Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công gối đỡ trục dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.7 KB, 24 trang )

Đề 1
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực transistor loại NPN như hình vẽ. Biết
VCC = 12V
R C = 3kΩ
R E = 1,3kΩ
R B = 430kΩ
;
. Transistor có
;
;

U BE = 0,7V β = 103
;

.

a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật
toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 5V U V2 = 6V R 1 = 57Ω R 2 = 171Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 3 = 0,5kΩ R 4 = 700Ω
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 2


VCC = 9V R C = 3,5kΩ R E = 1,3kΩ
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực transistor loại NPN như hình vẽ. Biết
;
;
;

U BE = 0,7V β = 84

R B = 500kΩ

. Transistor có

;
.
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 50V U V2 = 40V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,1kΩ
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 3 = 2kΩ R 4 = 4000Ω
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 3

Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng hồi tiếp âm điện áp như hình vẽ.


U BE = 0,7V β = 140 R B = 350kΩ

VCC = 14V
Biết transistor loại NPN có
R E = 750Ω R C = 5,5kΩ
;
.

;

;

;

;

a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật
toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 0,5V
Biết rằng điện áp đầu vào
;
U V2 = 0,7V U V3 = 0,9V R 1 = 0,2kΩ R 2 = 0,3kΩ R 3 = 0,5kΩ R 4 = 905Ω
;
;
;
;
;

Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 4

1


Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng hồi tiếp âm điện áp như hình vẽ. Biết transistor loại NPN có
VCC = 9V U BE = 0,7V β = 136 R B = 600kΩ R E = 0,7kΩ R C = 6kΩ
;
;
;
;
;
.
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 3V U V2 = 6V U V3 = 19V R 1 = 60Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 2 = 70Ω R 3 = 50Ω R 4 = 100Ω R ht = 29Ω
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?


Đề 5
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ. Biết

β = 177 U BE = 0,7V VCC = 5,6V
;
;
;
R B1 = 120kΩ R B2 = 40kΩ R C = 8kΩ
;
;
;
R E = 1kΩ
.
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 5V U V2 = 6V U V3 = 7V R 1 = 100Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 2 = 100Ω R 3 = 100Ω R 4 = 600Ω R 5 = 100Ω
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 6
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ. Biết


β = 175
;

U BE = 0,7V VCC = 12V
;
;
R B1 = 150kΩ R B2 = 30kΩ R C = 5kΩ
;
;
R E = 1,6kΩ
;
.
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết
U V1 = 3V
U V2 = 2V
U V3 = 5V
rằng điện áp đầu vào
;
;
;
R 1 = 100Ω R 2 = 100Ω R 3 = 0,1kΩ R 0 = 200Ω R ht = 100Ω
;
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

Đề 7
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ.
2


β = 160 U BE = 0,7V VCC = 13V
Biết

;

;

.
a. Tính các giá trị điện trở R B, RC, RE và điện áp UB; UC; UE trong mạch, biết rằng
V
U E = CC 10
I C = 4mA U CE = 10,7V
trạng thái tĩnh
;
. Cho biết
(theo công thức
tính gần đúng)
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng
U V1 = 2V U V2 = 4V R 1 = 60Ω R 2 = 1,8kΩ R 3 = 0,5kΩ
điện áp đầu vào
;
;
;
;

;

R 4 = 700Ω

. Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ.

Đề 8

β = 160 U BE = 0,7V VCC = 15V
Biết

;

;

.
a. Tính các giá trị điện trở RB, RC, RE và điện áp UB;
UC; UE trong mạch, biết rằng trạng thái tĩnh

I C = 3mA

U CE = 8,5V
;

UE =

VCC

.


Cho

biết

10

(theo công thức tính gần đúng)
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 0,5V U V2 = 1,5V U V3 = 2V R 1 = 0,1kΩ
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 2 = 0,1kΩ R 3 = 0,1kΩ R 4 = 200Ω R 5 = 0.1kΩ
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 9
Câu 1: (5 điểm)
E C = 15V R B = 488kΩ
Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết
;
;

β = 137 U BE = 0,65V U T = 25mV


R C = 3696Ω
;. BJT loại Si có

;
;
.
a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng I B
và IE, Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 2V
U V2 = 4V
U V3 = 6V
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
R 2 = 0,2kΩ R 3 = 0,3kΩ R 4 = 400Ω
;
;
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 10
E C = 12V R B = 220kΩ
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết
;
;

R1 = 0,1kΩ


;

β = 200 U BE = 0,7V U T = 26mV

R E = 3,3kΩ

; BJT loại Si có

;

;

.
3


a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng I B và IE, Vẽ sơ đồ tương đương
xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng
U V1 = 5V U V2 = 20V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,5kΩ
điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 3 = 3kΩ R 4 = 4000Ω
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

Đề 11
Câu 1: (5 điểm)
E C = 12V
Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết

R B = 475kΩ
;

;

β = 100 U BE = 0,6V U T = 25mV

R C = 2,5kΩ
;. BJT loại Si có

;
;
.
a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng I B
và IE, Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 5V
U V2 = 7V
U V3 = 9V R1 = 0,1kΩ
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;

