Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại công ty TNHH thương mại tổng hợp bảo yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.29 KB, 35 trang )

Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06
Li núi u

Vn l mt trong nhng yu t c bn quyt nh s hỡnh thnh tn ti v phỏt trin trong nn
kinh t th trng. tin hnh hot ng sn xut kinh doanh, cỏc doanh nghip phi b ra
mt s vn u t ban u v trong quỏ trỡnh kinh doanh, cỏc doanh nghip vn phi tip tc
b thờm vn m rng sn xut kinh doanh nhm mc ớch sinh li, ti a hoỏ li nhun, cú
ngha l phi s dng vn ó b ra sao cho cú hiu qu nht.
Xut phỏt t ý ngha trờn, qua thi gian thc tp tỡm hiu tỡnh hỡnh thc t ti Cụng ty
TNHH Thng mi tng hp huyn Bo Yờn trờn c s nhng kin thc ó tớch lu c
trng cựng s giỳp nhit tỡnh ca cỏc cụ, cỏc chỳ phũng ti chớnh k toỏn, em ó chn
ti: Nõng cao hiu qu s dng vn c nh ti Cụng ty TNHH Thng mi tng hp Bo
Yờn
Lun vn ca em gm 3 chng:
Chng I : Mt s vn c bn v vn c nh trong doanh nghip.
Chng II : Thc trng hot ng qun lý v s dng vn c nh ti Cụng ty TNHH
Thng mi tng hp Bo Yờn.
Chng III : Mt s xut nhm nõng cao hiu qu s dng vn c nh ca Cụng ty
TNHH Thng mi tng hp Bo Yờn.
Em xin chõn thnh cm n!

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

1


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06


Chng I
Mt s vn c bn v vn c nh
trong doanh nghip

I/ Vn c nh (VC)v ti sn c nh (TSC) ca doanh nghip.
1- Khỏi nim.
1.1- Khỏi nim ti sn c nh:
tin hnh sn xut kinh doanh ũi hi doanh nghip phi cú t liu lao ng
(TLL), trong mt doanh nghip thng cú nhiu loi TLL khỏc nhau, mt TLL c coi
l mt TSC phi ng thi tho món c 4 tiờu chun sau (theo quyt nh s: 206/
2003/QQD BTC ban hnh ngy 12/12/2003 ca B trng B ti chớnh cú hiu lc t ngy
01/01/2004).
- Chc chn thu c li ớch kinh t trong tng lai t vic s dng ti sn ú.
- Nguyờn giỏ ti sn phi c xỏc nh mt cỏch tin cy .
- Cú thi gian s dng t 1 nm tr lờn .
- Cú giỏ tr t 10.000.000 (mi triu ng) tr lờn .
Nhng TLL khụng cỏc tiờu chun quy nh núi trờn c coi l nhng cụng c lao ng
nh, c mua sm bng ngun vn lu ng.
Nh vy ti sn c nh ca doanh nghip l nhng TLL khụng ch cú giỏ tr m cũn cú giỏ
tr s dng v ng thi tham gia vo nhiu chu k kinh doanh ca doanh nghip.
1.2- Vn c nh ca doanh nghip:
Trong nn kinh t th trng hỡnh thnh TSC ũi hi doanh nghip phi ng ra
mt lng vn nht nh. S vn ng ra hỡnh thnh nờn TSC c gi l vn c nh ca
doanh nghip.
Trong quỏ trỡnh tham gia vo hot ng kinh doanh, vn c nh thc hin ch chuyn
giỏ tr ca nú. S chu chuyn ny ca vn chu s chi phi rt ln bi c im kinh t, k
thut ca TSC. Nhng c im ch yu v mt chu chuyn ca VC th hin nhng
im sau:
- Trong quỏ trỡnh tham gia vo hot ng kinh doanh, giỏ tr ca chỳng chuyn dn
tng phn vo giỏ tr thnh phm, do ú vn c nh c thu hi dn tng phn di hỡnh

thc khu hao. Vỡ vy khu hao l phng thc qun lý c trng i vi TSC.
- Vn c nh tham gia vo nhiu chu k kinh doanh v ch hon thnh mt vũng chu
chuyn khi tỏi sn xut c TSC v mt giỏ tr.
T nhng c im trờn cú th rỳt ra khỏi nim v VC nh sau:

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

2


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

Vn c nh ca doanh nghip l mt b phn ca vn u t ng trc v TSC, c
im ca nú l chu chuyn giỏ tr dn dn tng phn trong nhiu chu k kinh doanh v hon
thnh mt vũng chu chuyn khi tỏi sn xut c TSC v mt giỏ tr.
1.3- Ngun hỡnh thnh VC:
- u t vo TSC l mt s b sung vn di hn nhm hỡnh thnh v b sung nhng
TSC cn thit thc hin mc tiờu kinh doanh lõu di ca doanh nghip. Do ú vic xỏc
nh ngun ti tr cho nhng cho nhng khon mc u t l rt quan trng bi nú cú yu t
quyt nh cho vic qun lý v s dng vn c nh sau ny. Xột mt cỏch tng th thỡ ngi
ta cú th chia lm hai loi ngun ti tr chớnh.
- Ngun ti tr bờn trong: L nhng ngun xut phỏt t bn thõn doanh nghip nh
vn ch s hu b ra ban u, vn khu hao, li nhun sau thu li ... Hay núi khỏc i l
nhng ngun vn thuc quyn s hu ca doanh nghip.
- Ngun ti tr bờn ngoi: L nhng ngun ca doanh nghip huy ng t bờn ngoi
ti tr cho hot ng kinh doanh ca mỡnh nh vn vay, phỏt hnh trỏi phiu, c phiu,
thuờ mua, thuờ hot ng ...
2- Phõn loi TSC.

