Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Trắc nghiệm ngoại bệnh lý 2 (có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.6 KB, 20 trang )

CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN 9
1.

a.
b.
c.
d.
e.
2.

a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.
d.
e.
5.


a.
b.
c.
d.
e.
6.

a.
b.
c.
d.
e.
7.

a.
b.

Nguyên nhân thường gặp của VTMM có thể là:
các loại vũ khí trong chiến tranh
tai nạn giao thông hay tai nạn lao động
do thầy thuốc
do đầu xương gãy đâm thủng thành mạch
do trật khớp
Dấu hiệu lâm sàng của VTMM có thể là:
choáng
chảy máu
thiếu máu hạ lưu
khối máu tụ
tất cả đúng
Trên phim chụp cản quang động mạch, biểu hiện co thắt động mạch là:

ngừng thuốc cản quang (hình ảnh cắt cụt)
hẹp dần lòng mạch
hẹp dần lòng mạch + tuần hoàn phụ kém
hẹp dần lòng mạch + tuần hoàn phụ phát triển
nhuộm sớm tĩnh mạch
Điều ko nên làm trong sơ cứu VTMM là:
kẹp cầm máu
Ga-rô
Băng ép
Băng ép có chèn động mạch
Băng ép + nhét mèche
Garrot chỉ được áp dụng trong trường hợp:
vết thương chảy nhiều máu
vết thương chảy máu khó cầm
vết thương cắt cụt chi tự nhiên
vết thương tĩnh mạch lớn
tất cả đúng
Nguyên tắc điều trị VTMM là:
hồi sức, chống choáng
chống uốn ván
kháng sinh tòan thân
phẫu thuật
tất cả đúng
Gọi là VTMM khi:
thương tổn nội mạc
thương tổn nội mạc & lớp giữa


c.
d.

e.
8.

a.
b.
c.
d.
e.
9.

a.
b.
c.
d.
e.
10.

a.
b.
c.
d.
e.

thương tổn 3 lớp của thành mạch
rối loạn lưu thông trong thành mạch
tất cả đúng
Giả phình động mạch do:
thương tổn lớp nội mạc trong chấn thương kín động mạch
thương tổn 3 lớp của thành mạch trong chấn thương kín động mạch
thương tổn lớp giữa & nội mạc trong CTKĐM

a &c đúng
b & c đúng
Chẩn đoán phân biệt giả phình động mạch & phình động mạch dựa
vào:
cơ chế bệnh sinh
hình dạng túi phình
bản chất của thành túi phình
vị trí túi phình
hình ảnh siêu âm Doppler mạch & cơ chế chấn thương
Những yếu tố nặng trong thương tổn động mạch:
cơ chế chấn thương
vị trí động mạch thương tổn
thời gian điều trị
thương tổn phối hợp
tất cả đúng
PHÌNH ĐỘNG MẠCH VÀ THÔNG ĐỘNG TĨNH MẠCH 13

1.

a.
b.
c.
d.
2.

a.
b.
c.
d.
e.

3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.

Nguyên nhân gây phình động mạch thường gặp nhất:
do chấn thương ĐM
do xơ vữa ĐM
do giang mai
do nguyên nhân phẫu thuật
Dấu hiệu lâm sàng điển hình nhất của phình động mạch cảnh là:
có tiếng thổi tâm thu trên ĐM cảnh
tìm thấy khối nẩy đâp trên đường đi của ĐM cảnh
có cảm giác 1 khối nẩy đâọ ở hố amydale
có triệu chứng căng & đau ở cơ ức đòn chũm
có tiếng thổi liên tục mạnh lên ở thì tâm thu trên động mạch cảnh
Nguyên nhân chính của phình ĐM khoeo là:
do chấn thương
do xơ vữa động mạch
do viêm động mạch
do phẫu thuật
do giang mai
Các biến chứng của phình ĐM khoeo bao gồm, chỉ trừ:
thiếu máu đoạn xa do thuyên tắc



b.
c.
d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.
6.

a.
b.
c.
d.
e.
7.

a.
b.
c.
d.
e.
8.

a.
b.

c.
d.
e.
9.

a.
b.
c.
d.
e.
10.

a.
b.
c.
d.
e.