R 2 = 0,2kΩ R 3 = 3kΩ R 4 = 500Ω
;
;
Tính điện áp ra Ura
và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 12
E C = 9V
R B = 300kΩ
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết
;
;

U BE = 0,7V

β = 200

R E = 4,5kΩ

U T = 26mV

; BJT loại Si có

;
;
.
a. Ở chế độ một
chiều: Xác định các giá trị
dòng IB và IE, Vẽ sơ
đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay

chiều: Xác định re, Zv, Zr và
hệ số Ku; Ki của
mạch.
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng
U V1 = 1V U V2 = 4V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,5kΩ
điện áp đầu vào
;
;
;
;
R 3 = 1kΩ R 4 = 2000Ω
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Đề 1
VCC = 12V R C = 3kΩ
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực transistor loại NPN như hình vẽ. Biết
;

R E = 1,3kΩ
;

;

U BE = 0,7V β = 103

R B = 430kΩ
. Transistor có

;


.

4


Vcc := 12

Rc := 3000

Rb := 4 30000

Re := 1300

β := 103

Ube := 0.7

α := 0.998

Xet mach vong dau vao B-E:
Vcc − Ib⋅ Rb − Ube − Ie⋅ Re = ⋅ 0
Vcc − Ib⋅ Rb − Ube − Ib( β + 1) ⋅ Re = ⋅ 0

Vcc − Ube

−5

Dong dien tren dien tro Rb:


Ib :=

Dong dien tren dien tro Rc:

Ic := β ⋅ Ib = 2.059× 10

Dong dien tren dien tro Re:

Ie := ( β + 1) ⋅ Ib = 2.079× 10

Xet mach vong dau ra C-E:

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ie⋅ Re = ⋅ 0

Do α = 0.998 nen coi Ic gan bang Ie

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ic⋅ Re = ⋅ 0

Phuong trinh duong tai tinh:

Uce = Vcc - Ic(Rc+Re)

Cho Ic = 0 ta co:

Uce := Vcc = 12

= 1.999× 10

Rb + ( β + 1) ⋅ Re


−3
−3

Uce1 := Vcc − Ic⋅ ( Rc + Re) = 3.14 5
Vcc

−3

Cho Uce = 0 ta co:

Icmax :=

Dien ap tren dien tro Re:

Ue := Ie⋅ Re = 2.703

Dien ap tren dien tro Rb:

Ub := Ube + Ue = 3.4 03

Dien ap tren dien tro Rc:

Uc := Vcc − Ic⋅ Rc = 5.822

Rc + Re

= 2.791× 10

UB := Vcc − Ib⋅ Rb = 3.4 03
Dap so:


−5

Ib = 1.999× 10

−3

Ic = 2.059× 10

−3

Ie = 2.079× 10

Ub = 3.403

Uce1 = 3.14 5

Uc = 5.822
Ue = 2.703

5


Đề 2
VCC = 9V
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực transistor loại NPN như hình vẽ. Biết

R C = 3,5kΩ
;


R E = 1,3kΩ
;

;

U BE = 0,7V β = 84

R B = 500kΩ
. Transistor có

;

.

Vcc := 9

Rc := 3500

Rb := 500000

Re := 1300

β := 84

Ube := 0.7

α := 0.998

Xet mach vong dau vao B-E:
Vcc − Ib⋅ Rb − Ube − Ie⋅ Re = ⋅ 0

Vcc − Ib⋅ Rb − Ube − Ib( β + 1) ⋅ Re = ⋅ 0

Vcc − Ube

−5

Dong dien tren dien tro Rb:

Ib :=

Dong dien tren dien tro Rc:

Ic := β ⋅ Ib = 1.14 2× 10

Dong dien tren dien tro Re:

Ie := ( β + 1) ⋅ Ib = 1.156× 10

Xet mach vong dau ra C-E:

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ie⋅ Re = ⋅ 0

Do α = 0.998 nen coi Ic gan bang Ie

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ic⋅ Re = ⋅ 0

Phuong trinh duong tai tinh:

Uce = Vcc - Ic(Rc+Re)


Cho Ic = 0 ta co:

Uce := Vcc = 9

= 1.36 × 10

Rb + ( β + 1) ⋅ Re

−3
−3

Uce1 := Vcc − Ic⋅ ( Rc + Re) = 3.518
Vcc

−3

Cho Uce = 0 ta co:

Icmax :=

Dien ap tren dien tro Re:

Ue := Ie⋅ Re = 1.502

Dien ap tren dien tro Rb:
−−53
Ib = 1.156
Ic
Ie
1.14

1.36 2××10
10
Dien
apso:
tren dien tro Rc:
Dap

Ub := Ube + Ue = 2.202
Uc
UB
Ub:=
Uc
Ue
:==Vcc
Vcc
5.003
1.502
2.202
−− Ic
Ib⋅⋅Rc
Rb==5.003
2.202
Uce1 = 3.518

Rc + Re

= 1.875× 10

6



Đề 3
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng hồi tiếp âm điện áp như hình vẽ. Biết transistor loại NPN có
VCC = 14V U BE = 0,7V β = 140 R B = 350kΩ R E = 750Ω R C = 5,5kΩ
;
;
;
;
;
.

