ống kẹp đàn hồi đợc lắp
vào lỗ côn của trục chính và đợc kẹp chặt bằng đòn rút
từ phía sau
Chọn máy: Máy tiện ren vít 1K62
Công suất của máy Nm= 10 KW
Chọn dao: Dao tiện ngoài thân cong có gắn mảnh hợp kim cứng
T15K6
Lợng d gia công: Zb= 1 mm
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 1 mm
Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,3 mm/vòng
Tốc độ cắt: Tra theo bảng:Vb=144 m/ph

Các hệ số điều chỉnh:
Hệ số phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của
dao:k1=1,0
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề măt gia
công:k2= 1,0
Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền dao:k3=1,06
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính:
k4= 0,82
Tốc độ cắt tính toán là:Vt=Vb.k1.k2.k3.k4
= 144.1,0.1,0.1,06.0,82
= 125,16 m/ph
Tốc độ trục chính theo tính toán l+à:
nt=

1000.Vt 1000.125,16
= 1993 vòng/ph
=
3,14.20
3,14.D

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm=1800vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.20.1800
=
= 113,04 m/ph
1000
1000


Lợng chạy dao phút: Sp= 0,3.1800 = 540 mm/ph
Nguyên công 4:Khoan - KhoétDoa Vát mép

5


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Định vị: Chi tiết đợc định vị trên mặt trụ ngoài
Kẹp chặt: Dùng ống kẹp đàn hồi kẹp chặt bằng tay
Chọn máy: Máy khoan 2H125.
Công suất của máy Nm= 2,2 KW
Chế độ cắt khi khoan lỗ 7:
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà bằng thép gió d = 7.
Chiều dài 45 mm
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 3,5 mm
Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,11 mm/vòng
Tốc độ cắt tra bảng : Vb = 24 m/ph
Các hệ số điều chỉnh:
Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của
dao:k1=1,0
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái thépk2= 1,0
Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu của lỗ:k3= 0,7
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu mũi khoan:
k4=1,0
Tốc độ cắt tính toán là:Vt=Vb.k1.k2.k3.k4
= 24.1,0.1,0.0,7.1,0
= 16,8 m/ph

Tốc độ trục chính theo tính toán là:
6


Đồ án công nghệ chế tạo máy

nt=

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

1000.Vt 1000.16,8
= 764,33 vòng/ph
=
3,14.20
3,14.D

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm=630vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.20.630
=
= 13,85 m/ph
1000
1000

Lợng chạy dao phút: Sp= 0,11.630 = 69,3 mm/ph
Chế độ cắt khi khoét 7,8:
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà bằng thép gió .
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 0,406 mm

Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,6 mm/vòng
Tốc độ cắt tra bảng : Vb = 14,1 m/ph
Các hệ số điều chỉnh:
Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của
dao:k1=1,0
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái thépk2= 1,0
Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu của lỗ:k3= 0,7
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu mũi khoét:
k4=1,0
Tốc độ cắt tính toán là:Vt=Vb.k1.k2.k3.k4
= 14,1.1,0.1,0.0,7.1,0
= 9,87 m/ph
Tốc độ trục chính theo tính toán là:
nt=

1000.Vt 1000.9,87
= 402,7 vòng/ph
=
3,14.20
3,14.D

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm= 400 vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.20.400
=
= 9,8 m/ph
1000
1000


Lợng chạy dao phút: Sp= 0,6.400 = 240 mm/ph
Chế độ cắt khi doa lỗ 7,9
Chọn mũi dao bằng thép gió
Lợng chạy dao thô:S = 0,1 mm/vòng
Lợng chạy dao tinh:S = 0,08 mm/vòng
Vận tốc cắt thô:V= 6,0 m/ph
Vận tốc cắt tinh:V= 4,0 m/ph
Tốc độ trục chính theo tính toán là:
nt=

1000.Vt 1000.6,0
= 241,75 vòng/ph
=
3,14.D 3,14.7,9

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm= 200 vòng/ph

7


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.7,9.200
=

= 4,29 m/ph
1000
1000

Tốc độ trục chính theo tính toán là:
nt=

1000.Vt 1000.4,0
= 161,25 vòng/ph
=
3,14.D 3,14.7,9

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm= 200 vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.7,9.200
=
= 4,29 m/ph
1000
1000