chèn ép TK khoeo
chèn ép vào TM khoeo
thông động- tĩnh mạch khoeo
vỡ túi phình ĐM khoeo
Triệu chứng lâm sàng của thông động tĩnh mạch ngay sau khi bị chấn
thương , chỉ trừ:
có tiếng thổi liên tục, tăng lên thì tâm thu
sờ có rung miu
chèn ép dây TK, dãn tĩnh mạch nông
suy tim
Triệu chứng lâm sàng của thông động tĩnh mạch phát hiện muộn sau
khi bị chấn thương , chỉ trừ:

tiếng thổi liên tục, khối u đập
thiếu máu hạ chi
sờ có rung miu, mạch ở xa yếu
chèn ép dây TK, dãn tĩnh mạch nông
suy tim
Điều trị ngoại khoa thông động- tĩnh mạch thường áp dụng, chỉ trừ:
thắt 2 đầu ĐM & 2 đầu TM
cắt chỗ thông, khâu nối tận tận ĐM & TM
khâu đơn giản một đường trung gian
khâu bít lỗ thông ĐM = đường nối TM
cắt đoạn khâu nối hoặc làm cầu nối cho ĐM & khâu bít lỗ thoogn TM
PP gây tăc mạch để điều trị thoogn động tĩnh mạch được áp dụng, chỉ
trừ:
các ĐM ở vùng mặt
các ĐM ở nông
các DDM ở vùng chậu hông
các Đm ở sâu
các Đm nhỏ mà đường vào khó khăn
Biến chứng thường gạp nhất của phình Đm đùi:
vỡ túi phình
tắc mạch hạ chi
rò Động -tĩnh mạch đùi
phình bóc tách động mạch
nhiễm trùng túi phình
Khi phát hiện thông Động tĩnh mạch sau vài tháng, vài năm trước khi
đặt ra chỉ định điều trị cần:
chụp X- Quang ngực thẳng
làm siêu âm Doppler mạch
chụp mạch
khám phát hiện dấu hiệu chèn TK

thăm dò chức năng tim


CHẤN THƯƠNG NGỰC 8
1.

a.
b.
c.
d.
e.
2.

a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.

d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.
e.
6.

a.
b.
c.
d.
e.
7.

a.
b.
c.
d.
e.

Trong CTNK, cần phải lưu tâm đến:
TMMP
TKMP dưới áp lực
Tràn dịch màng tim
a&c
a, b & c

Tử vong thứ phát trong chấn thương ngưc do:
suy hô hấp
trán khí, tràn máu màng phổi
suy tuần hoàn
a,c
b,c
Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực có thể do:
CT sọ não & cột sống cổ
Thành ngực bị thương tổn
Thương tổn phổi & phế quản
Tắc nghẽn phế quản
All trên
Chẩn đoán gãy x. ức trong CT ngực dựa vào:
đau vùng x. ức
hình ảnh bật cấp
X- quang x. ức nghiêng
a,b,c
b,c
Chẩn đoán đụng dập phổi trong CT ngực chủ yếu dựa vào:
lâm sàng
x quang ngực thẳng
trên hình ảnh của Scanner
a, b
a,c
Ccas vị trí gãy x. sườn thường gặp trong CTN:
x. sườn 1& 2
xs 3 & 5
xs 5 & 10
xs 3 & 10
xs 10 & 12

Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 & 2 cần phát hiện thêm
thương tổn ở đỉnh phổi
tổn thương x. đòn
thương tổn quai ĐM chủ & thân ĐM chủ trên quai ĐM chủ
thương tổn cột sống cổ
thương tổn x. ức & tim


8.

a.
b.
c.
d.
e.
9.

a.
b.
c.
d.
e.
10.

a.
b.
c.
d.
e.


Cơ chế vỡ cơ hoành trong CT ngực kín do:
CT trực tiếp
CT gián tiếp
Do tăng áp lực trong ổ bụng
Do chèn ép
Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành
Chẩn đoán xác định gãy xương sườn trong chấn thương ngực kín chủ
yếu dựa vào:
cơ chế CT
đau khi thở
điểm đau chói
dấu bầm tím trên thành ngực
x qung ngực
Trên lâm sàng sau khi chẩn đoán gãy x. ức trong CTNK cần tìm ngay
dấu hiệu:
tràn máu trung thất
tràn khí trung thất
đụng dập cơ tim
dấu hiệu “bật cấp”
tràn khia & tràn máu màng phổi

TẮC ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH (Ở CHI) 10
1.

a.
b.
c.
d.
e.
2.


a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.

Trong các YT sau đây, YT nào gây TĐMCT ở chi:
rung nhĩ kịch phát
phình ĐM chủ bụng & ĐM khoeo
phình ĐM cảnh
a,b
a,b,c
YT nào làm tăng sự suy giảm lưu lượng máu bên dưới vị trí tắc:
tăng huyết áp ĐM
sốc giảm thể tích máu
tuần hoàn bàng hệ ở chi nhiều
a,b
a,b,c
Các rối loạn chuyển hóa có thể gặp trong tắc mạch cấp là:

giảm K+ máu, tăng urê máu
tăng K+ máu, tăng CN ++ máu
tăng K+, Ca++ máu, Myoglobulin, tăng Creatinin máu
tăng K+ máu, Ca++ máu, kiềm chuyển hóa
tất cả sai
Chẩn đoán thiếu máu cấp ở chi chủ yếu dựa vào:
chụp ĐM


b.
c.
d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.
e.
6.

a.
b.
c.
d.
e.
7.

a.

b.
c.
d.
e.
8.

a.
b.
c.
d.
e.
9.

a.
b.
c.
d.
e.
10.