Doanh nghip cú nhiu loi TSC khỏc nhau, nõng cao hiu qu s dng TSC
ngi ta phõn loi theo mt s tiờu thc sau:

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

3


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

2.1- Phõn loi TSC theo hỡnh thỏi biu hin:
Theo tiờu thc ny ton b TSC ca doanh nghip c chia lm ba loi: TSC
hu hỡnh, TSC vụ hỡnh, TSC thuờ ti chớnh.
2.1.1- TSC hu hỡnh:
Theo quyt nh s: 206/ 2003/ Q - BTC ngy 12/12/2003 ca B ti chớnh thỡ
TSC hu hỡnh l nhng TLL ch yu c biu hin bng cỏc hỡnh thỏi vt cht c th
bao gm:
- Nh ca, vt kin trỳc: L TSC ca doanh nghip c hỡnh thnh sau quỏ trỡnh thi
cụng xõy dng nh tr s lm vic, nh kho, hng ro ....
- Mỏy múc, thit b: L ton b cỏc loi mỏy múc, thit b dựng trong hot ng kinh
doanh ca doanh nghip nh mỏy múc chuyờn dựng, thit b cụng tỏc.
- Phng tin vn ti, thit b truyn dn: l cỏc loi phng tin vn ti gm nhng
phng tin vn ti ng st, ng thu ...
- Thit b, dng c qun lý: l nhng thit b, dng c dựng trong cụng tỏc qun lý
hot ng kinh doanh ca doanh nghip nh mỏy vi tớnh, phc v qun lý thit b in t
- Vn cõy lõu nm, sỳc vt lm vic hoc cho sn phm l cỏc loi cõy nh: c phờ,
vn chố, vn cao su ...
- Cỏc loi TSC khỏc: l ton b cỏc TSC khỏc cha lit kờ vo nm loi trờn nh

tranh nh, tỏc phm ngh thut ...
2.1.2- TSC vụ hỡnh:
Cng theo quyt nh trờn TSC vụ hỡnh l nhng ti sn khụng cú hỡnh thỏi vt cht
c th. Nhng th hin mt lng giỏ tr ln ó c u t cú liờn quan trc tip n nhiu
chu k, kinh doanh ca doanh nghip nh :
- Quyn s dng t.
- Chi phớ thnh lp doanh nghip
- Chi phớ v nhng phỏt minh, sỏng ch
- Chi phớ nghiờn cu, phỏt trin
- Chi phớ v li th kinh doanh
Ngoi ra cũn cú cỏc ti sn vụ hỡnh khỏc nh: Quyn c nhng, nhón hiu thng
mi ...
2.1.3- TSC thuờ ti chớnh:
L nhng TSC m doanh nghip thuờ ca Cụng ty cho thuờ ti chớnh, khi kt thỳc
thi hn thuờ, bờn thuờ c quyn la chn mua li ti sn thuờ hoc tip tc thuờ theo cỏc
iu kin ó tho thun trong hp ng thuờ ti chớnh. Tng s tin thuờ mt loi ti sn quy

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

4


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

nh ti hp ng thuờ ti chớnh, ớt nht phi tng ng vi giỏ tr ca ti sn ú ti thi
im k hp ng.
Mi hot ng thuờ TSC nu khụng tho món cỏc quy nh trờn c coi l TSC
thuờ hot ng.

2.2- Phõn loi TSC theo tỡnh hỡnh s dng:
Cn c vo tỡnh hỡnh s dng TSC cú th chia ton b TSC ca doanh nghip
thnh cỏc loi sau:
- TSC ang s dng: l nhng TSC ang trc tip hoc giỏn tip tham gia vo qỳa
trỡnh sn xut kinh doanh to ra sn phm. Trong doanh nghip t trng ti sn ó a vo s
dng so vi ton b TSC hin cú cng ln thỡ hiu qu s dng TSC cng cao.
- TSC cha s dng: l nhng ti sn do nhng nguyờn nhõn ch quan, khỏch quan
cha th a vo s dng nh: ti sn d tr, ti sn mua sm, xõy dng thit k cha ng
b.
- TSC khụng cn dựng v ch thanh lý: l nhng ti sn ó h hng khụng s dng
c hoc cũn s dng c nhng lc hu v mt k thut, ang ch gii quyt. Cỏch
phõn loi ny giỳp cho doanh nghip thy c mc s dng cú hiu qu ca TSC.
2.3- Phõn loi TSC theo cụng dng kinh t:
- TSC dựng cho mc ớch kinh doanh.
- TSC dựng cho mc ớch phỳc li, s nghip an ninh quc phũng.
- TSC bo qun h, gi h, ct gi h.
Núi chung tu theo yờu cu qun lý ca tng doanh nghip, doanh nghip t phõn loi
chi tit hn cỏc TSC ca doanh nghip theo tng nhúm cho phự hp.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

5


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

2.4- Phõn loi TSC theo quyn s hu:
Theo cỏch phõn loi ny TSC c chia ra:

- TSC t cú: l nhng TSC do doanh nghip xõy dng, mua sm bng ngun vn
t cú, vn t b sung, vn Nh nc, vn ny hoc do liờn doanh liờn kt.
- TSC i thuờ: trong loi ny bao gm 2 loi :
+ TSC thuờ ti chớnh: L nhng TSC m doanh nghip thuờ di hn trong thi gian
di theo hp ng thuờ. i vi nhng TSC ny doanh nghip cú quyn qun lý v s dng,
cũn quyn s hu thuc v doanh nghip cho thuờ.
+ TSC thuờ hot ng: l loi TSC c thuờ tớnh theo thi gian s dng hoc khi
lng cụng vic khụng iu kin v khụng mang tớnh cht thuờ vn. i vi nhng TSC
ny doanh nghip khụng cú quyn nh ot ch cú quyn s dng, giỏ tr ca cỏc TSC ny
khụng c tớnh vo giỏ tr ti sn doanh nghip.
2.5- Phõn loi TSC theo ngun hỡnh thnh:
- TSC nh nc cp
- TSC mua sm, xõy dng bng ngun vn vay
- TSC mua sm xõy dng bng ngun vn t b sung t cỏc qu.
- TSC nhn vn gúp liờn doanh, liờn kt.
Cỏch ny giỳp doanh nghip iu chnh cỏc ngun vn sao cho ti u nht.
3- Khu hao TSC.
3.1- Hao mũn v khu hao TSC:
Trong qỳa trỡnh tham gia vo sn xut kinh doanh, do chu tỏc ng bi nhiu nguyờn
nhõn khỏc nhau nờn TSC b hao mũn dn. S hao mũn TSC c chia thnh.
- Hao mũn hu hỡnh: l hao mũn do doanh nghip s dng v do mụi trng t l
thun vi thi gian s dng v cng s dng.
- Hao mũn vụ hỡnh: l loi hao mũn xy ra do s tin b khoa hc k thut lm cho
TSC b gim v li thi. Do b hao mũn nờn trong mi chu k SXKD ngi ta tớnh chuyn
mt phn hao mũn vo giỏ thnh qu tỏi sn xut TSC, cụng vic ú gi l khu hao
TSC. Nh vy, i vi nh qun tr ti chớnh cn phi xem xột, tớnh toỏn mc khu hao sao
cho phự hp vi thc trng kinh doanh ca doanh nghip.
3.2- Cỏc phng phỏp khu hao (KH) :
3.2.1- Phng phỏp khu hao tuyn tớnh v t l khu hao TSC (phng phỏp khu hao
theo ng thng).


Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

6


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

õy l phng phỏp khu hao bỡnh quõn theo thi gian s dng.Theo phng phỏp
ny, mc khu hao c bn v t l khu hao bỡnh quõn hng nm ca TSC khụng i v
c xỏc nh theo cụng thc sau:
NG
MK

=
T

Trong ú:

MK : mc KH c bn bỡnh quõn hng nm ca TSC.
NG: nguyờn giỏ ca TSC
T: thi gian s dng

Mc trớch KH trung bỡnh hng thỏng bng s KH phi trớch c nm chia cho 12 thỏng.
- Trng hp thi gian s dng hay nguyờn giỏ ca TSC thay i, doanh nghip
phi xỏc nh li mc trớch KH trung bỡnh ca TSC bng cỏch ly giỏ tr cũn li trờn s k
toỏn chia cho thi gian s dng c xỏc nh li hoc thi gian s dng cũn li (c xỏc
nh l chờnh lch gia thi gian s dng ó ng ký tr thi gian ó s dng) ca TSC.

- Mc trớch khu hao cho nm cui cựng ca thi gian s dng TSC c xỏc nh
l hiu s gia nguyờn giỏ TSC v s khu hao lu k ó thc hin n nm trc nm cui
cựng ca TSC ú.
Trong phng phỏp ny thỡ s khu hao hng nm cũn c tớnh bng s tng i l
t l khu hao, t l khu hao hng nm c tớnh bng cụng thc:

MK
TK =
NG
Trong ú:

TK : t l khu hao nm ca TSC
MK: mc khu hao nm ca TSC
NG: nguyờn giỏ ca TSC
TK

T l KH thỏng ca TSC:

Th

=
12

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

7


Luận văn tốt nghiệp


Trần Thị Tuyết Mai 6A06

u im ca phng phỏp ny l vic tớnh toỏn n gin, tng khu hao ca TSC
c phõn b vo giỏ thnh mt cỏch u n lm cho giỏ thnh n nh.
Nhc im: Do mc khu hao, t l khu hao hng nm c xỏc nh mc n
nh nờn kh nng thu hi vn chm, khú trỏnh khi b hao mũn vụ hỡnh.
Xỏc nh mc trớch khu hao i vi nhng TSC a vo s dng trc ngy
01/01/2004.
Cn c cỏc s liu trờn s k toỏn, h s ca TSC xỏc nh giỏ tr cũn li trờn s
k toỏn ca TSC.
Xỏc nh thi gian s dng cũn li ca TSC theo cụng thc sau:
t1
T = T2

(1-

)
T1

Trong ú:

T : thi gian s dng cũn li ca TSC.
T1, T2: thi gian s dng ca TSC.
t1: thi gian thc t ó trớch khu hao ca TSC

Xỏc nh mc trớch khu hao hng nm (cho nhng nm cũn li ca TSC) nh sau:
Mc khu hao

Giỏ tr cũn li caTSC


Trung bỡnh hng nm =
ca TSC

thi gian s dng cũn li ca TSC

Mc trớch khu hao trung bỡnh hng thỏng bng s khu hao phi trớch c nm chia
cho 12 thỏng.
3.2.2- Cỏc phng phỏp khu hao nhanh.
3.2.2.1- Phng phỏp khu hao theo s d gim dn cú iu chnh:
Mc trớch khu hao TSC theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh c xỏc
nh nh:
Xỏc nh thi gian s dng ca TSC:
Doanh nghip xỏc nh thi gian s dng ca TSC theo quy nh ti ch qun lý,
s dng v trớch khu hao TSC ban hnh kốm theo quyt nh s: 206/2003/Q - BTC ca
B ti chớnh.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

8


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

Xỏc nh mc tớnh khu hao nm ca TSC trong cỏc nm u theo cụng thc di
õy:
Mc tớnh trớch khu hao

Giỏ tr cũn li


hng nm ca TSC

ca TSC

T l khu

=

haox nhanh

T l khu hao nhanh xỏc nh theo cụng thc sau:
T l khu hao TSC theo
T l KH nhanh (%)

=

phng phỏp ng thng

x

H s iu chnh.

T l KH TSC theo phng phỏp ng thng xỏc nh nh sau:
T l khu hao TSC theo
phng phỏp ng thng (%)

1
=


x

100

Thi gian s dng ca TSC
H s iu chnh xỏc nh theo thi gian s dng ca TSC quy nh ti bng di
õy:
Thi gian s dng ca TSC
n 4 nm (t 4 nm)
Trờn 4 -> 6 nm ( 4 nm < t 6 nm)
Trờn 6 nm (t > 6 nm)

H s iu chnh
(ln)
1,5
2,0
2,5

Nhng nm cui, khi mc khu hao nm xỏc nh theo phng phỏp s d gim dn
núi trờn bng ( hoc thp hn) mc KH tớnh bỡnh quõn gia giỏ tr cũn li v s nm s dng
cũn li ca TSC thỡ k t nm ú mc KH c tớnh bng giỏ tr cũn li ca TSC chia cho
s nm s dng cũn li ca TSC.
Mc KH hng thỏng bng s KH phi trớch c nm chia cho 12 thỏng.
u im ca phng phỏp ny l vn c thu hi nhanh, phũng nga c hin
tng hao mũn vụ hỡnh. Tuy nhiờn phng phỏp ny cũn hn ch l KH lu k n nm cui
cựng s khụng bự p vn u t ban u ca TSC.
3.2.2.2- Phng phỏp KH theo s lng, khi lng sn phm.
TSC trong doanh nghip c trớch KH theo phng phỏp KH theo s lng, khi
lng sn phm nh sau:


Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

9


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

- Cn c vo h s kinh t k thut ca TSC, doanh nghip xỏc nh tng s
lng, khi lng sn phm sn xut theo cụng sut thit k ca TSC, gi tt l sn phm
theo cụng sut thit k.
- Cn c tỡnh hỡnh thc t sn xut, doanh nghip xỏc nh s lng, khi lng sn
phm thc t sn xut hng thỏng, hng nm ca TSC.
- Xỏc nh mc trớch KH trong thỏng ca TSC theo cụng thc sau:
Mc trớch KH trong thỏng ca TSC = SL sn phm sn xut trong thỏng x Mc trớch
KH bỡnh quõn tớnh cho 1 n v sn phm.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

10


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

Trong ú:
Mc tớnh KH
bỡnh quõn tớnh cho 1


Nguyờn giỏ ca TSC
=

n v sn phm

S lng theo cụng sut thit k

- Mc trớch KH nm ca TSC bng tng mc trớch KH ca 12 thỏng trong nm v
tớnh theo cụng thc sau:
Mc trớch KH nm ca

=

TSC

S lng sn phm sn
xut trong nm

Mc trớch KH bỡnh quõn
x

tớnh cho 1 n v sn
phm.

Trng hp cụng sut thit k v nguyờn giỏ ca TSC thay i doanh nghip phi
xỏc nh li mc trớch KH caTSC.
4- Lp k hoch KH TSC v s dng qu KH TSC ca DN.
4.1- Lp k hoch KH TSC theo phng phỏp giỏn tip:
Xỏc nh s tin KH TSC d kin theo cụng thc sau:

MK = NGKH x TK
Trong ú:

MK: s tin KH TSC d kin trong k.
NGKH: nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC phi tớnh KH trong k
TK : T l KH tng hp bỡnh quõn TSC.

Xỏc nh nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC phi tớnh KH trong k xỏc nh nh sau:
NGKH = NGd + NG1 NGg
Trong ú:

NGd: nguyờn giỏ TSC phi tớnh KH u k hoch.
NGt, NGg: nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC phi tớnh KH tng lờn trong k

(v gim bt trong k).
NGt x Nt
NGt =

NGg =
12

Trong ú:

NGg x Ng
12

NGt, NGg: nguyờn giỏ TSC phi tớnh KH tng lờn hoc
gim bt trong k.
Nt: s ngy tng
Ng: s ngy gim


Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

11


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

Phng phỏp ny cú u im l n gin, khi lng tớnh toỏn khụng nhiu nhng chớnh
xỏc ca kt qu khụng cao.
4.2- Lp k hoch KH TSC theo phng phỏp trc tip.
- S tin KH trong k k hoch c xỏc nh nh sau:
S tin KH d kin nm k hoch = Tng s tin KH ca 12 thỏng trong nm k
hoch.
- S tin KH ca tng thỏng cú th xỏc nh c theo cụng thc:
n
KHt = ( NGDi) . tKi )
t =1
Trong ú:

KHt: S tin KH TSC trong thỏng
NGDi, Nguyờn giỏ cn trớch KH u thỏng ca tng loi TSC.
tKi : T l KH theo thỏng ca tng loi TSC.
t : Loi TSC.

n gin vic tớnh toỏn, s tin KH trong thỏng c xỏc nh theo cụng thc sau:
S tin KH TSC thỏng ny = S KH TSC thỏng trc + S KH tng thờm trong thỏng S KH gim i trong thỏng.
4.3- Phõn phi v s dng tin trớch KH TSC.

Theo ch ti chớnh hin hnh, tin khu hao i vi TSC trong doanh nghip
(DN) Nh nc c hỡnh thnh t ngun vn Nh nc v t ngun vn do doanh nghip t
b sung c li lm ngun vn tỏi u t TSC cho DN. Trong khi cha thu hi vn,
doanh nghip cú th dựng tin KH b sung vn KD.
i vi TSC c hỡnh thnh t ngun vn vay, v nguyờn tc tin KH l ngun
tr tin vay.
Thụng thng trong hot ng kinh doanh vic tớnh KH TSC ca DN c thc
hin hng thỏng. Tin KH nhm tỏi u t TSC. Do cha cú nhu cu u t, doanh
nghip c s dng linh hot s tin KH b sung vn kinh doanh nhm t mc sinh li
cao.
II/ Nhng nhõn t nh hng ti vic nõng cao hiu qu s dng vn c nh .
1- Nhng nhõn t khỏch quan.
Chớnh sỏch kinh t ca ng v Nh nc: Trờn c s phỏp lut kinh t v cỏc bin
phỏp kinh t, nhm to mụi trng v hnh lang cho doanh nghip sn xut kinh doanh v

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

12


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

hng cỏc hot ng ú theo k hoch kinh t v mụ. Vỡ th cỏc doanh nghip chu s tỏc
ng rt ln ca cỏc quy ch qun lý Nh nc.
Th trng cnh tranh: Vn t ra i vi doanh nghip l phi cú k hoch ci to,
u t mi TSC trc mt cng nh lõu di. Nh i mi mỏy múc thit b, ci tin quy
trỡnh cụng ngh, thỡ nhng sn phm m doanh nghip sn xut ra mi cú nng sut cao, cht
lng m bo, giỏ thnh h do ú mi d sc cnh tranh trờn th trng.

