Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ II lớp 1 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.07 KB, 19 trang )

Phòng GD-ĐT Vónh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – KHỐI I
Trường TH Tuyên Bình
NĂM HỌC 2014 - 2015
Lớp Một/1
Môn thi: Tiếng Việt (đọc)
Họ và tên:...................................................................Ngày thi: 7/5/2015
Đề dự bò
Thời gian: 15 phút (không kể phát đề)
Điểm

Lời phê

Chữ kí của GV

Chữ kí giám khảo

ĐỀ BÀI
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ....................điểm.
II. ĐỌC HIỂU: ...................................điểm.
Học sinh đọc thầm và làm bài tập:

Chú công

Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài giờ, công đã có
động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
Sau hai, ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc lông
đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. Khi giương rộng,
đuôi xòe tròn như một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh.
Theo Lê Quang Long
Dựa vào nội dung bài. Ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng:


1. Lúc mới chào đời, chú công nhỏ có bộ lông màu gì ?
Màu xanh sẫm.
Màu vàng chanh.
Màu nâu gạch.
2. Sau vài giơ,ø chú công nhỏ đã biết làm gì ?
Xòe cái đuôi thành một thứ xiêm áo sặc sỡ.
Xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
Xòe cái đuôi tròn như một cái quạt lớn.
3. a. Tìm hai tiếng trong bài có vần anh rồi viết ra:
.........................................................
b. Tìm hai tiếng ngoài bài có vần anh rồi viết ra:
.........................................................

Chỗ sửa
lỗi:


Phòng GD-ĐT Vónh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – KHỐI I
Trường TH Tuyên Bình
NĂM HỌC 2014 - 2015
Lớp Một/1
Môn thi: Tiếng Việt (viết)
Họ và tên:....................................................................Ngày thi: 8/5/2015
Đề dự bò
Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)
Điểm

Lời phê


Chữ kí của GV

Chữ kí giám khảo

ĐỀ BÀI
I. CHÍNH TẢ (nhìn chép): trong thời gian 15 phút.
Giáo viên chép bài lên bảng cho học sinh nhìn bài ở bảng để chép.
Bài: Anh hùng biển cả. Tựa bài và đoạn. "Một chú cá heo ............. máy bay bò hỏng". (TV1 –
T2 – Trang 145).

II.
Bài
tập
( 15
phút
)

1. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ?
- cam ơn
- xin lôi
2. Điền: g hay gh?
- con .........ấu
- bàn ............ế


Phòng GD-ĐT Vónh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – KHỐI I
Trường TH Tuyên Bình
NĂM HỌC 2014 - 2015
Lớp Một/1

Môn thi: Toán
Họ và tên:.......................................................................Ngày thi: 9/5/2015
Đề dự bò
Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)
Điểm

Lời phê

Chữ kí của GV

Chữ kí giám khảo

ĐỀ BÀI
Bài 1: Viết số:
a. Sáu mươi bảy: ……………
Chín mươi lăm: ………….
Ba mươi mốt: …………………
Một trăm: …………........
b. Viết các số : 34, 76, 92, 59:
Từ bé đến lớn:……………………………………………………...
Từ lớn đến bé:……………………………………………………….
Bài 2: Tính.
a. 4 cm + 5 cm = ………………..
b. 5 + 2 – 1 = ……………
c.

34

25


+

+

5
........
Bài 3:

d.

61
..........

>?
<
=

44

-

-

4
..….....

53
.........

46 – 6


80 – 60

32 + 45

70 + 7

53 - 23

96

66 - 44

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một tuần lễ có ..............ngày.
b. Mỗi tuần lễ: Em đi học ………….. ngày.
c. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

11
10
9
8
7

12

6

1


5

2
3
4

11
10
9
8
7

12

6

1

5

2
3
4


................. giờ

................ giờ

Bài 5: Ở hình bên :

a. Có ……… hình vuông.
b. Có ………. hình tam giác.

Bài 6: Viết vào chỗ chấm :

.A

.B

Điểm ……............ ở trong hình tròn.
Điểm …….............. ở ngoài hình tròn.

