Câu 1 : Vẽ và giải thích các thông số hình học của dao tiện ngoài
φ
= 45
ở trạng thái tĩnh ?
Câu 2 : trình bày hiện tượng , nguyên nhân cà điều kiện hình thành lẹo dao ?
Câu 3: vẽ và giải thích các thành phần lực cắt khi tiện mặt trụ ?
Câu 4 : Trình bày về nguồ gốc sinh nhiêtj và sự phân bố nhiệt cắt ?
Câu 5 : Nêu yêu cầu của vật liệu phần cắt ? cho biết phạm vi ứng dụng của
hợp kim cứng ?
Câu 6 : vẽ và trình bày khái niệm về thông số của lớp cắt và các yếu tố của chế
độ cắt khi tiện mặt trụ
Câu 7 : Nêu yêu cầu của vật liệu phần cắt ? cho biết phạm vi ứng dụng của
thép gió ?
Câu 8 : Mô tả ảnh hưởng của việc gá dao không ngang tâm máy khi tiện ngoài
? cho biết ảnh hưởng khi thay đổi góc độ dao đến quá trình cắt
Câu 9 : Vẽ và giải thích các thành phần lực cắt khi phay bằng dao phay trụ
răng phẳng ? ( TH phay thuận )
Câu 10 : Mô tả Đặc điểm và phạm vi sử dụng của hợp kim cứng ? cho VD
minh họa
Câu 11 : Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt cắt ?
Câu 12 : Vẽ và trình bày khái niệm về thông số của lớp cắt và các yếu tố của
chế độ cắt khi khoan ?
Câu 13 : Nêu điều kiện hình thành lẹo dao ? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng
đến lẹo dao ?
Câu 14 : Vẽ và trình bày khái niệm về thông số của lớp cắt và các yếu tố của
chế độ cắt khi tiện cắt đứt ?
Câu 15 : Mô tả đặc điểm và phạm vi sử dụng của thép gió ? cho VD minh họa
?
Câu 16 : Trình bày các yêu cầu của vật liêu làm phần cắt của dao ?
Câu 17 Nêu các loại rung đọng và nguyên nhân gây rung động trong quá trình
cắt ?
Câu 18 : Vẽ và giải thích các thành phần lực cắt khi phay bằng dao phay mặt
đầu
Câu 19 : Trình bày ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực cắt của dao ?
Câu 21: Mô tả ảnh hưởng của việc gá dao không ngang tâm máy khi tiện
trong? Cho biết ảnh hưởng khi thay đổi gióc độ dao đến quá trình cắt?
Câu 22: Vẽ và giải thích các thành phần lực cắt khi phay bằng dao phay trụ
răng thẳng?(trường hợp phay nghịch)
Câu 23: trình bày hiện tượng mòn và các dạng mòn?
Câu 24: Trình bày về cơ chế mòn dụng cụ cắt?
Câu 25: Trình bày nguồn gốc sinh lực khi cắt kim loại?
Câu 26: Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt cắt? Cho biết ảnh hưởng của
nhiệt đén quá trình cắt và cách khắc phục?
Câu 27: Trình bày tác dụng của lẹo dao trong quá trình cắt và biện pháp khắc
phục?
Câu 28: Nêu trình tự xác định cắt khi tiện? Viết và giải thích công thức tính
vận tốc cắt theo tuổi bền của dao?
Câu 29: Trình bày đặc điểm của phương pháp gia công ren?
Câu 30: Vẽ và trình bày khái niệm về thông số lớp cắt và chế độ cắt khi
khoan?
Câu 31: Trình bày đặc điểm của quá trình mài? Mô tả phương pháp mài
phẳng?
Câu 32:Mô tả phương pháp mài vô tâm? Nêu đặc điểm của quá trình mài?
Câu 33: Vẽ và mô tả phương pháp mài tròn ngoài và mài tròn trong?
Câu 34: Mô tả phương pháp mài phẳng? Nêu nguyên tắc chọn đá mài?
Câu 35: Trình bày về các loại vật liệu hạt mài?
Câu 36: Trình bày về các loại chất dính kết khi mài?
Câu 37: Nêu đặc điểm của phương pháp gia công răng? Trình bày đặc điểm
và phạm vi ứng dụng cảu phương pháp phay định hình(chép hình)?
Câu 38: Nêu đặc điểm của phương pháp gia công răng? Trình bày đặc điểm
và phạm vi ứng dụng của phương pháp phay bao hình?
Câu 39: Vẽ và giải thích các thông số hình học của dao tiện rãnh trong lỗ ở
trạng thái tĩnh?