Bờn cnh ú lói sut tin vay cng l mt nhõn t nh hng quan trng. Lói sut tin
vay nh hng n chi phớ u t ca doanh nghip. S thay i ca lói sut s kộo theo
nhng bin ng c bn ca d ỏn u t, c bit l hiu qu v mt ti chớnh.
Ngun vn do cp trờn cp: õy l ngun ỏng k ti tr cho TSC DN tuy nhiờn
ngun ny khú cú th ỏp ng c nhu cu thanh toỏn tc thi ca DN. Tuy vy cỏc DN vn
mun s dng ngun ny vỡ chi phớ cho chỳng rt thp ụi khi bng khụng.
Hn mc tớn dng do ngõn hng dnh cho DN: Khi ngõn qu ca DN khụng ỏp
ng cho nhu cu ch tiờu khụng ti tr cho mt n v d ỏn no ú ca DN thỡ 1
phng sỏch hay c s dng l vay ngõn hng theo hn mc tớn dng. hiu qu s dng
TSC tng cao thỡ DN phi xin c hn mc tớn dng vi chi phớ thp.
Cỏc nhõn t khỏc: Cỏc nhõn t ny c coi l nhõn t bt kh khỏng nh thiờn tai,
ch ho, cú tỏc ng trc tip lờn hiu qu s dng TSC ca DN. Mc tn hi v lõu di
hay tc thi hon ton khụng th bit trc ch cú th d phũng trc nhm gim nh thiờn
tai m thụi.
2. Nhõn t ch quan:
Nhõn t ny xut phỏt t bn thõn DN v DN cú kh nng t khc phc nhng yu t
nh hng khụng tt n DN v phỏt huy hn na nhng yu t nh hng tt. Thụng
thng, trờn gúc tng quỏt ngi ta thng xem xột nhng yu t sau:
- Ngnh ngh kinh doanh: Nhõn t ny to ra im xut phỏt cho DN cng nh nh
hng cho nú trong sut quỏ trỡnh tn ti. Do ú, vic s dng TSC ca mi ngnh ngh l
khụng ging nhau, tu vo tng cụng vic m cú t cỏch s dng cho hp lý.
- Chin lc hot ng sn xut kinh doanh ca DN:
L nh hng quan trng, nú th hin nhng mc tiờu ngn hn v di hn ca DN.
T nhng chin lc ra DN s cú nhng bin phỏp s dng ti sn t hiu qu cao.
- Trỡnh ca cỏn b nhõn viờn trong DN: Yu t ny c xem xột trờn 2 khớa cnh
l trỡnh tay ngh ca cụng nhõn trc tip sn xut v trỡnh qun lý ca lónh o cỏc cp.
Nú c th hin qua kh nng phỏt trin theo chiu sõu ca DN.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội


13


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

+ i vi cụng nhõn trc tip sn xut phi cú tay ngh cao, cú kh nng tip thu
cụng ngh mi, t ch cụng vic, phỏt huy v tớnh sỏng to, cú ý thc gi gỡn v bo qun
TSC trong quỏ trỡnh vn hnh.
+ i vi cỏn b qun lý cú th xem xột trờn cỏc gúc sau
-> Qun lý v nhõn s : Quỏ trỡnh tuyn chn cụng nhõn ra sao, ó hp lý cha, s
sp xp phõn cụng lao ng ó ỳng ngi ỳng vic hay cha, cú b lóng phớ lao ng hay
khụng v qua ú nng sut lao ng c nõng lờn nh th no ?
-> Qun lý v ti chớnh : Quy trỡnh hch toỏn ca doanh nghip cú ỳng theo quy nh
hay khụng ? Trong quỏ trỡnh hot ng, vic thu chi phi rừ rng, tit kim, ỳng vic, ỳng
thi im thỡ mi cú th nõng cao c hiu qu s dng vn ca doanh nghip.
-> Qun lý cỏc d ỏn : õy l cụng vic rt quan trng i vi doanh nghip xõy
dng, vỡ nú nh hng rt ln n cỏc dũng thu nhp, m doanh nghip nhn c sau ny.
Cụng tỏc qun lý d ỏn bao gm c vic kho sỏt lp d ỏn v thm nh d ỏn. c bit l
vic thm nh d ỏn. Nú l vic phõn tớch, ỏnh giỏ v xỏc nh mc kh thi ca d ỏn.
Khi thm nh d ỏn phi xem xột trờn c ba mt ú l k thut v cụng ngh, xõy dng v
mụi trng, kinh t ti chớnh. Vic thm nh d ỏn cú ý ngha quan trng vỡ nú cho phộp xỏc
nh tớnh hiu qu, s tn ti, kh nng sinh li, kh nng hon vn v ngun huy ng xõy
dng d ỏn.
- Mi quan h ca DN: Mi quan h ny c t ra trờn hai phng din l quan h
gia DN vi khỏch hng v mi quan h gia DN vi nh cung cp. iu ny rt quan trng
bi nú nh hng ti nhp sn xut, kh nng phõn phi, tiờu th sn phm ... do vy tỏc
ng trc tip n li nhun ca DN, nu DN cú mi quan h tt vi khỏch hng, nh cung
cp .... thỡ s bỏn c nhiu sn phm, tỡm c ngun ti tr cho vic u t vo TSC do

ú mi quan h nh hng ln ti vic nõng cao hiu qa s dng TSC.
3- ý ngha ca vic nõng cao hiu qu s dng VC ca DN:
Nõng cao hiu qu VC s m bo an ton ti chớnh cho DN. Vic s dng vn cú
hiu qu s giỳp DN nõng cao kh nng huy ng vn, kh nng thanh toỏn, to iu kin cho
DN khc phc nhng khú khn thanh toỏn, to iu kin cho doanh nghip khc phc nhng
khú khn v ri ro trong kinh doanh.
Giỳp DN nõng cao sc cnh tranh trờn th trng. Trong khi vn DN cú hn thỡ vic
nõng cao hiu qu s dng vn l vụ cựng cn thit.
Giỳp doanh nghip t c mc tiờu tng giỏ tr ti sn ch s hu nõng cao uy tớn
ca sn phm trờn th trng, ci thin i sng cỏn b cụng nhõn viờn. Nh vy, vic nõng
cao hiu qu s dng vn núi chung v VC núi riờng ca DN khụng nhng em li hiu qu

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

14


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

thit thc cho DN v ngi lao ng m cũn tỏc ng tớch cc n s phỏt trin ca nn kinh
t.
III/ H thng ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng VC v cỏc bin phỏp ch yu nõng
cao hiu qu s dng VC.
1- H thng ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng VC ca DN:
Vn c nh c ng ra v sau mt thi gian tng i di mi thu hi c ton b.
Do vy, vic s dng tt s VC hin cú l vn cú ý ngha kinh t rt ln. ỏnh giỏ
c trỡnh t chc v s dng vn c nh ca DN cn s dng ch tiờu hiu sut s dng
VC.