a.
b.
c.
d.
e.

siêu âm Doppler mạch máu
siêu âm Doppler mạch máu + chụp ĐM
lâm sàng
tất cả sai

Yt nào ko đặc trưng cho thiếu máu cấp ở chi:
mất cảm giác vận động
lạnh ở chi
phù ở chi
đau khi ép vào khối cơ ở chi
tím ở chi
Trên lâm sàng để xác định vị trí tắc mạch, ta dựa vào:
vịt trí đau ban đầu
vị trí mất mạch
giới hạn thiếu máu ở chi
a,b
a,b,c
Khi tắc mạch ở chạc 3 ĐM chủ- chủ, trên ls ta thấy:
thiếu máu 1 chi nặng nề
mất cảm giác vận động 2 chi muộn
mạch đùi 2 bên sờ yếu
thiếu máu ở 2 chi lan lên tới gối
BN thường trong tình trạng shock, trụy tim mạch
Các đặc điểm nào sau đây, gợi ý tác mạch cấp do thuyên tắc:
xảy ra ở BN lớn tuổi, diễn tiến từ từ
xảy ra đột ngột, đau dữ dội
có bệnh lý ĐM từ trước
a,b,c đúng
a,b,c sai
Khi ls xác định được tắc mạch cấp ở chi, động tác đầu tiên phải làm
ngay là:
chuyển BN lên tuyến trên
ủ ấm chi, dùng băng dán lên phần chi thiếu máu
dùng heparin tĩnh mạch
dùng heparin tĩnh mạch & kháng sinh TM

tất cả đúng
Điều trị thiếu máu cấp ở chi bao gồm ( chọn câu đúng nhất):
lấy bỏ cục máu gây tắc mạch
dùng kháng đông loại kháng vitamin K
dùng thuốc dãn mạch qua đường TM
dùng heparin qua đường TM + lấy bỏ cục máu đông gây tắc mạch
all right
U XƠ TIỀN LIỆT TUYẾN 5


1.

a.
b.
c.
d.
e.
2.
1.
2.
3.
4.
5.
3.
1.
2.
3.
4.
5.
4.

1.
2.
3.
4.
5.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
8.

Đặc điểm giải phẫu của u xơ TLT:
tổ chức sợi chỉ chiếm 1 phần ko đáng kể
ko có tổ chức tuyến
chỉ có tổ chức xơ nên còn gọi là u xơ TLT
tổ chức sợi chiếm đa số

chỉ có tổ chức sợi
Tình trạng tắc nghẽn do u xơ TLT phụ thuộc:
độ lớn của u xơ
độ cứng của u xơ
sự bù trừ bằng cách tăng co bóp của bàng quang
giai đoạn phát triển của u xơ
nguyên nhân bệnh sinh của u xơ
Đẻ chẩn đoán xác định u xơ TLT cần phải:
tìm cầu bàng quang
xét nghiệm phosphatase acid
chụp x- quang hệ tiết niệu
nội soi bàng quang
thăm trực tràng
Triệu chứng thường gặp của u xơ TLT:
đái khó
đái nhiều lần
bí đái
đái buốt
đái đục
Trong biến chúng của u xơ thì biến chứng nguy hiểm nhất là:
nhiễm trùng bàng quang
gây ra sỏi bàng quang
đái ra máu
suy thận
bí tiểu
Yếu tố quan trọng nhất để chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh lý u
xơ TLT là:
độ lớn của u xơ
tốc độ dòng nhước tiểu trung bình <10ml/giây
thể tích cặn lắng trong bàng quang>100cm3

chất lượng cuộc sống bị ảnh hưởng
thang điểm IPSS
Trong u xơ TLT khi thăm trực tràng sẽ tìm thấy:
BN có cảm giác đau chói
1 khối mềm, mất độ chắc
Cơ vòng hậu môn nhão
Có nhiều nhân cứng
Tất cả sai
Điều trị u xơ TLT hiện nay chủ yếu:


1.
2.
3.
4.
5.

điều trị nội khoa
điều trị bằng các phương pháp cơ học
điều trị ngoại khoa
điều trị nội khoa kết hợp với pp cơ học
tất cả sai

CHẤN THƯƠNG THẬN 3
1.

a.
b.
c.
d.

2.

a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.
d.
5.

a.
b.
c.
d.
e.
6.

a.

b.
c.
d.
e.