Chế độ cắt khi vát mép :
Lợng chạy dao vòng : S 0 = 0,1 mm/vòng
Tốc độ trục chính:nm= 680 v/ph
Tốc độ cắt thực tế:Vtt= 17,08 m/ph
Nguyên công 5:Vát mép

Định vị: Mặt đáy định vị 3 bậc tự do.Dùng bạc côn vừa định tâm vừa
khống chế 2 bậc tự do

8


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Kẹp chặt:Hớng của lc kẹp từ trên xuống
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H125
Công suất của máy Nm= 2,2 KW
Chế độ cắt: Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,1 mm/vòng
Ta chọn sốvòng quay của máy:nm=272 vòng/ph
Lợng chạy dao phút: Sp= 0,1.272 = 27,2 mm/ph
Nguyên công 6:Khoan lỗ 3 + Khoét lỗ côn 60

Định vị: Định vị trên phiến tỳ và chốt trụ ngắn (trong trờng hợp này
chi tiết cần hạn chế 5 bậc tự bởi vì vị trí của lỗ gia công có
thể nằm ở bất cứ điểm nào ở trên đờng tròn chi tiết
Kẹp chặt: Hớng của lc kẹp theo chiều trục chi tiết
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H125
Công suất của máy Nm= 2,2 KW
Chọn dao: Dao chuyên dùng
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 1,5 mm
Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,1 mm/vòng
Tốc độ cắt: Tra theo bảng:Vb=20,5 m/ph
Các hệ số điều chỉnh:
Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền T của

9



Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

dao:k1=1,0
Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu của lỗ:k2= 0,7
Hệ số phụ thuộc vào mác của vật liệu mũi
khoan:k3=1,0
Tốc độ cắt tính toán là:Vt=Vb.k1.k2.k3
= 20,5.1,0.0,7.1,0
= 14,35 m/ph
Tốc độ trục chính theo tính toán là:
nt=

1000.Vt 1000.14,35
= 11523 vòng/ph
=
3,14.3
3,14.D

Ta chọn sốvòng quay của máy:nm= 1440 vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.3.1440
=
= 13,56 m/ph
1000
1000


Lợng chạy dao phút: Sp= 0,1.1440 = 144 mm/ph
Nguyên công 7:Phay rãnh

Định vị: Chi tiết đợc định vị trên khối V dài với mặt đầu tỳ vào khối
V.Nh vậy chi tiết đợc hạn chế 5 bậc tự do.Để hạn chế bậc
tự do chống xoay ta dùng chốt chám tự lựa
Kẹp chặt:Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu kẹp bu lông đai ốc
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 678M.

10


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Công suất của máy Nm= 1,7 KW
Chọn dao: Dao phay dạng đĩa
Số răng của dao: 14 răng
Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t= 2,5 mm
Lợng chạy dao răng: Sr= 0,06 mm/răng
Lợng chạy dao vòng:Sv= 0,06.14 = 0,84 mm/vòng
Ta chọn sốvòng quay của máy:nm=280 vòng/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt=

3,14.D.n 3,14.7.280
=
= 6,15 m/ph

1000
1000

Lợng chạy dao phút: Sp= 0,84.280 = 235 mm/ph
Nguyên công 9:Nghiền lỗ 8

Định vị: Trong ống tròn
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng 2 vít .Khi nghiền chi tiết phải đợc tự lựa
theo dụng cụ nghiền
Chọn máy: Máy khoan 2H125
Công suất của máy Nm= 2,2 KW
Chế độ cắt:
Nghiền thô:Zb = 0,13 mm
Tốc độ cắt:v = 50(m/ph)
11