Vcc := 14

Rc := 5500

Rb := 350000

Re := 750

β := 140

Ube := 0.7

α := 0.998

Xet mach vong dau vao B-E:
Vcc − Ic⋅ Rc − Ib⋅ Rb − Ube − Ie⋅ Re = ⋅ 0
Vcc − Ib⋅ β ⋅ Rc − Ib⋅ Rb − Ube − Ib⋅ β ⋅ Re = ⋅ 0

Vcc − Ube


−5

Dong dien tren dien tro Rb:

Ib :=

Dong dien tren dien tro Rc:

Ic := β ⋅ Ib = 1.52 × 10

Dong dien tren dien tro Re:

Ie := ( β + 1) ⋅ Ib = 1.531 × 10

Xet mach vong dau ra C-E:

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ie⋅ Re = ⋅ 0

Do α = 0.998 nen coi Ic gan bang Ie

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ic⋅ Re = ⋅ 0

Phuong trinh duong tai tinh:

Uce = Vcc - Ic(Rc+Re)

Cho Ic = 0 ta co:

Uce := Vcc = 14


Rb + β ⋅ ( Rc + Re)

= 1.086× 10

−3
−3

Uce1 := Vcc − Ic⋅ ( Rc + Re) = 4 .5
Cho Uce = 0 ta co:

Icmax :=

Vcc
Rc + Re

Dien ap tren dien tro Re:

Ue := Ie⋅ Re = 1.14 8

Dien ap tren dien tro Rb:

Ub := Ube + Ue = 1.84 8

Dien ap tren dien tro Rc:

Uc := Vcc − Ic⋅ Rc = 5.64

−3


= 2.24 × 10

Ube := Ub − Ue = 0.7

UB := Vcc − Ib⋅ Rb = 10.2
Dap so:

−5

Ib = 1.086× 10

−3

Ic = 1.52 × 10

−3

Ie = 1.531 × 10

Ub = 1.84 8

Uce1 = 4 .5

Uc = 5.64
Ue = 1.148

7


Đề 4

Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng hồi tiếp âm điện áp như hình vẽ. Biết transistor loại NPN có
VCC = 9V U BE = 0,7V β = 136 R B = 600kΩ R E = 0,7kΩ R C = 6kΩ
;
;
;
;
;
.
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).

Vcc := 9

Rc := 6000

Rb := 600000

Re := 700

β := 136

Ube := 0.7

α := 0.998

Xet mach vong dau vao B-E:
Vcc − Ic⋅ Rc − Ib⋅ Rb − Ube − Ie⋅ Re = ⋅ 0
Vcc − Ib⋅ β ⋅ Rc − Ib⋅ Rb − Ube − Ib⋅ β ⋅ Re = ⋅ 0

Vcc − Ube


−6

Dong dien tren dien tro Rb:

Ib :=

Dong dien tren dien tro Rc:

Ic := β ⋅ Ib = 7.4 7× 10

Dong dien tren dien tro Re:

Ie := ( β + 1) ⋅ Ib = 7.524× 10

Xet mach vong dau ra C-E:

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ie⋅ Re = ⋅ 0

Do α = 0.998 nen coi Ic gan bang Ie

Vcc − Ic⋅ Rc − Uce − Ic⋅ Re = ⋅ 0

Phuong trinh duong tai tinh:

Uce = Vcc - Ic(Rc+Re)

Cho Ic = 0 ta co:

Uce := Vcc = 9


Rb + β ⋅ ( Rc + Re)

= 5.492× 10

−4
−4

Uce1 := Vcc − Ic⋅ ( Rc + Re) = 3.995
Cho Uce = 0 ta co:
Dien ap tren dien tro Re:

Icmax :=

Vcc
Rc + Re

−3

= 1.343 × 10

8

Ue := Ie⋅ Re = 0.527

−−−446 Ube + Ue = 1.227
Dien ap tren dien tro Ie
Rb:
Ub
Uc

UB
:= Vcc
Vcc −− Ic
Ib⋅⋅Rc
Ub
Uc
Ue
Rb===40.527
4.518
1.227
5.705
.518
Ib
Ic
= 7.524
7.4
5.4792
×××10
10
10 :=
Dien
Dap
apso:
tren dien tro Rc:

:= −
UbUe− =Ue3.992
= 0.7
Uce2Ube
Uce1

:=
= 3.995
Uc


Đề 5

β = 177 U BE = 0,7V VCC = 5,6V
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ. Biết
R B1 = 120kΩ R B2 = 40kΩ R C = 8kΩ R E = 1kΩ
;
;
.
;
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).

