Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐẢNG BỘ TỈNH HÀ NAM LÃNH ĐẠO GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG NỮ Ở NÔNG THÔN TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.26 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--- oOo ---

BÁO CÁO TIN HỌC LÝ THUYẾT
Tên Đề Tài:

THIẾT KẾ MÁY TURING
CHẤP NHẬN NGÔN NGỮ L(G)

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

NHÓM SV THỰC HIỆN

NGUYỄN THỊ THÙY LINH

NGUYỄN THỊ THU THỦY
NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG
LỚP : TIN2006

ĐỒNG THÁP 4/2010

1


MÁY TURING CHẤP NHẬN
NGÔN NGỮ L(G) = { 0n1n | n ≥ 1}
1.Giới thiệu bài toán
Khi cho một chuổi các bit 0 1 TM xét xem chuổi đã cho có thuộc
ngôn ngữ L(G) không.
2. Phương pháp giải quyết vấn đề


Input: 0n1n
Output:
+ Chấp nhận
+ Không chấp nhận
Đặt TM M( Σ , Q, Γ , ∂ , q0, B, F) với các thành phần:
Σ ={0,1}; Q = {q1, q2, q3, q4}; Γ = {0 ,1, X, Y, B} và F = {q4}
 Trạng thái q0 là trạng thái khởi đầu dùng để tìm 0 và Y:
+ Nếu gặp 0 chuyển qua q1, ghi X rồi dịch phải
+ Nếu gặp Y chuyển qua q3 , ghi Y rồi dịch phải
 Trạng thái q1 dùng để tìm 1:
+ Nếu gặp 1 thì chuyển qua q2, ghi Y rồi dịch trái
+ Nếu gặp 0 thì giữ nguyên trạng thái q1 ghi 0 rồi dịch phải
+ Nếu gặp Y giữ nguyên trạng thái q1 , ghi Y rồi dịch phải
 Trạng thái q2 dùng để tìm X:
+ Nếu gặp X chuyển qua q0 rồi dịch phải
+ Nếu gặp 0 thì giữ nguyên trạng thái q2, ghi 0 rồi dịch trái
+ Nếu gặp Y giữ nguyên trạng thái q2 ghi Y rồi dịch trái
 Trạng thái q3 dùng để tìm khoảng trắng:
+ Nếu gặp B chuyển qua q4 , ghi B rồi dừng.
+ Nếu gặp Y giữ nguyên trạng thái q3 ghi Y rồi dịch phải
 Kết thúc ở trạng thái q4.
3.Chạy DEMO
Ví dụ 1:
Input: 0011
Output: chấp nhận
Các phép chuyển hình thái của TM M trên input 0011:
q00011B |--- Xq1011B |--- X0q111B |--- Xq20Y1B |--- q2X0Y1B |--Xq00Y1B |--- XXq1Y1B |--- XXYq11B |--- XXq2YYB |--- Xq2XYYB |--XXq0YYB |--- XXYq3YB |--- XXYYq3B |--- XXYYq4B

2



Ví dụ 2 :
Input: 00011111
Output: không chấp nhận
Các phép chuyển hình thái của TM M trên input 00011111:
q000011111B |--- Xq10011111B |--- X0q1011111B |--- X00q111111B |--X0q20Y1111B |--- Xq200Y1111B |--- q2X00Y1111B |--- Xq000Y1111B |--XXq10Y1111B |--- XX0q1Y1111B |--- XX0Yq11111B |--- XX0q2YY111B |--XXq20YY111B |--- Xq2X0YY111B |--- XXq00YY111B |--- XXXq1YY111B |--XXXYq1Y111B |--- XXXYYq1111B |--- XXXYq2YY11B |--- XXXq2YYY11B |--XXq2XYYY11B |--- XXXq0YYY11B |--- XXXYq3YY11B |--- XXXYYq3Y11B |--XXXYYYq311B