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Hạt mài: M20
Nghiền tinh:Zb = 0,009 mm
Tố độ cắt :v = 5(m/ph)
Hạt mài:M2
Nghiền rất tinh:Zb = 0,005 mm
v= 5(m/ph)
Hạt mài: M2
Nguyên công 10:Kiểm tra
Kiểm tra độ đảo của mặt B,C so với mặt A:Chi tiết đợc định vị 5 bậc

tự do trên trục côn có độ côn nhỏ và mang chi tiết cùng quay thực hiện
chuyển động đo.Dùng đồng hồ số để xác định hiệu chỉ số lớn nhất và nhỏ
nhất trên đồng hồ sau 1 vòng quay là độ đảo phảI tìm.
6.Tính lợng d gia công cho lỗ xylanh bơm cao áp:
Quá trình gia công lỗ 8 gồm các nguyên công:
1.Khoan lỗ 70,1 từ phôi thanh tròn,đặc,đạt RZa= 80 àm(3).
2.Khoét lỗ 7,8 đạt RZa= 40 àm(4).
3.Doa lỗ 7,9 đạt RZa = 10 àm(6).
4.Nghiền tơi lỗ để khử vết xớc sau khi doa đạt 7,93 ,RZa=3,2 àm(8).
5.Nhiệt luyện đạt độ cứng 60 ữ 62 HRC,độ bóng bề mặt giảm xuống
RZa= 10 àm(6).
6.Nghiền thô đạt 7,95-0,04 RZa= 3,2 àm(8).
7.Nghiền bán tinh đạt 7,98-0,035 RZa= 0,8 àm(10).
8.Nghiền rất tinh đạt 8-0,03 RZa= 0,2 àm(12).
Lợng d gia công tính cho các nguyên công,các bớc khoan,khoét,doa lỗ 8:
2.Zbmin = 2.(RZa + Ta + a2 + b2 )
Lợng d gia công tính cho các bớc nghiền lỗ 8:
2.Zbmin= 2.K.(RZa+ a).
Sau đây là các bớc tính lợng d trung gian cho lỗ 8:
Khoan lỗ đạt 7 0,1 từ phôi thanh tròn,đăc:
Theo bảng VII-23 STCNCTMI:
Sau khi khoan lô:RZa = 80 àm,Ta = 50 àm
a = C 02 + ( y.l ) 2
Với C0 là độ lệch của đờng tâm lỗ,ở đây C0= 15àm
y là độ cong đờng tâm lỗ,ở đây y= 1,7 àm/mm
l là chiều dài lỗ,ơ đây l = 40 mm
Nh vậy: a = 15 2 + (1,7.40) 2 = 70 àm

12



Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Khoan lỗ dạt 7,8 0,05 RZa = 40 àm(4),Ta = 25àm,sai lệch không
gian(a) chính bằng độ lệch đòng tâm lỗ C0 nhân với hệ số giảm
sai(Ks) là 0,05:
a = C0.Ks = 15.0.05 = 0,75 àm
Lợng d để khoét lỗ sau bớc khoan nếu không xét đến sai số
gá đặt chi tiết gia công ở bớc khoét(nghĩa là b = 0):
2.Zbmin = 2.(80 + 50 + 70) = 400 àm
Doa lỗ đạt 7,9,RZa = 10 àm(6),Ta = 10 àm,sai số hình dạng lỗ:
+ Độ không thẳng đờn2g trục: x = 5 àm
+ Độ méo
: y = 5 àm
+Độ côn
: z = 6 àm
Sai số hình dạng tổng hợp:
= x 2 + y 2 + z 2 = 5 2 + 5 2 + 5 2 = 9,3 àm
Lợng d để doa lỗ sau bớc khoét nếu bỏ qua sai số gá đặt(b = 0)
2.Zbmin = 2.(40 + 25 + 0,75) = 132 àm
Nghiền tơI lỗ để khử vết xớc sau bớc doa,đạt 7,93-0,04,RZa= 3,2
àm(8),sai số hình dạng lỗ:
x = 3 àm,y = 3 àm,z = 4 àm
a = 32 + 3 2 + 4 2 = 5,84 àm
Lợng d tính cho nghiền tơI lỗ sau khi doa:
2Zbmin = 2.K.(RZa + a) = 2.1,5.(10 + 9,3) = 57,9 àm
Nhiệt luyện đạt độ cứng 60 ữ 62 HRC độ bóng bề mặt giảm RZa= 10
àm,6),Ta= 5 àm, lợng cong vênh:a= k.l = 2.60 = 120 àm