;

;

Ec := 5.6

Rc := 8000

Rb1 := 120000

Rb2 := 4 0000

Re := 1000


Ube := 0.7

;

β := 177
Giai:
Dien tro tuong duong Rtd:
Rb1⋅ Rb2

Rtd :=
Ec⋅ Rb2

Rb1 + Rb2

Dien ap tuong duong Ub:

Ub :=

Xet mach vong B-E:

Ub - Ib.Rtd - Ube - (1+β ).Ib.Re = 0

Dong dien Ib:

Ib :=

Dong dien Ic:

Ic := β ⋅ Ib = 5.957× 10


Dong dien Ie:

Ie := ( 1 + β ) ⋅ Ib = 5.99 × 10

Dien ap Uc:

Uc := Ec − Ic⋅ Rc = 0.835

Dien ap Ue:

Ue := Ie⋅ Re = 0.599

Xet mach vong C-E:

Ec - Ic.Rc - Uce - Ic.Re = 0

Dong dien cuc dai:

Icmax :=

Dien ap Uce:

Uce := Ec − Ic⋅ ( Rc + Re) = 0.239

Dap so:

Rb1 + Rb2

4


= 3 × 10

= 1.4

Ub − Ube

−6

Rtd + ( 1 + β ) ⋅ Re

= 3.365 × 10

−4
−4

−6

Ib = 3.365 × 10

−4

Ic = 5.957× 10

−4

Ie = 5.99 × 10

Ec
Rc + Re


Ue1 := Ub − Ube = 0.7

−4

= 6.222× 10

Ub = 1.4

Uce = 0.239

Uc = 0.835

Icmax = 6.222× 10

Ue = 0.599

Ube := Ub − Ue = 0.801

−4

9


Đề 6

β = 175 U BE = 0,7V VCC = 12V
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ. Biết
R B1 = 150kΩ R B2 = 30kΩ R C = 5kΩ R E = 1,6kΩ
;

;
.
;
a. Tính các giá trị IB; IC; IE;VC; VE; VB
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).

;

;

Ec := 12

Rc := 5000

Rb1 := 150000

Rb2 := 30000

Re := 1600

Ube := 0.7

;

β := 175
Giai:
Ap dung dinh ly Thevenin (tinh gan dung)
Dien tro tuong duong Rtd:
Rtd :=
Ec ⋅ Rb2


Rb1⋅ Rb2
Rb1 + Rb2

Dien ap tuong duong Ub:

Ub :=

Xet mach vong B-E:

Ub - Ib.Rtd - Ube - (1+β ).Ib.Re = 0

Dong dien Ib:

Ib :=

Dong dien Ic:

Ic := β ⋅ Ib = 7.42× 10

Dong dien Ie:

Ie := ( 1 + β ) ⋅ Ib = 7.462× 10

Dien ap Uc:

Uc := Ec − Ic⋅ Rc = 8.29

Dien ap Ue:


Ue := Ie⋅ Re = 1.194

Xet mach vong C-E:

Ec - Ic.Rc - Uce - Ic.Re = 0

Dong dien cuc dai:
−−−464
Ib = 7.4
Ic
Ie
4 .24
62
2××10
10
Dien so:
Dap
ap Uce:

Rb1 + Rb2

4

= 2.5 × 10

=2

Ub − Ube

−6


Rtd + ( 1 + β ) ⋅ Re

= 4.24 × 10

−4
−4

Ue1 := Ub − Ube = 1.3

Ec
−3
Icmax :=
= 1.818× 10
−3
Uce :=
UbEc
Uc
Ue
=Rc
8.29
1.194
2− +Ic⋅Re
( Rc + Re) =Ube
Uce1
7.103
:=:=
Uc−−Ue
==0.806
7.096

Icmax
=Ub
1.818
×Ue10

10


Đề 7
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ.

β = 160 U BE = 0,7V VCC = 13V
Biết
a.

;

;

.

I C = 4mA

Tính

các giá trị điện trở RB, RC, RE và điện áp UB; UC; UE trong mạch, biết rằng trạng thái tĩnh
V
U E = CC 10
U CE = 10,7V
. Cho biết

(theo công thức tính gần đúng)
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).

Ec := 13

β := 160

Uce := 10.7

Ube := 0.7

;

α := 0.998

−3

Ic := 4⋅ 0.001 = 4 × 10

Theo cong thuc tinh gan dung:

De tranzistor lam viec o che do khong meo chon U

BE

Ue :=

Ec
10


= 1.3

= 0.7V

Dien ap tren cac cuc cua Tranzistor:
Ub := Ube + Ue = 2

Uc := Uce + Ue = 12

Dong dien tren cac cuc cua Tranzistor:
Ic

Ib :=

β

−5

= 2.5 × 10

Ie :=

Ic
α

−3

−3

Ie1 := Ib⋅ ( 1 + β ) = 4 .025× 10


= 4.008× 10

Dien tro tren cac cuc cua Tranzistor:
Rb :=

Ec − Ub
Ib

5

= 4.4 × 10

Rc :=

Phuong trinh duong tai tinh: U

Cho U
Cho I

CE

C

= 0, thi ta co I

= 0, thi ta co U

CE


=E

Ic

= 250

Re :=

Ue
Ie

= 324.35

= E - I (R + R )
C C C
E

Cmax

CE

Ec − Uc

C

Icmax :=

Ec
Rc + Re


= 0.023

Uec := Ec − Ic⋅ ( Rc + Re) = 10.703

Dap so:
5

Rb = 4 .4 × 10

Rc = 250

Re = 324.35

Ub = 2

Uc = 12

Ue = 1.3

Icmax = 0.023

Ic = 4 × 10

−3

Uce = 10.7

11



Đề 8
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch phân cực E chung dạng phân áp như hình vẽ.

