Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI VIẾT THỰC HÀNH THI kĩ NĂNG NGHỀ MC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.57 KB, 4 trang )

ĐỀ THI VIẾT THỰC HÀNH THI KĨ NĂNG NGHỀ MC
Cho sơ đồ gia công như hình vẽ (hình dưới)
4

P13

P3

P2

P7

X

60

Y

45°

P1

P14

P16
P15

P11

P8
Ø30



P10

P9

8

P12

P4
R10

P6

52

4

P5

R8

4

R8

52
60

Biết: sin 45° = cos45° =


2
= 0.707
2

Điền các câu lệnh vào ô trống theo thứ tự từ (1) –> (20), trong đó các ô có số thự tự giống
nhau thì có các câu lệnh như nhau.
Chương trình con
O0001;
(1)
G03X-26.Y0 R10.;
G01Y22.;
(2)
X18.;
(3)
G01Y-18.;
(4)
X-18.;
(5)
G01Y0;
G03X-36.Y10.R10.;
(6)
Z100.;
M99;
Chương trình chính
O2309;
G40G49G80G17;

Giải thích
Chương trình con O0001

Bù dao trái, di chuyển tới điểm P2
Đến điểm P3
Đến điểm P4
Đến điểm P5
Đến điểm P6
Đến điểm P7
Đến điểm P8
Đến điểm P9
Đến điểm P10
Đến điểm P11
Đến điểm P3
Đến điểm P12
Hủy bù dao, di chuyển tới điểm P1
Đến điểm Z=100mm
Kết thúc chương trình con
Giải thích
Chương trình chính O2309
Hủy bỏ bù đường kính dao, hủy bỏ bù chiều dài


dao, hủy bỏ thực hiện chu trình, chọn mặt phẳng
XOY làm mặt phẳng gia công
N1 (PHAY MAT PHANG)
G91G28Z0;
T01M06;
(7)
G43Z150.H1;
S640M03;
/M08;
Z5.;

(8)
(9)
G00Z100.
M05M09;
G91G28Z0;
M01;
N2 (PHAY THO BIEN DANG)
T02M06;
(10)
G43Z150.H02;
S1910M03;
/M08;
Z5.;
(11)
D02F380
(12)
M05M09;
G91G28Z0;
M01
N3(PHAY TINH BIEN DANG)
T03M06;
(10)
G43Z150.H03;’
S2230M3;
/M08;

N1 (Phay mặt phẳng)
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Chọn dao T01 vào gia công
Lệnh tuyệt đối

Đến điểm Z=150mm
Quay theo chiều thuận với tốc độ trục chính
Ntrục chính = 640 (vòng/ phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội
Đến điểm Z=5mm
Đến điểm Z=0mm, lượng chạy dao;
F=260mm/phút
Đến điểm X=65mm
Đến điểm Z=100mm
Dừng trục chính, ngừng cấp dung dịch trơn
nguội
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Tạm dừng có điều kiện
N2 (Phay thô biên dạng)
Chọn dao T02 vào gia công
Lệnh tuyệt đối di chuyển tới điểm X=-36mm,
Y=0mm
Đến điểm Z=150mm
Quay theo chiều thuận, với tốc độ trục chính
Ntrục chính = 1910 (vòng/ phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội
Đến điểm Z=5mm
Đến điểm Z= - 4.9mm, lượng chạy dao
F=1000mm/phút
Bù dao, lượng chạy dao F=380mm/phút
Gọi chương trình con PO0001
Dừng trục chính, ngừng cấp dung dịch trơn
nguội
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Dừng trục chính có điều kiện

N3 (Phay tinh biên dạng)
Chọn dao T03 vào gia công
Lệnh tuyệt đối, đến điểm X=-36mm, Y=0mm
Đến điểm Z=150mm
Quay theo chiều thuận với tốc độ trục chính
Ntrục chính = 2230 (vòng/ phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội


Z5.;