Nghiền thô đạt 7,95 - 0,04,RZa = 3,2 àm(8),sai số hình dạng lỗ:
x = 3 àm,y = 3 àm,z = 4 àm, = 32 + 3 2 + 4 2 = 5,84 àm
Lợng d cho nghiền thô sau nhiệt luyện(vết xớc đã bị khử ở bớc
nghiền tơi nên K = 1,0):
2.Zbmin= 2.K.(RZa + a) = 2.1,0.(10 + 120) = 260 àm
Nghiền bán tinh đạt 7,98 - 0,035,RZa =0,8 àm(10),sai số hình dạng lỗ:x =
2 àm,y = 2 àm,z = 3 àm,a = 2 2 + 2 2 + 3 2 = 4,2 àm
Lợng d cho nghiền bán tinh(K = 1):
2.Zbmin= 2.K(RZa+ a) = 2.(3,2 + 5,84) = 18,1 àm
- 0,03
Nghiền tinh đạt 8 ,RZa= 0,2 àm(12),sai số hình dạng lỗ: x = 1,5
àm,y = 0,5 àm,z = 1 àm,a = 1,5 2 + 0,5 2 + 1 = 1,87 àm

13


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Lơng d cho nghiền tinh(K = 1):
2.Zbmin= 2.K(RZa+ a) = 2.1.(0,8 + 4,2) = 10 àm
7.Tính chế độ cắt cho nguyên công phay 2 mặt đầu:
Chiều sâu cắt: t = 3 mm.
Lợng chạy dao răng:SZ = 0,05 mm/răng
Tốc độ cắt đợc tính:
Vt =

CV .D qV
kà.ku.k

T m .t xV .S ZyV .B ZV .Z mV

Tra bảng ta đợc: CV = 51,76;qV = 0,25; m = 0,2; mV =0,1; xV = 0,15; yV =
0,2; zV = 0,1; kà = 1; ku = 1; k = 1,28
52,76.40 0, 25
.1. 1,28.1 = 76,97 mm/ph
90 0, 2.30,15.0,05 0, 2.20 0,1.10 0,1
1000.76,97
1000.Vt
Số vòng quay trục chính là: nt =
= 3,14.40 = 612,82 v/ph
.D

Vậy: Vt =

Chọn theo máy: nm = 600 v/ph
Vt =

3,14.40.600
.D.nm
=
= 75,40 mm/ph
1000
1000

Lực cắt P đợc tính:
P = C P .t x .S Zy .Z .B z .D q
Với CP = 82; xP = 1,10; yP =0,80; zP = 0,95; qP = -1,10
P = 82.3 1,10.0,05 0,80.10.20 0,95.40 - 1,10 = 74,39 KG
Công suất cắt:

p

N=

p

p

p

P.V
74,39.75,40
=
= 0,92 KW
102.60
60.102

So sánh với công suất của máy:NC Nm . 0,92 1,7.0,8
Vẩy máy 678M đủ công suất để gia công
8.Xác định thời gian nguyên công:
Nguyên công1:
Thời gian nguyên công:
Ttc1 = T0 + TP + TPV + Ttn
+ Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

L + L1 + L2
S .n


Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công
L1: Chiều dài ăn dao
L1 = t ( D t ) + 0,5

14

L = 20 mm


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

= 3(40 3) + 0,5 =60,54 mm
L2: Chiều dài thoát dao L2 = 2 mm
S : Lợng chạy dao S = 0,5 mm
n: Số vòng quay n = 160(v/ph)
T0 =

20 + 60,54 + 2
= 1,03 (ph)
0,5.160

TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0

Ttc1 = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 1,3 (ph)
Nguyên công2:
Thời gian nguyên công:
Ttc2 = T0 + TP + TPV + Ttn
+ Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

L + L1
S .n

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công
L1: Chiều dài ăn dao

L = 27 mm

t
+ 0,5
tg
3
= tg 45 0 + 0,5 = 3,5 mm

L1 =

S : Lợng chạy dao S = 0,4 mm
n: Số vòng quay n = 1600 (v/ph)

27 + 3,5


T0 = 0,4.1600 = 0,05 (ph)
TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
Ttc2 = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
15


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

= 126%T0 = 0,06 (ph)