.
D .e

.C

Bài 7: Trong vườn có 35 cây mai. Bố trồng thêm 23 cây mai nữa. Hỏi Trong vườn có tất cả bao
nhiêu cây mai?

Bài giải
Bài
8:

Viết số và dấu để được phép tính đúng:
=

65



ĐỀ DỰ BỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) CUỐI HKII – KHỐI I
NĂM HỌC 2014 – 2015
I. Tiếng Việt đọc: 06 điểm
1. Đọc thành tiếng: 03 điểm
2. TLCH: 01 điểm
3. Đọc hiểu: 02 điểm
Câu 1: (0,5 điểm)
Câu 2: (0,5 điểm)
Câu 3: (01 điểm), (phần a. 0,5 điểm, phần b. 0,5 điểm)
.......................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) CUỐI HKII - KHỐI I
NĂM HỌC 2014 – 2015
I. Tiếng Việt viết: 04 điểm
1. Chính tả (nhìn chép): 03 điểm
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, bài viết sạch sẽ: 3 điểm (điểm trừ cho 01 lỗi là 0,3 điểm).
- Cách trừ: (viết sai: 01 chữ; 01 dấu thanh, 01 chữ viết hoa hoặc viết hoa tùy tiện; thiếu 01 chữ)
mỗi nội dung được tính là 01 lỗi; Nếu các chữ sai giống nhau thì chỉ tính 01 lỗi).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn
bài.
2. Bài tập: 01 điểm
Câu 1: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm
Câu 2: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm
.............................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HKII - KHỐI I
NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài 1: 1 điểm (phần a. 0,5 điểm, phần b. 0,5 điểm)
Bài 2: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
Bài 3: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
Bài 4: 1 điểm (phần a, b. 0,5 điểm, phần c. 0,5 điểm)

Bài 5: 1 điểm (phần a. 0,5 điểm, phần b. 0,5 điểm)
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 2 điểm
- Viết đúng câu lời giải đạt 0,5 điểm
- Viết đúng phép tính đạt 0,5 điểm


- Viết đúng đơn vị đạt 0,5 điểm (đúng kết quả sai đơn vị đạt 0,25 điểm)
- Viết đúng đáp số đạt 0,5 điểm (đúng đáp số sai đơn vị đạt 0,25 điểm)
Bài 8: 1 điểm

Phòng GD-ĐT Vĩnh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – KHỐI I
Trường TH Tun Bình
NĂM HỌC 2014 - 2015
Lớp Một/ 1
Mơn thi: Tốn
Họ và tên: ...................................................................... Ngày thi: ......./ 5/ 2015
Đề dự bị
Thời gian: 35 phút (khơng kể phát đề)
Điểm
Lời phê
Số: .................. .............................................
Bằng
.............................................
chữ: .................. ............................................
.......
Viết số :
a/ bảy mươi tư : ……………
Một trăm : …………………


Chữ kí GV chấm thi Chữ kí giám khảo
............................

Năm mươi sáu : ………….
Chín mươi hai : ……………

.........................

ĐỀ
BÀI
Bài
1:


b/ Viết các số : 76, 29, 82, 54 :
Từ bé đến lớn:……………………………………………………...
Từ lớn đến bé:……………………………………………………….
Bài 2: Tính.
a/ 23 cm + 5 cm = ………………..
b/ 43 + 4 – 2 = ……………
c/

56

62

+

d/


+
14
……..

3
........

66

87

-

-

6
…....

35
……..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Một tuần lễ có ..............ngày.
b. Mỗi tuần lễ: Em đi học ………….. ngày. Em được nghỉ ………….ngày.

Bài 4:

>
>< ?

=

45 – 5

60 – 30

21 + 52

70 + 3

78 - 8

66 - 33

Bài 5: Ở hình bên :
a/ Có ……… hình vuông.
b/ Có ………. hình tam giác.