Mt s ch tiờu ỏnh giỏ hiu sut s dng VC.
1.1- Hm lng VC:
Bỡnh quõn s dng trong k
Hm lng VC =
Doanh thu thun trong k
Ch tiờu ny phn ỏnh s VC cn thit to ra 1 ng doanh thu. Nu chi phớ VC
cho 1 ng doanh thu thun ln chng t hiu qu s dng VC thp v ngc li.
1.2- H s huy ng VC:
Phn ỏnh mc huy ng VC hin cú vo hot ng kinh doanh trong k ca
doanh nghip v c xỏc nh.
S VC ang dựng trong hot ng kinh doanh
H s huy ng VC trong k =
S vn c nh hin cú ca DN

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

15


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

1.3- H s i mi TSC trong k:
Giỏ tr TSC tng trong k
H s i mi TSC trong k =
Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong k
H s ny cho bit tỡnh hỡnh s dng vn u t i mi TSC, tng nng lc sn
xut, tng tim lc cụng ngh mi, nõng cao nng sut lao ng ca DN.
1.4- Hiu sut s dng TSC trong k:

Doanh thu thun trong k
Hiu sut s dng TSC trong k =
Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong k
Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng TSC trong k tham gia to ra bao nhiờu ng doanh
thu thun. Thụng qua ch tiờu ny cho phộp ỏnh giỏ trỡnh s dng VC ca DN.
1.5- H s hao mũn TSC:
Ch tiờu ny, mt mt phn ỏnh mc hao mũn ca TSC trong DN; mt khỏc, nú
phn ỏnh tng quỏt tỡnh trng v nng lc ca TSC cng nh VC thi im ỏnh giỏ.
Cụng thc tớnh nh sau:
S khu hao lu k ca TSC thi im ỏnh giỏ
H s hao mũn TSC =
Tng nguyờn giỏ TSC thi im ỏnh giỏ
1.6- Mc hao phớ TSC:
Nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC
Mc hao phớ TSC =
Doanh thu thun hay li nhun thun
Qua ch tiờu ny cho thy cú 1 ng DTT hoc LNT phi chi phớ bao nhiờu ng
ti sn c nh. Nu mc hao phớ thp chng t hiu qu s dng VC cao v ngc li.
1.7- H s trang b k thut cho 1 cụng nhõn trc tip sn xut.
H s trang b TSC =

Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong k
S lng cụng nhõn trc tip sn xut

ch tiờu ny dựng ỏnh giỏ mc trang b k thut cho ngi lao ng cao hay thp, ch
tiờu ny cng ln thỡ cng gúp phn gii phúng lao ng cho ngi lao ng.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

16



Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

1.8- Sc sinh li ca ti sn c nh.
Li nhun thun
Sc sinh li ca TSC =
Nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC
Ch tiờu ny phỏn ỏnh mt ng giỏ tr nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC thỡ mang li my
ng li nhun thun.
Ngoi ra cũn s dng cụng thc sau:
Li nhun trc thu (hoc sau thu)
T sut li nhun VC

=
VC bỡnh quõn s dng trong k

Ch tiờu ny phn ỏnh 1 ng VC bỡnh quõn s dng trong k mang li my ng li
nhun cho doanh nghip.
2- Cỏc bin phỏp ch yu bo ton v nõng cao hiu qu sa dng VC:
Trong mụi trng cnh tranh ca nn kinh t th trng, vic bo ton v nõng cao
hiu qu s dng vn sn xut núi chung v VC núi riờng, l yờu cu cú tớnh cht sng cũn
i vi mi doanh nghip.
Vn c nh l mt b phn quan trng trong c cu vn kinh doanh ca doanh
nghip. Thc hin vic qun lý v s dng vn c nh cú ý ngha kinh t rt ln i vi s
tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Do vy nõng cao hiu qu s dng vn c nh ca
doanh nghip cn chỳ ý mt s bin phỏp nh sau:
- Lp v thc hin tt d ỏn u t vo TSC.

- Qun lý cht ch, huy ng ti a TSC hin cú. Hot ng kinh doanh cn lp s
sỏch theo dừi i vi tng TSC. Thng xuyờn kim soỏt tỡnh hỡnh s dng TSC
huy ng y v kp thi TSC hin cú vo hot ng.
- Khi nn kinh t cú lm phỏt mc cao thỡ cn thc hin iu chnh li nguyờn giỏ
TSC m bo thu hi y s VC ca doanh nghip.
- Thc hin khu hao TSC mt cỏch hp lý, vic KH phi tớnh c hao mũn hu hỡnh
v hao mũn vụ hỡnh, m bo thu hi y v kp thi VC.
- Thc hin vic bo dng, sa cha TSC theo nh k, trỏnh tỡnh trng TSC b
h hng trc thi hn s dng. Trng hp TSC cn phi sa cha ln giai on cui
ca thi hn s dng cn cõn nhc hiu qu ca vic sa cha vi vic thanh lý ti sn mua
sm ti sn c nh mi.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

17


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

- Chỳ trng thc hin i mi TSC 1 cỏch kp thi v thớch hp tng sc cnh
tranh ca doanh nghip.
- Ch ng thc hin cỏc bin phỏp phũng nga ri ro bo ton vn nh : Tham gia
bo him vi TSC c bit; nhng nguyờn nhõn khỏch quan cú th gõy ra nh ho hon,
bóo lt v nhng bt chc khỏc cú th xy ra.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

18



Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06
Chng II:

Thc trng hot ng qun lý v s dng vn c nh ti cụng ty TNHH Thng mi
tng hp Bo Yờn
I/ c im ca doanh nghip.
1 - Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty TNHH TMTH Bo Yờn c thnh lp theo quyt nh s:

12/ Q -

UBND Tnh Lo Cai ngy 01/08/2002.
Tờn gi y : Cụng ty TNHH Thng mi tng hp huyn Bo Yờn Tnh Lo
Cai.
Tờn vit tt: Cụng ty TNHH Thng mi tng hp Bo Yờn.
Tr s chớnh: Th trn Ph Rng Bo Yờn Lo Cai.
Cụng ty thc hin ch hch toỏn kinh t c lp, cú t cỏch phỏp nhn theo lut
nh, cú con du riờng v m ti khon ti Ngõn hng nụng nghip huyn Bo Yờn.
Theo giy phộp kinh doanh thỡ cụng ty TNHH thng mi tng hp Bo Yờn c
phộp kinh doanh trong cỏc lnh vc sau:
- Cỏc mt hng cụng ngh phm, m phm.
- Cỏc mt hng tp hoỏ.
- Cỏc lng thc, thc phm, nụng lõm sn, hi sn, hoỏ cht.
- Cỏc mt hng vt liu xõy dng.
- Cỏc mt hng xng du, cht t.
- Kinh doanh nh ngh.

