Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thần tốc luyện thi 2016 môn vật lý năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.45 KB, 6 trang )

Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán – Lí – Hóa chất lượng cao: 10 – 11 – 12 – CĐ - ĐH

ĐỀ 08
Câu 1.Trong dao động điều hòa:
A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 2. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng, khe S nằm trên đường trung trực của S 1S2. Cho khoảng
cách từ S1S2 đến màn là 1m, khoảng cách giữa S1 và S2 là 1mm, bước sóng ánh sáng là 500nm. Khi di
chuyển màn lại gần S1S2 một đoạn 10cm theo phương vuông góc với S 1S2 thì tại M cách vân sáng
trung tâm 2,11cm, người quan sát thấy bao nhiêu điểm sáng chạy qua?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 10.
Câu 4. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng dần về phía ánh sáng có bước sóng
ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ.
B. Tất cả các vật rắn, lỏng và khối khí có tỉ khối lớn bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu ánh
sáng trắng vào khe hẹp của máy quang phổ.
Câu 5. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
B. Nguồn âm và tai người nghe.


C. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
Câu 6. Hiện tượng quang dẫn là
A. Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu bởi chùm electron.
B. Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào.
C. Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 7. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 2,5km.
Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 -8Ωm, tiết diện 0,5cm2, hệ số công suất của mạch
điện là 0,8. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất của
quá trình truyền tải này bằng:
A. 97,87%.
B. 97,50%.
C. 96,09%.
D. 98,05%.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3mm, có vân sáng
của các bức xạ có bước sóng?
A. 0,45μm và 0,60μm.
B. 0,48μm và 0,56μm. C. 0,40μm và 0,60μm. D. 0,40μm và 0,64μm.
Câu 9. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 cosωt
(V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là
A. 50V.
B. 100V.
C. 200V.
D. 50 V.
Gv: Ngô Hồng Quân: 0975.877.868 – 0947.188.083 – Tổ 5 - p. Quang Trung – tp. Thái Nguyên

Page 1



Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán – Lí – Hóa chất lượng cao: 10 – 11 – 12 – CĐ - ĐH

Câu 10. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện
điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cos2πft
(V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f o thì điện áp hiệu dụng U X = 200V, UY =
100 V. Sau đó tiếp tực tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của mạch AB khi
tần số là fo là
A. .
B. .
C. ..
D. .
2
Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L thuần cảm và CR < 2L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u
= Uocosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại,
khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của
đoạn mạch khi đó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát cách nơi tiêu thụ 10km bằng dây dẫn kim
loại có điện trở suất ρ = 2,5.10 -8Ωm, tiết diện 0,4cm2. Hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp
và công suất ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải là
A. 82,28%.
B. 89,14%.
C. 92,28%.
D. 99,14%.
Câu 13. Cho mạch LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V, cường

độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/4000 (s) thì năng
lượng điện trường biến thiên từ giá trị cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ
trường. Giá trị của độ tự cảm và điện dung là
A. L = 5mH, C = 1/5 mF
B. L = 5mH, C = 0,2 nF.
C. L = 5H, C = 1,5 μF.
D. L = 5H, C = 2 nF.
Câu 14. Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và
1V. Dòng điện trong hai mạch cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ
nhất bằng 40μJ thì năng lượng từ trường trong mạch thứ hai là 20μJ. Khi năng lượng từ trường trong
mạch thứ nhất bằng 20μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 10μJ.
B. 25μJ.
C. 30μJ.
D. 40μJ.
Câu 15. Các nguyên tử trong một đám khí hidro dang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng
của chùm photon có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi nguyên tử chuyển về các trạng
thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nguyên tử phát ra 6 loại photon có các tần số f 1 > f2 > f3 > f4 > f5
> f6. Gọi Em (với m = K, L, M, N, ....) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng, ta có hệ thức
đúng là
A. EM – EL = hf1.
B. EN – EK = hf3.
C. EM – EK = hf2.
D. EN – EL = hf6.
Câu 16. Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Hai điểm M và N trên dây
cách nhau 5cm, các phần tử tại đó dao động ngược pha nhau với cùng biên độ A/2. Với tốc độ truyền
sóng trên dây là v = 6m/s, bước sóng λ > 10cm. Tần số sóng là
A. f < 20Hz.
B. f = 20Hz.
C. 20Hz ≤ f ≤ 40Hz.