Bài 6: Viết vào chỗ chấm :

.A

.B

.D

.
C .e
.E


Điểm ……............ ở trong hình tròn.
Điểm …….............. ở ngoài hình tròn.
Bài 7: Mỹ hái được 24 quả cam. Hà hái được 13 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu
quả cam?
Bài giải


Bài
8:

Viết số và dấu để được phép tính đúng:
=

50

........................................ Hết ...........................................


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) CUỐI HKII – KHỐI I
NĂM HỌC 2014 – 2015
I. Tiếng Việt đọc: 06 điểm
1. Đọc thành tiếng: 03 điểm
2. TLCH: 01 điểm
3. Đọc hiểu: 02 điểm
Câu 1: (0,5 điểm)
Câu 2: (0,5 điểm)
Câu 3: (01 điểm)
.......................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) CUỐI HKII - KHỐI I
NĂM HỌC 2014 – 2015

I. Tiếng Việt viết: 04 điểm

1. Chính tả (nhìn chép): 03 điểm
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, bài viết sạch sẽ: 3 điểm (điểm trừ cho 01
lỗi là 0,3 điểm).
- Cách trừ: (viết sai: 01 chữ; 01 dấu thanh, 01 chữ viết hoa hoặc viết hoa tùy
tiện; thiếu 01 chữ) mỗi nội dung được tính là 01 lỗi; Nếu các chữ sai giống nhau
thì chỉ tính 01 lỗi).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn
trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Bài tập: 01 điểm
Câu 1: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm
Câu 2: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm
.............................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HKII - KHỐI I
NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài 1: 1 điểm (a. 0,5 điểm, b. 0,5 điểm)
Bài 2: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
Bài 3: 1 điểm (a. 0,5 điểm, b. 0,5 điểm)
Bài 4: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 2 điểm


- Viết đúng câu lời giải đạt 0,5 điểm
- Viết đúng phép tính đạt 0,5 điểm (đúng kết quả sai đơn vị đạt 0,25 điểm)
- Viết đúng đơn vị đạt 0,5 điểm
- Viết đúng đáp số đạt 0,5 điểm
Bài 8: 1 điểm


Đề 2

Câu 1:

Số gồm 4 đơn vò và 7 chục là :

A. 74

B. 68

C. 4

D. 75

C. 55 cm

D. 55

C. 78

D. 18

Câu 2 : Kết quả của phép tính 22 cm + 33 cm là :
A. 45 cm

B. 45

Câu 3. Kết quả của phép trừ 48 và 30 là :
A. 28


B. 68

Câu 4.

Các số 54, 51, 60, 47, 48 viết theo thứ tự tăng dần là :

A.

60; 54; 51; 48 , 47

B. 47; 48; 51; 54; 60

C.

51; 47; 48; 54; 60

D. 48; 47; 54; 51; 60

Câu 5. Cho : 25 + 24 < …………………< 31 + 20
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 51
Câu 6.

B 52

C. 50

D. 49


Các số có hai chữ số lập được từ hai chữ số 5 và 3 là :

A. 53 ; 35 ; 33 ; 55
C. 53 ; 35

b. 55 ; 33 ; 35
D. 55 ; 33

Câu 7. Số lơn nhất có hai chữ số khác nhau công với số nhỏ nhất có hai chữ số khác
nhau được lập từ các chữ số 0; 1 ; 2 ;’ 4 là ……..


A. 51

Câu 7.

B. 52

C. 42

D. 50

Lớp 1A có 3 chục bạn học sinh nữ và 17 bạn học sinh nam.

Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh nam và nữ ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.Câu 8.

Một băng giấy dài 65 cm, bạn An cắt đi một đoạn thì băng giấy còn lại dài 34

cm. Hỏi An đã cắt băng giấy đi bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
………..........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 9. Từ các chữ số 1; 2 ;4 ;9 lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau?
........................................................................................................................................
……..................................................................................................................................


Đề 3
Câu 1.

Chọn phép tính đúng :

A. 43 + 125 = 68
Câu 2.

B. 24 + 12 = 46

C. 89 – 13 = 66

D. 75 – 44 = 21

98 – 36 = ……..


