Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thiết kế dao chuốt lỗ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.77 KB, 4 trang )

Đồ án môn học dao cắt .

đề bài:

Thiết kế dao chuốt lỗ.

đờng kính lỗ trớc khi chuốt:D0=44mm
đờng kính lỗ sau khi chuốt:D=45mm
chiều dài lỗ cần chuốt l=90mm

)tính toán

1sơ đồ chuốt chọn kiểu chuốt ăn dần
2xác định lợng d gia công
A=

Dc Df
2

Với Dc:đờng kính sau khi chuốt Dc=44
Df:đờng kính của phôi bằng đờng kính lỗ trớc khi chuốtD0
Df=D0=45
45,025 44
2
A=
=0,5125mm

3xác định lợng nâng Sz
theo bảng 6 sách HDTĐAMH/T16 ta chọn Sz=0,03(theo một phía)
4tính toán răng cắt
số răng cắt tinh :ta chọn số răng cắt Ztinh=3


chọn lợng nâng răng cắt tinh :
Sz1= 0,021mm
Sz2=0,018mm
Sz3=0,015mm
Lợng d do cắt tinh
Atinh=Sz1+Sz2+Sz3=0,021+0,018+0,015=0,054mm
Số răng cắt tinh
Zthô=

0,5125 0,054
A Atinh
+1=
+1=16,28333...lấy Zthô=16 răng.
0,03
Sz

Cộng 1là răng thô đầu tiên có Sz=0
lợng d còn lại q=0,288333.. 3 x0.03=0,0085 <0,015. Do đó ta cho vào răng cắt đầu
tiên
5 kết cấu răng dạng lng cong
t
f

h





R


b

Tiết diện rãnh thoát phoi.
FB=F.K=K.SZ.LC
Với K là hệ số lấp đầy rãnh:chọn K=3theo bảng 7
FB=3.0,03.90=8,1mm2
Khi đó ta có bớc răng t

r

Nguyễn Đức Đại CTM1 K41


Đồ án môn học dao cắt .

t=(1,25ữ1,5). Lc = (1,25ữ1,5). 90 =(11,8ữ14,2)mm
Lấy t=14(mm)
Buớc răng sửa đúng :
tsđ=(0,6ữ0,8) t=8,4ữ11,2(mm)
lấy tsđ=10(mm)
chiều cao răng h
h1,13 K .Lc.Sz =1,13. 8,1 chọn h=4mm
bán kính cong của rãnh
R =(0,65ữ0,7)t=9,1ữ9,8 chọn R=9mm
r =(0,5ữ0,75)h=2ữ2,8 chọn r=2mm
b =(0,25ữ0,4)t=4,9ữ8,4 chọn b=4mm
cạnh viền f chọn
răng cắt f=0
răng sửa đúng f=0,2mm

6 Góc độ của răng dao.
Góc trớc của răng cắt và răng sửa đúng đợc tra theo bảng 9 ta có
Góc trớc =120ữ150 chọn =150
Góc sau :
đối với răng cắt thô =30
đối với răng cắt tinh =20
đối với răng cắt sửa đúng =10
7 Số răng đồng thời cắt.
L
t

ZMax= +1=

90
+1=6 răng
14

8 số răng sửa đúng :tra bảng 10 ta có :
zsđ=5 răng
9 Số răng cắt của dao
ZC=Zthô+Ztinh=16+3=19
Tổng số răng của dao chuốt
Z=Zthô+Ztinh+Zsửa đúng=16+3+5=24
10 Đờng kính của răng dao chuốt
D1=D0+2.q=44+2.0,0085=44,017mm
DZ=D1+2(z-1)SZ

Đờng kính của răng dao chuốt
D1= D0+2q
D2=D1+2sz

D3= D2+2sz
D4 =D3+2sz
D5 =D4+2sz
D6 =D5+2sz
D7 =D6+2sz
D8 =D7+2sz

44,017
44,077
44,137
44,197
44,257
44,317
44,377
44,437
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41


D9 =D8+2sz
D10 =D9+2sz
D11 =D10+2sz
D12 =D11+2sz
D13 =D12+2sz
D14 =D13+2sz
D15 =D14+2sz
D16 =D15+2sz
D17=D16+2sz1
D18=D17+2sz2
D19=D18+2sz3
D20

D21
D22
D23
D24

44,497
44,557
44,617
44,677
44,737
44,797
44,857
44,917
44,957
44,995
45,025
45,025
45,025
45,025
45,025
45,025

Đồ án môn học dao cắt .