Cơ chế CT thận trực tiếp xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
ngã trên cao đập vùng thắt lưng vào vật cứng
bị đá vào vùng thắt lưng
xương sườn cuối gãy đâm vào thận
ngồi xe oto giảm tốc đọt ngột tán sỏi ngoài cơ thể
CT thận độ 3 theo Chatelain ko có đặc điểm nào sau đây:
khối máu tụ - ngước tiểu quanh thận vừa phải hoặc lớn
đái máu toàn bãi
cuống thận bị tổn thương
đường nứt nhu mô phức tạp, thông với đường bài xuất nước tiểu
chiếm tỉ lệ 3-5%
Tam chứng lâm sàng gặp trong CT thận bao gồm 3 triệu chứng sau:
sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng
đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khối máu tụ
đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, khối máu tụ
đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, thận lớn
sốc, đái máu toàn bãi, thận lớn
Đái mau trong CT thận
mức độ tỷ lệ thuận với mức độ CT thận
khi tỷ lệ thuận với CT thận
ko có ý nghĩ trong theo dõi vì diễn biến thường phức tạp
theo dõi diễn tiến có ý nghĩa quan trọng khi CT thận nặng (độ 3 theo
chatelain trở lên)
Cơ chế Ct hay gặp nhất trong CT thận là:
CT gián tiếp

CT trực tiếp
Cơ chế đụng dập
Giảm tốc đột ngột
Phối hợp
Ngày nay xét nghiệm nào tốt nhất trong đánh giá mức dộ Ct thận
Chụp hệ tiết niệu ko chuẩn bị
UIV
Siêu âm
CT scan niệu
MRI


7.

a.
b.
c.
d.
e.
8.

a.
b.
c.
d.
e.

Chụp hệ tiết niệu ko chuẩn bị trong CT thận ko thể phát hiện dấu hiệu
nào sâu đây:
gãy các mấu ngang đốt sống thắt lưng

gãy các xương sườn cuối
bóng thận lớn
nứt nhu mô thận
bờ ngoài co thắt lưng bị xóa mờ
Siêu âm hệ tiết niệu trong CT thận ko thể phát hiện dấu hiệu nào sâu
đây:
tổn thườn nhu mô
máu tụ quanh thận
máu tụ dưới bao thận
đường nứt nhu mô thông với đường bài xuất nước tiểu
máu tụ trogn đường bài xuất nước tiểu
9. Trong CT thận đái máu luôn có đặc điểm:
a. toàn bãi & nhiều
b. toàn bãi, xuất hiện & biến mất đột ngột
c. toàn bãi & thay đổi
d. toàn bãi & nhiều dần lên
e. tất cả sai
10. Có thể chỉ định điều trị ngoại khoa lúc:
a. đái máu ko nhiều nhưng khối máu tụ tăng lên
b. khối máu tụ ko tăng nhưng đái máu tăng
c. đái máu ko tăng nhưng hồng cầu giảm
d. đái máu ko tăng lên nhưng ko giảm đi
e. a, b đúng
CHẤN THƯƠNG NIỆU ĐẠO 4

1.
a.
b.
c.
d.

e.
2.
a.
b.
c.
d.
e.
3.
a.
b.

CT niệu đạo là bệnh lý (chọn câu đúng nhất)
thường gặp trong tiết niệu
thường gặp nhất trogng CT hệ tiết niệu
cấp cứu niệu khoa
hiếm gặp
tất cả trên đều ko đúng
CT niệu đao:
ít gặp ở nam giới
thường gặp ở nữ
thường gặp ở nam
gặp nhiều ở trẻ em
hay gặp ở người lớn tuổi
về phương diện giải phẫu niệu đạo nam được chia làm:
2 đoạn
3 đoạn


c.
d.

e.
4.
a.
b.
c.
d.
e.
5.
a.
b.
c.
d.
e.
6.
a.
b.
c.
d.
e.
7.
a.
b.
c.
d.
e.
8.
a.
b.
c.
d.

e.
9.
a.
b.
c.
d.
e.
10.
a.
b.
c.
d.

4 đoạn
5 đoạn
Tất cả sai
Niệu đạo sau là
niệu đạo màng
niều đạo TLT
niệu đạo hành
niệu đạo xốp
a, b đúng
Nguyên nhân thường gặp của tổn thương nieeuj đạo trước là:
CT trực tiếp
Vết thương
Do thao tác trong thăm khám
CT gián tiếp
Tất cả đúng
CT niệu đạo sau thường do:
CT trực tiếp vào niệu đạo

Tai nạn giao thông
Tai nạn giao thoogn có gãy xương chậu
Ngã ở tư thế trượt chân
Xuyên thủng từ bên ngoài
Các triệu chứng sau là của tổn thương niệu đạo trước, trừ 1 triệu chứng:
đau nhói vùng TSM
chảy máu miệng sáo
đau vùng TSM có thể làm BN ngất
tụ máu quanh hậu môn
khám thấy điểm đau chói vùng TSM
Trong CT niệu đạo trước máu chảy ra ngoài miệng sáo gợi ý:
giập vật xốp
giập niệu đạo
dứt niệu đạo hoàn toàn
thủng niệu đạo
tất cả sai
Trong CTNĐ trước, máu tụ to hay nhỏ vùng TSM gợi ý:
giập vật xốp
giập niệu đạo
đứt niệu đạo hoàn toàn
thủng niệu đạo
tất cả sai
Trong CTNĐ trước, máu tụ vùng TSM & chảy máu miệng sáo gợi ý:
giập vật xốp
giập niệu đạo
đứt niệu đạo hoàn toàn
thủng niệu đạo


e.


tất cả sai
UNG THƯ THẬN 6

1.

a.
b.
c.
d.
e.
2.

a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.

d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.
e.
6.

a.
b.
c.
d.
e.
7.

a.
b.
c.