D. f > 40Hz.
Câu 17. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 18. Bút laze thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze
A. Khí.
B. Lỏng.
C. Rắn.
D. Bán dẫn.
Câu 19. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tụ cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U ocos(100πt + π/4) (V) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 2A. Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là
Gv: Ngô Hồng Quân: 0975.877.868 – 0947.188.083 – Tổ 5 - p. Quang Trung – tp. Thái Nguyên

Page 2


Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán – Lí – Hóa chất lượng cao: 10 – 11 – 12 – CĐ - ĐH

A. .
B.
C. .
D.
Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân D + Li → n + X. Biết động năng của các hạt D, Li, n, X lần lượt là
4MeV, 0, 12MeV, 6MeV. Chọn kết luận đúng
A. Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
B. Phản ứng tỏa năng lượng 14MeV.

C. Phản ứng thu năng lượng 13MeV.
D. Phản ứng tỏa năng lượng 13MeV.
Câu 21. Giả sử có một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng ổn định, tần số thay đổi được .
Mạch xoay chiều nối tiếp R1L1C1 xảy ra cộng hưởng với tần số góc ω 1; Mạch xoay chiều nối tiếp
R2L2C2 xảy ra cộng hưởng với tần số góc ω 2. Nếu mắc nối tiếp hai mạch điện đó với nhau rồi mắc vào
nguồn điện trên thì mạch xảy ra cộng hưởng với tần số góc bằng
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 22. Một khung dây điện trở không đáng kể, quay đều trong từ trường đều với tốc độ góc ω, hai
đầu ra của khung dây được mắc với đoạn mạch RLC nối tiếp thông qua bộ góp, người ta thấy khi
khung quay với tốc độ góc ω1 hoặc ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị như
nhau. Khi khung quay với tốc độ góc ω thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Hệ
thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23. Cho bước sóng của vạch quang phổ khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo
dừng N về L là 0,487μm. Electron chuyển từ quỹ đạo dừng L (n = 2) lên quỹ đạo dừng N (n = 4) khi:
A. Nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 0,85eV.
B. Nguyên tử bức xạ photon có năng lượng 0,85eV.
C. Nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 2,55eV.
D. Nguyên tử bức xạ photon có năng lượng 2,55eV.
Câu 24. Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì
nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn N thì nó đạt tốc độ m/s. Cơ năng của vật

A. 0,25J.
B. 0,05J.

C. 0,5J.
D. 2,5J.
Câu 25. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. Biên độ dao động và chiều dài dây treo.
Câu 26. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ nước ra không khí với gọc tới bằng 48,5 o. Cho chiết suất
của nước đối với bức xạ màu tím và màu đỏ lần lượt là n t = 1,34 và nđ = 1,33. Góc hợp bởi giữa tia đỏ
và tia tím là
A. 0o.
B. 84,9o.
C. 5,05o.
D. 46,6o.
Câu 27. Đặt điện áp u = 120cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R
= 60Ω, tụ điện và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/10π (H)
thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và u RC vuông pha với ud. Công suất cực đại có giá trị
bằng
A. 240W.
B. 192W.
C. 130W.
D. 216W.
Câu 28. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm

Gv: Ngô Hồng Quân: 0975.877.868 – 0947.188.083 – Tổ 5 - p. Quang Trung – tp. Thái Nguyên

Page 3



Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán – Lí – Hóa chất lượng cao: 10 – 11 – 12 – CĐ - ĐH

6mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoẳng cách giữa hai khe 0,2mm sao cho vị trí vân trung tâm
không đổi thì cũng tại vị trí M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,6μm.
B. 0,5μm.
C. 0,45μm.
D. 0,55μm.
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với cơ năng E
= 32mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 40cm/s và gia tốc a = 8m/s 2. Pha ban đầu của dao
động là:
A. π/6.
B. –π/6.
C. -2π/3.
D. –π/3.
Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại thời điểm t 1, vật có tốc đọ 5cm/s. Sau đó một phần tư
chu kỳ, gia tốc của vật có độ lớn 50π cm/s2. Cho g = π2. Khi vật cân bằng, độ biến dạng của lò xo là
A. 1cm.
B. 10cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
Câu 31. Dùng đèn khí hidro chiếu sáng vào khe F của ống chuẩn trức trong máy quang phổ. Đặt xen
giữa đèn khí hidro và khe F một đèn hơi natri có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của đèn khí hidro thì
quang phổ thu được là:
A. 6 vạch màu trên một nền tối.
B. 5 vạch màu trên một nền tối.
C. 4 vạch màu trên một nền tối.
D. 3 vạch màu trên một nền tối.
Câu 32. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
u = Ucosωt. Khi L thay đổi từ L1 = đến L2 = thì:

A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ luôn tăng.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng luôn tăng.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên L luôn tăng.
D. Tổng trở của mạch luôn giảm.
Câu 33. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới đỉnh A của một lăng kính có góc chiết quang A = 5 o theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Phía sau lăng kính đặt màn M song
song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang thì bề rộng quang phổ trên màn là L. Khi quay tia
tới một góc nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với màn M và có trục
A
quay đi qua đỉnh A theo chiều sao cho tia ló ra khỏi lăng kính lệch
H
gần về phía đáy của lăng kính thì:
A. Độ rộng quang phổ trên màn M tăng lên.
Đ
B. Các tia sáng ló ra khỏi lăng kính lần lượt đạt giá trị góc lệch
cực tiểu.
T
C. Góc lệch của tia màu tím tăng lên.
D. Khoảng cách từ vết sáng trắng đến vết sáng đỏ trên màn tăng
lên.
Câu 34. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của
nguyên tử hidro được xác định theo công thức E n = -A/n2 (J) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi electron trong
nguyên tử nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ o. Nếu
electron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng là λ. Tỉ số λ o/λ là
A. 7/5.
B. 27/5.
C. 15.
D. 1.
Câu 35. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phóng xạ α tạo ra hạt nhân . Cho năng lượng liên
kết riêng của các hạt α, U, Th lần lượt là 7,1MeV; 7,63MeV và 7,7MeV.

A. 10,82MeV.
B. 13,98MeV.
C. 11,51MeV.
D. 17,24MeV.
Câu 36. Cho mạch RLC nối tiếp có L thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được . Đặt điện áp u =
200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch. Điện cung của tụ là C = 10 -4/π (F). Khi L = L1 thì điện áp
hiệu dụng trên L đạt cực đại bằng 200 V. Khi L = L 2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá
trị cực đại đó là
A. 400W.
B. 300W.
C. 200W.
D. 500W.
Gv: Ngô Hồng Quân: 0975.877.868 – 0947.188.083 – Tổ 5 - p. Quang Trung – tp. Thái Nguyên

Page 4


Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán – Lí – Hóa chất lượng cao: 10 – 11 – 12 – CĐ - ĐH

Câu 37. Giao thoa sóng với hai nguồn giống nhau A, B có tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và cuông góc với AB.
Điểm M nằm trên By dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần B nhất cách B một
đoạn là
A. 3,75cm.
B. 7,5cm.
C. 1,34cm.
D. 2,68cm.
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế
năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25cm/s. Biết độ cứng của

lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là
A. 1,6N.
B. 1,7N.
C. 1,8N.
D. 1,9N.
Câu 39. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên tạo ra hạt nhân và hạt nhân X. Biết
động năng của các hạt p, X lần lượt là 5,45MeV và 4MeV. Góc hợp bởi hướng chuyển động giữa p và
X là 60o. Vận tốc của hạt Li là
A. 1,3.107m/s.
B. 2,17.105m/s.
C. 5,5.105m/s.
D. 8,1.106m/s.
Câu 40. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10 -5C, chiều dài dây
treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều
theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển
động đến vị trí cân bằng là
A. 0,71N.
B. 0,12N.
C. 1,59N.
D. 2,24N.
Câu 41. M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước cách nguồn theo thứ tự
d1 = 5cm và d2 = 20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận các năng lượng dao động
như nhau và năng lượng sóng không bị mất mát. Tại M phương trình sóng có dạng u M = 5cos(10πt +
π/3)cm và tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 4cm thì li độ sóng tại N
là:
A. 4cm.
B. -2cm.
C. 2cm.
D. -4cm.
Câu 42. Một sóng dọc lan truyền trong môi trường với tần số 50Hz, tốc độ lan truyền là 2m/s, biên độ