Câu 40: Vẽ và giải thích các thông số hình học của mũi khoan Ở trạng thái
tĩnh.
Câu 21 Mô tả ảnh hưởng của việc gá dao không ngang tâm khi máy tiện
trong ? cho biết ảnh hưởng khi thay đổi góc đọ dao đến quá trình cắt
h !"γ#$%!"
γ
lt
μ &#α
c
#$"#α
lt
μ'
(γ
c
= γ
lt
- μ
α
c
= α
lt
+ μ
)!" #!"*+#$, -
+ ,. . ,#/0'1!#
,2#*3450 ,
/!60'78996:8
0
/+/+
h !"γ
c
#$"
!"γ
lt
μ &#α
c
#$%#α
lt
μ'
(γ
c
= γ
lt
- μ
α
c
= α
lt
+ μ
)!", #!"*+#$ ,-
+ . . ,,#/0'1!#
*34502,#*34
50 !;"/!60'789
/+96:800'
'
Câu 8 Mô tả ảnh hưởng của việc gá dao không ngang tâm khi máy tiện
ngoài ? cho biết ảnh hưởng khi thay đổi góc đọ dao đến quá trình cắt
h
!"γ
c
#$
"!"
γ
lt
μ
&#α
c
#$%
#α
lt
μ'
(γ
c
= γ
lt
+ μ
α
c
= α
lt
- μ
)!", #!"*+#$ ,-
+ . . ,,#/0'1!#
*34502,#*34
50 !;"/!60'789
96:800'
/+
/+h
!"γ
c
#$%!"γ
lt
μ &#α
c
#$"#α
lt
μ'
(γ
c
= γ
lt
- μ
α
c
= α
lt
+ μ
)!" #!"*+#$, -
+ ,. . ,#/0'1!#
,2#*3450 ,
/!60'789/+96:8
0'
Câu 25: Ngồn gốc sinh lực
<=>!"+?
@A#(
B
*+!"C
@A++1
B
R
N
1
T
2
T
1
N
2
Q
2
Q
1
D
B
E(
B
@1
B
F#GG/'
<=2##
@A#(
H
*34,50#C
@A++1
H
D
H
E(
H
@1
H
F#GH
A>:8.I6+GCD
B
D
H
JKED
B
@D
H
Câu 12 : Vẽ và trình bày khái niệm về thông số của lớp cắt và các yếu tố của
chế độ cắt khi khoan?
@L-.
LM.NM:C0
M:+0 &M2OMC
PQC
(-.-&CMR/
-!6NQ!SNC
(T
U!SN
#-&:CB+VW+
!62!6OMCPQ#B&:C
#XW&Y8H!Z.N>!62C[!Z
3\
A!62Q+V
L4#.ROQ!SN
(EUWH
L&;!6ROQ0G!SN
(EXU]YWH
!SN[!";
@-"+.
L434.!6ROQ0G
L4.!6Q+!0"!Z.N &34.P
Q!Z.N
UNC.CB!Z.
Câu 11 Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt cắt ?
* ) Chế độ cắt ( s,v,t )
]79-.T9-.,^., >
^.,9
]L4#.T,.,, !4+?
C!Z.,#%_-9.,
9
]A!62#T!62,8.,
`#,4., ,-9
.,!;G/+
aYthông số hình học
]!"T!",. !"# .
]#T#,##.
]bN_T,I32:8.,9
.,.,
]>N ,cdef8.
gf8.,I3,..
aY vật liệu gia công:
]79&.
]79h.,
aYvật liệu làm daoT+i#-#*99
0
a) tiết diện than dao
j!9-
j8&>9
* dung dịch trơn nguội: sử dụng ddtn lien tục làm giảm lực giảm nhiệt
Câu 26:Nêu các nhân tố ảnh hưởng tới nhiệt cắt?cho biết ảnh hưởng của nhiệt
đến quá trình cắt và cách khắc phục?
• Các nhân tố ảnh hưởng tới nhiệt cắt:
@.Xk 7 (Y'
@0#-8P+?.'
@90'
@9'
@'
@O'
• ảnh hưởng của nhiệt tới quá trình cắt:
+32 ##-N!"C0El/!6343O'
+."El34m0 !6G34
'
@N^32h'
@."+3OB+?3N>34
Eln8'
• Cách khắc phục:
@P.6+
@^O
@P9 0#-8P+?.6+"9
?0'
Lod: Trình bày về các loại vật liệu hạt mài?
(ST
1, Kim cươngTG p>/+/
!63'789!S^!3Vq #.
ii. 34>?'