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52

B. 62

C. 72

D. 42

Câu 3. 54 + 15 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 69
Câu 4 .
A. 25

B. 79

C. 66

D. 77

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 99.
B. 23

C. 22

D. 24

Câu 5. Linh nghó ra một số mà khi lấy số đó cộng với 24 cũng bằng kết quả khi lấy 69
trừ đi 24. Vậy số Linh nghó ra là ………..

A. 21

B. 22

C. 45

D. 46

Câu 6 . Năm nay Linh 7 tuổi, bố 38 tuổi . Hỏi bố hơn Linh mấy tuổi ?
Bài giải
…......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
……....................................................................................................................................


Câu 7. Mẹ mua về 1 chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng một số quả trứng và bữa tối
đã dùng 6 quả trứng thì vừa hết số trứng mua về. Hỏi bữa trưa mẹ đã dùng mấy quả trứng
?
Bài giải
…..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................
Câu 8. Đoạn thẳng thứ nhất dài 87 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 63 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ
nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 9.


Đàn gà có 45 con gà. Người ta đã bán đi một số con gà. Hỏi người ta đã bán đi

bao nhiêu con gà ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................................

Đề 4


Câu1. Cho : 20 + 60 - 40 = ……..
A. 80

B. 40

C. 50

D. 30

Câu 2. Kết quả phép tính 20cm – 10cm + 7cm = …
A. 17 cm

B. 10cm

C. 80cm

D. 87cm


Câu 3. Các số : 56, 34, 25, 78, 82 Được xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. 25 ; 34 ; 56 ; 78 ; 82

B. 15; 34 ; 78 ; 82; 56

C. 82 ; 78, 56, 34, 25

D. 56, 78, 25, 34, 82

Câu 4. Một người lái đò chở 6 khách nữ và 4 khách nam. Vậy trên chiếc đò đó có tất cả
………… người ?
A. 9

B. 12

C. 11

D. 11

Câu . 5 An cao hơn Hải 4cm, Hải thấp hơn Hòa 5cm . Hỏi An thấp hơn Hòa bao nhiêu
xăng – ti- mét ?
A. 9
Câu 6.

B. 10

C. 1

D. 4


Cho : 2 + 7 + 10 > ............> 19 – 2

Phép tính thích hợp lựa chọn để điền vào chỗ chấm là :
A. 50 – 30

B. 10 + 8

C. 10 + 3

D. 14 + 5

Câu 7 . Cho : 50 – 40 + 6 < …………… + 10 < 18
Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là :
A. 9
B. 8
C. 10
Câu 8 . Cho : 80 – 50 + ……… = 30 + 40 – 20
Số cần điền vào chỗ chấm là :

D. 7


A. 40

B. 10

C. 30

D. 20


Câu 9 Viết số vào chỗ chấm và tính :
a)
b)

số liền trước của 75 là …………….
Số 75 trừ đi số liền trước bằng ……………………………………….

Câu 10 viết số thích hợp vào ô trống :
35 – 1 <

< 36

57 – 24 <

< 49 – 14

35 <

< 38 – 1

67 - 35 <

< 21 + 13

Câu 11 . Đội đồng ca của khối 1 có 50 bạn, trong đó có 30 bạn trai. Hỏi đội đồng ca của
khối lớp 1 có bao nhiêu bạn nữ ?
Tóm tắt :
…...............................................................
………..........................................................
…..............................................................

Bài giải
…..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.........................................................................................................................

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012- 2013
Mơn: Tốn- Lớp 1(Thời gian: 60 phút)
Họ và tên HS:................................................ Lớp:.......Số báo danh:............Số
phách:.................


Bài 1: ( 2 điểm) a) Đặt tính rồi tính:
98 - 38
52 + 42
87 - 65

51 +49

..................... .....................

.....................

.....................

..................... .....................

.....................

.....................


..................... ....................

....................