Các YT sau được cho là có liên quan đến K thận, ngoại trừ:
hút thuốc lá
dùng thuốc lợi tiểu
dùng thuốc giảm đau chứa phenacetin
dùng thuốc nội tiết
béo phì
Các YT sau có liên quan đến K thận, ngoại trừ:
công nhân nghề in

công nhân tiếp xúc xăng dầu
amian
thoridium dioxide
gan nhiễm mỡ
K thận thường xuất phát:
võ thận
tủy thận
bể thận
đài thận
xoang thận
K thận thường gạp thuộc loại:
K tế bào biểu mô
K tế bào tuyến
K nang tuyến nhú
K hỗn hợp
Tất cả đúng
K thận di căn vào:
vào TM chủ
vào hạch thắt lưng ĐM chủ
phổi
xương
tất cả đúng
K thận theo TMN, T1 khi kích thước khối u
<= 2 cm
<=2,5 cm
<= 5 cm
<= 7cm
Tất cả sai
K thận theo TMN, T2 khi khối u:
>= 2 cm

>=2,5 cm
>= 5 cm


d.
e.
a.
b.
c.
d.
e.
9.
1.
2.
3.
4.
5.
10.
1.
2.
3.
4.
5.
10
1.
2.
3.
4.
5.
10

1.
2.
3.
4.
5.
10
1.
2.
3.
4.
5.

> 7cm
Tất cả sai
8. K thận theo TMN, T3 khi khối u:
lan ra đếm TM lớn
thâm nhiễm tuyến thượng thận
thâm nhiễm đến tổ chức mỡ quanh thận
xâm lấn đến cân Gerota
a, b,c đúng
K thận theo TMN, T4 khi khối u
lan ra đếm TM lớn
thâm nhiễm tuyến thượng thận
thâm nhiễm đến tổ chức mỡ quanh thận
xâm lấn đến cân Gerota
a, b,c đúng
Các triệu chứng kinh điển của K thận:
đau thắt lưng, đái máu, khối u vùng thắt lưng
đái máu, khối u vùng thăt lưng, giãn TM thừng tinh bên bệnh lý
khối u vùng thắt lưng, đái máu, sốt

đái máu, sụt giảm cân, khối u vùng thắt lưng
tất cả đúng
Chẩn đoán K thận càn dựa vào
lâm sàng có đái máu và khói u vùng thắt lưng
lâm sàng có khối u, siêu âm có u thận
Ct thận có hình ảnh u thận
Lâm sàng có đái máu, UIV có hình ảnh u thận
Tất cả ko đúng
Xét nghiệm đầu tiên sau khi thăm khám bênh nhân có nghi ngờ u là:
CT thận
Siêu âm bụng
UIV
Chụp ĐM thận
Tất cả ko đúng
Muốn đanh giá sự xâm lấn của K thận cần làm:
siêu âm
chụp CT bụng
chụp MRI
chụp ĐM
b,c đúng

UNG THƯ BÀNG QUANG 7
1.
1.

Các YT sau đây có liên quan đến K bàng quang, ngoại trừ:
hút thuốc lá


2.

3.
4.
5.
2.

a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.
d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.

6.

a.
b.
c.
d.
e.
7.

a.
b.
c.
d.
e.
8.

a.
b.
c.
d.

tiếp xúc với các amin thơm
dùng các thuốc giảm đau có phenacetin
bệnh di truyền
ký sinh trùng Schistosomia heamatobium
Phần lớn u bàng quang được phát triển từ:
niêm mạc
lớp dưới niêm mạc
lớp cơ bàng quang
tất cả các lớp

tất cả trên đều ko đúng
loại u bàng quang thường gặp nhất ;à
u nhú
K biểu mô tuyến
K biểu mô lát
K tuyến
K tế bào vẩy
K bàng quang theo TMN, T! khi khối u:
khu trú tại chỗ
thâm nhiễm lớp dưới niêm mạc
thâm nhiễm lớp cơ trong
thâm nhiễm thành bàng quang
thâm nhiễm vào lớp cơ
K bàng quang theo TMN, T3b khi khối u:
thâm nhiễm lớp dưới niêm
thâm nhiễm thành bàng quang
thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về vi thể
thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về đại thể
Đái máu trong u bàng quang có các đặc điểm tổ chức sau, ngoại trừ:
toàn bãi hay cuối bãi
xuất hiện đột ngột
đái máu ko xuất hiện trở lại
đái máu ko đau
đai máu có thể kềm máu cục
Triệu chứng nào thuongf xuất hiện đàu tiên trong u bàng quang:
rối loạn tiểu tiện
sờ thấy u vùng hạ vị
đái máu
đau vùng thắt lưng
tất cả trên ko chính xác

Xét nghiệm CLS có giá trị nhất để chẩn đoán xác định u bàng quang là
siêu âm
CT scanner
Soi bàng quang
Chụp UIV


e.
9.

a.
b.
c.
d.
e.