Nguyên công 3:
Thời gian nguyên công:
Ttc3 = T0 + TP + TPV + Ttn
+ Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

L + L1
S .n

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công

L1: Chiều dài ăn dao

L = 27 mm

t
+ 0,5
tg
3
= tg 45 0 + 0,5 = 3,5 mm

L1 =

S : Lợng chạy dao S = 0,4 mm
n: Số vòng quay n = 1600 (v/ph)

27 + 3,5

T0 = 0,4.1600 = 0,05 (ph)
TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
Ttc3 = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 0,06 (ph)
Nguyên công 4:
Thời gian nguyên công:
Ttc4 = TKhoan + TKhoét + TDoa
Trong đó:

+TKhoan = T0 + TP + TPV + Ttn
Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

L + L1 + L2
S .n

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công
L1: Chiều dài ăn dao

16

L = 40 mm


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45
d
. cot g + 0,5
2

L1 =

= 3,5 + 0,5 = 4 mm
L2: Chiều dài thoát dao L2 = 1 mm
S : Lợng chạy dao S = 0,11 mm
n: Số vòng quay n = 630 (v/ph)

40 + 4 + 1

T0 = 0,11.630 = 0,65 (ph)
TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
TKhoan = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 0,82 (ph)
+ TKhoét = T0 + TP + TPV + Ttn
Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

L + L1 + L2
S .n

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công
L1: Chiều dài ăn dao

L = 40 mm

Dd
. cot g + 0,5
2

L1 =


= 0,4 + 0,5 = 0,9 mm
L2: Chiều dài thoát dao L2 = 1 mm
S : Lợng chạy dao S = 0,6 mm
n: Số vòng quay n = 400 (v/ph)
T0 =

40 + 0,9 + 1
= 0,17 (ph)
0,6.400

TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
TKhoan = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 0,22 (ph)
17


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

+ TDoa = T0 + TP + TPV + Ttn
Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =


L + L1 + L2
S .n

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công
L1: Chiều dài ăn dao

L = 40 mm

Dd
. cot g + 0,5
2

L1 =

= 0,05 + 0,5 = 0,55 mm
L2: Chiều dài thoát dao L2 = 1 mm
S : Lợng chạy dao S = 0,1 mm
n: Số vòng quay n = 200 (v/ph)
T0 =

40 + 0,55 + 1
= 2,08 (ph)
0,1.200

TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0

TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
TKhoan = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 2,62 (ph)
Ttc4 = 0,82 + 0,22 + 2,62 = 3,66 (ph)
Nguyên công 6:
Thời gian nguyên công:
Ttc6 = T0 + TP + TPV + Ttn
+ Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

L + L1 + L2
S .n

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công L = 18 mm
L1: Chiều dài ăn dao
L1 = 1,5 + 0,5 = 2 mm
L2: Chiều dài thoát dao L2 = 1 mm
S : Lợng chạy dao S = 0,1 mm
n: Số vòng quay n = 1440 (v/ph)

18


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45


18 + 2 + 1

T0 = 0,1.1440 = 0,15 (ph)
TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
Ttc6 = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 0,19 (ph)
Nguyên công7:
Thời gian nguyên công:
Ttc7 = T0 + TP + TPV + Ttn
+ Trong đó:
T0: Thời gian cơ bản
T0 =

h + L1
S .n

Trong đó:
h: Chiều sâu rãnh then h = 2,5 mm
L1: Chiều dài ăn dao
L1 = 0,5 mm
S : Lợng chạy dao S = 0,84 mm
n: Số vòng quay n = 200(ph)
0,5 + 2,5

T0 = 0,84.200 = 0,02 (ph)

TP: Thời gian phụ TP = 10%T0
TPV: Thời gian phục vụ TPV = TPVkt + TPVtc
TPVkt: Thời gian phục vụ kỹ thuật TPVkt = 8%T0
TPVtc : Thời gian phục vụ tổ chức TPVtc = 3%T0
TTN : Thời gian nghỉ ngơI tự nhiên của công nhân
TTN = 5%T0
Ttc1 = T0 + 10%T0 + 3%T0 + 8%T0 + 5%T0
= 126%T0 = 0,02 (ph)
9.Thiết kế đồ gá:
1.Phân tích sơ đồ gá đặt phôI:
Cần phay 2 mặt đầu của
chi tiết bằng máy phay nằm ngang và dao
phay mặt đầu
Chi tiết đợc định vị ở mặt trụ ngoàI dùng khối V dàI