β = 160 U BE = 0,7V VCC = 15V
Biết
a.

;

;

.

I C = 3mA

Tính

các giá trị điện trở RB, RC, RE và điện áp UB; UC; UE trong mạch, biết rằng trạng thái tĩnh
V
U E = CC 10
U CE = 8,5V
. Cho biết
(theo công thức tính gần đúng)
b. Xác định đường tải và điểm Q (vẽ hình).

Ec := 15

β := 160

Uce := 8.5


Ube := 0.7

;

α := 0.998

−3

Ic := 3⋅ 0.001 = 3 × 10

Theo cong thuc tinh gan dung:

De tranzistor lam viec o che do khong meo chon U

BE

Ue :=

Ec
10

= 1.5

= 0.7V

Dien ap tren cac cuc cua Tranzistor:
Ub := Ube + Ue = 2.2

Uc := Uce + Ue = 10


Dong dien tren cac cuc cua Tranzistor:
Ib :=

Ic
β

−5

= 1.875× 10

Ie :=

Ic
α

−3

= 3.006 × 10

−3

Ie1 := Ib⋅ ( 1 + β ) = 3.019 × 10

Dien tro tren cac cuc cua Tranzistor:
Ec − Ub
Ec − UcEc
Ue
5
3 −3

Rb :=
= 6.827× 10
RcIcmax
:= :=− 3 3 = 1.667
= 6.926
× 10× 10
Re :=
= 499
5 −3
Ib
Ub
2.2
Uc
10
:=
Rc
Re
⋅ ( Rc + Re)Uce
Re
Ue
= 8.503
==499
1.5
8.5
Ie
Rb
6.827
=tai
6.926
× 10

10
Rc(R
Ic
==Uec
31.667
×+10
×IcEc
10−+ Ic
Cho U
=Icmax
0,=thi
ta
co
I× U
Phuong
I trinh
=
0,
duong
thi
ta
co
tinh:
U
=
E
=
E
I
R

)
Cmax
Dap so:CCE
CE
CEC C C C
E

12


Đề 9
Câu 1: (5 điểm)
E C = 15V R B = 488kΩ R C = 3696Ω
β = 137
Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết
;
;
;. BJT loại Si có
;

U BE = 0,7V U T = 25mV
;
.
a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng IB và IE, Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.

Ec := 15

Rc := 3696


Xet mach vong B - E:
Ib :=

Ec − Ube
Rb

Rb := 4 88000
E

C

−5

Ub := Ec − Ib⋅ Rb = 0.65

Dong dien I

Cmax

:

Dien tro r :
e
Tro khang vao va ra:

β := 137

- I .R - U
=0
B B

BE

- I .R - U
=0

C C
CE
Ec
−3
Icmax :=
= 4.058× 10
Rc
C

re :=
Zv :=

Ut
Ie

ro := 10Rc
−3

Ic := β ⋅ Ib = 4 .029× 10

Uc := Ec − Ic⋅ Rc = 0.11
E

Ube := 0.65


Ut := 25⋅ 0.001 = 0.025
−3

= 2.941× 10

Xet mach vong C - E:

Re := 0

Ie := ( 1 + β ) ⋅ Ib = 4 .058× 10

Ue := Ie⋅ Re = 0
Uce := Ec − Ic⋅ Rc = 0.11

= 6.161

Rb⋅ β ⋅ re
Rb + β ⋅ re

= 842.556

−Rc Zraβ ⋅:=
RbRc
⋅ ro = 3.696 × 103
Ku:=
Ki
:=
= −−5599.934
= 124.33
− 33

Ub
Zv
84
0.65
(2.556
rore
Rc) ⋅ ( Rb Uc
+Zra
β==⋅ re
) 3.696
Ib ===2.94
1×+10
Ic
40.11
=.029
× 10
× 10
He so
Dap
Cach
so:
khuech
1: dai dong dien va dien ap:



Zv1 := β ⋅ re = 844 .014

Rc
⋅ ro⋅Zv1

⋅ Rb
re = 3.36 × 103
Zra1
:= −βKu


==137
137
−Ki1
3 := Rc
ro
Ue
Ki1
137
→ × 10
Ku Uce
re
= +⋅−Rb
599.934
=
Rc0.11
Ie ===40.058
Cach 2:

13


Đề 11
Câu 1: (5 điểm)
E C = 12V

Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết

R B = 475kΩ
;

β = 100

R C = 2,5kΩ
;

;. BJT loại Si có

;

U BE = 0,6V U T = 25mV
;
.
a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng IB và IE, Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.