sóng bằng 4cm và không đổi khi truyền đi. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng. Khi chưa có sóng, khoảng cách từ điểm nguồn sóng đến A và B lần lượt là 20cm và 42cm. Khi
có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B là
A. 30cm.
B. 23,4cm.
C. 32cm.
D. 28,4cm.
Câu 43. Một công ty điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyển tải không đổi để cấp điện
cho một khu dân cư với hiệu suất 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở khu vực đó giảm khiến công suất
tiêu thụ điện của khu dân cư giảm xuống 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống
dây truyền tải điện cũ. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây do hiệu ứng Joule –
Lentz, hệ số công suất của mạng điện bằng 1. Độ giảm hiệu điện thế trên đường dây bằng bao nhiêu
phần so với hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ khi dân cư đã thay đổi?
A. 16/30.
B. 13/60.
C. 10/63.
D. 37/63.
Câu 44. Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, một con là xo nhẹ độ cứng k = 100N/m, một đầu
cố định, đầu kia gắn vật m1 = 100g. Đặt vật m2 = 500g đứng yên ngay sát m1 tại vị trí cân bằng. Đưa
vật m1 đến vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Coi va chạm giữa m 1 và m2 là hoàn toàn đàn hồi và
xuyên tâm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vật khi chúng chuyển động cùng chiều sau khi va chạm có
giá trị gần đúng là
A. 14cm.
B. 7,3cm.
C. 8,2cm.
D. 4cm.

Gv: Ngô Hồng Quân: 0975.877.868 – 0947.188.083 – Tổ 5 - p. Quang Trung – tp. Thái Nguyên

Page 5



Lớp bồi dưỡng kiến thức Toán – Lí – Hóa chất lượng cao: 10 – 11 – 12 – CĐ - ĐH

Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều LRC nối tiếp, có biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LR là
u1 = 50cos(100πt + π/3)V. Biết L = CR2 và uLR sớm pha π/3 so với điện áp toàn mạch. Biên độ và pha
ban đầu của uRC là
A. 50 V; -π/6.
B. 50 V; -π/3.
C. 50 V; -π/6.
D. 50 V; -π/3.
Câu 46. Cho ba vât dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng khác tần số. Biết rằng tại mọi
thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị
trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm, 8cm và xo. Giá trị của xo gần giá trị nào nhất?
A. 7,8cm.
B. 9cm.
C. 8,7cm.
D. 8,5cm.
Câu 47. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây L = 2μH và tụ xoay. Khi góc
xoay α = 0 thì điện dung của tụ là C o = 10pF, khi góc xoay α = 180 o thì điện dung của tụ là C o =
490pF. Muốn bắt được sóng điện từ có bước sóng 19,2m thì góc xoay phải bằng bao nhiêu?
A. 15,7o.
B. 22,5o.
C. 25o.
D. 18,5o.
Câu 48. Đồng vị phóng xạ đang đứng yên thì phóng xạ α tạo ra hạt nhân X cùng photon γ. Biết động
năng của hạt α thu được là 6,09MeV. Cho khối lượng các hạt nhân m Bi = 212,9913u, mα = 4,0015u,
mX = 208,9830u và 1u = 931,5MeV/c2. Bước sóng của bức xạ γ xấp xỉ bằng
A. 1,01.10-12m.
B. 10,09.10-12m.

C. 9,74.10-12m.
D. 8,86.10-12m.
Câu 49. Một sóng chạy lan truyền theo một phương với biên độ songa không đổi. Tại một thời điểm
bất kỳ, các điểm có cùng li độ 3cm cách nhau những khoảng lần lượt là 20cm; 60cm; 20cm; 60cm;
20cm....Biên độ sóng của môi trường là
A. 6cm.
B. cm.
C. 3cm.
D. 3cm.
Câu 50. Đặt điện áp u = Ucosωt (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB ghép nối tiếp. Giữa hai điểm
AM là biến trở R, giữa hai điểm MN là cuộn dây có r và giữa hai điểm NB có tụ điện C. Khi R = 75Ω
thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn mạch
NB dù nối tiếp hay song song với C vẫn thấy U NB giảm. Biết các giá trị của r, Z C, ZL, Z (tổng trở) đều
nguyên. Giá trị của r và ZC lần lượt là
A. 21Ω; 120Ω.
B. 128Ω; 120Ω.
C. 128Ω; 200Ω.
D. 21Ω; 200Ω.

Gv: Ngô Hồng Quân: 0975.877.868 – 0947.188.083 – Tổ 5 - p. Quang Trung – tp. Thái Nguyên

Page 6



×