19


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

Tra bảng 85 .Sổ tay công nghệ chế tạo máy II với chiều dài tiếp xúc
giữa khối V và phôi là 32
D
20

H L
B
B1 d

D1
d2 A A1 A2
l
32 25 70 32 9,0 14,0 6 50 12 16,0 10
2.Tính lực kẹp phôi:
Theo STCNCTM II ta có:
Lực kẹp tiếp tuyến đợc xác định theo công thức:

h
h1
8,5 14

b
12

10.C P .t X .S ZY .B U .Z
.K MP
PZ =
D q .nW

Theo bảng 5-41 STCNCTM II với thép b > 750 Mpa
CP = 825; X = 1,0; Y = 0,75; U = 1,1; q = 1,3; W = 0,2
KMP :Hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia
công tra bảng 5-9
1

1100
= 1,47
KMP = B =
750 750


t = 3 mm; SZ = 0,05 mm/răng; B = 20 mm; Z = 10 răng;
D = 40 mm; n = 200 mm/ph
PZ =

10.825.31, 0.0,05 0,75.201,1.10
401,3.200 0, 2

.1,47 = 2967,45 (N)

Trong quá trình tính lực kẹp ta chỉ tính đến lực chay dao
PS = 0,3.PZ = 890,29 (N)
Lực kẹp phôi :
W = 2.K.PS
K:Hệ số an toàn K = K0.K1.K2.K3.K4.K5
Ta có : K0 =1,5; K1 = 1,2; K2 = 1; K3 = 1,2; K4 = 1,3; K5 = 1,2
K = 1,5.1,2.1.1,2.1,3.1,2 = 3,37
W = 2.3,37.890,29 = 6000,55 ( N)
3.Chọn cơ cấu kẹp thoả mãn yêu cầu công nghệ :
Do yêu cầu gia công ta chọn cơ cấu kệp,chốt dẩy
Trong tính toán thực tế giá trị Q có thể xác định 1cách gần đúng theo
1 1

công thức : Q = W . l .
1



l
= Hệ số phụ thuộc vào sự mất mát do ma sát ở chốt = f. l

1

= ( 0,85ữ 0,95) Chọn = 0,9 ;

l1
= 1,2.
l

Tra bảng 8 44 STCNCTM II ta đợc:
W = 10 N Q = 0,925 N
20


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Q=

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

6000,55.0,925
= 555,05 N
10

4.Cơ cấu định vị đồ gá trên máy:
Bàn máy của máy phay có rãnh chữ T nên ta dung then dẫn hớng chữ
nhật.Tra bảng 8-19 STCNCTM II ta có:
B
B1
H
L

d
d1
h
c
+0 , 3
14
9
25
5,5
10
3,5
0,6
14 + 0,5
Căn so dao : + Dày 3 mm
+Chống mài mòn
5.Tính độ chính xác chế tạo đồ gá xét cho kích thớc gia công:
Xác định sai số chế tao đố gá cho phép theo yêu cầu nguyên công là qui
định kỹ thuật chế tạo và lắp ráp đồ gá do đó ta phảI xác định các đại lợng
Do đó để đạt đợc yêu cầu gia công thì tổng các sai số xuất hiện trong quá
trình gia công phảI nằm trong dung sai cho phép
2
2dh + 2dc + 3.2n + 3.2m + gd
+ hd

gd:Sai số gá đặt thực tế xuất hiện khi gá đặt
hd:sai số do biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ gây ra
dc:Sai số do điều chỉnh máy
n: Sai số do biến dạng nhiệt của hệ thống công nghệ gây ra
m: Sai số do mòn dụng cụ
hd : Tổng sai số hình dạng của phôi trên các chi tiết diện khác nhau

