Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài tập kế toán tài chính trắc nghiệm và ĐS có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.46 KB, 3 trang )

Sinh viên thực hiện: 1. HỒ THỊ TRANG – 5043101302 – KHPT4B
2. NGUYỄN THU TRANG – 5043101248 – KHPT4A
Lớp: Sáng thứ 2

Câu hỏi trắc nghiệm

I.

Câu 1: trong kế toán tài chính, nguyên tắc trọng yếu phụ thuộc vào những
yếu tố nào đưới đây?
a.
b.
c.
d.

Độ lớn và tính chất của thông tin.
Tính chất của thông tin
Độ lớn và độ chính xác của thông tin
Tính trung thực, khách quan của thông tin
chọn đáp án: A

Câu 2: những chi phí nào sau đây không được tính vào khoản làm giảm
doanh thu?
a.
b.
c.
d.

Hàng bán bị trả lại
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Giảm giá hàng bán


Thuế tiêu thụ đặc biệt
chọn đáp án: B

Câu 3: khi kiểm kê công cụ dụng cụ phát hiện thiếu không rõ nguyên nhân,
kế toán phản ánh:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 511/ có TK 153
Nợ TK 1381/ có TK 632
Nợ TK 411/ có TK 153
Nợ TK 1381/ có TK 153
chọn đáp án: D

Câu 4: định khoản nghiệp vụ: “nhận vốn góp liên doanh các đơn vị thành
viên bằng tiền mặt”
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 112/ có TK 411
Nợ TK 111/ có TK 411
Nợ TK 411/ có TK 111
Nợ TK 411/ có Tk 112


chọn đáp án: B

Câu 5: khoản nào sau đây bị trừ vào lương của người lao động?
a.
b.
c.
d.

Thuế thu nhập cá nhân
Các khoản bị phạt
Bảo hiểm(10,5%)
Tất cả đều đúng
chọn đáp án: D

Câu 6: tài sản nào sau đây không phải là tài sản cố định hữu hình?
a.
b.
c.
d.

Máy móc, thiết bị
Vườn cao su
Bản quyền tác giả
Ô tô tải
chọn đáp án: C

Câu 7: chi phí khấu hao tài sản cố định dùng chung cho doanh nghiệp như:
nhà cửa làm việc của các phòng ban, phương tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết
bị quản lý dùng trên văn phòng… được hạch toán vào:
a.
b.
c.

d.

Chi phí bán hàng
Chi phí sản xuất chung
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
chọn đáp án: C

Câu 8: Phân loại theo nội dung báo cáo tài chính,Vốn chủ sở hữu bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Vốn của các nhà đầu tư, Thặng dư vốn cổ phần
Các quỹ, chênh lệch tỷ giá
Lợi nhuận giữu lại, lợi nhuận chưa phân phối
Tất cả đáp án đều đúng

chọn đáp án: D
Câu 9: vốn chủ sở hữu là:
a.
b.
c.
d.

Phần chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ (-) nợ phải
trả.
Tài sản của thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
Cả 2 đáp án đều đúng

Cả 2 dáp án đều sai


chọn đáp án: A
Câu 10: một trong những điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là tài sản cố định
là:
Có thời hạn sử dụng không quá 1 năm
Có giá trị lớn hơn 1 000 000
Có thời gian sử dụng trên 1 năm
Không câu nào đúng
chọn đáp án: C
II.
Câu hỏi đúng – sai, giải thích
1. Chỉ các nhà quản lý kinh tế mới sử dụng sử dụng tới thông tin kế toán tài chính
=> SAI : vì các nhà đầu tư, cơ quan đăng kí kinh doanh, khách hàng, các đối
tác… cũng sử dụng thông tin
2. Nếu đơn vị doanh nghiệp hoạt động thua lỗ thì kết quả hoạt động này được ghi
bằng số âm trên sổ kế toán của đơn vị => ĐÚNG : Vì theo nguyên tắc số học.
3. Trong cả 2 phương pháp, khấu trừ thuế và phương pháp trực tiếp, thì thuế
GTGT vẫn được tính vào doanh thu thuần. => SAI : vì không được tính vào
4. Chiết khấu thanh toán không được tính là một khoản làm giảm trừ doanh thu.
=> ĐÚNG. Vì chiết khấu thanh toán được hạch toán vào chi phí tài chính
5. Khi thanh lý hay nhượng bán, giá trị còn lại của tài sản cố định thì sẽ không
được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì. => ĐÚNG. Vì giá trị còn lại
của tài sản sẽ được coi là một khoản chi phí khác để so sánh với thu nhập khác
do thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
6. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí bảo dưỡng tài sản cố định trong quá trình sử
dụng được tính cộng vào nguyên giá tài sản cố định đó. => SAI. Vì đó là chi phí
phát sinh sau khi hình thành nguyên giá, phát sinh này được tính vào chi phí bộ
phận sử dụng tài sản cố định đó.

7. Tất cả tài khoản loại 1, loại 2 đều có số dư nợ. => SAI. Vì tài khoản 214 có số
dư bên có
8. Các khoản nhận biếu, tặng, tài trợ khác của doanh nghiệp thì không được coi là
vốn chủ sở hữu. => SAI. Vì trong phân loại vốn chủ sở hữu thì đây là một phần
làm tăng vốn chủ sở hữu
9. Cổ phiếu và trái phiếu phát hành đều làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp. => SAI. Vì phát hành trái phiếu làm tăng nợ phải trả
10. Khi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho nhà nước kế toán hạch toán vào tài khoản
334. => SAI. Vì hạch toán vào tài khoản 338
a.
b.
c.
d.



×