.....................

b) Tính: 16 + 3 - 9 =..................; 67 - 7 - 0 = …………;
=........................
=...................
= ………..
=........................
Bài 2: ( 2 điểm): Số ?
a) 21 23
c)

+ 36

29
- 25

b) 4
+ 48

20
79
Bài 3: ( 3 điểm):
Viết số thích hợp vào chỗ ….
- Số liền trước của số 10 là: .................
là:..................................
- Số liền sau của 20 là: .........................

là:.......................................
- Số 59 gồm ..........chục và..........đơn vị .
và.............đơn vị.
Bài 4: ( 2 điểm):
Mẹ mua về 35 quả
trứng gà. Mẹ biếu ông
bà 2 chục quả. Hỏi
mẹ còn bao nhiêu quả
trứng gà?

- 32

14 cm + 5 cm
18 cm - 7 cm

14

24

+ 12

Số liền trước của 100
Số liền sau của 99
Số 90 gồm..........chục
Bài giải:

.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
…………………………………………………………….



Bài 5: ( 1 điểm):
Hình bên có:
...........hình vuông
...........hình tam giác
Bài 1: ( 3 đ ) a) Trong các từ: Cá lóc, phương đông, Hà Tây,
công ty, từ có chứa nguyên âm đôi là:
……………………………………….
b)Trong các tiếng: Hoàng, khuyên, miệng, luyện, nghĩ, tiếng có chứa
nhiều âm tiết nhất là : …………………..; tiếng có chứa ít âm tiết nhất là :
………………………
c)
Viết
một
câu

vần
oanh
:
……………………………………………………………….
Bài 2: ( 2đ ) a) Nối ô chữ ở cột A với cột B sao cho phù hợp :
A
B
Chúng em
Mùa xuân
Bà gội đầu
Em thích

cây cối đâm chồi nảy lộc

xếp hàng vào lớp
học môn Tiếng Việt
bằng bồ kết

b)
Đặt
một
câu
với
từ
chăm
chỉ
:
…………………………………………………………
Bài 3: (1đ) Sắp xếp lại các từ sau thành một câu văn có nghĩa:
tay bơi,cá heo, biển cả, là, giỏi nhất .
……………………………………………………………………………………
……….


Bài 4: ( 3đ ) Điền vào chỗ trống ng hay ngh và chép lại đoạn văn sau cho hoàn
chỉnh:
Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì
luyện tập ….ày đêm quên cả ….ỉ ngơi, ông đã trở thành ….ười nổi tiếng viết
chữ đẹp.
Bài viết:

ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013



Bài 1 : 2 đ: Làm đúng mỗi phần được 1 điểm.
Kết quả lần lượt là: a. 60; 94; 22; 100
b. 10; 60; 19cm; 11cm
Bài 2 : 2 đ : Làm đúng phần a, b mỗi phần : 0,5 đ ; làm đúng phần c được 1 đ.
a. 21, 23, 25, 27
b. 4; 9; 14; 19;24
c.20 + 36 = 56 – 25 = 31 + 48 = 79 – 32 = 47 + 12 = 59
Bài 3 : 3 đ :
Viết đúng số thích hợp vào mỗi dòng được 0,5 đ
Bài 4: 2 đ: Giải
Đổi : 2 chục trứng = 20 quả trứng (0,5 đ)
Mẹ còn lại số quả trứng gà là : 35 - 20 = 15 ( quả )
( 1 đ)
Đáp số : 15 quả trứng gà.
( 0,5 đ)
Bài 5 : 1 đ : Có 14 hình vuông
( 0,5 đ)
12 hình tam giác (0,5 đ)
Bài 1: ( 3 điểm ) Làm đúng, đủ mỗi phần : 1 điểm.
Bài 2: ( 2 điểm ) a) Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ
b) Đặt câu đúng yêu cầu, đúng ngữ pháp được 1 đ
Bài 3: ( 1 điểm ) Sắp xếp các từ thành một câu văn có nghĩa, đúng ngữ pháp .
VD :
Cá heo là tay bơi giỏi nhất biển cả. …
Bài 4: ( 3 điểm )
- Điền đúng ng, ngh vào chỗ trống : 1 điểm
- Viết lại đoạn thơ đúng, đủ, đẹp: 2 điểm.
(Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm )




×