Từ đó ta có điều kiện cần thoả mãn nh sau:
gd [ gd ] = c2 + k2 + dg2 = c2 + k2 + ct2 + m2 + ld2
Nh vậy thoả mãn yêu cầu làm việc, nghĩa là khi gia công trên đồ gá luôn
luôn đạt đợc yêu cầu kỹ thuật của chi tiết,khi chế tạo đồ gá phảI thoả mãn
đIũu kiện sau:
ct gd2 k2 c2 m2 ld2
ct:Sai số chế tạo đồ gá
+ Sai số gá đặt cho phép:
1

1

gd [gd] = 3 =
3

+ Sai số chuẩn:c = 0,01
+Sai số do mòn đồ gá:m
m = . N = 0,3 . 5000 = 21,21
+ Sai số lắp đặt đồ gá ld
Nó phụ thuộc vào khả năng của ngời lắp ráp đồ gá và dụng cụ để
21


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

điều chỉnh khi thiết kế ta lấy ld = 10 àm
+ Sai số kẹp chặt k
Tổng sai số kẹp chặt dợc tính theo công thức:

2
2
2
k = ( k` ) + ( k`` ) + ( k``` ) + km
k :Sai số do lực kẹp không đều
`

1
1


3+ 3
3 Ư W .


0
,
4
.
(
4
+
R
)
R



100


max 3
B3
`


.
+
0
,
9
.
.
k =

2 + 3
Q 2
A
.
c
`.

.
b

3
t


3+ 3
A

( 2 + 3 ).Q



.Q


k :Sai số do độ nhám mặt chuẩn không đều
``

1



``
k


3+ 3
= Q .Rmax
A.c`. T .b

k :Sai số do maatj độ sóng mặt chuẩn không ổn dịnh
```

2
1
2

3

3 W 3


R

.
Q



3
B3
```
-2
k = 4.3.10 . A R .RB 3 + 2. W W3

B 3
3



m
m
k :Sai số do mòn bề mặt của cơ cấu định vị
k = 0

Các thông số sau đây tra trong bảng thông số chất lợng bề mặt phẳng
chuẩn,bảng 7-12 sổ tay và ATLTS đồ gá
Rmax3:Độ nhám cao nhất của bề mật chuẩn của chi tiết Rmax3= 20 àm
3,b:Các thông số đờng cong của cơ cấu định vị 3 = 2;b = 0,42

A:Diện tích danh nghĩa của cơ cấu định vị ,với chiều rộng của bề mặt
chuẩn A = 18.25 = 450 mm2
c`:Hệ số đặc trng của độ bền bề mặt gia công c`= 5,24
T:Giới hạn chảy của vật liệu
T = 320 N/mm2
RB3,W3:Chiều cao và chiều dàI độ sóng bề mặt
RB3 = 200; W3 = 62
Q :Lực tác dụng vuông góc với mặt định vị Q = 555,05 N

(1 à 0 ).E3

= E +1 à 2
0
3
E0,E3,à0,à3:Modun đàn hồi và hệ số poison của ơ cấu định vị và phôi
E3 = 115.103 N/mm2
E0 = 2.105 N/mm2
à0 = 0,3
à3 = 0,25
= 0,575
Q = 0,3.Q = 0,3.555,05 = 1166,52 N
22


Đồ án công nghệ chế tạo máy

Hoàng Anh Dũng CTM4_ K45

RB3 = (0,01 0,05).RB3 = (0,01 0,05).200 = 2 10RB3 = 8 àm
W3 = (0,14 0,2).W3 =(0,15 0,2).62 = 9,3 12,4W3 = 10 àm

Rmax = 0,4.Rmax = 20.0,4 = 8 àm
Thay các trị số vào công thức trên ta đợc:
k, = 0,39 àm
k,, = 1,74 àm
k,,, = 0,009.10-2 àm

Do đó tổng sai số kẹp chặt :
k = 0,39 2 + 1,74 2 + ( 0,009.10 2 ) = 1,78 àm
2

Do đó tổng sai số chế tạo đồ gá:
ct = 0,099 mm
6.Điều kiện kỹ thuật của đồ gá:
Độ không song song của khối V và R,S 0,099 mm trên 100 mm
chiều dài
Độ cứng của khối V và chốt định vị :HRC 40..45

23


§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

Hoµng Anh Dòng CTM4_ K45

24



×