Đếm tế bào
Soi bàng quang cho thấy co khối u BQ, kềm theo tình trạng viêm BQ.
Công việc được tiến hành tiếp theo là:
phẫu thuật cắt đôt nội soi
mở bàng quang sinh thiết
cắt đốt nội soi + sinh thiết BQ
CT vung BQ
Chụp MRI vùng tiểu khung
SỎI NIỆU 1

1.

a.
b.

c.
d.
e.
2.

a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.
d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.

e.
6.

a.

Sỏi niệu quản có các đặc tính sau, trừ 1:
80% là do từ thận rơi xuống
75% các TH nằm ở đoạn 1/3 dưới của niệu quản
Khi bị 2 bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu
Khi bị 2 bên thì rất nuy hiểm vì có thể gây bí tiểu
Khi bị 1 bên thì cungtx nhanh chóng dẫn tới hư hại chức năng thận cùng
bên
Sỏi BQ là 1 trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau, trừ 1:
nhiễm trùng niệu
xơ hẹp cổ BQ
rối loạn tiểu tiện
bí tiểu cấp
đái máu
Triệu chứng ls hay gặp nhất của sỏi đường tiết niệu trên:
đái máu
đái máu toàn bãi
đai máu cuối bãi
đau quặn thận
đau âm ỉ thắt lưng
Cơn đau quặn thận do sỏi:
khởi phát đột ngột sau hoạt động mạnh
cơ cường độ dữ dội ko có tư thế giảm đau
vịu trí đau tùy theo vị trí sỏi
lan về phía đùi bộ phận sinh dục ngoài
tất cả đúng

Đái máu trong sỏi đường tiết niệu trên là:
đái máu tự nhiên
đái máu đàu bãi
đái máu cuối bãi
đái máu toàn bãi & tự nhiên
đái máu toàn bãi sau khi vận động mạnh
1 BN lên cơn đau quặn thận kèm tiểu buốt tiểu gắt là do:
nhiễm trùng tiết niệu


b.
c.
d.
e.
7.

a.
b.
c.
d.
e.
8.

a.
b.
c.
d.
e.
9.


a.
b.
c.
d.
e.
10.

a.
b.
c.
d.
e.
11.

a.
b.
c.
d.
e.
12.

a.
b.
c.
d.
e.

có sỏi BQ kèm theo
sỏi niệu quản kích thước BQ
2 triệu chứng trên ko liên quan gì đến nhau

Sỏi niệu quản ko bao giowf gây rối loạn tiểu tiện
Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đay cần phải làm đầu
tiên:
định lượng canxi máu
định lượng oxalate nước tiểu
chụp hệ tiết niệu ko chuẩn bị
siêu âm hệ tiết niệu
chụp niệu đồ TM
1 thanh niên vào viện vì bí tiểu, nguyên nhân nào sau đây hay gặp
nhất:
viêm TLT cấp
giập niệu đạo sau CT
sỏi kẹt niêu đạo
hẹp niệu đạo
u BQ
Triệu chứng hay gặp nhất trong sỏi BQ:
đái máu cuối bãi
RL tiểu tiện dạng tiểu gắt tiểu buốt
Đái tắc giữa dòng
Đái máu toàn bãi
Đái khó
Sỏi niệu quản có thể gây ra các biến chứng sau:
thận ứ nước
thận ứ mủ
suy thận
vô niệu
bí tiểu cấp
Biến chúng nào sau đay của sỏi niệu quản có triêu chứng sốt cao, rét
run:
thận ứ nước

thận ứ mủ
vô niệu
viêm thận bể thận cấp
ko có biến chứng nào
Vô niệu có thể xảy ra trong các TH sau, trừ 1:
sỏi niệu quản 2 bên
sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
sỏi niệu quản 1 bên, sỏi BQ
sỏi thận 2 bên
sỏi niệu quản trên thận duy nhất


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN 26
1.
1.
2.
3.
4.
5.
2.
1.
2.
3.
4.
5.
3.
1.
2.
3.
4.

4.
1.
2.
3.
4.
5.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
8.