Ec := 12

Rc := 2500

Rb := 4 75000

Xet mach vong B - E:
Ib :=

Ec − Ube

Rb

E

C

−5

E

Ie := ( 1 + β ) ⋅ Ib = 2.4 24× 10

Ue := Ie⋅ Re = 0

- I .R - U
=0

C C
CE
Ec
−3
Icmax :=
= 4.8 × 10
Rc

:

Uce := Ec − Ic⋅ Rc = 6

C


Dien tro r :
e

re :=

Tro khang vao va ra:

Zv :=

Ut
Ie

ro := 10Rc
−3

Ic := β ⋅ Ib = 2.4 × 10

Uc := Ec − Ic⋅ Rc = 6

Xet mach vong C - E:

Ube := 0.6

Ut := 25⋅ 0.001 = 0.025
−3

= 2.4 × 10

Cmax


β := 100

- I .R - U
=0
B B
BE

Ub := Ec − Ib⋅ Rb = 0.6

Dong dien I

Re := 0

= 10.314

Rb⋅ β ⋅ re
Rb + β ⋅ re

3

= 1.029× 10
3

Zra := Rc = 2.5 × 10

3




Zv1 := β ⋅ re = 1.031 × 10



Zra1 :=

Rc⋅ ro
Rc + ro

3

= 2.273× 10

He so khuech dai dong dien va dien ap:
Cach 2:
Cach 1:

Ki :=

Ku :=

Dap so:

β ⋅ Rb⋅ ro
( ro + Rc) ⋅ ( Rb + β ⋅ re )

−Rc

= 90.712


Ki1 :=



= −242.4

re

−5

−3

Zv1
Rc

= 100

= 100

−3

Ic = 2.4 × 10

Ie = 2.4 24× 10

Ub = 0.6

Uc = 6

Ue = 0


3

re ⋅ Rb

Ki1 := −Ku⋅

Ib = 2.4 × 10

Zv = 1.029× 10

β ⋅ Rb⋅ re

3

Zra = 2.5 × 10

Ki1 = 100

Uce = 6
Ku = −24 2.4

14


Đề 10
E C = 12V R B = 220kΩ R E = 3,3kΩ
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết
;
;

; BJT loại Si có

β = 200 U BE = 0,7V U T = 26mV
;
;
.
a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng IB và IE, Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.

Ec := 12

Re := 3300

Rb := 220000

Xet mach vong B - E:

Ib :=

Ec − Ube
Rb + ( 1 + β ) ⋅ Re

E

C

−5

−3


Uc := Ec − Ic⋅ Rc = 12
E

Dong dien I

Icmax :=

C

Dien tro r :
e

- I .R - U
=0
E E
CE

re :=

Tro khang vao va ra:

Zv :=

Ec
Re
Ut
Ie

Ube := 0.7


ro := 10Rc

Ut := 26⋅ 0.001 = 0.026

Ic := β ⋅ Ib = 2.559× 10

= 1.279× 10

Xet mach vong C - E:
:

β := 200

- I .R - U
- Ie.Re = 0
B B
BE

Ub := Ec − Ib⋅ Rb = 9.186

Cmax

Rc := 0

−3

Ie := ( 1 + β ) ⋅ Ib = 2.571× 10

Ue := Ie⋅ Re = 8.4 86




Uce := Ec − Ie⋅ Re = 3.514

−3

= 3.636 × 10

5

= 10.111

Rb⋅ Zb
Rb + Zb

Zb := β ⋅ Re = 6.6 × 10
5

= 1.65 × 10

Zra := re = 10.111

Zra1 :=



Re⋅ re
Re + re

= 10.08


He so khuech dai dong dien va dien ap:

Ki :=

Ku :=

Dap so:

−β ⋅ Rb
Rb + β ⋅ Re

Re
re + Re

= −50

= 0.997

−5

Ki1 :=
−3

Ku⋅ Zv
Re

−3

Ib = 1.279× 10


Ic = 2.559× 10

Ie = 2.571× 10

Ub = 9.186

Uc = 12

Ue = 8.486

5

Zv = 1.65 × 10

Zra = 10.111

= 49.847

Ki = −50

Uce = 3.514
Ku = 0.997

15


Đề 12
E C = 9V R B = 300kΩ R E = 4,5kΩ
Câu 1: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Biết

;
;
; BJT loại Si có

β = 200 U BE = 0,7V U T = 26mV
;
;
.
a. Ở chế độ một chiều: Xác định các giá trị dòng IB và IE, Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều.
b. Ở chế độ xoay chiều: Xác định re, Zv, Zr và hệ số Ku; Ki của mạch.