11 Xác định phần định hớng phía trớc.
đờng kính phần định hớng phía trớc bằng đờng kính lỗ trớc khi chuốt
D3=D0=44mm
L4chiều dài phần định hớng bằng chiều dài lỗ chuốt
L4=90mm
12 xác định phần định hớng phía sau :

đờng kính phần định hớng phía sau bằng đờngkính lỗ sau khi chuốt
D7=45,025mm
Chiều dài phần định hớng phía sau.
L7=(0,5ữ 0,7)L=(45ữ 63)mm
Lấy L7=50mm
12 Xác định khoảng cách từ đầu dao đến răng đầu tiên
L=L1+L3+LC+Ln+L4
L1là chiều dài phần kẹp của đầu dao trong mâm cặp chọn L1=125mm
LC là chiều dầy thành máy .
Ln là chiều dày đồ gá.
L3là phần dài côn chuyển tiếp chọn L3=10mm
Thờng lấy L1+L3+LC+Ln=160ữ 200 ta lấy L1+L3+LC+Ln=180mm
L2 chiều dài cổ dao
L2= L-(L1+L3+L4)=230-(125+10+50)=45mm
Vậy L=180+90=270 mm
13 Xác định chiều dài phần răng cắt
L5=t.ZC=14 .19=266mm
14 Xác định chiều dài phần răng sửa đúng
Lsửa đúng=L6= tSửa đúng. Zsửa đúng=10.5=50mm
15 chiều dài toàn bộ dao.
Ld=L+L5+L6+L7=270+266+50+50 =636 mm.
Kiểm tra điều kiện cứng vững của chiều dài dao .
[Ld] = 40 D4=1800mm
vậy:
Ld<[Ld] dao đảm bảo đủ cứng
16 Tính lực chuốt lớn nhất.
Pmax=CP.SZX. b .Zmax.K. Kn. Km
CP:là hằng số phụ thuộc vật liệu gia công .
Tra bang 12 ta có :Cp=762
X:là số mũ :x=0.85

SZ:lợng nâng của răng :Sz=0.03.
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41


Đồ án môn học dao cắt .

K;Kn;Km :các hệ số do ảnh hởng của góc trớc ;dung dịch nguội lạnh;mức độ cùn của
răng dao.
Đối với dao chuốt lỗ trụ ;
Pmax=CP.SZX. b .Zmax.K. Kn.
Theo bảng 13 ta có :
K=0.93; Kn=1.15; Km=1.34.
Pmax=762.(0.03)0.85.44.6.0,93.1,15.1,34 =14635N
17 Kiểm tra sức bền dao chuốt
P max

x=
.
Fx
Fx:tiết diện nguy hiểm đầu dao ;Fx=854mm2.
14635

x =
=17,14N/mm2.
854 .
Theo bảng 15 ta có : ứng suất cho phép của dao .
[z] =35kg/mm2.
Ta thấy x<[z]
Vậy dao đủ bền.
18 Chọn kết cấu rãnh chia phoi .

theo bảng 15 ta có số rãnh chia phoi :20 rãnh

II) Điều kiện kỹ thuật.

Vật liệu :P18
Độ cứng sau khi nhiệt luyện
phần cắt và phần định hớng phía sau HRC 62ữ65
phần định hớng phía trớc HRC 60ữ65
phần đầu dao HRC 40ữ47.
Độ bóng trên cạnh viền của răng sửa đúng không nhỏ hơn 9
Độ bóng mặt trớc , mặt sau của răng , mặt côn làm việc trong lổ tâm , phần định hớng không thấp hơn 8.
Độ bóng mặt đáy răng ,đầu dao , côn chuyển tiếp các rãnh chia phoi không thấp hơn
7.
Độ bóng các mặt không mài không thấp hơn 6.
Sai lệch lớn nhất của đờng kính ,các răng cắt không vợt quá trị số -0,008 .
Sai lệch cho phép đờng kính của các răng sửa đúng và các răng cắt tinh không vợt quá
trị số+0,025.
Độ đảo tâm theo đờng kính ngoài của răng sửa đúng , răng cắt tinh , phần định hớng
sau không vợt quá trị số dung sai của đờng kính . Độ đảo phần còn lại của dao trên
mỗi 100mm chiều dài không vợt quá trị số 0,006.
Độ sai lệch góc cho phép không vợt quá
góc trớc 20
góc sau của răng cắt 30
góc sau của rãnh 30
góc sau của răng sửa đúng 15

Nguyễn Đức Đại CTM1 K41




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×