CTSN được phân loại tổn thương như sau:
tổn thương trực tiếp & gián tiếp
tt nguyên phát & thứ phát
tt da đầu, sọ & não

nứt sọ, giập não & máu tụ
a, b đúng
Cơ chế bệnh sinh của CTSN bao gồm:
các YT cơ học, mạch máu, TK & nội tiết
cơ chế tăng tốc, giảm tốc & xoay chiều
cơ chế CT trực tiếp & gián tiếp
ls cơ chế rất phức tạp bao gốm các YT ở câu a, b
a,b
Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng:
từ ĐM màng não
từ ĐM màng não giữa & xương sojcacs ĐM não & xương sọ & xoang
từ xương sọ
a, d đúng
Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý:
hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
có 1 khoảng tỉnh giữa 2 lần mê
tỉnh rồi đến mê
tỉnh- mê- tỉnh
a,b,c đúng
Các phương tiện CLS hiện nay để chẩn đoán khối máu tụ:
mạch não đồ
chụp cắt lớp xử lí qua máy tính
cộng hưởng từ hạt nhân
siêu âm & điện não
tất cả đúng
Để chẩn đoán 1 TH máu tụ hộp sọ cần phải
dựa vào tri giác & dấu TK khu trú
dựa vào các triệu chứng lâm sàng & diễn tiến các triệu chứng đó
dựa vào các xét nghiệm hiên đại như TC scan, MRI
dựa vào các phương tiện CLS hiện có

b,c đúng
CT khó lòng phát hiện 1 máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu:
thương tổn bán cấp & có cùng mật độ với mô não
máu tụ từ khoang màng nhện lan vào mô não
máy CT có độ phân giải lớn hơn 2mm
máu TDMC hình thành chưa được 4h
BN bị teo não nhiều
Cơ chế bệnh sinh của CTSN bao gồm:


các YT cơ học, mạch máu, TK & nội tiết
cơ chế giảm tốc, tăng tốc & xoay chiều
Cơ chế CT trực & gián tiếp
Là cơ chế rất phức tạp bao gồm các YT ở câu a,b
a,b đúng
Để chẩn đoán 1 TH máu tụ hộp sọ cần phải:
dựa vào tri giác & dấu TK khu trú
dựa vào các triệu chứng lâm sàng & diễn tiến các triệu chứng đó
dựa vào các xét nghiệm hiên đại như TC scan, MRI
dựa vào các phương tiện CLS hiện có
b,c đúng

1.
2.
3.
4.
5.
9.
1.
2.

3.
4.
5.

VẾT THƯƠNG SỌ NÃO HỞ 27
MRI có ưu thế hơn CT trên các vấn đề sau đây, trừ:
cho thấy hình ảnh chỗ chuyển tiếp tủy sống- hành não vói độ phân giải

1.
1.

cao
2.
3.
4.
5.
2.
1.
2.
3.
4.
5.
3.
1.
2.
3.
4.
5.
4.
1.

2.
3.
4.
5.
5.
1.
2.

làm hiện rõ vết nứt xương ở đường chân tóc lan về phía xương thái
dương
xác điịnh rõ hơn các tổn thương hủy myelin trong bệnh xơ cứng rải rác
trong các bệnh hủy myelin
làm hiện rõ tương phản mật độ giữa chất xám & chất trắng
loại trừ được nhiễm xạ trong quá trình ghi hình
Kỹ thuật có tính quyết định để xác minh phồng ĐM não
chụp MRI
chụp CT
chụp cắt lớp bằng cách photon đơn
chụp cắt lớp bằng phát positrron
mạch não đồ
Được gọi là VTSN hở khi:
thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảu qua vết thương
có rách màng não trong lún sọ
có chỉ định mổ tuyệt đối
thường có chỉ định mổ
a, d
VTSN chiếm tỷ lệ cao ở các vùng:
trán – đinht- thái dương
trán – đỉnh – chẩm
đỉnh – chẩm- thái dương

trán – đỉnh- sọ
sàn sọ - thái dương – đỉnh
VTSN hở thông với xoang TM thường gặp ở
xoang TM dọc trên
xoang ngang


3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
8.
1.
2.
3.
4.
5.
9.
1.

2.
3.
4.
5.
10.
1.
2.
3.
4.
5.

xoang thẳng
xoang xích ma
xoang TM dọc trên & xoang ngang
Được gọi là VT thấu não khi
có dịch não tủy & tổ chức lòi ra vết thương
vết thương tiếp tuyến
là vết thương chỉ 1 lỗ vào
tổn thương da, xương sọ, màng cứng trở vào
c,d đúng
Các thành phần tổn thương trong VTSN hở đến sớm:
da, xương sọ, màng não, dj vật
máu tụ, não giập
tụ mủ áp xe não
da, xương sọ, màng não, máu tụ
da, xương sọ, màng não, máu tụ, não giập
Tiến triển của vTSN hở như sau:
trải qua 5 giai đoạn
trải qua 4 giai đoạn
giai đoạn 3 thường có rối loạn hô hấp & tim mạch

giai đoạn 4 còn đgl giai đoạn trung gian
c,d đúng
Giá trị của phim chụp cắt lớp trong VTSN:
để đánh giá mức độ thương tổn của x. sọ
các dị vật ở trong hộp não
thấy rõ hình ảnh giập não áp xe não
nguồn gốc chảy máu
tất cả đúng
Nguyên tắc của điều trị VTSN
chỉ định mổ là tuyệt đối
biến VTSN hở thành kín
khâu kín các thành phần & để hở da
điều trị thuốc chống động kinh
tất cả đúng
U XƯƠNG( U TỦY) 18

1.

a.
b.
c.
d.
e.
2.