Ec := 9

Re := 4500

Rb := 300000

Xet mach vong B - E:

Ib :=

Ec − Ube
Rb + ( 1 + β ) ⋅ Re

E

C

−6


Xet mach vong C - E:

E

Dong dien I

Icmax :=

:

Dien tro r :
e
Tro khang vao va ra:

Ic := β ⋅ Ib = 1.378 × 10

Uc := Ec − Ic⋅ Rc = 9
- I .R - U
=0
E E
CE

re :=
Zv :=

Ec
Re
Ut
Ie




Ube := 0.7

ro := 10Rc

Ut := 26⋅ 0.001 = 0.026
−3

= 6.891× 10

C

β := 200

- I .R - U
- Ie.Re = 0
B B
BE

Ub := Ec − Ib⋅ Rb = 6.933

Cmax

Rc := 0

−3

Ie := ( 1 + β ) ⋅ Ib = 1.385 × 10


Ue := Ie⋅ Re = 6.233
Uce := Ec − Ie⋅ Re = 2.767

−3

= 2 × 10

5

= 18.772

Rb⋅ Zb
Rb + Zb

Zb := β ⋅ Re = 9 × 10
5

= 2.25 × 10

Zra := re = 18.772



Zra1 :=

Re⋅ re
Re + re

= 18.694


He so khuech dai dong dien va dien ap:

Dap so:

−Re
β ⋅ Rb
Ki
= −50
Ku:=
:=
5− 6= 0.996
−3
Rb
β
⋅ Re
Ub
6.933
re××+10
Re
Uc
9= 18.772
Ib ===6.891
Zv
2.25
10
IcZra
==1.378
× 10

16

Ku⋅ Zv
Ki1 :=
−=
3 49.792
Ue
Ki
−6.233
50 ×Re10
Ku Uce
= 0.996
= 2.767
Ie ===1.385


Đề 1
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 5V U V2 = 6V R1 = 57Ω R 2 = 171Ω R 3 = 0,5kΩ R 4 = 700Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

Vi1 := 5

Vi2 := 6


R1 := 57

R2 := 171

Up :=

Vi2R2

R2 + R1

R3 := 500

Ura := R4⋅ 

= 4.5

1

 R3

+

1

R4 := 700

 ⋅ Up − Vi1 = 3.8


R3 


Ku :=

R4 

Ura
Vi2 − Vi1

= 3.8

Đề 2
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 50V U V2 = 40V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,1kΩ R 3 = 2kΩ R 4 = 4000Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
3

R34 := R3 + R4 = 6 × 10

R12 :=

1
R1


+

1
R2

Uv12 :=

Uv1
R1

+

Uv2
R2

= 0.9

= 0.02

 1 + R4  ⋅  Uv1 + Uv2 



R3   R1
R2 

Ura1 :=
= 135
 1 + 1
 R1 R2 



He so khuech dai dien ap:

Ku :=

Ura2 :=

Ura1
Uv1 + Uv2

R34⋅ Uv12
R3⋅ R12

= 135

= 1.5

17


Đề 3
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 0,5V U V2 = 0,7V U V3 = 0,9V R1 = 0,2kΩ R 2 = 0,3kΩ R 3 = 0,5kΩ
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;

;
R 4 = 905Ω
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

R1 := 200

R2 := 300

Uv1 := 0.5

R3 := 500

Uv2 := 0.7

Ura := R4⋅ 

Uv1

 R1

+

Uv2
R2

+

R4 := 905

Uv3 := 0.9


Uv3 
R3

 = 6.003


Đề 4
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 3V

U V2 = 6V

Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
R ht = 29Ω
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

R1 := 60

R2 := 70

Uv1 := 3

Up :=

Uv3⋅ R4
R3 + R4


Uv2 := 6

;

R3 := 50

R4 := 100

R 2 = 70Ω
;

R 3 = 50Ω
;

R 4 = 100Ω
;

;

Rht := 29

Uv3 := 19

Ura := Rht ⋅ Up⋅ 

= 12.667

R 1 = 60Ω


U V3 = 19V



1

 R1

+

1
R2

+

 − Uv1 − Uv2 = 20.101
 R1

Rht 
R2 
1

Uv := Uv3 − Uv2 − Uv1 = 10
Ku1 :=

Ura
Uv3 − Uv2 − Uv1

= 2.01


18


Đề 5
2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 5V U V2 = 6V U V3 = 7V R1 = 100Ω R 2 = 100Ω R 3 = 100Ω R 4 = 600Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;
;
;
R 5 = 100Ω
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

Neu R1 = R2 = R3 = R ta co:
Ura :=

1
3

⋅  1 +



Rht 


 ⋅ ( Uv1 + Uv2 + Uv3) = 7

Ro 

Neu R1 # R2 ta co:
Uv :=

Uv1

Up :=

Ura3 :=

R1
Uv
Ur

+

Uv2
R2

+

Uv3
R3

= 0.18

Ur :=


1
R2



⋅ 

Uv1

1
1
1   R1
Ro⋅ 
+
+

 R1 R2 R3 

He so khuech dai dien ap:

R1

+

Ura := Up⋅  1 +

=6
( Rht + Ro)


1

+

Uv2
R2

Ku :=

+

+

1
R3

= 0.03

Rht 

 =7

Ro 

Uv3 
R3

 =7



Ura
Uv1 + Uv2 + Uv3

= 0.5

19


Đề 6
U V1 = 3V U V2 = 2V
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng điện áp đầu vào
;
U V3 = 5V R 1 = 100Ω R 2 = 100Ω R 3 = 0,1kΩ R 0 = 200Ω R ht = 100Ω
;
;
;
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Neu R1 = R2 = R3 = R ta co:
1

