LẠM PHÁT- THẤT NGHIỆP
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:
Cách tính lạm phát
Tỷ lệ LP =
Chỉ số giá năm t – Chỉ số giá năm (t – 1)
Chỉ số giá năm (t – 1)
- Cách tính chỉ số giá:
CPI =
∑pq
t 0
i i
0 0
i i
∑p q
Chỉ số giá hàng tiêu dùng (Consumer price
Index)
x 100%
p
q
∑
GDP =
deflator
∑p q
t t
i i
0 t
i i
Chỉ số khử lạm phát (chỉ số
giảm phát GDP)
2
CƠ CẤU RỔ HÀNG HOÁ-DV TÍNH CHỈ SỐ GIÁ 2009
3
VD: tính lạm phát 2013
Pxe hơi
2012
$50.000
Pbánh mì
$10
2013
$60.000
$20
Qxe hơi
100
Qbánh mì
500.000
120
400.000
4
Phân loại lạm phát
Căn cứ vào tỉ lệ lạm Căn cứ vào khả
phát :
-vừa phải: 1 con số
-phi mã: 2-3 con số
-siêu lạm phát: ≥ 4
con số
năng dự đóan:
- Lạm phát dự đoán
-Lạm phát ngoài dự
đoán
LP thực= LP dự đoán + LP ngoài dự đoán
5
Nguyên nhân LP ngoài dự đoán
Lạm phát do cầu kéo
Vòng xoáy giá- lương do cầu kéo
SAS3
LAS
E
D
SAS2
SAS1
C
P3
P2
P1
B
AD3
A
AD1
YP
AD2
Y
6
Nguyên nhân của LP ngoài dự đoán (tt)
Lạm phát do chi phí đẩy
Vòng xoáy chi phí - giá cả
LAS
SAS3
E
SAS2
SAS1
D
C
P2
B
AD3
A
P1
AD2
AD1
YP
Y
7
Lạm phát do cầu kéo
Lạm phát do chi phí đẩy
Vòng xoáy giá- lương do cầu kéo
Vòng xoáy chi phí - giá cả
LAS
E
D
P2
P1
P0
LAS
SAS2
SAS2
E
SAS1
SAS0
C
B
P1
AD2
A
AD0
YP
SAS1
D
C
B
AD2
A
P0
AD1
Y
SAS0
AD1
AD0
YP
Y8
Nguyên nhân của LP dự đoán
LAS
P
C
SAS3
SAS2
SAS1
B
P2
P1
AD3
A
AD1
YP
AD
AD22
Y
9
Thuyết số lượng tiền tệ
cung tiền danh nghĩa
M.V=P.
Y
tốc độ lưu thông tiền tệ
sản lượng thực tế
Chỉ số giá
10
Tác động của lạm phát
•Chi phí mòn giày
•Chi phí thực đơn
•Phân phối lại thu nhập và tài sản giữa các
thành phần dân cư
•Thay đổi cơ cấu kinh tế
•Thay đổi sản lượng và công ăn việc làm
11
Tác động của lạm phát ngoài dự đoán
Phân phối lại thu nhập và tài sản giữa các
thành phần dân cư
Trong quan hệ giữa người cho vay và người đi vay
Nếu tỉ lệ LP thực tế > LP dự đoán: người cho vay thiệt,
người đi vay lợi
Nếu tỉ lệ LP thực tế < LP dự đoán: người cho vay lợi,
người đi vay thiệt
12
Tác động của lạm phát ngoài dự đoán (tt)
- Trong quan hệ giữa người trả lương và
người lãnh lương
Nếu tỉ lệ LP thực tế > LP dự đoán: người lãnh lương
thiệt, người trả lương lợi
Nếu tỉ lệ LP thực tế < LP dự đoán: người lãnh lương lợi,
người trả lương thiệt
13
Thất nghiệp
Thất nghiệp → Người thuộc độ tuổi lao động, có khả
năng tham gia lao động nhưng chưa có công ăn việc
làm và đang tìm kiếm việc làm
Tỷ lệ thất nghiệp =
Số người thất nghiệp
Lực lượng lao động
X100%
14
Các dạng
thất nghiệp
Thất nghiệp tạm thời
Thất nghiệp cơ cấu
Thất nghiệp chu kỳ
15
ĐƯỜNG CONG PHILLIP (PHILLIP CURVE)
→u↓→W↑→P↑→W↑→P↑→…
π
LRPC
πe
SRPC
un
u
16