Phân loại u xương theo Lichtenstein. U lành tính từ tổ chức sụn:
lồi xương hay u xương sụn
u xương
u dạng xơ
u xương ko tạo cốt

u hủy cốt bào
Những triệu chứng lâm sàng điển hình của K xương


a.
b.
c.
d.
e.
3.

a.
b.
c.
d.
e.
4.

a.
b.
c.
d.
e.
5.

a.
b.
c.
d.
e.

6.

7.

a.
b.
c.
d.
e.
8.

a.
b.
c.
d.
e.
9.

a.
b.
c.
d.

đau mơ hồ ở xương rồi rõ dần từng đợt
khối u xuất hiện đồng thời hoặc sau đau
gãy xương tự nhiên
a, b,c đúng
chỉ c đúng
Trên lâm sàng trước bệnh cảnh có khối u xương và X quang có tiêu
xương và tạo xương, cần chẩn đoán phân biệt:

viêm xương tủy cấp & mãn tính
lao xương
u xương lành tính
u lympho ác tính biểu hiện ở xương
tất cả đúng
Chỉ định phẫu thuật bảo tồn chi trong K xương
K còn khu trú kích thước khối u nhỏ
K còn khu trú, chưa xâm lấn TK, mạch máu của chi
K còn khu trú ko đáp ứng điều trị hóa chất
K kềm bội nhiễm
K ở tre con còn ít tuổi
Tiên lượng của K xương phụ thuộc YT sau
vị trí của K
thể mô bệnh học
giai đoạn bệnh
a,b,c đúng
a,b đúng
U xương sụn đơn độc: đây là loại u xương phổ biến nhất có……………
……phát triển âm thầm nên thường muộn mới được chẩn đoán vào khoảng
tuoir dưới 20
Triệu chứng lâm sàng của u xương sụn đơn độc:
u phát triển âm thầm, khi to mới thấy rõ
chèn ép TK gây đau
cuốn bị gãy hoặc có bao hoạt dịch ở quanh
a, b đúng
a,b, c đúng
Hình ảnh X quang của u sụn
lớp xương ở giữa chân & xương tháy rõ
khối u tròn như cái bong bóng
xương thưa, không thấy rõ các bè xương

vùng trung tâm có thể thấy các đám cốt hóa
a,c,d đúng
Điều trị u sụn
nếu u nhỏ ko cần điều trị
nhất thiết phải đục bỏ u
chỉ cần điều trị bằng quang tuyến X
mổ nạo & nhồi xương, u to phải cắt đoạn xương kèm khối u


e.
10.

a.
b.
c.
d.
e.

a,b,c đúng
Phân loại K tế bào liên kết xương
sarcom sợi
sarcom mỡ
u trung mô ác tính
sarcom ko biệt hóa
tất cả đúng

Đáp án
Bài 1- sỏi niệu
1d, 2b, 3e, 4e, 5e, 6c, 7d, 8c, 9c,10e, 11d,12c
Bài 3- CT thận

1d,2c, 3b,4b,5b,6d,7d,8d,9c,10a
Bài 4- CT niệu đạo
1c, 2c, 3b, 4e, 5a, 6c, 7d, 8b, 9a, 10c, 11d, 12c, 13b
Bài 5- u xơ TLT
1d, 2d, 3e, 4a, 5d, 6c, 7e, 8c
Bài 6- K thận
1d, 2e, 3a, 4a, 5e, 6d, 7d, 8e, 9d, 10a, 11c, 12b, 13b
Bài 7- K bàng quang
1d, 2a, 3b, 4b, 5e, 6c, 7c, 8c, 9c
Bài 8- CT ngực
1e, 2d, 3e, 4d, 5e, 6d, 7c, 8c, 9e, 10d
Bài 9 – chấn thương mm ngoại biên
1e, 2e, 3b, 4a, 5c, 6e, 7e, 8c, 9c, 10e
Bài 10- tắc Đm cấp tính
1d, 2b, 3?, 4c, 5c, 6e, 7d, 8b, 9c, 10d, 11c
Bài 13- phình ĐM & thông Đ-TM
1a, 2e, 3a, 4d, 5d, 6d, 7a, 8b, 9b, 10c
Bài 18 – u tủy
1a, 2d, 3a, 4b, 5e, 6 “tính di truyền liên trụ”, 7e, 8a, 9a, 10e
Bài 26- CT sọ não kín
1b, 2d, 3e, 4e, 5e, 6e, 7a, 8e, 9e
Bài 27- VT sọ não hở
1b, 2e, 3a, 4a, 5a, 6e, 7e, 8a, 9e, 10e.



×