Ura :=

3

⋅  1 +


Rht 

 ⋅ ( Uv1 + Uv2 + Uv3) = 5



Ro 

Neu R1 # R2 ta co:
Uv :=

Uv1

+

R1

Up :=

Ura3 :=

Uv
Ur

Uv2
R2

+

Uv3

R3

= 0.1

Ur :=

1
R1

+

1
R2

Ura := Up⋅  1 +

= 3.333



⋅ 

( Rht + Ro)

Uv1

1
1
1   R1
Ro⋅ 

+
+

 R1 R2 R3 

He so khuech dai dien ap:

+

Uv2
R2

Ku :=

+

1
R3

= 0.03

Rht 

 =5

Ro 

Uv3 

+


R3

 =5


Ura
Uv1 + Uv2 + Uv3

= 0.5

Đề 7
U V1 = 2V U V2 = 4V
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng điện áp đầu vào
;
R1 = 60Ω R 2 = 1,8kΩ R 3 = 0,5kΩ R 4 = 700Ω
;
;
;
;
. Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Vi1 := 2

Vi2 := 4

R1 := 60

R2 := 180

R3 := 500


R4 := 700

20
Up :=

Vi2R2

R2 + R1

=3

Ura := R4⋅ 

1

 R3

+

1

 ⋅ Up − Vi1 = 4.4


R3 

R4 

Ku :=


Ura
Vi2 − Vi1

= 2.2


Đề 8
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 0,5V U V2 = 1,5V U V3 = 2V R 1 = 0,1kΩ R 2 = 0,1kΩ R 3 = 0,1kΩ
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;
;
R 4 = 200Ω R 5 = 0.1kΩ
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
Uv :=

Up :=

Uv1
R1

Uv
Ur


+

Uv2
R2

+

Uv3
R3

= 0.04 Ur :=

1
R1

1

+

R2

+

1
R3

= 0.03

= 1.333


Ura3 :=

⋅


( Rht + Ro)

Uv1

1
1
1   R1
Ro⋅ 
 R1 + R2 + R3 



+

Uv2
R2

+

Uv3 
R3

 =2



He so khuech dai dien ap:
Ku :=

Ura
Uv1 + Uv2 + Uv3

Ura := Up⋅  1 +



= 0.5

Rht 

 =2

Ro 

Đề 9
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 2V U V2 = 4V U V3 = 6V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,2kΩ R 3 = 0,3kΩ R 4 = 400Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;
;
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

R1 := 100

R2 := 200

Uv1 := 2

R3 := 300

Uv2 := 4

Ura := R4⋅ 

Uv1

 R1

+

Uv2
R2

+

R4 := 4 00

Uv3 := 6

Uv3 
R3


 = 24


21


Đề 10
U V1 = 5V
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng điện áp đầu vào
U V2 = 20V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,5kΩ R 3 = 3kΩ R 4 = 4000Ω
;
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
3

Uv12 :=

R34 := R3 + R4 = 7 × 10

R12 :=

1
R1

+

1

R2

Uv1
R1

+

Uv2
R2

;

= 0.09

= 0.012

 1 + R4  ⋅  Uv1 + Uv2 



R3   R1
R2 

Ura1 :=
= 17.5
 1 + 1
 R1 R2 


He so khuech dai dien ap:


Ku :=

Ura2 :=

Ura1
Uv1 + Uv2

R34⋅ Uv12
R3⋅ R12

= 17.5

= 0.7

Đề 11
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ.
U V1 = 5V U V2 = 7V U V3 = 9V R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,2kΩ R 3 = 3kΩ R 4 = 500Ω
Biết rằng điện áp đầu vào
;
;
;
;
;
;
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?

R1 := 100

R2 := 200


Uv1 := 5

R3 := 3000

Uv2 := 7

Ura := R4⋅ 

Uv1

 R1

+

Uv2
R2

+

R4 := 500

Uv3 := 9

Uv3 
R3

 = 44



Đề 12
22


U V1 = 1V U V2 = 4V
Câu 2: (5 điểm) Cho mạch khuếch đại thuật toán Op-Amp như hình vẽ. Biết rằng điện áp đầu vào
;
R1 = 0,1kΩ R 2 = 0,5kΩ R 3 = 1kΩ R 4 = 2000Ω
;
;
;
;
.
Tính điện áp ra Ura và hệ số khuếch đại điện áp?
3

R34 := R3 + R4 = 3 × 10

R12 :=

1
R1

+

1
R2

Uv12 :=


Uv1
R1

+

Uv2
R2

= 0.018

= 0.012

 1 + R4  ⋅  Uv1 + Uv2



R3   R1
R2 

Ura1 :=
= 4.5
 1 + 1
 R1 R2


He so khuech dai dien ap:

Ku :=

Ura2 :=


Ura1
Uv1 + Uv2

R34⋅ Uv12
R3⋅ R12

= 4.5

= 0.9

23


24



×