Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI GIẢNG KINH tế vĩ mô TP HCM 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476 KB, 21 trang )

GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:


Các thành phần của tổng cầu
AE = AD
(Tổng chi tiêu: Aggregate Expenditure- Tổng
cầu: Aggreate Demand)
 Kinh tế giản đơn:
→ H, F: AD = C+ I
 Kinh tế đóng, có chính phủ
→ H, F, G:
AD = C + I + G
 Kinh tế mở cửa
→ H, F, G, ROW:AD = C + I + G + NX


Hàm tiêu dùng
+

YD: Thu nhập khả dụng
Tiêu dùng
+

YE: Thu nhập dự kiến

-

i: lãi suất




Hàm tiêu dùng
+

+

-

C = f (YD, YE, i)

→ C = f (YD)
→ C = C0 + MPC .YD

khuynh hướng tiêu dùng biên (Marginal to
consume): phần tăng thêm của C khi YD tăng 1
đơn vị

→ MPC = dC/dYD

(0

C

C

0
C
=


D
Y
.
C
P
M
+

C0
YD


Hàm tiết kiệm

→ S = YD - C
→ S = f (YD) = -C0 + (1-MPC)YD
→ S = -C0 + MPS . YD
Khuynh hướng tiết kiệm biên: (Marginal
propensity to save): phần tăng thêm của S khi
YD tăng 1 đơn vị

→ MPS = ∆ S/ ∆ YD

→ MPC + MPS = 1

(0

Quan hệ giữa hàm tiêu dùng và tiết kiệm


450
S>0
C

C,S
Điểm vừa đủ (Điểm trung
hoà)
C1

C3

S

YD3

S<0
C2

YD2
YD1

-C0

YD


+

Đầu tư


+
Khấu hao

+

Lãi suất

Sản lượng

Lợi nhuận dự đoán




Hàm đầu tư
+
+
+
I = f (lãi suất, sản lượng, lợi nhuận dự đoán, khấu hao…)
I
I=

I

)
(f Y

i

I=


-

f(i
)

I=I

Y

Y

I

→ I = I0 + MPI. Y
Đầu tư tự định

Khuynh hướng đầu tư biên(Marginal
propensity to invest)


Chi tiêu chính phủ
G

→G=G
→ G = G0

G

Y



Hàm thuế
+

TX = T0 + t.Y
Thuế tự định

Thuế suất biên

t = ∆T/∆Y
C = C0
=> C =

C0-MPC.T0

+ MPC.YD
+ MPC.(1-t).Y


Xuất nhập khẩu
+

Y: thu nhập
Nhập khẩu

RER: Tỉ giá hối đối thực

+/-


mức độ chuyên môn hoá sản (Real exchange Rate)
xuất của quốc gia

RER = NER x

P*
P

NER: Tỉ giá hối đối danh
nghĩa (norminal ER)
P*: chỉ số giá nước ngồi
P: chỉ số giá trong nước


Xuất nhập khẩu
+
ROW

Y

: thu nhập nước ngoài
Xuất khẩu

+
Mức độ chuyên môn hóa sản
xuất của quốc gia

+
RER: Tỉ giá hối đoái thực (Real
exchange Rate)



Xuất nhập khẩu
X = X0
M = M0 +MPM . Y

Nhập khẩu tự định

Marginal Propensity to Import
(Khuynh hướng nhập khẩu
biên): phần tăng thêm của NK
khi thu nhập tăng 1 đv

→ MPM = ∆M/∆Y

(0

X,M,
NX

PM
M
+

.Y

0
M
=

M

X
Y

NX


C = C0

+ MPC.YD

C = C0-MPC.T0
I =I0
G = G0
X = X0
-M = -M0

+ MPC.(1-t).Y
+MPI.Y

- MPM.Y

→ AD = C0+ I0+ G0+X0-M0- MPC.T0 +[MPC.(1-t) +MPI - MPM ]. Y

AD =

AD0
Chi tiêu tự định


+ εY
Chi tiêu ứng dụ

ε= MPC(1-t) + MPI – MPM: khuynh hướng chi tiêu


Ví dụ

C= 150 + 0,8YD TX= 40+0,1Y
I = 50 + 0,1Y
G = 224
X= 200
M =40 +0,12Y
Tính tổng cầu AD của nền kinh tế


AD

AD

Chi tiêu
ứng dụ

Chi tiêu tự định
Y


450

AD


Y2

AD

AD2

AD1

Y1
Y
Y
ADt = Yt

Y >AD

Cân bằng kinh tế

* Y < AD: DN đánh giá thấp nhu cầu của thị trường → thiếu hụt tồn kho ngoài dự kiến
→ DN sẽ phải tăng sản lượng sản xuất
* Y > AD: DN đánh giá quá nhu cầu của thị trường → tăng tồn kho ngoài dự kiến →
DN sẽ phải giảm sản lượng sản xuất


Cân bằng kinh tế
Y = AD
→Y=AD0 + εY

→Y =


1
1- ε

1
m=k =
1− ε

AD0

: Số nhân: → thay đổi của sản

lượng khi AD thay đổi 1 đơn vị


BT

C= 200+0,75YD I= 250+0,15Y
T= 200+0,2Y
X=600
M=100+0,05Y
a. Tìm điểm cân bằng sản lượng trong điều kiện ngân
sách cân bằng
b. Cho biết tình trạng của cán cân thương mại tại mức
sản lượng cân bằng
c. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng cơ sở hạ
tầng thêm 150 tỷ. Tìm mức sản lượng cân bằng mới




×