- Kinh doanh nh hng n ung.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

19


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

2 - c im t chc b mỏy ca cụng ty.
S :

Giỏm c

Phũng
T chc hnh
chớnh

Phũng
Ti chớnh K
toỏn

Phũng
Kinh doanh

Cỏc ca hng
- Chc nng nhim v ca cỏc phũng ban .
+ Giỏm c: L i din hp phỏp theo phỏp lut ca cụng ty, l ngi chu mi trỏch

nhim, quyt nh cao nht trong hot ng kinh doanh ca ton b cụng ty.
+ Phũng t chc Hnh chớnh: Cú nhim v giỳp giỏm c v cụng tỏc t chc nhõn
s, hnh chớnh v i sng ca cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty.
+ Phũng ti chớnh K toỏn: Giỳp giỏm c trong cụng tỏc ti chớnh, t chc hch
toỏn k toỏn hot ng kinh doanh ca cụng ty theo ỳng quy nh ca phỏp lut. Cung cp
thụng tin giỳp giỏm c thc hin chc nng qun lý cụng ty.
+ Phũng kinh doanh: Cú nhim v giỳp giỏm c hoch nh kinh doanh ngn, trung
v di hn. T vn giỳp giỏm c ký kt cỏc hp ng mua bỏn vi khỏch hng. Nghiờn cu
v xut nhng gii phỏp hu hiu nhm t c kt qu cao nht so vi k hoch ra.
+ Ca hng phõn phi: Cụng ty cú 7 ca hng phõn phi cỏc loi sn phm.
- T chc b mỏy k toỏn ca cụng ty.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

20


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

S t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty:

K toỏn trng

K toỏn
tng hp

K toỏn
K toỏn

Th qu
T i s n c
bỏn hng
+ K toỏn trng: Thc
hin
vic
giỏm
sỏt,
kim
tra hot ng ti chớnh k toỏn, chu
nh

trỏch nhim v tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty trc giỏm c.
+ K toỏn TSC: Cú nhim v theo dừi chi tit cho tng TSC, tỡnh hỡnh tng gim
TSC trong cụng ty, thc hin chc nng qun lý giỏm sỏt cụng tỏc s dng TSC, khu
hao, thanh lý, bo trỡ, bo dng TSC trong cụng ty.
+ K toỏn bỏn hng: Cú nhim v ghi chộp hng ngy cỏc nghip v bỏn hng ca
cụng ty, cú chc nng xut nhp qu tin mt ca cụng ty, qun lý qu tin mt ỏp ng kp
thi cỏc khon thanh toỏn trong ngy.
+ Th qu: cú nhim v xut nhp hng hoỏ, tp hp cỏc phiu xut nhp hng hoỏ
lm cn c bỏo cỏo, kim tra cho cụng tỏc k toỏn.
II/ Tỡnh hỡnh qun lý v s dng vn c nh ca cụng TNHH thng mi tng hp Bo
Yờn.
1- Khỏi quỏt tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
K t khi thnh lp cho n nay, cụng ty TNHH thng mi tng hp Bo Yờn ó
khụng ngng phn u m rng phm vi v lnh vc hot ng sn xut kinh doanh. iu ú
c th hin thụng qua kt qu hot ng sn xut kinh doanh luụn t doanh thu cao v
thc hin tt mi ngha v i vi ngõn sỏch Nh nc. Mt khỏc cụng ty ó gii quyt c
khi lng ln vic lm cho ngi lao ng, m bo i sng n nh cho ton th cỏn b
cụng nhõn viờn trong cụng ty. Trong iu kin c ch th trng tn ti, phỏt trin lõu di

v bn vng, lónh o cụng ty cng nh ton th cỏn b cụng nhõn viờn ó, ang v s luụn
c gng tỡm ra nhng im khụng phự hp tỡm cỏch iu chnh khc phc kp thi. Di
õy l bng tng hp kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty.
Bng 1: Bng tng hp kt qu SXKD ca cụng ty:
(n v tớnh: Triu ng)
Ch tiờu