Đến điểm Z=5mm
Di chuyển tới điểm Z= - 5mm ,lượng chạy dao

(13)

F=1000mm/phút
Bù dao, lượng chạy dao F= 540mm/ phút
Gọi chương trình con có số là PO0001
Dừng trục chính, ngừng cấp dung dịch trơn

D03F540;
(12)
M05M09;

nguội
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Tạm dừng có điều kiện

G91G28Z0;

M01;
N4(CHƯƠNG TRINH VAT MEP)
T04M06;
(10)
G43Z150.H04;
S800M03;
/M08;
Z5.;
G01Z-3.F1000;
D04F240;
(12)
M05M09;

N4 (Chương trình vát mép)
Chọn dao T03 vào gia công
Lệnh tuyệt đối, di chuyển tới điểm có tọa độ X=36mm, Y=0mm
Đến điểm Z=150mm
Quay theo chiều thuận với tốc độ trục chính
Ntrục chính = 800 (vòng/ phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội
Di chuyển tới điểm Z=5mm
Di chuyển tới điểm Z= - 5mm,lượng chạy dao
F=1000mm/phút
Bù dao, lượng chạy dao F= 540mm/ phút
Gọi chương trình con PO0001
Dừng trục chính, ngừng cấp dung dịch trơn

G91G28Z0;
G90G00Y100.;
M01;

M30;

nguội
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Di chuyển tới điểm Y=100mm
Tạm dừng có điều kiện
Kết thúc chương trình

Chương trình con
O2000;
(14)X ……
(15)Y ……
(16)G98X …….
M99;

Giải thích
Chương trình con O2000
Đến điểm P14
Đến điểm P15
Đến điểm P16, quay trở lại điểm ban đầu
Kết thúc chương trình con

O2409;

Chương trình chính

Giải thích
Chương trình khoan O2409
Hủy bỏ bù đường kính dao, hủy bỏ bù chiều dài


G40G49G80G17;

dao, hủy bỏ thực hiện chu trình, chọn mặt phẳng
XOY làm mặt phẳng gia công.

N1 (CENTER DRILL D)
G91G28Z0;

N1(Khoan tâm)
Trở về điểm gốc theo phương OZ


T05M06;
(17)
G43Z100.H05;
S2000M03;
/M08;
(18)……….. Z-3.R5.F200;
(19)
M05M09;
G00Z150.;
G91G28Z0;
M01;
N2 (DRILLING D = 6.8mm)
T06M06;
(17)
G43Z100.H06;
S1000M03;
/M08;
(20)……….. Z-15.R5.Q3.F100;

(19)
M05M09;
G00Z150;
G91G28Z0;
G90G00Y100.
M01;
M30;

Chọn dao T05 vào gia công
Lệnh tuyệt đối, di chuyển tới điểm có tọa độ
X=10.606mm, Y=10.606mm
Đến điểm Z=150mm
Quay theo chiều thuận với tốc độ trục chính
Ntrục chính = 2000 (vòng/ phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội
Chu trình khoan, trở về điểm bắt đầu thực hiện
chu trình
Gọi chương trình con P0200
Dừng trục chính, ngừng cấp dung dịch trơn
nguội
Tới điểm Z=150mm
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Dừng trục chính có điều kiện
N2(Khoan sâu)
Chọn dao T06 vào gia công
Lệnh tuyệt đối, di chuyển tới điểm có tọa độ
X=10.606mm, Y=10.606mm
Đến điểm Z150
Quay theo chiều thuận với tốc độ trục chính
Ntrục chính = 2000 (vòng/ phút)

Cung cấp dung dịch trơn nguội
Chu trình khoan, trở về điểm bắt đầu thực hiện
chu trình
Gọi chương trình con P0200
Dừng trục chính, ngừng cấp dung dịch trơn
nguội
Di chuyển tới điểm Z=150mm
Trở về điểm gốc theo phương OZ
Di chuyển tới điểm Y=100mm
Tạm dừng có điều kiện
Kết thúc chương trình



×