Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi toán học kỳ 2 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.85 KB, 5 trang )

Đề số 03
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.
a, Số liền sau số 94 là:….
Số liền trước số 40 là …..
b, Số 56 gồm….. chục và …. đơn vị.
c, Số tròn chục liền sau số 20 là:…..
Bài 2: Số?
36 +13

88

-36

42

95

-14

+27

Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:
68 - 34

34

41 + 55

69

32 + 37



76 - 25

51

96

Bài 4: Tính nhẩm:
97 – 7 = …..

59 – 59 = ……

80 – 70 = …..

83 – 80 = ……

Bài 5: Đặt rồi tính:
65 + 24
31 + 26
72 – 61
84 – 34
………
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………

……….
……….
……….
Bài 6: Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiê bạn?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..


Đề số 04
Bài 1: Viết các số 49,52, 60,91
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………….
Bài 2: Đền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
31
32+4

29

43

46-10

67+2

50

38


78-11

54+4

38

25

68-10

71+4

30
97-21

Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
4
+

5
+

5

5

-

-


2 0

2 0

3

2

6 3

9 5

1 4

1 1

Bài 4: Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ….

30 + 30 + 20 = ……

50 + 30 +10 = …..

10 + 10 + 50 = …….

Bài 5: Đặt rồi tính
48 + 11
62 + 16
84 – 22

76 – 15
………
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
Bài 6: Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..


Đề số 01
Bài 1:
a, Điền số thích hợp vào Chỗ trống
83;………;……..;……..;87;……..;……..;90;……….
b. Đọc,viết số
Mười chín :……………..

25:…………………………


Bài 2:
a, Đặt tính rồi tính
40 + 20

56 – 15

25 + 4

94 - 13

………
………
………

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

b, Điền dấu ( >, <, = ) ?
90 …… 30

52 – 12 …… 61 + 15


Bài 4: Tính nhẩm
30 + 30 + 5 =……….

66cm – 13 cm = ………

Bài 5
a. Vẽ vào hình bên 1 đoạn thẳng để có 2 hình tam giác. b.
Hình vẽ được có…… đoạn thẳng.
Bài 6:
a.Đồng hồ chỉ…………giờ ……phút.
b. Một tuần lễ có…………..ngày.
c. Đúng ghi Đ sai ghi S
90 cm – 40cm = 50 cm ...
24 + 32 > 46

....

Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ....
Bài 5. (1 điểm)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 23 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 6 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài
bao nhiêu xăng – ti- mét ?

Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..



Đề số 2
Bài 1:
a) Viết các số: (1 điểm)
Ba mươi lăm: ………..

Chín mươi chín: …………

Bảy mươi sáu: ……….

Một trăm:………………..

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
93; ……; ……..; ……; 97; ……..; …….; 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
47 + 30

76 - 25

45 + 52

98 - 36

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………....................................
Bài 3: Tính: (2 điểm)
34 + 4 - 6 = ………
15cm - 10cm + 4cm = ……..

40 + 8 - 8 = ……

30cm + 10cm - 20cm = ……

Bài 4: (2 điểm) Điền dấu ( >, <, = ) ?
78 - 7 ..... 70

96 - 42 ...... 50 + 8

45 + 3 …. 43 + 5

38 ….. 30 + 8

Bài 5: (2 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có
tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..

Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:

3 giờ

7 giờ





×