FH2T
] )!i>
] )!2
2.Curun điện
FH2T
] L.
] L!S
3. SiCT:![*R#3&
;!6mrglrrs&22+/'
tMTG34u>N-2'kL>
/0'
FH2T
] kRTrvlrrskL
] kQTrglrvskL
4. Cabit BoT&F::i![*b
-?%N'LGw#!x]b,p
- ^M0=+6+ 6+G90'
LoeTTrình bày về các loại chất dính kết khi mài?
(ST
Fo2T
] L/N0TQ #
] L/N*Tb
] L/N2TL
B'B : Keramic (gốm)T2m/#=OqyQ#+ #-
/'
tMT,O- G!& &O
P"/'
(!S^M24" 0^M2
4%OP9+
1.2: BakelitT2mI6+3Q
tMTGF 34- N!
34/+/4:Bds83Q3O
+C'(>HffL3Q3O&&/
(!S^24%!S^.'
1.3: VunganitT#I6+NF#G34P- !S
^2p0
1!6MTR-+/+ O= 3.?h;
BdflHffL'78903.3^'1
M^M2. Rh"4mf'ozf'd!SNm
Bdf]Hff'
Câu 27:trình bày tác dụng của lẹo dao trong quá trình cắt và biện pháp khắc
phục?
Trả lời:
• Tác dụng của lẹo dao:
](i6T
@3!Z.El,34C'
@!"{,El#El,,+El,,
#/ 6:800'
]i2T
@|El,G#El/!634#0'
@!6n8>i:8.>
/!60'
• Biện pháp khắc phục:
@LP.6+
@+.>!"C#T(}D@k
@^O
Câu 37:Nêu dặc điểm của pp gia công răng ? trình bày đặc điểm và phạm vi
ứng dụng của pp phay bao hình ?
• tMC+!++0,
@N"+.I>m,..00
I'
@4,FS.>."'
@-.I>mM.
@!Z.2+G2+
@M:8.+G2+>#-8PC
02
O-!'
@.48?I34C"NRX+3
,w>+3,Y
• Pp phay định hìnhX=+8Y
] A++03,E+-3>2!Z.
,-3>25*,C3?0
] L2#qi+~ -,O8•
] €MT
@:.M#qi>+2,>
'
@^?+2,~
@/23,lEBf
] 1!6MT
@,#//+8[?.w.B5,+'
@NR/+NRCF/+ ##-C#-,
] GiTC^#R/ 2%#q*
34NR "'
câu 17 : nêu các loại rung động và nguyên nhân gây rung động trong
quá trình cắt.
Trả lời:
Có hai loại rung động trong quá trình cắt là:
] KTU
] K!Z3GTU2'
Nguyên nhân gây ra rung động:
KJ
] U#*+!"C'
] U#*#C3450'
] LN"+340F/'
] j!6n:8.'
] U32h:88+'
] A!6!004'
K!Z3GT
] UM:03\'
] UiTb, i I'''9'
] UP4'
] U2C:8.'
Câu 18:Vẽ và giải thích các thành phần lực cắt khi phay bằng dao
phay mặt đầu.
•‚•(jƒLjL„L(j…1j†j‡1AˆLT
] Pr: Lực hướng kính
Luôn có xu hướng hướng vào tâm dao gây võng hoặc uốn trục dao. Vì vậy Pr
được dùng để tính toán bền cho thân dao và tính toán ổ trục chính của máy.
] Pz – Lực tiếp tuyến (lực cắt chính)
Sinh ra bởi chuyển động cắt chính của dao, tác động vào thân dao và hệ
thống công nghệ nên được dùng để tính toán bền cho dao, độ cứng vững của hệ
thống công nghệ, tính công suất cắt, mômen cắt và kiểm nghiệm chế độ cắt.
] Pn – Lực chạy dao (lực nằm ngang)
Tác động vào cơ cấu chạy dao luôn có su hướng cản trở chuyển động chạy
dao có chiều cùng chiều hoặc ngược chiều với chiều chạy dao phụ thuộc vào phay
thuận hoặc phay nghịch. Dùng để tính toán bền cho cơ cấu chạy dao.
] Pđ – Lực thẳng đứng
Có tác dụng nén hoặc nâng chi tiết lên phụ thuộc vào phay thuận hoặc phay
nghịch. Dùng để tính toán lực kẹp chi tiết.
Câu 1 : vẽ và giải thích các thông ssos hình học của dao tiện ngoài với
φ
= 45
°
ở trạng thái tĩnh