Nm 2003
S tin
(%)DT

Nm 2004
S tin
(%)DT

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

So sỏnh 2004/ 2003
S tin
(%)DT

21


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

1. Tng doanh thu
2. Cỏc khon gim tr

3. Doanh thu thun(1-2)
4. Giỏ vn bỏn hng
5. Li nhun gp (3-4)
6. Chi phớ bỏn hng
7. Chi phớ qun lý DN
8. LN t hot ng SXKD

20.802
618
20.184
11.350
8.834
3.050
3.320
2.464

100
2,97
97,03
54,5
42,5
14,7
16
11,8

28.592
706
27.886
17.922
9.964

3.256
3.670
3.038

100
2,4
97,6
62,6
35
11,4
12,8
10,6

7.790
88
7.707
6.572
1.135
206
350
574

37,4
11
38
58
13
6.8
10,5
23,2


(5 (6+7) )
9. LN t hot ng ti

-127

-0,6

- 190

0,3

-63

-49,6

chớnh
10. LN T hot ng bt

102

0,5

71

0,2

-31

-30,4


trc

2.439

11,7

2.919

11,1

480

19,7

thu(8+9+10)
12. Thu TN Doanh nghip
13. LN sau thu

638
1.756

3,28
8,4

817
2.102

2,9
7,4


134
346

19,6
19,7

thng
11. Tng

LN

Nhỡn vo bng 1 Bng tng hp kt qu hot ng kinh doanh trong 2 nm 2003 v
2004 ta thy nh sau: Tng doanh thu nm 2004 tng 37,4% (+7.790 triu ng) so vi nm
2003.
Giỏ vn bỏn hng ca nm 2004 so vi nm 2003 tng nhanh v cao, mc tng t l l
58%. Do giỏ vn bỏn hng ca nm 2004 tng cao lờn li nhun gp ca nm ú tng khụng
nhiu ch tng mc 13 % (+ 1.135 triu ng).
Trong nhng nm qua cụng ty khụng ngng m rng phm vi v lnh vc kinh doanh,
do vy cỏc khon chi phớ nh: Chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip cng luụn
tng. Bờn cnh ú, li nhun t hot ng ti chớnh luụn õm do chi phớ s dng vn vay tng.
Li nhun trc thu ca cụng ty nm 2004 so vi 2003 tng + 480 triu ng (19,7
%).
2- Tỡnh hỡnh qun lý v s dng vn c nh ca cụng ty.
2.1- Kt cu vn cụng ty.
cú th tham gia hot ng sn xut kinh doanh cỏc doanh nghip phi s dng 1 s
vn nht nh u t, mua sm nhng yu t cn thit cho quỏ trỡnh ú, vn ú gi l vn
kinh doanh ca doanh nghip. thy rừ c tỡnh hỡnh vn kinh doanh ca doanh nghip.
thy rừ c tỡnh hỡnh qun lý v s dng vn ca cụng ty TNHH Thng mi tng hp
Bo Yờn ta cựng phõn tớch s liu trờn.

Bng 2: Kt cu vn kinh doanh ca cụng ty.
(n v tớnh: Triu ng)

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

22


Luận văn tốt nghiệp
Ch tiờu
Vn c nh
Vn lu ng
Tng vn kinh doanh

Trần Thị Tuyết Mai 6A06
Nm 2003
S tin
%
4.657
40,3
6.892
59,7
11.549
100

Nm 2004
S tin
%
8.198
44

10.878
56
19.076
100

So sỏnh 2004 /2003
S tin
%
3.541
76
3.986
57,8
7.527
65,2

Nhỡn vo bng 2 ta thy: Tng vn kinh doanh tớnh n nm 2004 l 8.198 triu ng
tng 65,2% (+7.527 triu ng) so vi nm 2003.
- Vn c nh nm 2004 tng 76% (+ 3.541 triu ng) so vi nm 2003.
- Vn lu ng nm 2004 cng tng 57,8% (+ 3.986 triu) so vi nm 2003 nhng t
trng gim t 59,7% nm 2003 xung cũn 56% nm 2004.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

23


Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06


2.2- Tỡnh hỡnh ngun vn kinh doanh ca cụng ty.
Bng 3: Tỡnh hỡnh ngun vn kinh doanh ca cụng ty.
(n v tớnh: Triu ng)
Ch tiờu
Ngun vn
I/ N phi tr
1. N ngn hn
2. N di hn
II/ Vn CSH

Nm 2003
S tin
%
11.549
100
9.481
82
6.418
55,6
3.063
26,5
2.068
18

Nm 2004
S tin
%
19.076
100
15.908

83,4
10.822
56,7
5.086
26,7
3.168
16,6

So sỏnh 2004 /2003
S tin
%
7.527
65,2
6.427
85,3
4.404
68,6
2.023
66
1.100
53,2

Nhỡn vo bng 3 ta thy ngun vn kinh doanh ca cụng ty c hỡnh thnh ch yu
t ngun vn vay. Nm 2004 n phi tr tng 85,3% (+ 6.427 triu ng) so vi nm 2003.
Trong ú n ngn hn nm 2004 tng 68,6% (+ 4.404 triu ng) so vi nm 2003.
N di hn nm 2004 tng 66% (+2.023 triu ng) so vi nm 2004. Ngun vn ch s hu
nm 2004 l 16,6% v nm 2003 l 18%, cụng ty ó tng ngun vn t 2.068 triu nm 2003
lờn 3.168 triu nm 2004 (tng 1.100 triu ng) Nh vy ta thy rng cụng ty ang c gng
nõng cao ngun vn ch s hu khng nh th mnh ca cụng ty trong kinh doanh.
2.3- Tỡnh hỡnh ngun hỡnh thnh vn c nh ca cụng ty.

Bng 4: c cu ngun vn c nh ca cụng ty.
(n v tớnh: Triu ng)
Ch tiờu
Tng vn c nh
Vn t cú
Vn vay

Nm 2003
S tin
%
4.657
100
1.960
42,1
2.697
57,9

Nm 2004
S tin
%
8.198
100
2.528
30,8
5.670
69,1

So sỏnh 2004 /2003
S tin
%

3.541
76
568
29
2.973
110,2

Qua s liu bng 4 ta thy ngun vn vay tng lờn qua cỏc nm, nm 2003 chim t
trng 57,9 % (+ 2.697 triu ng)nm 2004 l 69,1% (+ 5.670 triu ng) trong tng vn c
nh. T trng ngun vn t cú, gim nm 2003 l: 42,1% nm 2004 l 30,8%.T l tng ca
ngun vn vay cao hn t l tng ca vn t cú tim n mt kh nng ri ro cao v u t vỡ
s khú khn v ti chớnh khi n hn tr n. Cụng ty cng phi chu mt chi phớ s dng vn
vay khụng nh i vi ngun vn. Do vy, cụng ty cn phi thn trong khi s dng ngun
vn vay u t di hn vo ti sn c nh.
2.4- Tỡnh hỡnh qun lý v s dng TSC.
Bng 5: Tỡnh hỡnh qun lý v s dng TSC:

Ch tiờu

Nm 2003

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

(n v tớnh: Triu ng)
So sỏnh 2004 /
Nm 2004
2003

24



Luận văn tốt nghiệp

Trần Thị Tuyết Mai 6A06

Mỏy múc thit b. Tng c v t l v t trng t 19,8% (+ 2.110 triu) nm 2003 lờn
26,2% (+ 3.298 triu) nm 2004. Do cụng ty m rng hot ng kinh doanh khỏch sn, nh
hng nờn TSC l nh ca c u t nhiu. Nm 2004 l 5.009 triu, v nm 2003 l 4.409
triu. Tuy nhiờn t trng vn gim.

Trờng đại học Quản lý kinh doanh Hà Nội

25


×