3


4


MÁY TURING CHẤP NHẬN
NGÔN NGỮ L(G) = { 0n12n | n ≥ 1}
1.Giới thiệu bài toán
Khi cho một chuổi các bit 0 1 TM xét xem chuổi đã cho có thuộc
ngôn ngữ L(G) không.
2. Phương pháp giải quyết vấn đề
Input: 0n12n
Output:
+ Chấp nhận
+ Không chấp nhận
Đặt TM M( Σ , Q, Γ , ∂ , q0, B, F) với các thành phần:
Σ ={0,1}; Q = {q1, q2, q3, q4, q5, q6}; Γ = {0 ,1, X, Y,Z, B} và F = {q6}
 Trạng thái q0 là trạng thái khởi đầu dùng để tìm 0 và Y
+ Nếu gặp 0 chuyển sang q1, ghi X rồi dịch phải
+ Nếu găp Y chuyển sang q4, ghi Y rồi dịch phải
 Trạng thái q1 dùng để tìm 1
+ Nếu gặp 1 chuyển sang q2 , ghi Y rồi dịch phải

+ Nếu gặp 0 giữ nguyên q1, ghi 0 rồi dịch phải
+ Nếu gặp Y giữ nguyên q1, ghi Y rồi dịch phải
+ Nếu gặp Z giữ nguyen q1, ghi Z rồi dịch phải
 Trạng thái q2 dùng để tìm 1
+ Nếu gặp 1 chuyển sang q3, ghi Z rồi dịch trái
 Trạng thái q3 dùng để tìm X
+ Nếu gặp X chuyển sang q0, ghi X rồi dịch phải
+ Nếu gặp 0 giữ nguyên q3, ghi 0 rồi dịch trái
+ Nếu gặp Y giữ nguyên q3, ghi Y rồi dịch trái
+ Nếu gặp Z giữ nguyên q3, ghi Z rồi dịch trái
 Trạng thái q4 dùng để tìm Z
+ Nếu gặp Z chuyển sang q5, ghi Z và dịch phải
 Trạng thái q5 dùng để tìm khoảng trắng
+ Nếu gặp B chuyển qua q6 rồi dừng
+ Nếu gặp Y giữ nguyên q5, ghi Y rồi dịch phải
+ Nếu gặp Z giữ nguyên q5, ghi Z rồi dịch phải
 Kết thúc ở trạng thái q6.
3.Chạy DEMO
Ví dụ 1:
Input: 001111
Output: chấp nhận
Các phép chuyển hình thái của TM M trên input 001111:
q0001111B |--- Xq101111B |--- X0q11111B |--- X0Yq2111B |--- X0q3YZ11B |--Xq30YZ11B |--- q3X0YZ11B |--- Xq00YZ11B |--- XXq1YZ11B |--- XXYq1Z11B
|--- XXYZq111B |--- XXYZYq21B |--- XXYZq3YZB |--- XXYq3ZYZB |---

5


XXq3YZYZB |--- Xq3XYZYZB |--- XXq0YZYZB |--- XXYq4ZYZB |--XXYZq5YZB |--- XXYZYq5ZB |--- XXYZYZq5B |--- XXYZYZq6B


Ví dụ 2 :
Input: 0011111
Output: không chấp nhận
Các phép chuyển hình thái của TM M trên input 0011111:
q00011111B |--- Xq1011111B |--- X0q111111B |--- X0Yq21111B |--X0q3YZ111B |--- Xq30YZ111B |--- q3X0YZ111B |--- Xq00YZ111B |--XXq1YZ111B |--- XXYq1Z111B |--- XXYZq1111B |--- XXYZYq211B |--XXYZq3YZ1B |--- XXYq3ZYZ1B |--- XXq3YZYZ1B |--- Xq3XYZYZ1B |--XXq0YZYZ1B |--- XXYq4ZYZ1B |--- XXYZq5YZ1B |--- XXYZYq5Z1B |--XXYZYZq51B

6


7



×